|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1437/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Khoáng sản Sở Tài nguyên Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1437/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1437/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 29 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN; MÔI TRƯỜNG; TÀI NGUYÊN
NƯỚC; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày
10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi tường,
địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 20 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Khoáng sản; Môi trường; Tài
nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục
20 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế các thủ
tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản; Môi trường; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường đã
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại khoản 3, 7, 8, 10, 12 Mục II;
khoản 11, 12 Mục III và khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13 Mục IV Phụ lục I
(Danh mục thủ tục hành chính) và Phụ lục II (Nội dung của từng thủ tục hành
chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài
nguyên và Môi trường; khoản 3, 7, 8, 10, 12 Mục II; khoản 11, 12 Mục III; khoản
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13 Mục IV Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban
hành kèm theo Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển
khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang
thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Danh mục, nội dung cụ thể của 20 thủ tục hành
chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh,
địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
(báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHC
(B.Nh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
DANH MỤC
20 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; KHOÁNG SẢN; TÀI NGUYÊN NƯỚC; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 29
tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực
hiện
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường[1]
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang[2]
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 19/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch
bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
-
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường[3].
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang[4]
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 19/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban
hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
- Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban
hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (Trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang[5]
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 19/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban
hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
- Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban
hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy Xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử
dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất[6]
|
19 ngày
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số 429 đường Trường Chinh,
phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 19/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 24/4/2015 về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường [7].
|
x
|
|
5
|
Cấp lại giấy
Xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhật khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp giấy xác nhận hết hạn)[8]
|
19 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 19/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 24/4/2015 về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường [9].
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC KHOÁNG
SẢN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò[10]
|
30 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
4.000.000 đồng/01 giấy phép thăm dò.
|
- Luật
khoáng sản số 60/2010/QH112 ngày 17/11/2010;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Khoáng sản.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả
hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản,
hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng
sản [11]
|
x
|
|
2
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò[12]
|
20 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2.000.000 đồng/01 giấy phép gia hạn thăm dò.
|
- Luật
khoáng sản số 60/2010/QH112 ngày 17/11/2010;
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Khoáng sản.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
- Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả
hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản,
hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng
sản[13]
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ
tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7
của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ) [14]
|
32 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Thực hiện theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang[15]
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên
nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước;
- Nghị
quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[16].
|
x
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính
theo quy định tại khoản 2, khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ )[17]
|
27 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.[18]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[19].
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (sửa đổi yêu cầu
điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 6, khoản 7
và khoản 8 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ)[20]
|
32 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.[21]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường;
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[22]
|
x
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản
2, khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ )[23]
|
27 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.[24]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[25]
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản
2, khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ )[26]
|
32 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang.[27]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[28]
|
x
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản
2 khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ )[29]
|
27 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.[30]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[31]
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành
chính theo quy định tại khoản 2, khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ)[32]
|
32 ngày
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số 429 đường Trường Chinh,
phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.[33]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[34]
|
x
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy
định tại khoản 2, khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ)[35]
|
27 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang.[36]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[37]
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định
tại khoản 1 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ) [38]
|
14 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.[39]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[40]
|
x
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục
hành chính theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ) [41]
|
9 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.[42]
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước.
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
- Thông tư
số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết
số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang[43]
|
x
|
|
V. LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn(sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại Điều
11 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ) [44]
|
17 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường địa chỉ: Số 429 đường Trường
Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khí
tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định
số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường [45].
|
x
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn (sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo
quy định tại Điều 11 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ) [46]
|
17 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường địa chỉ: Số 429 đường Trường
Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khí
tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định
số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định
số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường [47].
|
x
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
5 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang địa chỉ: Số
429 đường Trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Khí
tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định
số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật Khí tượng thủy văn.
|
x
|
|
[1]
Bỏ yêu cầu, điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 4 Nghị định
số 136.2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
[2]Sửa đổi phí thẩm
định hồ sơ theo Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang ban hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang tại mục I, Phụ lục kèm theo ;
[3]Bổ
sung căn cứ pháp lý là Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ;
[4]Sửa đổi phí thẩm
định hồ sơ theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang ban hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, tại Mục II,
Phụ lục kèm theo
[5]Sửa đổi phí thẩm
định hồ sơ theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang ban hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và Nghị
quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
ban hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số
loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
6Bỏ yêu
cầu, điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 6 của Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
[7]Bổ sung căn cứ pháp
lý là Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ.
6Bỏ yêu
cầu, điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 6 của Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
[9]Bổ sung căn cứ pháp
lý là Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ.
10Sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 9, khoản 10
Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
11Bổ sung căn cứ pháp lý là Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
12Sửa
đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính
theo quy định tại khoản 9, khoản 10 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
13Bổ sung căn cứ pháp lý là Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[14]Sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6, khoản 7
và khoản 8 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
[15] Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ
theo Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang ban hành mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 3.3, khoản 3 mục III, phần A Danh mục phí.
[16]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[17]Sửa đổi yêu cầu điều kiện của thủ tục hành chính theo quy
định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
[18]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 3.3, khoản 3 mục III, phần A Danh mục phí
[19]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[20]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
[21]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 3.3, khoản 3 mục III, phần A Danh mục phí;
[22]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[23]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
[24]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 3.3, khoản 3 mục III, phần A Danh mục phí
[25]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[26]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
[27]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 5.3, khoản 5 mục III, phần A Danh mục phí;
[28]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[29]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
[30]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 5.3, khoản 5 mục III, phần A Danh mục phí
[31]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[32]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
[33]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 6.3, khoản 6 mục III, phần A Danh mục phí;
[34]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[35]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6, khoản 7 và khoản 8 Điều 7 của
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
[36]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 6.3, khoản 6 mục III, phần A Danh mục phí
[37]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[38]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
[39]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 4.3, khoản 4 mục III, phần A Danh mục phí;
[40]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[41]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
[42]Sửa đổi phí thẩm định hồ sơ theo Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang; Mức thu theo quy định
tại điểm 4.3, khoản 4 mục III, phần A Danh mục phí;
[43]Bổ sung căn cứ pháp lý là
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ.
[44]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
[45]Bổ sung căn cứ pháp lý là Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ.
[46]Sửa đổi yêu cầu điều kiện
của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ ;
[47]Bổ sung căn cứ pháp lý là Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ.
Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản; Môi trường; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 công bố danh mục 20 thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản; Môi trường; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
857
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|