Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1548/QĐ-UBND 2022 Quy hoạch sử dụng đất huyện Nậm Pồ Điện Biên 2021 2030
Số hiệu:
1548/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Phạm Đức Toàn
Ngày ban hành:
29/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1548/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày
29 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NẬM PỒ, TỈNH ĐIỆN
BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Tiếp theo Quyết định số
1219/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh đến năm 2030 cho các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Nậm Pồ tại Tờ trình số 1800/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 364/TTr-STNMT ngày 17/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo) .
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo) .
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
được quy hoạch đưa vào sử dụng (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo) .
2. Vị trí, diện tích các khu
vực đất có quy hoạch chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c):
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Nậm Pồ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
Biểu 1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất
(Kèm theo Quyết
định số: 1548/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Hiện trạng 2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích tự nhiên
149.559,11
100
149.559
100
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
142.702,94
95,42
143.036
95,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.047,52
5,64
8.487
5,93
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
282,31
0,20
270
0,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
71.706,57
50,25
7.914
5,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
342,72
0,24
25.046
17,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
37.499,71
26,28
54.714
38,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
24.999,69
17,52
46.845
32,75
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
24.801,33
17,38
24.788
17,33
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
106,30
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,43
0,0003
30
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.889,71
1,93
3.874
2,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
114,29
3,96
169
4,36
2.2
Đất an ninh
CAN
4,42
0,15
8,3
0,21
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
10
0,26
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,91
0,07
11
0,28
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,29
0,04
16
0,40
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
6,75
0,23
7
0,18
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
650,51
22,51
1.311
33,84
-
Đất giao thông
DGT
500,56
17,32
669
17,28
-
Đất thủy lợi
DTL
44,11
25
0,65
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,55
0,02
28
0,71
-
Đất cơ sở y tế
DYT
7,90
0,27
13
0,35
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,16
1,56
51
1,33
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,90
0,31
12
0,31
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,27
0,29
469
12,12
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,45
0,02
2
0,05
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,28
0,01
7
0,18
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
33,03
33
0,85
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,30
0,04
1,3
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,83
0,06
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
461,56
15,97
660
17,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
105
2,71
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,20
0,46
25
0,66
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,31
0,08
7
0,18
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.631,64
56,46
1.493
38,55
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
52
1,34
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.966,46
2,65
2.649
1,77
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất khu đô thị
KDT
105
0,07
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa
nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
28.524
19,07
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
62.499
41,79
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp ( khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
10
0,01
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu đô thị - thương mại -dịch vụ
KTM
11
0,01
11
Khu thương mại dịch vụ
KDV
11
0,01
12
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
DNT
660
0,44
13
Khu dân cư nông thôn
KON
675
0,45
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Biểu 2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết
định số: 1548/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
xã Chà Cang
xã Nà Khoa
xã Nà Hỳ
xã Nà Bủng
xã Pa Tần
xã Na Cô Sa
xã Nậm Tin
xã Nậm Nhừ
xã Nậm Chua
xã Vàng Đán
xã Chà Tở
xã Nậm Khăn
xã Chà Nưa
xã Si Pa Phìn
xã Phìn Hồ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
887,81
86,39
62,12
64,02
18,75
49,51
45,70
39,13
26,72
224,61
33,43
35,23
61,91
48,62
50,43
41,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
68,99
10,01
11,18
1,83
0,56
3,41
1,73
2,66
3,17
15,14
6,66
1,71
1,35
3,53
1,46
4,59
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
12,54
0,40
0,40
1,00
0,35
0,35
0,40
0,40
5,35
1,44
0,40
1,15
0,50
0,40
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
535,59
43,34
29,22
48,92
13,92
21,90
30,93
18,27
18,76
157,45
13,40
23,85
31,17
31,41
33,06
19,99
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
74,84
4,55
6,12
5,72
0,73
1,52
3,82
1,17
0,92
23,48
4,37
4,36
1,72
3,17
5,62
7,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
61,37
11,78
1,14
0,60
1,14
13,99
5,89
8,23
1,12
1,14
6,14
1,14
1,14
5,64
1,14
1,14
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
143,98
16,21
14,46
6,95
2,40
8,69
3,33
8,80
2,75
24,91
2,86
4,12
26,53
4,87
9,15
7,95
Trong đó: đất có
rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,45
0,10
0,10
0,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
3,04
0,50
2,49
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
183,00
6,66
6,67
6,67
6,67
6,67
6,66
6,67
6,66
76,66
6,67
6,67
6,66
6,67
6,67
19,67
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
RSX/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
183,00
6,66
6,67
6,67
6,67
6,67
6,66
6,67
6,66
76,66
6,67
6,67
6,66
6,67
6,67
19,67
Trong đó: đất có
rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
13,12
0,33
1,33
0,36
0,33
0,33
0,33
1,33
0,33
6,33
0,33
0,33
0,33
0,33
0,47
033
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 3. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm theo Quyết
định số: 1548/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính : Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
xã Chà Cang
xã Nà Khoa
xã Nà Hỳ
xã Nà Bủng
xã Pa Tần
xã Na Cô Sa
xã Nậm Tin
xã Nậm Nhừ
xã Nậm Chua
xã Vàng Đán
xã Chà Tở
xã Nậm Khăn
xã Chà Nưa
xã Si Pa Phìn
xã Phìn Hồ
(1)
(2)
(3)
4 = 5+ 6+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.220,57
13,40
23,40
127,97
127,96
13,40
77,97
41,37
13,40
22,97
113,40
77,97
212,40
241,56
113,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Tr. đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
106,18
14,57
14,56
14,57
14,57
9,57
14,57
23,77
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
200,00
13,40
13,40
13,40
13,40
13,40
13,40
26,80
13,40
13,40
13,40
13,40
12,40
13,40
13,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
914,39
10,00
100,00
100,00
50,00
100,00
50,00
200,00
204,39
100,00
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
96,71
25,59
7,27
0,90
8,04
3,45
2,87
0,99
6,12
3,61
1,67
31,19
1,07
2,02
1,92
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,40
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
75,33
19,49
2,07
0,87
7,44
0,85
2,77
0,89
1,02
3,51
1,57
30,99
0,97
0,97
1,92
-
Đất giao thông
DGT
5,62
1,40
0,10
0,18
2,84
0,65
0,25
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
1,52
0,12
0,25
1,15
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất cơ sở giáo
dục đào tạo
DGD
-
Đất cơ sở thể
dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
67,67
19,49
0,67
0,77
7,44
0,67
2,77
0,69
0,79
0,67
0,67
30,73
0,77
0,77
0,77
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,12
0,11
0,01
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,40
0,20
0,20
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất khoa học và
công nghệ
DKH
-
Đất dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
20,45
6,10
5,20
0,10
2,60
0,10
0,10
5,10
0,10
0,10
0,10
0,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,03
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,50
0,50
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1548/QĐ-UBND ngày 29/08/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
2.407
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng