Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước thủy lợi lớn vừa và nhỏ Tuyên Quang
Số hiệu:
15/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành:
20/01/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 15/QĐ-UBND
Tuyên Quang,
ngày 20 tháng 01 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC
THUỶ LỢI LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Văn bản số
2509/BNN-TCTL ngày 11/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
triển khai thực hiện các quy định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 04/TTr-SNN ngày 14/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
- Số công
trình đập dâng: 29 công trình, gồm:
+ Số công
trình đập dâng vừa: 01 công trình;
+ Số công
trình đập dâng nhỏ: 28 công trình.
- Số công
trình hồ chứa: 374 công trình, gồm:
+ Số công
trình hồ chứa lớn: 26 công trình;
+ Số công
trình hồ chứa vừa: 51 công trình;
+ Số công
trình hồ chứa nhỏ: 297 công trình.
(Chi tiết tại các phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết
định này).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan
tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện công tác quản lý an toàn đập,
hồ chứa nước thủy lợi theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Ban quản lý khai
thác công trình thủy lợi Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: TL, NLN, TH;
- Lưu VT (TL).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẬP DÂNG THỦY LỢI
LỚN, VỪA VÀ NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
Tên công
trình
Địa điểm
Chiều cao đập
(m)
Chiều dài đập
L (m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
ĐẬP DÂNG VỪA
1
Đập Đồng Man - Lũng Tảu
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
11,45
36,10
II
ĐẬP DÂNG NHỎ
1
Phai Che
Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
7,00
44,40
2
Pác Tra
Xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
6,50
15,50
3
Phiêng Luông (Lung
Muông)
Xã Bình An, huyện Lâm Bình
8,40
14,00
4
Lung Luông
Xã Bình An, huyện Lâm Bình
8,40
16,00
5
Thẳm Đăm
Xã Bình An, huyện Lâm Bình
5,20
20,00
6
Trần Sừng
Xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
6,00
11,00
7
Bốc Ngưu (Nghịu)
Xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
8,00
25,00
8
Cầu Khoai
Xã Tân Thanh,
huyện Sơn Dương
6,00
1,50
9
Lũng Thiện
Xã Tam Đa, huyện Sơn Dương
7,00
60,00
10
An Khang
Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
6,00
30,00
11
Làng Hồng
Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
6,00
50,00
12
Bãi Bằng
Xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
8,00
50,00
13
Đồng Giang
Xã Công Đa, huyện Yên Sơn
5,13
31,00
14
Hố Nhội (Trại Xoan)
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
7,30
12,00
15
Kim Thắng
Xã Kim Phú, Tp Tuyên Quang
8,00
30,00
16
Suối Ngang
Xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hoá
5,00
20,00
17
Phai Mu
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
6,00
30,00
18
Mỏ Pài
Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá
5,00
130,00
19
Phai Rèn
Xã Hoà An, huyện Chiêm Hoá
5,00
21,20
20
Lung Tát (Nung Tát)
Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá
6,00
20,00
21
Tát Lạ
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
5,20
13,50
22
Nà Đon (Tông Trang)
Xã Đà Vị, huyện Na Hang
7,00
35,50
23
Nà Chang
Xã Đà Vị, huyện Na Hang
7,00
35,00
24
Thôm Dầu
Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang
7,10
16,00
25
Ngựa Lồng
Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
7,00
20,00
26
Đồng Nghiềm
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
6,10
36,10
27
Đầu Phai
Xã Thái Hoà, huyện Hàm Yên
7,00
35,00
28
Vàng Ngược
Xã Trung Minh, huyện Yên Sơn
7,50
36,0
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY
LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
Tên hồ chứa
Địa điểm
(xã, phường)
Flv
(km2 )
Thông số kỹ
thuật hồ chứa
Wtrữ
(106 m3 )
Đập chính
Whi
(106 m3 )
Wtoàn bộ
Đđỉnh đập
H max
(m)
L (m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Nà Vàng
Xã Khuôn Hà,
huyện Lâm Bình
1,73
0,22
0,25
117,90
20,70
102,84
2
Khuổi Luông
Xã Khuôn Hà, huyện
Lâm Bình
1,73
0,14
0,16
301,00
23,50
119,75
3
Nà Heng 2
Xã Năng Khả,
huyện Na Hang
3,25
0,21
0,24
54,20
20,20
54,20
4
Đèo Chắp
Xã Hòa Phú, huyện
Chiêm Hóa
2,00
0,40
0,46
116,20
16,60
97,60
5
Nà Dầu
Xã Yên Lập, huyện
Chiêm Hoá
0,39
0,14
0,16
67,80
15,50
62,70
6
Noong Mò
Xã Phúc Sơn,
huyện Chiêm Hóa
4,00
1,24
1,43
151,50
19,00
148,00
7
Păng Mo
Xã Hòa An, huyện
Chiêm Hóa
2,50
0,90
1,04
118,00
25,00
86,00
8
Nà Nghìm
Xã Vinh Quang,
huyện Chiêm Hóa
0,17
0,20
20,00
115,00
9
Kim Giao
Xã Minh Hương,
huyện Hàm Yên
0,02
0,03
63,70
20,25
125,00
10
Ngòi Là 2
Xã Trung Môn,
huyện Yên Sơn
13,70
3,24
3,31
44,50
15,00
556,00
11
Ngòi Là 1
Xã Chân Sơn,
huyện Yên Sơn
3,00
1,00
1,15
53,40
15,00
153,70
12
Đèo Hoa
Xã Chân Sơn,
huyện Yên Sơn
5,40
0,37
0,43
71,00
15,00
95,00
13
Minh Cầm
Xã Đội Bình,
huyện Yên Sơn
0,80
0,22
0,25
25,40
17,00
98,00
14
Khuôn Lù
Xã Trung
Trực, huyện Yên Sơn
0,02
0,02
15,00
80,00
15
Hưng Quốc
Xã Đội Bình,
huyện Yên Sơn
0,19
0,21
22,00
30,00
16
Như Xuyên
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
15,00
2,00
2,30
47,20
27,00
120,00
17
Cây Gạo
Xã Chi Thiết,
huyện Sơn Dương
6,40
0,51
0,59
13,00
15,00
200,00
18
Khe Thuyền
Xã Văn Phú, huyện
Sơn Dương
4,20
0,90
1,04
13,00
15,00
200,00
19
Tân Dân
Xã Thiện Kế,
huyện Sơn Dương
6,10
0,88
1,01
88,40
19,00
281,20
20
Hoàng Tân
Xã Ninh Lai,
huyện Sơn Dương
8,00
1,20
1,38
99,50
25,00
392,00
21
Hoa Lũng
Xã Đại Phú, huyện
Sơn Dương
8,00
0,69
0,79
80,00
18,00
210,00
22
Cây Dâu
TT Sơn Dương, huyện
Sơn Dương
2,50
0,60
0,69
16,00
20,00
65,00
23
Đát Cao
TT Sơn Dương,
huyện Sơn Dương
1,80
0,04
48,30
16,00
80,00
24
Ngòi Cò
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
17,00
49,00
25
Cây Vải
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
0,08
0,09
19,00
147,00
26
Hồ Tịnh
Xã Cấp Tiến,
huyện Sơn Dương
0,14
0,16
15,00
37,10
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY
LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên hồ chứa
Địa điểm (xã, phường)
Flv (km2 )
Thông số kỹ thuật hồ chứa
Wtrữ (106 m3 )
Đập chính
Whi (106 m3 )
Wtoàn bộ
Đđỉnh đập
Hmax (m)
L (m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Khuổi Kheo
Xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa
1,90
0,14
0,16
7,80
11,80
70,10
2
Khuổi Khoang
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
1,40
0,96
103,20
12,00
68,20
3
Khuổi Thung
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
5,10
0,59
0,68
11,00
12,00
55,00
4
Nà Lừa
Xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
1,59
0,17
0,43
98,65
13,00
59,25
5
Bản Lai
(Đèo Lai)
Xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
2,80
0,37
0,43
169,00
13,40
83,00
6
Bó Kẹn
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
1,80
0,21
0,24
107,20
12,80
107,00
7
Nà Ký
(Phai Ký)
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
0,89
0,16
0,18
48,50
14,00
24,00
8
Loong Khun 1
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
0,64
0,02
0,05
64,50
11,50
42,74
9
Pác Nhang
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
2,50
0,35
0,40
124,00
14,20
67,00
10
Cốc Cooc
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
0,15
0,17
10,00
75,00
11
Nà Giàng - Sắc Cút
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
0,15
0,17
13,00
130,00
12
Búc Đăm
Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
0,08
0,09
10,00
30,00
13
Cốc Tậu
Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
0,09
0,10
10,00
40,00
14
Nậm Ho1
Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
0,11
0,13
13,00
30,00
15
Khuổi Luông
(Khuổi Luôm)
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
0,12
0,14
51,45
10,43
67,20
16
Khuổi Đúc
Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá
0,16
0,18
14,80
50,00
17
Tông Moọc
(Tôn Mộc)
Xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá
0,19
0,22
14,90
80,00
18
Cây Cóc
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
10,00
62,00
19
Đồng Tình
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
10,00
54,00
20
Ô Rô
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
19,00
1,30
1,50
13,50
13,50
85,00
21
Hồ Khởn
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
9,00
1,06
1,22
52,80
13,00
372,75
22
Ao Sen 1
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
0,12
0,14
10,00
83,00
23
Cây Cóc
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
0,15
0,17
10,00
117,00
24
Hố Nứa
(Ông Thế)
Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
0,18
0,21
14,50
35,00
25
An Khê
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
6,80
1,20
1,38
51,00
13,50
290,50
26
Hoàng Khai
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
3,80
2,10
2,42
50,00
14,00
370,00
27
Khuôn Ninh
Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
0,15
0,08
0,09
12,00
38,00
28
Đồng Cang
Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
0,20
0,10
0,12
10,00
45,00
29
Làng Thang
Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
1,20
0,41
0,47
22,70
12,40
120,00
30
Khuổi Rua
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
0,20
0,12
0,14
10,00
70,00
31
Hố Chuối
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
0,68
0,21
0,24
55,00
10,00
86,00
32
Gốc Sồi
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
0,06
0,07
56,00
12,00
145,00
33
Lý Táng
Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang
1,56
0,09
0,10
71,30
10,30
203,00
34
Nước Nóng
Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang
0,08
0,09
53,66
10,84
40,12
35
Đồng Trong
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
1,00
0,10
0,12
59,00
10,00
71,00
36
Cánh Tiên
Xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn
3,50
0,45
0,52
45,90
11,00
135,00
37
Trung Long
(Trong Long)
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
1,53
0,22
0,25
19,00
13,00
215,00
38
Ao Búc
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
3,50
0,27
0,31
11,00
166,00
39
Đồng Bùng
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
1,00
0,23
0,26
10,00
10,00
70,00
40
Bồ Hòn
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
1,00
0,23
0,26
10,00
10,00
70,00
41
Khoan Lư
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
2,00
0,80
0,92
75,80
10,00
334,00
42
Hải Mô
Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương
0,56
0,94
1,08
24,20
11,00
202,00
43
Đá Lở
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
0,10
0,12
10,00
30,00
44
Rộc Trám
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
0,19
0,22
10,00
40,00
45
Đồng Giang
Xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
0,18
0,21
10,00
120,00
46
Vực Lửng
Xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương
0,06
0,07
10,00
40,00
47
Phượng Hoàng
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
0,05
0,06
14,50
105,00
48
Khuôn Mản
Xã Lương Thiện, huyện Sơng Dương
0,12
0,14
12,00
74,00
49
Khuôn Tâm
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
0,11
0,13
14,80
200,00
50
Hồ Bòng
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
0,14
0,16
10,00
40,00
51
Kỳ Lãm
Phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang
4,60
0,90
1,04
50,10
14,75
222,80
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC THỦY
LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 15/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên hồ chứa
Địa điểm (xã, phường)
Flv (km2 )
Thông số kỹ
thuật hồ chứa
Wtrữ
(106 m3 )
Đập chính
Whi (106 m)
Wtoàn bộ
Đđỉnh đập
Hmax (m)
L (m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Thôn Pẻm
Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
0,14
0,16
6,10
45,36
2
Nà Chang
Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
0,12
0,14
6,00
80,00
3
Hoong Trì
Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
0,11
0,13
6,00
80,00
4
Phai Nà
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
0,02
6,00
25,00
5
Thôm Mấu
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
0,07
0,08
5,00
30,00
6
Cốc Loạ
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
0,09
0,10
4,50
95,00
7
Nà Quýt
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
0,03
0,03
8,00
50,00
8
Loong Tao
Xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
0,06
0,07
9,00
75,00
9
Khuổi Chùm
Xã Tân An, huyện Chiêm Hóa
0,06
0,07
7,00
40,00
10
Búc Hụm
TT Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
0,05
0,06
6,00
30,00
11
Búc Cái
Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
0,11
0,13
4,50
107,00
12
Cốc Cại
Xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa
0,07
0,08
4,50
225,00
13
Thôm Phai
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
1,50
0,14
0,16
50,00
7,00
80,00
14
Thôm Luông
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
0,07
0,08
8,00
70,00
15
Thôm Vài
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
0,07
0,08
6,00
60,00
16
Thôm Liềng
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
0,02
0,02
6,00
60,00
17
Thôm Cưởm
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
0,08
0,09
7,00
100,00
18
Thôm Nhau
Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hoá
0,75
0,12
0,14
50,00
6,00
46,00
19
Búng Quẵng
Xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa
0,08
0,09
2,70
75,00
20
Bó Tấu
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
0,10
0,12
4,00
64,00
21
Hồ 40
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
2,50
17,00
22
Co Kéo
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
0,11
0,13
4,00
61,00
23
Búc Mái
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
0,10
0,12
4,50
61,00
24
Giang Thìn
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
2,40
0,32
0,37
50,00
6,30
65,00
25
Bản Đoàn
Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
0,07
0,08
2,00
45,00
26
Nà Tàng
Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
0,09
0,10
4,00
52,00
27
Bó Coóc
Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
0,09
0,10
6,00
35,00
28
Ao Tương
Xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa
0,06
0,07
5,00
42,00
29
Long Bên
Xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
0,08
0,09
3,00
25,00
30
Na Cù
Xã Ngọc Hội,huyện Chiêm Hóa
0,10
0,12
50,50
7,50
103,00
31
Nà Chanh
Xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
0,17
0,20
49,40
7,57
67,80
32
Bó Táng
(Phai Quang)
Xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hoá
0,18
0,21
2,50
111,00
33
Khuổi Loong
(Khuổi Rõm)
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
1,30
0,30
0,35
103,60
9,50
63,80
34
Khuổi Cọ
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
0,11
0,13
8,40
37,00
35
Thôm Heng
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
1,40
0,20
0,23
39,30
4,30
25,90
36
Thôm Phết
Xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hoá
0,07
0,08
8,50
21,30
37
Cây Thị
Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
0,10
0,12
3,00
25,00
38
Nà Nhình
Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
0,09
0,10
3,50
20,00
39
Lũng Lầy
Xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
0,06
0,07
7,00
40,00
40
Phòng Trao
Xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
0,02
0,02
6,00
40,00
41
Tam Tinh
Xã Minh Khương, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
8,20
45,00
42
Minh Dân 2
Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
0,01
0,01
7,00
58,00
43
Ông Thắng
Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
0,01
0,01
8,00
80,00
44
Thác Vàng
Xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
0,02
0,02
5,80
64,00
45
Ông Lợi
Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
6,50
52,00
46
Phù Yên
Xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
0,06
0,07
7,70
50,00
47
Làng Bát
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
0,15
0,17
9,00
200,00
48
Làng Lếch
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
0,19
0,22
9,00
250,00
49
Gốc Khế
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
0,12
0,14
8,00
150,00
50
Lâm Trường
Xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
0,08
0,09
9,00
200,00
51
Ông Bổng
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
6,50
70,00
52
Bình Thành
Xã Bình Xa,huyện Hàm Yên
0,06
0,07
8,00
46,00
53
Ông Hộ
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
6,00
65,00
54
Đá Cạnh
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
0,15
0,17
9,00
55,00
55
Bà Lai
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
0,08
0,09
5,00
65,00
56
Ông Huynh
Xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
0.6
0,04
0,05
9,80
7,00
65,00
57
Hồ Thôn
Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
0,10
0,12
8,10
68,00
58
Thuôn Đén
Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
0,02
0,02
6,00
52,00
59
Ổ Gà
Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
0,07
0,08
7,60
75,00
60
Ngòi Sen
Xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
0,07
0,08
8,00
80,00
61
Gốc Sẹt
Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
0,01
0,01
7,00
45,00
62
Ông Đài
Xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
0,06
0,07
7,00
20,00
63
Km 38 (Tân Bình)
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
0,06
0,07
9,00
56,00
64
Bà Sắc
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
0,02
0,02
5,00
76,00
65
Khuôn Bảy
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
0,03
0,03
7,00
49,00
66
Trường Đoàn
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
0,02
0,02
7,00
41,00
67
Đồng ỏ
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
0,13
0,15
8,00
132,00
68
Gốc Bát
TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
0,08
0,09
4,50
34,00
69
Đồng Mon
TT Tân Yên,huyện Hàm Yên
0,01
0,01
6,00
30,00
70
Xuân Cuồng
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
0,43
0,06
0,07
54,00
8,00
72,00
71
Kéo Xa
Xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
0,60
0,04
0,05
7,60
6,80
58,10
72
Lũng Trao
Xã Nhân Mục,huyện Hàm Yên
0,11
0,13
8,00
50,00
73
Ao Vệ
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,06
0,07
5,00
47,00
74
Ao Kỳ (NC)
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,19
0,22
9,00
58,00
75
Hồ Lường
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,07
0,08
9,20
60,00
76
Lũng Thoong
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,12
0,14
8,30
86,00
77
An Thạch
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,07
0,08
5,00
53,00
78
Bảy Mãu
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,07
0,08
7,50
77,00
79
Cây Gạo
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,01
0,01
8,50
76,00
80
Hồ Cam
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,02
0,02
7,00
42,00
81
Ao Trằm
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,06
0,07
2,50
35,00
82
Đập Lỷ
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
4,50
39,00
83
Đát Đỏ
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,10
0,12
6,80
54,00
84
Nặm Khao
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,06
0,07
7,00
37,00
85
Đồng Quân
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
3,80
30,00
86
Đập Đát
Xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
4,00
28,00
87
Khe Bổn
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,02
0,02
7,00
64,00
88
Cây Vải
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,17
0,20
6,50
84,00
89
Ninh Tuyên
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,10
0,12
2,50
85,00
90
Số 1 Tân Khoa
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,17
0,20
3,50
60,00
91
Ninh Thái
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,12
0,14
1,30
40,00
92
Làng Mãn 1
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,09
0,10
5,00
40,00
93
Ba Luồng
Xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
0,07
0,08
49,75
8,00
64,00
94
Ao Hoàng
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
0,02
7,00
58,00
95
Ao Lĩnh
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
0,11
0,13
5,00
50,00
96
Ao Mưa
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
0,17
0,20
5,00
33,00
97
Cây Chanh
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
0,19
0,22
6,00
42,00
98
Cây Xoan
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
0,12
0,14
6,00
33,00
99
Ao Mãu
(Ao Mèo)
Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
0,11
0,13
7,00
33,00
100
Cốc Kẹn
Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
0,05
0,06
9,50
45,00
101
Ngòi Sỉn
Xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
0,08
0,09
5,00
50,00
102
Hố Dáy
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
0,07
0,08
5,00
46,00
103
Hồ Chẹo
Xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
0,08
0,09
5,00
180,00
104
Khuôn Cò
Xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
0,07
0,08
5,50
168,00
105
Cây Đa
Xã Tân Long, huyện Yên Sơn
1,50
0,04
0,05
9,00
66,00
106
Hải Chiều
Xã Tân Long, huyện Yên Sơn
0,04
0,05
7,00
190,00
107
Hồ Chuộng
Xã Tân Long, huyện Yên Sơn
3,50
0,17
0,20
41,00
7,50
200,00
108
Mỏ Cua
Xã Tân Long, huyện Yên Sơn
0,05
0,05
3,00
260,00
109
Hồ Đặng
Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
0.57
0,06
0,07
128,00
8,00
30,00
110
Khấu Lấu
Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
1,20
0,01
0,01
78,60
5,50
40,00
111
Khuôn Giáng
Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
0,01
0,01
8,00
800,00
112
Bắc Cảy
Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
0,04
0,05
5,00
30,00
113
Lương Trung
Xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
0,01
0,01
5,00
90,00
114
Khán Còm
Xã Trung Trực, huyện Yên Sơn
6,00
35,00
115
Thâm Phục
Xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn
0,07
0,08
5,00
120,00
116
Vàng La
Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
0,02
0,04
0,05
5,00
73,00
117
Núi Mây
Xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
0,01
0,06
0,07
36.5
7,00
40,00
118
Đồng Lớn
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
0,08
0,09
5,00
100,00
119
Hồ 3 nhà
Xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
0,06
0,07
2,50
70,00
120
Cây Quýt
Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
0,03
0,03
5,00
20,00
121
Đồng Biệt
Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
0,07
0,08
4,00
25,00
122
Làng Nhà
Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
0,80
0,09
0,10
26,50
9,90
63,60
123
Làng Hản
Xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
0,80
0,16
0,18
29,32
6,52
48,00
124
Đèo Nang
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
0,50
0,06
0,07
6,50
40,00
125
Hồ Kẹn (Thôn Kẹn)
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
0,06
0,07
5,00
80,00
126
Trỗi Lội 1
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
0,80
0,03
0,05
51,85
6,20
95,00
127
Trỗi Lội 2
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
0,55
0,02
0,05
53,65
6,60
74,00
128
Hồ Đình
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
5,70
0,54
0,62
31,60
7,00
140,00
129
Đồng Nứa
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
0,26
0,12
0,14
49,20
5,50
85,00
130
Hồ Đõ
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
0,10
0,01
0,01
51,70
5,90
52,50
131
Theo Voi
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
0,10
0,12
46,00
4,00
117,00
132
Đồng Bưởi
Xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
0,08
0,09
4,00
65,00
133
Đồng Trại
Xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
0,11
0,13
1,80
45,00
134
Hang Hươu
Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang
0,10
0,12
5,00
50,00
135
Anh Trỗi
Xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
0,19
0,22
7,00
75,00
136
Cây Hồng
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
1,75
0,19
0,22
38,10
6,90
150,00
137
Thuyền Tha
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
1,89
0,18
0,21
46,20
8,50
102,00
138
Gò Chùa
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
1,02
0,18
0,21
46,20
5,80
65,00
139
Hồ số 8
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
0,90
0,14
0,16
38,20
8,00
186,00
140
Cây Quýt
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
0,10
0,12
4,00
140,00
141
Nèo Giang 1
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
1,10
0,06
0,07
30,00
5,70
107,00
142
Nèo Giang 2
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
0,98
0,03
0,05
51,70
7,10
34,00
143
Khuôn Bồng
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
0,15
0,17
5,60
146,00
144
Ao Tiên
Xã Kim Phú, TP Tuyên Quang
1,05
0,14
0,16
10,90
6,30
94,00
145
Khuân Lâm
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
3,00
0,34
0,39
35,00
7,80
75,00
146
Chùm ao HTX
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
0,11
0,13
5,00
60,00
147
Gia Cầm
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
0,63
0,30
0,35
29,87
7,80
100,00
148
Trước Đảng
Xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
0,06
0,07
5,00
35,00
149
Đồng Danh
Xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
0,18
0,21
3,00
40,00
150
Đồng Trại
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
0,15
0,17
2,70
51,00
151
Đầm Vạc
(Thôn Cây Hồng)
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
1,00
0,15
0,17
54,00
6,00
36,00
152
Đầm Bả
Xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
1,00
0,15
0,17
54,00
4,00
64,00
153
Lục Mùn
Xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn
0,05
0,06
4,00
90,00
154
Ao Nong
Xã Lực Hành, huyện Yên Sơn
0,06
0,07
5,00
80,00
155
Gốc Sồi
Xã Quý Quân,
huyện Yên Sơn
3,75
0,01
0,01
7,00
62,00
156
Trầm Ân
Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn
0,08
0,09
49,00
5,50
28,50
157
Cây Vải
Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn
0,08
0,09
3,00
42,00
158
Đồng Vâu
Xã Thắng Quân,
huyện Yên Sơn
0,08
0,09
5,00
28,00
159
Ao Săm
Xã Tứ Quận,
huyện Yên Sơn
1,00
0,11
0,13
59,00
8,00
50,00
160
Nà Lừa
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
0,40
0,46
8,00
50,00
161
Hồ Thia
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
5,00
40,00
162
Lúng Búng
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
0,03
0,03
5,00
45,00
163
Đèo Chắn
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
0,09
0,10
7,00
25,00
164
Tiền Phong
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
0,04
0,05
8,00
45,00
165
Vĩnh Tân
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
0,08
0,09
5,00
30,00
166
Ao Gàng
Xã Tân Trào,
huyện Sơn Dương
0,04
0,05
7,00
30,00
167
Quan Hạ
Xã Trung Yên,
huyện Sơn Dương
0,11
0,13
6,00
25,00
168
Đồng Mà
Xã Trung Yên,
huyện Sơn Dương
0,16
0,18
6,00
118,00
169
Hồ Lê
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
40,68
5,60
126,49
170
Cây Thổ
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
0,01
5,00
40,00
171
Ao Hẻng
Xã Minh Thanh,
huyện Sơn Dương
0,03
0,03
5,00
30,00
172
Hà Lương
Xã Lương Thiện,
huyện Sơng Dương
0,15
0,17
41,00
9,32
115,10
173
Ao Quan
Xã Tú Thịnh,
huyện Sơn Dương
1,60
0,34
0,39
29,70
6,20
49,50
174
Quân Khinh
Xã Tú Thịnh,
huyện Sơn Dương
0,09
0,10
8,00
70,00
175
Đồng Cầu
Xã Hợp Thành,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
3,00
70,00
176
Khuôn Rèm
Xã Hợp Thành,
huyện Sơn Dương
0,08
0,09
3,00
30,00
177
Yên Hương
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
2,60
0,15
0,17
31,00
8,00
90,00
178
Sau Đình
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
0,14
0,16
3,50
50,00
179
Bạch Xa
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
0,04
0,05
5,50
60,00
180
Đồng Hội
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
0,11
0,13
3,50
50,00
181
Phương Nam
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
3,00
0,22
0,25
31,00
7,00
80,00
182
Rộc Mon
Xã Phúc Ứng,
huyện Sơn Dương
0,50
0,20
0,23
29,00
6,00
50,00
183
Hồng Tiến
Xã Thượng Ấm,
huyện Sơn Dương
0,09
0,10
2,50
18,00
184
Ba Khe
Xã Kháng Nhật,
huyện Sơn Dương
1,00
0,01
0,01
30,95
5,40
64,40
185
Thái Hòa
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
0,12
0,14
2,50
20,00
186
Cây Trâm 2
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
0,12
0,14
9,00
200,00
187
Cây Trâm 1
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
3,00
70,00
188
Cây Hồng
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
0,18
0,21
8,00
100,00
189
Thanh Bình
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
0,12
0,14
3,00
20,00
190
Tân Dân
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
0,29
0,33
6,00
100,00
191
Việt Hoà
Xã Hợp Hòa,
huyện Sơn Dương
0,12
0,14
1,00
20,00
192
Nga Phụ
Xã Tân Thanh,
huyện Sơn Dương
0,11
0,13
2,50
1100,00
193
Thanh Thất
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,18
0,21
7,00
45,00
194
Hú Cóc
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,19
0,22
4,00
60,00
195
Đình Mới
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
3,00
40,00
196
Đồng Kinh
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,11
0,13
3,00
50,00
197
Đồng Kiệm
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,08
0,09
3,00
40,00
198
Suối Cộc
(Ao Xanh)
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,55
0,11
0,13
45.6
5,21
97,00
199
Đình Bà
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
4,00
70,00
200
Rộc Nhội
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,15
0,17
3,00
70,00
201
Cửa Làng
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,13
0,15
4,00
60,00
202
Trúc Long
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
4,00
30,00
203
Đồng Hán
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,11
0,13
4,00
50,00
204
Ông Phong
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,12
0,14
5,00
30,00
205
Đồng Gấu
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,07
0,08
3,00
50,00
206
Cơ Giới
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,03
0,03
5,00
50,00
207
Làng Nàng
Xã Sơn Nam,
huyện Sơn Dương
0,15
0,17
40,00
3,30
529,37
208
Cây Sấu
Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương
0,25
0,29
8,00
70,00
209
Hồ Yên Phú
Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương
0,07
0,08
2,00
22,00
210
Đồng Mó
Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương
0,20
0,23
3,00
150,00
211
Hồ Đồng Bọt
Xã Đại Phú,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
3,00
100,00
212
Đồng Mái
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
0,14
0,16
3,00
40,00
213
Suối Chanh
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
0,07
0,08
3,00
50,00
214
Cầu Trâm
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
1,00
1,15
2,00
35,00
215
Cầu Thông
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
0,55
0,05
0,05
31.65
3,80
148,80
216
Cầu Giềng
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
30,16
4,56
131,95
217
Cây Si
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
4,00
40,00
218
Đồng Đình
Xã Phú Lương,
huyện Sơn Dương
0,09
0,10
2,00
35,00
219
Bò Mõm
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
6,50
56,00
220
Khiếu Đen
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
5,00
60,00
221
Hốc Chích
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
3,50
50,00
222
Cây Hồng
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
5,00
40,00
223
Ông Bằng
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
5,50
73,00
224
Nhà Ván
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
0,07
0,08
5,00
115,00
225
Đồng Cuốn
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
0,07
0,08
3,00
45,00
226
Đồng Trong
Xã Tam Đa,
huyện Sơn Dương
0,09
0,10
3,50
20,00
227
Ba Tấm
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
0,01
0,02
7,00
500,00
228
Bảy Phần
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
0,01
0,02
7,00
550,00
229
Dộc Gáo
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
0,02
7,00
300,00
230
Ao Hồ
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
0,09
0,10
3,00
80,00
231
Cầu Kham
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
3.35
0,31
0,36
24.65
6,00
68.2
232
Đồng Giặc
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
0,39
0,13
0,15
51,15
3,73
60,00
233
Cổ Trâu
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
3,00
40,00
234
Thánh Thót
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
0,19
0,22
4,00
70,00
235
Nhà Móc
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
3,00
90,00
236
Đồng Chùa
Xã Hào Phú,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
3,00
30,00
237
Gò Đình
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
0,17
0,20
6,00
60,00
238
Rộc Ổi
Xã Trường Sinh,
huyện Sơn Dương
0,16
0,18
8,00
195,00
239
Bờ Cua
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
0,11
0,13
4,40
81,50
240
Vạn Long
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
0,15
0,17
8,00
105,00
241
Cây Bứa
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
8,00
105,00
242
Trầm Vối
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
0,11
0,13
3,00
250,00
243
Bồ Côi
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
6,00
60,00
244
Nách Thánh
Xã Hồng Lạc,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
3,50
43,00
245
Gò Bé
Xã Văn Phú,
huyện Sơn Dương
0,07
0,07
5,20
150,00
246
Ông Đinh
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
0,25
0,29
2,00
30,00
247
Bá Xanh
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
0,14
0,16
5,00
50,00
248
Bá Lìn
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
5,00
50,00
249
Nà Ngạch
Xã Đồng Quý,
huyện Sơn Dương
0,04
0,05
5,00
5,00
250
Trầm Ngang
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
0,19
0,22
7,00
90,00
251
Cây Trám
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
0,20
0,23
7,00
80,00
252
Lăng Cư
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
0,73
0,11
0.11
34,00
6,10
41,00
253
Bờ Còn
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
5,00
80,00
254
Gò Vầu
Xã Quyết Thắng,
huyện Sơn Dương
0,23
0,26
6,00
90,00
255
Tây Vực
Xã Chi Thiết,
huyện Sơn Dương
0,20
0,23
6,00
84,00
256
Chi Thiết
Xã Chi Thiết,
huyện Sơn Dương
0,19
0,22
7,20
58,00
257
Cấp Kênh
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
0,18
0,21
4,50
20,00
258
Ông Phiếu
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
5,00
12,00
259
Trầm Lan
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
0,18
0,21
7,00
20,00
260
Gò Chè
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
5,00
30,00
261
Khe Con
Xã Đông Thọ,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
7,70
25,00
262
Nhà Kháo
Xã Đông Lợi,
huyện Sơn Dương
0,05
30,11
3,41
77,73
263
Hoà Bình
Xã Cấp Tiến,
huyện Sơn Dương
0,12
0,14
3,00
25,00
264
Hồ Thái An
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
0,06
0,07
5,00
30,00
265
Tam Tinh
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
0,08
0,09
4,00
30,00
266
Ngọn Đồng
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
8,00
25,00
267
Bà Trạ
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
0,07
0,08
7,00
15,00
268
Ngòi Cụt
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
0,05
0,06
6,00
20,00
269
Ninh Thái
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
8,00
9,00
270
Cà Phê
Xã Vĩnh Lợi,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
4,50
45,00
271
Hố Gáo
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
0,10
0,12
2,50
150,00
272
Bác Hồ
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
0,08
0,09
2,00
120,00
273
Rộc Mênh
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
0,12
0,14
3,00
250,00
274
Hồ Chùa
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
0,11
0,13
3,00
150,00
275
Hồ Thuật I
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
0,09
0,10
3,50
250,00
276
Hồ Thuật II
Xã Vân Sơn,
huyện Sơn Dương
0,13
0,15
2,00
200,00
277
Đèo Hới
TT Sơn Dương,
huyện Sơn Dương
0,70
0,21
0,24
12,00
9,00
70,00
278
Phai Lớn
TT Sơn Dương,
huyện Sơn Dương
0,04
8,00
50,00
279
Gò Sở
Phường Nông Tiến,
TP Tuyên Quang
0.091
0,02
0,02
30.05
5,00
60,00
280
Đầu Đồng
Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang
0,15
0,17
7,00
600,00
281
Ao Quãng
Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang
0,16
0,18
7,00
300,00
282
Cầu giấy
Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang
0,08
0,09
7,00
550,00
283
Thọ Đồng
Xã Tràng Đà,
TP Tuyên Quang
0,09
0,10
7,00
400,00
284
Bình Điền
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
0,11
0,13
8,00
100,00
285
Phúc An
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
0,09
0,10
9,00
120,00
286
Cây Cọ
(Gò Gianh)
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
0,46
0,09
0,10
40.15
9,00
120,00
287
Phó Bể
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
0,04
0,05
7,00
82,00
288
Cổ Ngựa
Xã Lưỡng Vượng,
TP Tuyên Quang
0,05
0,06
8,00
35,00
289
Bà Là
Phường An Tường,
TP Tuyên Quang
0,16
0,18
3,00
50,00
290
Cây Kháo
Xã Thái Long,
TP Tuyên Quang
0,07
0,08
2,00
44,00
291
Khe Mai
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
0,06
0,07
2,50
7,00
292
Thanh Niên
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
0,06
0,07
1,61
67,20
293
Dốc Thiều
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
0,17
0,20
1,90
60,00
294
Dộc Giữa
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
0,08
0,09
3,00
100,40
295
Phai Thờ
Xã An Khang,
TP Tuyên Quang
0,20
0,23
2,20
50,00
296
Xã Nội
Phường Đội Cấn,
TP Tuyên Quang
0,10
0,12
4,50
173,00
297
Kháng Thọ
Phường Đội Cấn,
TP Tuyên Quang
0,11
0,13
4,00
40,00
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2.528
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng