|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1310/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Dương Hải Phòng
Số hiệu:
|
1310/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Chuyến
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1310/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 26 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày
25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số
14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019, số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ,
giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 197/TTr-STN&MT ngày 18/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 54 dự án/68,07 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số
03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
(Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 (Biểu số 05).
Điều 2.
1. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Dương có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục
dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng
nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định
của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án..
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban
nhân dân huyện An Dương tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư
số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra,
rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện;
loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục
Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
-
Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Chuyến
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN
DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 1310/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
39,19
|
0,41
|
-
|
-
|
0,46
|
7,49
|
0,13
|
8,18
|
|
|
2,73
|
9,55
|
|
2,83
|
2,45
|
4,96
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31,09
|
0,06
|
-
|
-
|
0,46
|
7,49
|
-
|
8,08
|
|
|
2,73
|
5,47
|
|
2,79
|
2,45
|
1,56
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,16
|
0,35
|
|
|
|
|
0,13
|
0,10
|
|
|
|
0,14
|
|
0,04
|
|
3,40
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
7,10
|
|
|
|
|
7,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUC/NKH
|
7,10
|
|
|
|
|
7,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 1310/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29,00
|
0,41
|
|
|
0,46
|
7,49
|
0,13
|
1,93
|
|
|
2,73
|
5,61
|
|
2,83
|
2,45
|
4,96
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,84
|
0,06
|
|
|
0,46
|
7,49
|
|
1,83
|
|
|
2,73
|
5,47
|
|
2,79
|
2,45
|
1,56
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,16
|
0,35
|
|
|
|
|
0,13
|
0,10
|
|
|
|
0,14
|
|
0,04
|
|
3,40
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,52
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN AN
DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 1310/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân bổ đến từng
đơn vị hành chính
|
TT An Dương
|
Lê Thiện
|
Đại Bản
|
An Hòa
|
Hồng Phong
|
Tân Tiến
|
An Hưng
|
An Hồng
|
Bắc Sơn
|
Nam Sơn
|
Lê Lợi
|
Đặng Cương
|
Đồng Thái
|
Quốc Tuấn
|
An Đồng
|
Hồng Thái
|
Hồng Thái
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,03
|
0,33
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
2,53
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
|
0,46
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số: 1310/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Loại đất hiện
trạng (trước khi thu hồi)
|
Loại đất sau
khi thu hồi (hoặc sau khi giải phóng mặt bằng)
|
Địa điểm (Xóm, xứ đồng,
đường phố, xã/ phường)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng SDĐ
|
Căn cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (19 dự án)
|
|
40,72
|
15,04
|
25,68
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở xã hội tại xã An Đồng, huyện
An Dương
|
Công ty Cổ phần
Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy
|
3,06
|
3,03
|
0,03
|
BCS
|
ONT
|
An Đồng
|
Tờ 6, 8
|
- Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của HĐND thành phố Hải Phòng;
- Quyết định 160/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND huyện An Dương về phê duyệt Đồ án và ban hành Quy định quản
lý theo đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở xã hội tại
xã An Đồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng;
- Công văn số 1228/UBND-QH ngày
12/3/2019 của UBND TP Hải Phòng về bổ sung diện tích thực hiện dự án xây nhà ở
xã hội tại xã An Đồng;
- Công văn số 2693/VP-QH ngày 26.6.2017
của UBND TP về thực hiện dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng;
+ Diện tích 3,0 ha trong tổng số 3,04
ha đã được HĐND thành phố chấp thuận tại Nghị quyết 37/NQ-HĐND; phần diện
tích 0,04 ha còn lại trong Nghị quyết 37/NQ-HĐND là phần diện tích quy hoạch làm
đường không thuộc phạm vi quy hoạch Dự án nhà ở xã hội tại xã An Đồng, nay điều
chỉnh giảm tại kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Dương.
+ Bổ sung 0,03 ha là đất bằng chưa sử dụng,
do UBND huyện An Dương đang quản lý, không phải thực hiện việc thu hồi đất và
giải phóng mặt bằng.
|
2
|
Đấu giá đất ở xen kẹp vào mục đích đất ở
(2 điểm: Khu Mả Bai Lương Quán và Khu Trạm Bơm Cách Hạ)
|
UBND huyện
|
0,51
|
|
0,51
|
BCS
|
ONT
|
Xã Nam Sơn
|
Tờ 16, 26
|
- Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của HĐND thành phố Hải Phòng;
- Công văn số 3877/SXD-QHKT ngày
20/11/2017 của Sở xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm xen kẹt.
- Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
28/12/2018 của HĐND huyện An Dương về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm 2016-2020 huyện An Dương (lần 2);
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹp vào mục đích đất ở
|
UBND huyện
|
0,49
|
|
0,49
|
LUC
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Tờ 03
|
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐNDTP ngày
12/7/2018 của HĐND TP.
- Công văn số 3894/SXD-QHKT ngày
21/11/2017 của Sở xây dựng về việc thỏa thuận địa điểm xen kẹt.
- Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
28/12/2018 của HĐND huyện An Dương về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm 2016-2020 huyện An Dương (lần 2);
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích
làm nhà ở khi chưa xây dựng cơ sở hạ tầng (khu 5A, 5B)
|
UBND huyện
|
2,82
|
2,82
|
|
LUC
|
ONT
|
Hồng Phong
|
Tờ 32, 24, 25
|
- Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
28/12/2018 của HĐND huyện An Dương về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm 2016-2020 huyện An Dương (lần 2);
- Công văn số 3513/VP-QH ngày 18/7/2018
của UBND TP đồng ý chủ trương cho phép UBND huyện An Dương được phép đấu giá
QSDĐ khi chưa xây dựng hạ tầng;
- Diện tích 2,82 ha đã hoàn thành việc
giải phóng mặt bằng phục vụ giao đất.
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích
làm nhà ở khi chưa xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND huyện
|
2,92
|
|
2,92
|
LUC
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Thôn Trạm Bạc,
Khu ải bà Chúc (Tờ 25+26 + 16)
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
27/3/2019 của HĐND TP. Hải Phòng
- Công văn số 1385/SXD-QLQH ngày
30/6/2016 của Sở xây dựng về thỏa thuận địa điểm xen kẹt.
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích
làm nhà ở khi chưa xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND huyện
|
1,48
|
|
1,48
|
LUC
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Thôn Trạm Bạc,
Khu Quai Chảo (Tờ 25+26+ 16)
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ
nút giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng nước - QL5
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông HP
|
7,96
|
|
7,96
|
LUC; ONT; BCS,
NTS
|
DGT
|
An Đồng
|
Tờ 18, 19
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
27/3/2019 của HĐND TP. Hải Phòng
- Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày
27/3/2019 về Quyết định chủ trương đầu tư.
- Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
20/8/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
nối từ nút giao Nam cầu Bính
|
8
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Công ty CP giống
gia cầm Lượng Huệ
|
7,10
|
|
7,10
|
LUC
|
NKH
|
Hồng Phong
|
Tờ 24, 29
|
- Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
của HĐND thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày
25/3/2019 của UBND TP. Hải Phòng về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự
án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và
văn phòng làm việc
|
Công ty TNHH
Ngân Vũ
|
3,94
|
|
3,94
|
NKH
|
TMD
|
Lê Lợi
|
Tờ bản đồ số
08;
|
- Công văn số 315/CP-QH ngày 25/01/2019
của Văn phòng UBND TP Hải Phòng về việc thực hiện dự án;
- Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày
26/12/2019 của UBND TP về chấp thuận chủ trương đầu tư cho Cty TNHH Ngân Vũ
thực hiện dự án Khu thương mại dịch vụ, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và văn
phòng làm việc.
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng KCN An Dương
|
Công ty TNHH Liên
hợp đầu tư Thâm Việt
|
9,00
|
9,00
|
|
BCS
|
SKK
|
Bắc Sơn; Hồng
Phong
|
Bắc Sơn (Tờ số
8, 14) và Hồng Phong tờ 14
|
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chứng
nhận thay đổi lần 3 ngày 02/6/2017);
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Công ty TNHH một Thành viên;
- Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày
06/7/2017 của UBND thành phố Hải Phòng về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
chi tiết 1/2000 Khu công nghiệp An Dương - Giai đoạn 1 (lần 2), huyện An
Dương, TP. Hải Phòng;
- Diện tích 9,0 ha ha đã hoàn thành giải
phóng mặt bằng phục vụ giao đất.
|
11
|
Dự án Xây dựng điểm thông quan nội địa
|
Công ty TNHH Phú
Hà
|
0,19
|
0,19
|
|
BCS
|
TMD
|
An Hưng
|
Tờ 13
|
- Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày
03/01/2013 của UBNDTP về việc cho Công ty TNHH Phú Hà thuê 27.696,0 m2
(đợt 1) tại xã An Hưng, huyện An Dương; Hợp đồng thuê đất số 62/HĐ-TĐ và Giấy
chứng nhận QSDĐ số CN 728599 ngày 03/8/2018;
- Văn bản số 1195/UBND-TNMT ngày
09/10/2019 của UBND huyện An Dương báo cáo về việc đã hoàn thành việc chi trả
tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng sạch đối với diện tích 1.853,0 m2
còn lại và đề nghị giao đất (đợt 2) cho Công ty TNHH Phú Hà; đăng ký kế hoạch
sử dụng đất để phục vụ cho thuê đất"
|
12
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện An
Dương
|
0,09
|
|
0,09
|
NTS
|
ONT
|
Khu Cửa ông Tị,
xã Lê Lợi
|
Tờ số 09 (Khu
cửa ông Tị) Thửa 58, 59, 60, 61,136, 137, 138, 139
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất
lúa; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn NSNN dự kiến cấp cho
việc BT-GPMB trên địa bàn TP năm 2016.
- Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở.
- Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày
14/11/2019; Khu đất có mặt bằng sạch đề nghị đưa vào danh mục kế hoạch sử dụng
đất để giao đất thực hiện dự án.
|
13
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện An
Dương
|
0,05
|
|
0,05
|
NTS
|
ONT
|
Khu cửa ông Tặng,
xã Lê Lợi
|
Tờ 20 (Khu cửa
ông Tặng) Thửa 13
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND TP.
- Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở.
- Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày
14/11/2019; Khu đất đã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế
hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện dự án.
|
14
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện An
Dương
|
0,33
|
|
0,33
|
LUC
|
ONT
|
Xã Lê Lợi
|
Tờ 20 (Khu cửa
ông Ban) Thửa 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 120, 121
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND thành phố.
- Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất
đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở. Quyết định số 3709...3717/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018 của UBND huyện An Dương về việc thu hồi đất để thực hiện dự
án.
- Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày
14/11/2019. Khu đất đã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế
hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện dự án.
|
15
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện An
Dương
|
0,34
|
|
0,34
|
LUC
|
ONT
|
Xã Lê Lợi
|
Tờ 26 (Khu cửa
ông Tâm) Thửa 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 120, 121
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND thành phố.
- Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày
14/11/2019. Khu đất dã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế
hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện dự án.
|
16
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện An
Dương
|
0,11
|
|
0,11
|
LUC
|
ONT
|
Xã Lê Lợi
|
Tờ 26, thửa 52
(Khu Ao ông Hùng)
|
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của HĐND thành phố
- Biên bản xác định mặt bằng sạch ngày
14/11/2019. Khu đất đã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh mục kế
hoạch sử dụng đất để thực hiện giao đất thực hiện dự án.
|
17
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện An
Dương
|
0,08
|
|
0,08
|
NTS
|
ONT
|
Xã Tân Tiến
|
Tờ 06, thửa
391
|
- Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố.
- Quyết định số 5151/QĐ-UBND ngày
10/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở. Quyết định số
2865/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND huyện An Dương về việc thu hồi đất để
thực hiện dự án. Khu đất đã hoàn thành bồi thường GPMB, đề nghị đưa vào danh
mục kế hoạch sử dụng đất để thực hiện giao đất thực hiện dự án.
|
18
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện An
Dương
|
0,05
|
|
0,05
|
NTS
|
ONT
|
Xã Tân Tiến
|
Tờ 03, thửa
291, 292
|
- Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND
- Quyết định số 5152/QĐ-UBND ngày
10/3/2018 của UBND huyện An Dương V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu đất đấu giá xen kẹp, nhỏ lẻ vào mục đích làm nhà ở. Khu đất là đất
ao nuôi trồng thủy do UBND xã Tân Tiến quản lý, không phải bồi thường, hỗ trợ.
|
19
|
Đấu giá đất xen kẹp
|
UBND huyện An
Dương
|
0,20
|
|
0,20
|
BCS
|
ONT
|
Xã Tân Tiến
|
Tờ 05, thửa
444, 445, 446 (thôn Nông Xá)
|
- Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
10/12/2018 của HĐND thành phố.
- Quyết định số 5155/QĐ-UBND ngày
10/3/2018 của UBND huyện An Dương về phê duyệt quy hoạch. Khu đất là đất Ao
nuôi trồng thủy do UBND xã Tân Tiến quản lý, không phải bồi thường, hỗ trợ.
|
II
|
Dự án năm 2020 (35 dự
án)
|
|
27,35
|
1,00
|
26,35
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng nhà máy sản xuất chăn ga,
gối đệm, bông sơ sợi tổng hợp
|
Công ty CP ĐT SX&TM
Tuấn Anh
|
7,33
|
|
7,33
|
LUC
|
SKC
|
Xã An Hưng
|
Tờ 06
|
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND thành phố.
- Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày
16/10/2019 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.
|
2
|
Đấu giá đất ở tại Thôn Bắc
|
UBND huyện An
Dương
|
0,49
|
|
0,49
|
LUC
|
ONT
|
Xã An Hưng
|
Tờ 08; thửa
112... 128
|
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất
lúa; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách dự kiến cấp
cho việc BT, GPMB trên địa bàn thành phố năm 2020.
- Công văn số 4313/SXD-QHKT ngày
08/10/2019 của Sở Xây dựng v/v cung cấp thông tin quy hoạch các điểm đấu giá
quyền sử dụng đất ở trên địa bàn 8 xã thuộc huyện An Dương.
|
3
|
Đấu giá đất ở tại Thôn An Phong
|
0,26
|
|
0,26
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 18, thửa
14, 34
|
4
|
Đấu giá đất ở tại Thôn Hạ 1
|
0,35
|
|
0,35
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 15, thửa
22...37
|
5
|
Đấu giá đất ở tại Thôn Hạ
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 11, thửa 500...507
|
6
|
Đấu giá tại khu cửa chùa Lương Quán
|
UBND huyện An
Dương
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC
|
ONT
|
Xã Nam Sơn
|
Tờ 13; thửa
50-52; 24-26; 19-23
|
7
|
Đấu giá tại khu Cành Tre ông Quân, thôn
Lương Quán
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 13, Thửa 66, 67, 68
|
8
|
Đấu giá tại khu Cửa Trại, Thôn Cách Hạ
|
0,19
|
|
0,19
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 12, Thửa
65-67
|
9
|
Đấu giá tại khu Cành Tre bà Ngữ, thôn
Quỳnh Hoàng
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC
|
ONT
|
|
10
|
Đấu giá tại khu Quẩn làng, thôn cống Mỹ
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC
|
ONT
|
71A; 127; 128; 183- 187
|
11
|
Đấu giá tại khu Đống Đáo, thôn Quỳnh
Hoàng
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 04; Thửa
269, 304, 302, 303, 374...376
|
12
|
Đấu giá tại xứ đồng Ghềnh Bát, thôn Nhu
Kiều
|
UBND huyện
|
0,49
|
|
0,49
|
LUC
|
ONT
|
Xã Quốc Tuấn
|
Tờ 11; Thửa
13...25
|
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất
lúa; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách dự kiến cấp
cho việc BT, GPMB trên địa bàn thành phố năm 2020.
- Công văn số 4313/SXD-QHKT ngày
08/10/2019 của Sở Xây dựng v/v cung cấp thông tin quy hoạch các điểm đấu giá
quyền sử dụng đất ở trên địa bàn 8 xã thuộc huyện An Dương.
|
13
|
Đấu giá tại xứ đồng Lạch Mòi, thôn Nhu
Kiều
|
0,48
|
|
0,48
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 9; Thửa
35...39; 238
|
14
|
Đấu giá tại xứ đồng Rộc Cuồi, thôn Nhu
Kiều
|
0,11
|
|
0,11
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 9; Thửa
158...166
|
15
|
Đấu giá tại xứ đồng Cửa ông Pha
|
0,45
|
|
0,45
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 9; Thửa 168...
170, 227...251
|
16
|
Đấu giá tại xứ đồng Cửa bà Chè
|
0,48
|
|
0,48
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 9; Thửa
174...185,
213...226, 266...272
|
17
|
Đấu giá tại khu Chu Me, thôn Phú La
|
UBND huyện An
Dương
|
0,21
|
|
0,21
|
LUC
|
ONT
|
Xã An Hòa
|
Tờ 33; Thửa
55,
56, 96, 98
|
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất
lúa; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách dự kiến cấp
cho việc BT,GPMB trên địa bàn thành phố năm 2020.
- Công văn số 4313/SXD-QHKT ngày
08/10/2019 của Sở Xây dựng v/v cung cấp thông tin quy hoạch các điểm đấu giá
quyền sử dụng đất ở trên địa bàn 8 xã thuộc huyện An Dương.
|
18
|
Đấu giá tại khu Đầu cầu thôn Tinh Thủy
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 44; Thửa
35...41
|
19
|
Đấu giá tại xứ đồng Đầm Cửa, thôn Minh
Kha
|
UBND huyện
|
0,47
|
|
0,47
|
LUC
|
ONT
|
Xã Đồng Thái
|
Tờ 1; Thửa
611, 612, 637. 638, 670, 677, 678, 705, 706
|
20
|
Đấu giá tại xứ đồng Sườn Bò, thôn Minh
Kha
|
0,41
|
|
0,41
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 01; Thửa
800...804, 822, 837, 839
|
21
|
Đấu giá tại xứ đồng Cửa Kho, thôn Kiến
Phong
|
0,45
|
|
0,45
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 6; thửa
309, 309A...310...314A
...318; 446...453, 484, 485.
|
22
|
Đấu giá tại xứ đồng Đường Nhãn
|
0,47
|
|
0,47
|
LUC
|
ONT
|
Tờ
10; thửa 422, 423, 424, 500, 519, 519A, 629
|
23
|
Đấu giá tại xứ đồng Cửa Phó, thôn Kiến
Phong
|
0,49
|
|
0,49
|
LUC
|
ONT
|
Tờ 6,
Thửa 543...552;
629...645; ...
|
24
|
Đấu giá tại xứ đồng Giếng Đông, thôn Cữ
|
UBND huyện An
Dương
|
0,46
|
|
0,46
|
BCS
|
ONT
|
Xã Lê Thiện
|
Tờ
16
|
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND thành phố về thông qua danh mục dự án thu hồi đất.
- Công văn số 4313/SXD-QHKT ngày
08/10/2019 của Sở Xây dựng v/v cung cấp thông tin quy hoạch các điểm đấu giá
quyền sử dụng đất ở trên địa bàn 8 xã thuộc huyện An Dương.
|
25
|
Đấu giá tại xứ đồng cổng trường, thôn
Hoàng Lâu
|
UBND huyện An
Dương
|
0,11
|
|
0,11
|
LUC
|
ONT
|
Xã Hồng Phong
|
Tờ
10; Thửa 2,3,6
|
26
|
Đấu giá tại xứ đồng Máy Chai, thôn
Hoàng Lâu
|
0,36
|
|
0,36
|
LUC
|
ONT
|
Tờ
34; thửa 286...305
|
27
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Hoàng Lâu phục
vụ GPMB KCN Tràng Duệ
|
UBND xã Hồng
Phong
|
0,56
|
|
0,56
|
LUC
|
NTD
|
Xã Hồng Phong
|
Tờ
29; thửa 100... 186
|
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND thành phố
- Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày
01/12/2008 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
các nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB KCN Tràng Duệ.
|
28
|
Mở rộng trường THCS An Dương
|
Trường THCS An
Dương
|
0,41
|
|
0,41
|
LUC; NTS
|
DGD
|
TT An Dương
|
Tờ
11; Thửa 5,3,8
|
- Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của HĐND TP - Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thành phố về
việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư và KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 các dự án dự
kiến khởi công mới năm 2018- 2019.
- Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày
26/9/2019 của Ủy ban nhân dân huyện An Dương về việc giao nhiệm vụ lập Báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án, công trình khởi công mới trong Kế hoạch
đầu tư công năm 2020. Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 25/9/2019 của HĐND huyện
An Dương về danh mục các dự án khởi công mới năm 2020.
|
29
|
Dự án xây dựng mở rộng Trường PTTH An Hải
|
Trường PTTH An
Hải
|
0,35
|
|
0,35
|
SKC
|
DGD
|
TT An Dương
|
Tờ
10; Thửa 2, 3, 6
|
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày
12/10/2008 của UBND thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
cục bộ ô phố CC-8 trong đồ án quy hoạch chi tiết thị trấn An Dương để thực hiện
Dự án mở rộng trường THPT An Hải, tăng quỹ đất giáo dục cho địa phương cũng
như cho thành phố.
- Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày
22/5/2019 của UBND thành phố về chấp thuận chủ trương thực hiện Dự án đầu tư
xây dựng mở rộng, nâng cấp trường THPT An Hải tại thị trấn An Dương.
|
30
|
Trụ sở UBND thị trấn An Dương
|
UBND TT An Dương
|
0,33
|
|
0,33
|
BCS
|
TSC
|
TT An Dương
|
Tờ
18; Thửa 12, 13, 16
|
- Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày
14/8/2017 của UBND TP về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư và kế hoạch vốn chuẩn
bị đầu tư năm 2017 và dự án dự kiến khởi công mới năm 2018- 2019.
- Dự án đã hoàn thành việc bồi thường,
hỗ trợ, GPMB; Dự án đăng ký danh mục kế hoạch sử dụng đất để giao đất thực hiện
dự án.
|
31
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp
Tràng Duệ
|
Công ty Cổ phần
KCN Sài Gòn-Hải Phòng
|
6,46
|
|
6,46
|
LUC
|
SKK: 4,5ha;
ONT: 0,04ha; CX: 0,88ha; DGT: 1,01ha
|
Xã Hồng Phong
|
Tờ 16; Thửa
22, 23, 26...nhiều thửa
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất
lúa; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn NSNN dự kiến cấp cho
việc BT-GPMB trên địa bàn TP năm 2016.
- Công văn số 1593/UBND-TNMT ngày
13/12/2019 của UBND huyện An Dương xác nhận mặt bằng sạch và đề nghị UBND TP
giao đất, cho thuê đất.
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị- dịch
vụ, thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ
|
Công ty Cổ phần
KCN Sài Gòn-Hải Phòng
|
0,85
|
|
0,85
|
LUC, NTD
|
ONT: 0,12ha;
DTM: 0,2ha; CX: 0,12ha, DGT: 0,4ha
|
Xã Lê Lợi; Xã
Quốc Tuấn
|
Tờ 30; Thửa
32, 33, 36...nhiều thửa
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND thành phố V/v thông qua danh mục dự án đầu tư có SD đất
lúa; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn NSNN dự kiến cấp cho
việc BT-GPMB trên địa bàn TP năm 2016.
- Thông báo thu hồi đất số 395/TB-UBND
ngày 26/10/2016 của UBND huyện An Dương; Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 01/6/2017;
Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 05/12/2019;
- Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày
17/01/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án BT, HT đất đai, VKT trên
diện tích thu hồi.
- Dự án dã hoàn thành công tác giải
phóng mặt bằng, bổ sung kế hoạch sử dụng đất để phục vụ giao đất
|
33
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất xây
dựng văn phòng sang đất ở tại nông thôn.
|
Bà Lê Thị Hồng
|
0,19
|
|
0,19
|
TMD
|
ONT
|
Xã An Đồng
|
Tờ 02; thửa
963, 673B, 673C
|
- Nguồn gốc là đất ở nông thôn đã được
UBND huyện An Dương cấp Giấy chứng nhận QSDĐ; đã chuyển mục đích sang đất xây
dựng văn phòng, nay đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất về lại đất ở ban đầu.
- Nhận chuyển quyền sử dụng đất theo Hợp
đồng mua bán tài sản đấu giá, được Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở TNMT đăng
ký biến động ngày 17/01/2020.
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất ở
theo Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng xã An Đồng, huyện An Dương được UBND
huyện An Dương phê duyệt tại Quyết định số 4500/QĐ-UBND ngày 25/10/2017.
|
34
|
Thu hồi đất trong dự án khu nhà ở xã An
Đồng do Công ty TNHH Thanh Toàn làm chủ đầu tư để thực hiện giao đất tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án Khu đô thị mới Ngã 5 Sân bay Cát Bi
|
UBND huyện An
Dương, Công ty TNHH MTV TMĐT Phát triển đô thị
|
1,00
|
1,00
|
|
ONT
|
ONT
|
Xã An Đồng
|
Tờ 07
|
- Công văn số 4616/CV-UB ngày 24/9/2004
của UBNDTP V/v mua đất của Công ty TNHH Thanh Toàn tại xã An Đồng để cấp tái
định cư phục vụ GPMB Dự án Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi.
- Công văn số 2945/UBND-ĐC1 ngày
24/5/2018 của UBNDTP V/v đồng ý chủ trương điều chỉnh quy hoạch theo hiện trạng
đã giao đất ở.
-Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày
15/5/2019 của UBND huyện An Dương về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Tái định cư Dự án Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát
Bi trong Dự án Khu nhà ở xã An Đồng (Tổng số 171 lô).
- Công văn số 1167/VP-TCD ngày
11/5/2020 của UBNDTP v/v giải quyết kiến nghị của bà Lương Thị Mỹ cùng một số
công dân khu TĐC Thanh Toàn.
|
35
|
Mở rộng các tuyến đường giao thông nông
thôn phục vụ xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu
|
UBND xã Đồng
Thái
|
0,54
|
|
0,54
|
LUC + Đất khác
|
DGT
|
Xã Đồng Thái
|
Nhiều thửa
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2020; dự án, công trình cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách nhà nước dự
kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành
phố năm 2020.
|
|
Tổng cộng
|
|
68,07
|
16,04
|
52,03
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1310/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1310/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/05/2020 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
1.416
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|