Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 420/QĐ-UBND 2019 về Danh mục đập hồ chứa thủy lợi ở lớn vừa và nhỏ Kon Tum
Số hiệu:
420/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành:
26/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 420/ QĐ-UBND
Kon
Tum, ngày 2 6 tháng 4
năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng
6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Công văn số 2509/BNN-TCTL
ngày 11 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển
khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 59/TTr-SNN ngày 19 tháng 4 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đập, hồ
chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Trưởng Ban quản lý khai thác các
công trình thủy lợi tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN5;
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
DANH MỤC
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Phân loại
Bảng
phân loại theo NĐ số 114/2018/NĐ-CP
Phân
loại chi tiết
Đập, hồ chứa lớn
đập, hồ chứa vừa
đập,
hồ chứa nhỏ
Phân
loại
Số
lượng
W>10
triệu m3
3 ≤W<10 triệu m3
W<3
triệu m3; Hđ≥ 15m
Hđ=10-:- 15m và L ≥500m
Hđ=10-:-15m
và L < 500m
1 ≤W<3 triệu m3
0,5 ≤W<1 triệu m3
W<0,5
triệu m3
Hđ<10m
0,2 ≤W<0,5 triệu m3
W<0,2
triệu m3
Hồ quan trọng đặc biệt
Đập, hồ chứa lớn
20
1
4
13
1
Đập, hồ chứa vừa
29
29
8
2
19
Đập, hồ chứa nhỏ
43
41
0
33
Tổng cộng
92
2. Bảng thông tin
chi tiết các hồ chứa
STT
Tên hồ chứa
Địa điể m
Flv
(km2)
W trữ
(106 m 3 )
MNC (m)
MNDBT (m)
MNLTK (m)
Đ ập
chính
Số đ ập phụ (cái)
Cống lấy nước
Tràn xã lũ
W hữu
ích
W toàn b ộ
CT đỉ nh đ ập ( m )
H max
( m )
L (m)
Cao trình n gưỡng (m)
Kích thước
Hì nh
thức
C T
tràn
Hình thức (c ử a van/tự do)
Có tràn s ự
cố )
I
Đập, hồ
chứa lớn (Hồ chứa nước: Hđ ≥ 15m, Wtrữ ≥ 3 triệu m3
hoặc 10m ≤ Hđ ≤ 15m và L đập ≥ 500m hoặc tràn có lưu lượng
xả ≥ 2000m3 /s)
1
Hồ chứa Đăk
Uy
Xã Đăk Ngọc
89.7
25.840
29.660
625.0
640.3
641.45
643.2
36.0
681.0
623.0
D 1 ,5
Có áp
638.2
Cửa van
Không
2
Hồ chứa Đăk
Rơn Ga
Xã T â n Cảnh
49.5
4.071
6.651
608.5
614.05
616.00
616.8
26.0
247.0
607.0
D1,0
Có áp
611.55
Cửa van
Không
3
Hồ chứa Đăk
Yên
Xã Hòa Bình
20.2
5.950
6.450
544.3
556.7
557.70
558.6
22.7
1285.0
543.3
(1x1,25)
Có áp
552.7
Cửa van
Không
4
Hồ chứa Đăk
Loh
X ã Ngọc Wang
23.0
2.700
4.200
618.0
623.5
624.28
624.6
20.0
242.0
616.95
(0,8x1,25)
Có áp
621.0
Cửa van
Không
5
Hồ chứa Đăk
Kan
Xã Sa Loong
52.0
1.560
3.201
644.2
648.0
649.44
649.8
12.0
524.0
643.0
D0 , 9
Có áp
648.0
Tự do
Không
6
Hồ chứa C 1
Xã Hà Mòn
1.2
2.190
2.240
565.3
583.5
584.78
586.0
22.0
191.0
564.5
0,8x1 , 2
Có áp
583.5
Tự do
Không
7
H ồ chứa
Đăk Prông
Xã Đăk Ui
6.7
2.035
2.220
699.0
709.6
711.10
711.7
23.4
233.3
698.1
(0,6x0,6)
Có áp
709.6
Tự do
Không
8
H ồ chứa
Đăk Chà Mòn I
Xã Đăk Blà
7.0
1.372
1.572
560.7
570.2
571.30
572.7
18.0
273.4
560.0
D0,6
Có áp
570.2
Tự do
Không
9
Hồ chứa Đăk
Rơ Wa
Xã Đăk Rơ
Wa
3.0
0.619
0.744
629.2
635.5
636.16
636.3
16.8
210.4
628.1
(0,6x0,8)
Có áp
634.8
Cửa van
Không
10
Hồ chứa Đăk
Tr í t
Xã Đăk La
15.0
1.116
1.480
570.5
577.2
577.50
578.35
24.4
139.0
569.5
D0,5
Có áp
575.2
Cửa van
Không
11
Hồ chứa Đăk
Prông
Xã Sa Bình
4.2
1.051
1.235
537.4
546.0
547.20
548.0
21.0
380.0
536.4
D0,6
Có áp
546.00
Tự do
Không
12
Hồ chứa Đăk
Nui 3
Xã Hơ Moong
1.6
0.596
0.635
681.0
691.04
692.11
692.3
18.0
275.0
680.0
D 0 ,47
Có áp
691.04
Tự do
Không
13
Hồ chứa Đội
5
Xã Hơ Moong
2.92
0.580
0.724
561.0
570.5
571.27
572.8
17.0
150.0
K
K
570.5
Tự do
Không
14
Hồ chứa Ya Xă ng
Xã Mô Rai
4.42
0.479
0.582
279.7
290.4
291.33
292.4
18.0
99.3
279.5
D 0 ,47
C ó áp
290.4
Tự do
Không
15
Hồ chứa Đăk
Hnia
Xã Đăk Tơ
Kan
6.1
0.952
1.142
771.5
779.0
780.1
781.0
16.8
190.7
1
769.7
D 0 ,6
Có áp
779.0
Cửa van
Không
16
Hồ chứa Đăk
Trang
Xã Đăk Rơ
Ông
6.7
1.019
1.210
787.5
808.93
810.5
811.11
29.5
191.0
786.5
D 0 ,7
Có áp
808.93
Tự do
Không
17
Hồ chứa Đăk
Hơ Na
Xã Đăk Nông
4.1
1.940
2.050
651.62
657.6
659.2
659.9
17.1
378.5
651.12
D 0 ,5
Có áp
657.60
Tự do
Không
18
Hồ chứa Kon
Ch ê nh
Xã Măng
Cành
4.0
0.190
0.286
1000.8
1004.82
1006.4
1007.7
15.0
78.0
998.8
D 0 ,4
Có áp
1004.82
Tự do
Không
19
Hồ chứa Tân
Điền
Xã Đo à n Kết
5.0
0.782
0.870
595.0
600.61
600.80
601.3
10.6
565.0
594.2
D0.6
Có áp
598.8
C ửa van
Không
II
Đập, hồ
chứa vừa (Hồ chứa nước: 10m ≤ Hđ <15m và Lđập ,
<500m hoặc 0,5 triệu m3 ≤ Wtrữ < 3 triệu m3 )
1
Hồ chứa Đăk
Sa Men
Xã Kroong
5.2
1 . 1 10
1.355
525.5
531.0
531.3
532.8
10.8
319.7
524.5
D 0 ,6
Có áp
529.6
Cửa van
Không
2
Hồ chứa la
Bang Thượng
X ã Hòa B ì nh
8.2
1.850
1.879
619.00
628.14
628.31
629.7
14.0
406.5
618.2
(0,8x1,0)
Có áp
626.2
Cửa v an
Khô n g
3
Hồ chứa Đăk
Loy
X ã Đ ă k Cấm
32.0
1.054
1.300
644.5
646.4
647.7
648.7
10.0
285.4
644.27
D 0 ,5
Có áp
646.4
Tự do
Không
4
Hồ chứa 6A
Xã Đăk Mar
7.5
1.739
1.934
631.1
638.2
638.9
640.0
12.0
324.0
630.0
(0,6x0,8)
Có áp
638.2
Tự do
Kh ông
5
Hồ chứa 6B
Xã Đăk Mar
2.5
0.032
0.091
573.66
574.3
574.9
575.7
10.0
118.5
573.0
D 0 ,4
Có áp
574.3
Tự do
Khô n g
6
Hồ chứa C3
Xã Hà Mòn
1.96
0.360
0.370
578.0
586.2
587.5
588.0
10.0
175.0
K
K
586.2
Tự do
Khô n g
7
Hồ chứa Cà
Sâm
Xã Đăk La
4.32
1.480
1.730
553.0
560.8
561.3
562.6
13.6
324.0
552.8
D 0 ,6
Có áp
560.0
Tự do
Không
8
Hồ chứa Đăk
Xít 1
Xã Đ ă k La
1.7
0.435
0.544
551.67
556.1
556.6
557.7
13.3
199.3
551.37
D 0 ,4
C ó áp
556.1
Tự do
Không
9
Hồ chứa Đăk
Xít 2
Xã Đăk La
0.7
0.177
0.226
551.3
555.0
555.4
556.2
10.4
158.2
551.0
D 0 ,25
Có áp
555.0
Tự do
Không
10
Hồ chứa Đăk
Xít 3
Xã Đăk La
1.1
0.250
0.320
551.3
556.0
556.5
558.0
12.4
157.8
551.0
D 0 ,3
Có áp
556.0
Tự do
Không
11
Hồ chứa
Thôn 9
X ã Đăk
Hring
1.66
0.497
0.612
616.0
622.2
622.71
623.1
13.6
260.0
615.0
D 0 ,47
Có áp
622.2
Tự do
Không
12
Hồ chứa Đăk
Klong
Xã Đăk Long
4.8
0.419
0.507
614.66
620.2
622.1
623.2
14.6
95.0
613.06
D 0 ,6
Có áp
620.2
Tự do
Không
13
Hồ chứa Đội
6
Xã Hơ Moong
2.0
0.320
0.400
557.0
566.2
567.6
568.5
14.0
120.0
K
K
566.2
T ự do
Không
14
Hồ chứa Đăk
Sia I
Xã Rờ Kơi
14.0
0.546
1.102
629.5
634.35
635.9
636.9
13.6
162.0
628.5
D 0 ,6
Có áp
634.35
Tự do
Không
15
Hồ chứa Đăk
Ngót
Xã Sa Nghĩa
5.0
0.240
0.250
536.4
540.3
541.0
542.2
10.0
200.0
536.4
D0,5
Có á p
540.3
Tự do
Không
16
Hồ chứa H ố Chè
Xã Diên B ì nh
2.4
0.550
0.589
591.9
598.5
599.3
600.7
14.7
202.3
590.9
D0,5
Có áp
598.5
Tự do
Không
17
Hồ chứa C 19
Xã Di ê n B ì nh
3.0
0.240
0.313
618.4
621.5
622.6
623.9
10.9
166.5
617.7
D0,35
Có áp
621.5
Cửa van
Không
18
Hồ chứa Kon
Tu Zố p
Xã Pô K ô
6.22
0.350
0.500
645.0
650.0
651.3
653.0
13.0
197.0
644.1
D 0 ,38
Có áp
650.0
Tự do
Không
19
Hồ chứa Tea
Hao
Xã Đăk Trăm
2.0
0.145
0.246
747.4
752.1
753.1
753.9
12.0
112.9
746.7
D 0 ,3
Có áp
752.1
Tự do
Không
20
Hồ chứa Đăk
Rơ Ngát
Xã Đăk Rơ
Nga
5.0
0.096
0.120
711.9
724.0
725.8
727.0
10.0
48.0
711.1
D 0 ,8
Có áp
724.0
Tự do
Không
21
Hồ chứa Đăk
Hơ Niêng
Xã Bờ Y
27.31
0.440
0.800
661.8
665.05
665.37
667.2
13.1
228.0
658.5
D 0 ,6
Có áp
663.5
Cửa van
Không
22
Hồ chứa Blốc
1
Xã Đ ă k Long
4.6
1.620
2.410
681.5
686.1
687.8
689.5
14.5
450.0
680.0
0,9x1,2
Có áp
686.1
Tự do
Không
23
Hồ chứa Blốc
2
Xã Đ ă k Long
2.1
2.040
2.490
684.1
691.7
693.1
694.0
14.5
150.0
682.6
0,9x1,2
Có áp
691.7
Tự do
Không
24
Hồ chứa Đăk
Giao 2
Xã Đăk Long
1.8
0.122
0.141
715.6
721.3
722.2
723.2
14.8
174.0
714.8
D 0 ,3
Có áp
721.3
Tự do
Không
25
Hồ chứa Đăk
Tin
Xã Đăk
Choong
5.01
0.169
0.210
895.8
900.4
900.88
901.5
12.0
196.0
895.4
D 0 ,4
Có áp
900.4
Tự do
Không
26
H ồ chứa Nước Rơ
X ã T â n Lập
4.7
0.330
0.396
594.97
600.7
601.4
602.0
10.1
349.0
594.47
D 0 ,6
Có áp
600.7
Tự do
Không
27
Hồ chứa Đăk
Sờ Rệt
Xã Đăk Ru ố ng
2.4
0.235
0.273
647.7
654.77
655.1
655.6
14.5
179.4
647.1
D 0 ,35
Có áp
653.5
Cửa van
Không
28
Hồ chứa Kon
Bo Deh
Xã Đ ă k Ru ố ng
4.8
0.211
0.271
635.0
639.7
641.2
642.2
12.2
200.0
633.9
D 0 ,38
Có áp
639.7
Tự do
Không
III
Đập, hồ
chứa nhỏ (Hồ chứa nước: Hđ <10m; Wtrữ < 0,5 triệu m3 )
1
Hồ chứa Tân
Cảnh 1
Xã T â n Cảnh
2.4
0.009
0.012
607.7
608.0
611.0
6.0
80.0
607.4
D 0 ,6
Có áp
K
Không
2
Hồ chứa Tân
C ả nh 2
Xã Tân Cảnh
1.5
0.014
0.026
611.26
611.56
612.5
6.7
120.0
610.96
D 0 ,6
Có áp
K
Không
3
Hồ chứa Đăk
Phát 1
Xã Đăk Cấm
2.5
0.100
0.117
47.0
50.5
51.3
52.0
9.0
201.5
46.0
(0,5x0,5)
Có áp
50.5
Tự do
Không
4
Hồ chứa Cà
Tiên
Xã Đoàn Kết
2.0
0.067
0.090
547.19
549.0
548.7
549.5
4.7
455.1
544.5
D 0 ,5
Có áp
548.0
C ử a van
Không
5
Hồ chứa 6C
Xã Đăk Mar
0.5
0.032
0.040
591.7
593.2
594.5
595.4
5.8
112.0
K
K
593.2
Tự do
Không
6
Hồ chứa A 1 - Đội
2
Xã Đăk Mar
0.2
0.020
0.025
591.3
591.6
594.0
5.0
35.0
K
K
591.6
Tự do
Không
7
Hồ chứa A2
- Đội 2
Xã Đăk Mar
0.2
0.004
0.007
590.8
591.5
592.0
593.0
5.5
210.0
K
K
591.5
Tự do
Không
8
Hồ chứa A 1 - Đội
4
Xã Đăk Mar
1.8
0.240
0.310
586.0
588.0
589.08
589.5
5.0
163.4
K
K
588.0
Tự do
Không
9
Hồ chứa A2
- Đội 4
Xã Đăk Mar
1.0
0.096
0.120
591.3
593.8
594.4
595.3
4.6
148.0
K
K
593.8
Tự do
Không
10
Hồ chứa C3
(Hồ 704)
Xã Đăk Mar
18.77
0.280
0.350
654.0
655.0
655.46
657.0
6.0
245.0
K
K
655.0
Tự do
Không
11
H ồ chứa C2
X ã Đăk Ngọc
1.5
0.182
0.200
625.5
628.7
629.6
630.0
5.5
126.9
K
K
628.7
Tự do
Không
12
Hồ chứa C4
Xã Hà Mòn
0.59
0.185
0.210
575.5
579.5
579.9
580.5
8.0
140.0
K
K
579.5
Tự do
Không
13
Hồ chứa Ya Pan
Xã Mô Rai
7.5
0.070
0.084
271.35
273.2
274.5
275.05
5.5
212.9
271.0
D=0,35
Có áp
273.2
Tự do
Không
14
H ồ chứa Đội
4
Xã Sa Nghĩa
1.5
0.160
0.200
559.0
560.0
561.2
562.0
3.0
75.0
K
K
560.0
Tự do
Không
15
Hồ chứa Đăk
Lin
Xã Pô Kô
0.8
0.061
0.098
699.4
702.8
703.1
703.6
7.6
152.2
699.2
D0.2
C ó áp
702.8
Tự do
Không
16
Hồ chứa Nước
Púi
Xã Kon Đào
2.0
0.052
0.119
598.3
600.1
600.8
601.5
6.8
119.5
597.7
D0,32
Có áp
600.1
Tự do
Không
17
Hồ chứa Nước
Rin
Xã Kon Đào
7.0
0.096
0.122
658.0
660.87
662.8
663.06
8.8
150.0
657.15
D0,4
Có áp
660.87
Tự do
Không
18
Hồ chứa
Chăn Nuôi
Xã Kon Đào
1.0
0.018
0.022
639.3
641.5
642.5
643.0
8.0
73.4
633.43
D0,4
Có áp
641.5
Tự do
Không
19
H ồ chứa Ngọc Tụ 2
Xã Ngọc Tụ
0.7
0.0096
0.012
655.3
655.5
658.0
7.0
60.0
655.0
D1,0
Có áp
K
Không
20
Hồ chứa Ngọc
Tụ 3
Xã Ngọc Tụ
1.2
0.016
0.022
654.3
655.0
655.2
657.5
8.0
80.0
654.0
D1,0
Có áp
655.0
Tự do
Không
21
Hồ chứa Măng T ô n
X ã B ờ Y
5.0
0.213
0.252
722.6
728.9
729.5
730.6
8.4
133.4
722.2
D0,4
C ó áp
728.9
Tự do
Không
22
Hồ chứa Đăk Wang
Xã Sa Loo ng
3.5
0.160
0.200
677.7
680.0
681.2
682.0
3.5
260.0
677.0
(0,6x0,7)
Có áp
680.0
Tự do
Không
23
Hồ chứa Nước
Phia
Xã Đăk Sú
2.5
0.064
0.080
655.3
656.6
657.8
658.6
4.0
125.0
654.7
(0,5x0,6)
Có áp
656.6
Tự do
Khô ng
24
Hồ chứa Đăk
Khe
Xã Đăk Long
1.2
0.083
0.106
1136.4
1140.3
1141.5
1142.35
8.0
71.0
1135.7
D0,3
Có áp
1140.3
Tự do
Không
25
Hồ chứa Đăk
Prét
Xã Ngọc Réo
1.6
0.200
0.250
5.6
90.0
(0,5x0,5)
Bán áp
Tự do
Khôn g
26
Hồ chứa Kon
Tu
Xã Đăk Uy
0.9
0.280
0.300
9.0
95.0
(0,5x0,5)
B á n áp
Tự do
Không
27
Hồ chứa số
1
Xã Đăk Ngọc
0.5
0.040
0.045
6.0
67.0
K
Không
28
Hồ chứa s ố 2
Xã Đăk Ngọc
0.6
0.040
0.043
5.5
66.0
K
Không
29
Hồ chứa số
3
Xã Đăk Ngọc
0.5
0.040
0.044
6.0
54.0
K
Không
30
Hồ chứa Cá
Diếc
Xã Đăk Ngọc
0.4
0.040
0.041
4.0
90.0
D100
B á n áp
K
Không
31
Hồ chứa Cá
Chép
Xã Đăk Ngọc
0.4
0.039
0.042
4.0
77.0
D 0 ,6
Bán á p
K
Không
32
Hồ chứa Phi
Pháp 1
Xã Đăk Xú
1.3
0.020
0.022
6.0
65.0
D 10 ,4
Bán áp
Tự do
Không
33
Hồ chứa Phi
Pháp 2
Xã Đ ắ k Xú
1.3
0.020
0.022
5.0
66.0
(0,5x0,5)
Bán áp
Tự do
Không
3. Bảng thông tin
chi tiết đập dâng có chiều cao trên ≥5 m.
STT
Tên
đập
Địa
điểm
Flv
(km2)
Thông
số kỹ thuật
Đ ập dân
Cống
xả cát
Cống
lấy nước
Dung
tích trữ
Cột
nước tràn thiết kế
Cao
trình đỉnh đập
Chiều
cao đập tràn (m)
Tổng
chiều dài đập ( m)
Số
cửa cống
Cao
trình ng ưỡng
K ích
thước (m)
Số
cửa
Cao
trình ngưỡ ng
Lưu
lượng Tk (m3/s)
I
Đập l ớn (Hđ ≥ 15m)
1
Đập Đăk Toa
352.00
5.50
611.4
10.50
85.5
Không
có
1.0
607.2
0.459
II
Đập vừa (10m ≤ Hđ <15m)
1
Đập Đăk Gu
8.50
1.55
617.6
10.60
Không
có
1.0
615.0
0.038
III
Đập nhỏ (Hđ <10 m)
1
Đập Ja Tang
Xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy
21.00
2.37
568.0
8.10
61.0
1.0
559.0
0,9x1,0
1.0
560.0
0.161
2
Đập Đăk San
Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy
4.62
2.00
609.0
6.40
31.0
Không
có
1.0
603.0
0.050
3
Đập Đăk Rơ Ngao 1
9.00
1.50
545.0
5.00
10.0
1.0
542.1
0,6x0,5
1.0
542.6
0.022
4
Đập Đăk Chu
TTrấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
25.00
3.00
579.0
5.90
89.1
1.0
574.0
0,6x0,7
1.0
574.0
0.660
5
Đập Đ ăk Blồ
Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
10.20
1.54
575.9
5.80
227.2
1.0
572.5
1,0x1,2
1.0
573.3
0.043
6
Đập M ăn g Rương
Xã Đăk Trâm, huyện Đăk Tô
7.20
2.50
649.2
5.00
151.5
1.0
646.6
0,7x0,7
1.0
647.3
0.060
7
Đập Cầu Ri
Xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
1.5
1.20
598.60
5.00
90.00
Không
có
1.0
592.55
0.012
8
Đập Mang Tá
Xã Đăk Na, huyện Đăk Tô
32.00
1.95
846.0
5.10
48.5
1.0
844.2
0,5x0,7
1.0
843.5
0.060
9
Đập Đăk Leng 2
Xã Đăk Long, huyện Kon Plông
5.92
1.00
1095.6
5.50
60.2
1.0
1089.1
1,2x1,6
1.0
1091.4
0.058
10
Đập Kon Be Ling
Xã Đăk Long, huyện Kon Plông
14.50
1.90
991.6
5.80
45.0
1.0
985.5
1,0x1,0
1.0
988.6
0.049
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.608
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng