Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4173/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Hải Dương
Số hiệu:
4173/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lương Văn Cầu
Ngày ban hành:
09/11/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4173/ QĐ-UBND
Hải
Dương, ngày 09 tháng
11 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG B Ố DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THỦ
TỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA S Ở TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính qu yền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/ TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1795/TTr-STNMT ngày 22 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và
Môi trường, như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi: Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm. Nội dung của từng thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức
năng tham mưu quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ: Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm 21 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường được
công bố tại Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường c ó trách nhiệm công
khai, thực hiện theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời,
đ ầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi tr ường
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (5b)
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Cầu
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4173 /QĐ-UBND ngày 09
tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. DANH M ỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
I
L ĩnh vực môi trường (Được công b ố tại Quyết định
số 28 1 3/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 và Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
- Thời hạn thẩm định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn phê duyệt: 20 ngày l àm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương.
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường chi tiết tại m ục 1, Phụ biểu I.
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 32/2016/ QĐ-UBND ngày 01/11/2 016 của UBND tỉnh Hải Dương .
2.
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
- Thời hạn thẩm định: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn phê duyệt: 20 ngày làm
việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương.
Phí thẩm định chi tiết tại mục 2,
Phụ biểu I
- Luật Bả o vệ
môi trường ngày 23/6/2014 ;
- Luật Khoáng sản s ố 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
3.
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục h ồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động
m ôi trường (viết tắt là ĐTM) cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt).
- Thời hạn thẩm định: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn phê duyệt: 20 ngày làm
việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương.
Phí thẩm định chi tiết tại mục 2,
Phụ biểu I
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
4.
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quy ền, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương,
Hải Dương.
Không quy định
- Luật Bảo v ệ môi
trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5.
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi tr ường trong nhập khẩu ph ế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng
phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết
hạn).
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập
khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi b ỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6.
Cấp lại Giấy xác nhận đ ủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu ph ế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng
phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất
hoặc hư hỏng).
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập
khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
II
Lĩnh vực khoáng sản (Được công b ố tại Quyết định
số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi t rường)
7.
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
Không quá 90 ngày, kể từ ngày có
phiếu tiếp nhận hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại Mục 1 Phụ
biểu II
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày
30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
8.
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
Không quá 45 ngày kể từ ngày có văn
bản tiếp nhận hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành ph ố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại Mục 1 và
Mục 4 Phụ biểu II
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính.
Ill
Lĩnh vực tài nguyên nước (Được công b ố tại Quyết định
số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
9.
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công tr ình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 30 ngày làm việc.
- Thời h ạn
thẩm định hồ sơ với trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày
làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quy ền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ
biểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ng ày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
10.
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung:
30 ngày làm việc .
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ
biểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tà i nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ng ày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
10.
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa,
bổ sung: 25 ngày làm việc .
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ
biểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tà i nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ng ày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
11.
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 30 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày l àm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ
biểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
12.
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 25 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 1 Phụ
biểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên v à môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ng ày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
13.
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ngày đêm.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đề án, báo cáo khôn g phải chỉnh sửa, bổ sung:
30 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày là m việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 3 Phụ
bi ểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ng ày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
14.
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 25 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đ ã ch ỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu: 20 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 3 Phụ
bi ểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ng ày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
15.
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường h ợp đề án, báo cáo không phải ch ỉnh sửa, bổ sung: 30 ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với
trường hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 4 Phụ
bi ểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
16.
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường hợp đề án, báo cáo không phải chỉnh sửa, bổ sung: 25 ngày làm
việc
- Thời hạn thẩm định hồ sơ với trường
hợp đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu: 20 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Mức thu phí chi tiết tại mục 4 Phụ
biểu III
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ng ày 01/ 11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
17.
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nh ỏ
Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày
làm việc
Thời hạn cấp phép: 3 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, s ố
159 đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Phí thẩm định hồ sơ: 500.000đ/hồ sơ.
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
18.
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày
làm việc
Thời hạn cấp phép: 3 ngày làm việc
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân B ình, thành phố Hải Dương
Phí thẩm định hồ sơ: 250.0 00đ/hồ sơ.
- Luật Tài nguyên nước ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương.
IV
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (Được công b ố tại Quyết định
số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và M ô i trường)
19.
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn.
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Không quy định
- Luật Khí tượng thủy v ăn ngày 23/11/2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
20.
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Không quy định
- Luật Khí tượng thủy văn ngày
23/11/2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và m ôi trường.
21.
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 159
đường Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
Không quy định
- Luật Khí tượng thủy văn ngày
23/11/2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
PHỤ LỤC II:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG THAM MƯU QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ M ÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4173/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản QPPL quy định bãi bỏ TTHC
I
Lĩnh vực môi trường
1
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổ i một số điều của các
nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
2
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
3
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
4
BTM-HDU-264782
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất.
Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục h ành chính liên quan đến
kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
5
BTM-HDU-264788
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nh ập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) .
6
BTM-HDU-264789
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).
II
Lĩnh vực khoáng sản
7
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
8
BTM-HD U-264993-10580
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
III
Lĩnh vực tài nguyên nước
9
BTM-HD U-265050
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngà y
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
10
BTM-HDU-265051
Gia hạn, điều chỉnh nội d ung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
11
BTM-HDU- 265052
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
12
BTM-HDU-265053
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
13
BTM-HDU -265054
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp gi ấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
14
BTM-HDU-265055
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; ph át điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước bi ển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/
ngày đêm
15
BTM-HDU-265056
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
16
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lư ợng dưới
30.000 m3/ngày đêm đ ối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000 m 3 /ngày đêm đối
với các hoạt động khác
17
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
18
BTM-HDU-265059
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
IV
Lĩnh vực khí tượng, thủy văn
19
BTM-HD U-264945
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
20
BTM-HDU-264946
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn g iấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp t ỉnh)
21
BTM-HDU-264947
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
PHỤ BIỂU I:
MỨC
THU PHÍ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
Danh
mục
Đơn
vị tính
Mức
thu
Cơ
q uan thu
1
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ mô i trường chi
tiết
1.1
Nhóm 1 :
Dự án xử lý chất thải và cải
a
V ốn đầu tư
< 50 tỷ đồng
đ/báo
cáo
5.000.000
b
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng
< 100 tỷ đồng
-
6.500.000
c
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng
-
8.500.000
1.2
Nhóm 2 :
Dự án công trình dân dụng
a
Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng
đ/báo
cáo
6.900.000
b
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng
<100 tỷ đồng
-
8.500.000
c
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng
-
12.000.000
1.3
Nhóm 3 :
Dự án hạ tầng kỹ thuật; Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
a
Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng
đ/báo
cáo
7.000.000
b
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng
< 100 tỷ đồng
-
9.000.000
c
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng
-
12.000.000
1.4
Nhóm 4 :
Dự án Giao thông; Dự án Công nghiệp
a
Vốn đầu tư < 50 tỷ đồng
đ/báo
cáo
8.000.000
b
Vốn đầu tư > 50 tỷ đồng nhưng
< 100 tỷ đồng
-
10.000.000
c
Vốn đầu tư > 100 tỷ đồng
-
13.000.000
2
Phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục h ồi
môi trường bổ sung
2.1
Phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường
đ/
phương án
10.000.000
2.2
Phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung
đ/
phương án
5.000.000
PHỤ BIỂU II
BIỂU
MỨC LỆ PHÍ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính)
1. Đối với hoạt động thăm dò:
a) Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
b) Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
c) Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
2. Đối với hoạt động khai thác:
Số
TT
Nhóm
Giấy phép khai thác khoáng sản
Mức
thu
(đồng/giấy
phép)
1
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng
suối
a
Có công suất khai thác dưới 5.000 m3 /năm
1.000.000
b
Có công suất khai thác từ 5.000 m3
đến 10.000 m3 /năm
10.000.000
c
Có công suất khai thác trên 10.000
m3 /năm
15.000.000
2
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu n ổ công nghiệp
a
Giấy phép khai thác kho áng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và
công suất khai thác dưới 100.000 m3 /năm
15.000.000
b
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m3 /năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích
dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3 /năm trở lên, than
bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Bi ểu mức thu này
20.000.000
c
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện
tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3 /năm trở
lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu
mức thu này
30.000.000
3
Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng
40.000.000
4
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của
Biểu mức thu này
a
Không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
40.000.000
b
Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
50.000.000
5
Giấy phép khai thác các loại khoáng
sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của
Biểu mức thu này
60.000.000
6
Giấy phép khai thác khoáng sản quý
hiếm
80.000.000
7
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc
biệt và độc hại
100.000.000
3. Khai thác tận thu: Mức thu là
5.000.000 đồng/01 giấy phép.
4. Trường hợp cấp gia hạn giấy phép,
cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người
được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các m ức thu nêu trên.
PHỤ LỤC III
MỨC
THU PHÍ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đ ồng nh ân dân tỉnh Hải Dương)
TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu
Cơ quan thu
1
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
Sở Tài nguyên và Môi trường
1.1
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200m3 /ngày đêm
đ/đề án
150.000
1.2
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác
có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3 /ngày
đêm
đ/đề án, báo cá o
500.000
1.3
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác
có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới
1.000m3 /ngày đêm
1.000.000
1.4
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác
có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3 /ngày
đêm
1.800.000
1.5
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức
thu bằng 50%. Thẩm định cấ p l ại ,
mức thu b ằng 30%.
2
Ph í thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới
đất
đ/hồ sơ
500.000
Sở Tài nguyên và Môi trườ ng
* Thẩm định gia hạn, điều chỉnh,
mức thu bằng 50%. Thẩm đ ịnh cấ p l ại,
mức thu bằng 30%.
3
Phí thẩm định đề án khai thác,
sử dụng nước mặt
Sở Tài nguyên và Môi trường
3.1
Đề án với lưu lượng dưới 500 m3
/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng dưới 0,1 m3 /giây;
cho phát điện với công suất dưới 50KW)
đ/hồ sơ
200.000
3.2
Đ ề án cho sản
xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0, 1m3 đến
dưới 0,5m3 /giây; cho phát điện với công suất từ 50KW đến dưới
200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến
dưới 3.000m3 /ngày đêm
đ/hồ sơ
600.000
3.3
Đề án cho sản xuất n ông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3 /giây; cho phát điện với công suất từ 200KW đến dưới
1.000KW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3 /ngày đêm
1.500.000
3.4
Đề án cho sản xuất nông nghiệp có
lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3 /giây;
cho phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới
50.000m3 /ngày đêm
2.500.000
3.5
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức
thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.
4
Phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước có công trình thủy lợi
Chi cục Thủy lợi thu ộc Sở Nông nghiệp và PTNT; S ở TN và MT
4.1
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100m3 /ngày đêm
đ/đề án, báo cáo
200.000
4.2
Đ ề án báo cáo
có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3 / ngày
đêm
-
700.000
4.3
Đ ề án báo cáo có
lưu lượng nước từ 500m3 đến ……
-
1.500.000
4.4
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000m3 đến dưới 3.000m3 /ngày đêm
-
2.500.000
4.5
Đ ề án, báo cáo
có lưu lượng nước từ trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3 /ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
-
3.000.000
4.6
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
20.000m3 đến dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động
nuôi tr ồng thủy sản
-
3.500.000
4.7
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, mức
thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.
Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4173/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
1.008
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng