Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/QĐ-UBND 2020 Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
02/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
01/01/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 02/ QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế, ngày 0 1 tháng 01 năm 20 20
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
C ă n cứ Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Tỉnh ủy về
nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch
phát triển k i nh tế-xã
hội năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các S ở , ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành ph ố Huế, thị x ã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và các
huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Triển khai thực hiện
1. Căn cứ Chương trình công tác năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các S ở , ban, ngành c ấ p tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân th à nh phố Huế,
thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và các huyện, các cơ quan liên quan c ó trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình
công tác cụ thể của cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện nhằm hoàn
thành chương trình, k ế hoạch năm
2020.
2. G i ao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu
tư theo dõi, đôn đốc các ngành, các cấp thực hiện đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả,
chất lượng.
3. Giao S ở Tư pháp ph ố i hợp với các
S ở , ban, ngành hư ớ ng dẫn quy trình xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật theo đúng quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định ch i tiết một s ố điều và biện pháp th i hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định 68/2019/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 của Ủy ban nhân dân t ỉ nh
về Quy chế phối hợp trong công tác xây d ựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp
luật vào Cơ sở d ữ liệu quốc gia về
pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Hu ế .
4. Giao Sở Nội vụ căn cứ kết quả thực
hiện các nhiệm vụ được giao trong Chương tr ì nh công tác này đề xuất khen thưởng năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- TVTU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, KH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định s ố : 02/QĐ-UBND ngày 01/01/2020 của UBND t ỉ nh Thừa Thiên Huế v ề việc ban hành chương trình công tác
năm 2020 của Ủy ban nhân dân t ỉ nh)
A. DANH MỤC BÁO
CÁO, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH NĂM 2020
STT
CHƯƠNG
TRÌNH, Đ Ề ÁN, BÁO CÁO
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
CHỈ
ĐẠO THỰC HIỆN
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
SẢN
PH ẨM
GHI
CHÚ
I.
CÁC Đ Ề ÁN, BÁO CÁO THƯỜNG KỲ
1.
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ kinh tế -
xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2020 (bao gồm tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm, dự toán
ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm)
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II 20/5
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
2.
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND
tỉnh 06 tháng đầu năm 2020, nhiệm vụ 06 tháng cu ối năm
2020
Văn
phòng UBND tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II 20/5
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
3.
Báo cáo k ết quả
hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại và
thực hành tiết kiệm 6 tháng đầu năm 2020
Thanh
tra tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II 20/5
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
4.
B áo cáo kết quả
công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, t ố cáo của công
dân 6 tháng đầu năm 2020
Thanh
tra tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II 20/5
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
5.
Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến,
kiến nghị cử tri tại kỳ họp cu ối năm 2019
Văn
phòng UBND tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II 20/5
Báo cáo
trình HĐND tỉnh
6.
Báo cáo Công tác phòng, chống tội
phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2020
Công
an tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II 20/5
Báo
c áo trình HĐND tỉnh
7.
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
kinh tế - xã hội 2020 và k ế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2021
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
8.
Báo cáo tình hình thực hiện các
chương trình trọng điểm 2020 và kế hoạch chương trình trọng điểm năm 2021
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo cáo
trình HĐND tỉnh
9.
Báo cáo tình hình thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020, kế hoạch năm 2021
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
10.
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2020 và phân bổ dự toán ngân sách 2021
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
11.
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
đầu tư năm 2020, phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2021
S ở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo cáo
trình HĐND tỉnh
12.
Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND
tỉnh năm 2020 nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong năm 2021
Văn
phòng UBND tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo
cáo trình HĐND t ỉnh
13.
Báo cáo kết quả công tác giải quyết
đơn thư khiếu nại, tố cáo năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ 2021
Thanh
tra tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
14
Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống
tham nhũng, buôn lậu, lãng ph í, gian lận thương mại, thực
hành tiết kiệm năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2021
Thanh
tra tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
15.
Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến,
kiến nghị cử tr i tại kỳ họp giữa năm 2020
Văn
phòng UBND t ỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
16.
Báo cáo công tác phòng, chống tội
phạm và vi phạm pháp luật năm 2020
Công
an tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV 10/11
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
II.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐI ỂM TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2020
1.
Chương trình phát triển đô thị, hạ
tầng kỹ thuật theo hướng xây dựng Thừa Thiên Huế thành thành phố trực thuộc
Trung ương
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Kế
hoạch
2.
Chương trình di dời dân cư, giải
phóng mặt b ằng khu vực 1 Kinh Thành Huế
UBND
thành phố Huế
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Kế
hoạch
3.
Chương trình cải cách hành chính gắn
liền với phát triển chính quyền điện tử, dịch vụ đô thị thông minh.
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Kế
hoạch
4.
Chương trình phát triển du lịch - dịch
vụ.
Sở Du
lịch
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Kế
hoạch
III.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TR ÌNH TỈNH ỦY (Theo Chương trình s ố 66-Ctr/TU ngày 11/12/20 19 của Tỉnh ủy)
1.
Chương trình thực hiện Nghị quyết của
Bộ Chính trị (khóa XII) về Xây dựng, phát triển tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
l
Chương
trình
2
Đánh giá tình hình k inh tế-xã hội 6 tháng đầu năm 2020
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Báo
cáo
IV.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, Đ Ề ÁN TRÌNH HĐND TỈNH (Theo Nghị quyết số
03/NQ-TT.HĐND ngày 3 1 / 12/2 019 của Thường trực Hội đồng nhân d ân t ỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết
của Hội đồng nhân d ân t ỉnh năm 2020)
1.
Quy định s ố lượng,
chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đ ối với
ngư ời hoạt động không chuyên trách ở c ấp xã, ở thôn, t ổ dân phố; mức bồ i dưỡng đối với người tham gia trực tiếp công việc ở thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Kỳ họp
chuyên đề lần thứ 3 (tháng 3/2020)
Quý
l
Chuyển
tiếp năm 2019
2.
Cơ chế chính sách đặc thù xây dựng
Thừa Thiên Huế - thành phố trực thuộc Trung ương
S ở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Q uý I
3.
Xây dựng bộ tiêu chí cho đô thị có
tính chất đặc thù trên nền tảng bảo t ồn và phát huy giá
trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế
Sở X ây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
l
4.
Chương trình phát triển đô thị trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 202 5 và định hướng đến
năm 2030
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
l
5.
Quy định mức chi đ ối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc th i sáng
tạo thanh thiếu niên, nh i đ ồng trên
địa b àn t ỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
6.
Điều chỉnh địa giới hành chính để mở
rộng thành ph ố Huế và sắp xếp, thành lập phường thuộc
thành ph ố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Kỳ họp
thường kỳ lần thứ 10 (tháng 7/2020)
Quý
II
Chuyển
tiếp năm 2019
7.
Quy định mức thu học phí của các cơ
sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đ ối với chương
trình đại trà trên địa bàn t ỉnh Thừa Thiên Huế năm học
2020-2021
Sở
GDĐT
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
Q uý II
8.
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi
mới công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn t ỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2030
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
9.
Chính sách phát triển Bảo tàng,
không gian trưng bày tác phẩm nghệ thuật tư nhân
Sở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Kỳ họp
thường kỳ lần th ứ 10 (tháng 7/2020)
Quý
II
10.
Một số ch ính
sách khuyến khích phát triển s ản xuất nông nghiệp th ực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2021 - 2025
Sở NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
11.
Đề nghị công nhận Thừa Thiên Hu ế
đạt tiêu chí đô thị loại I trực thuộc Trung ương (có xét đến
tính chất đặc th ù về di s ản)
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Kỳ họp
chuyên đ ề lần thứ 4 (tháng 9/2020)
Quý
III
12.
Xây dựng nếp s ống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030
Sở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
13.
Phát triển thể dục thể thao tỉnh Thừa
Thiên Huế đ ến năm 2025 và định hướng đến n ăm 2030
Sở
VHTT
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
Quý
III
14.
Danh mục công trình, dự án cần thu
hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đ ặc dụng, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để th ực hiện các công trình dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý III
15.
Một s ố chính
sách hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển tài s ản
trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2025
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
16.
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ
hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến
năm 2025
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
17.
Tình hình thực hiện dự toán NSNN
2020, phân bổ dự toán năm 2021, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm
2021-2023
Sở Tài
chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Kỳ họp
thường kỳ lần thứ 11 (tháng 12/2020)
Quý
IV
18.
Phê chuẩn t ổng
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Kỳ họp
thư ờng kỳ lần thứ 11 (tháng 12/2020)
Quý
IV
19.
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
t ỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp ch ính quyền địa phương g ia i đoạn
2021 -2025
Sở
Tài ch ính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
20.
Định m ức phân
bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2021 ( áp dụng
cho thời kỳ ổn định 2021 - 2025)
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
21.
Kế hoạch tài chính ngân sách 05 năm
tỉnh Thừa Thiên Huế g ia i đoạn 202 1 - 2025
Sờ
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
22.
K ế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025
S ở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý IV
23.
Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Chuyển
tiếp năm 2019
24.
Giao biên chế công ch ức năm 2021 trong các cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính nhà nước
của tỉnh
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
25.
Phê duyệt tổng số lượng người làm
việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm
2020
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
26.
Thành lập, sắp x ếp, sáp nhập thôn, tổ dân ph ố tại một số địa phương
trên địa bàn tỉnh
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Tùy
theo tình hình thực tế
27.
Đặt tên đường phố trên địa bàn tỉnh
năm 2020
UBND
cấp huyện
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Tùy
theo tình hình thực t ế
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ
ÁN THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH
STT
CHƯƠNG
TRÌNH, Đ Ề ÁN, BÁO CÁO
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
CHỈ
ĐẠO THỰC HIỆN
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
SẢN
PH ẨM
GHI
CHÚ
I.
Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp
1.
Triển khai Nghị quyết 54-NQ/TW của Bộ
Chính trị về xây dựng Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
l
Kế
hoạch
2.
Ứng dụng quản lý không gian đô thị,
quy hoạch đô thị thành phố Huế và v ùng phụ cận
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Qu ý
l
Đ ề án
3.
Đ ề án th í
điểm thu phí rác tại hộ gia đình
Sở
Tài ch ính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
l
Đ ề án
4.
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu phi
thuế quan, Khu kinh tế Chân Mây - L ăng Cô, huyện Ph ú
Lộc, t ỉnh Thừa Thiên Huế
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
l
Quy
hoạch
5.
Quy hoạch phân khu xây dựng khu v ực phía Nam trục trung tâm Khu du lịch Lăng Cô, huyện Ph ú Lộc, t ỉnh Thừa Thiên Huế
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Quy
hoạch
6.
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch
bãi Chuối, huyện Phú Lộc, t ỉnh Thừa Thiên Huế
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Quy
hoạch
7.
Đ ề án sắp xếp,
chuy ển đổi các tuy ến c ố định nội tỉnh và xe buýt tự chủ tài ch ính sang
xe buýt
Sở
GTVT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
I
Đ ề án
8.
Tố i ưu hóa
hành trình các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe tuyến cố định
nội t ỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Hu ế-giai đoạn 2
Sở
GTVT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
l
Đề
án
9.
Đề án phát triển công nghiệp công nghệ
thông tin đến năm 2025
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Đề
án
10.
Lập hồ sơ tài nguyên đ ảo Hòn Chảo (Sơn Chà)
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thi ên Định
Quý
I
Đề
án
11.
Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa
trang nhân dân phía Nam thành phố tại xã Phú Sơn và xã Thủy Phù, thị xã Hương
Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
S ở
Xây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Quy
hoạch
12.
Hỗ trợ người c ó công với cách mạng về nhà ở cho các đ ối tượng
phát sinh từ ngày 31/5/2017 đến nay, từ nguồn ngân sách tỉnh (giai đoạn 3)
S ở
Xây dựng
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
Trình
HĐND t ỉnh
13.
Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa
trang nhân dân phía Bắc thành ph ố tại phường Hương Hồ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Hu ế
S ở
Xây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Quy
hoạch
14.
Kế hoạch phát triển kinh t ế xã hội 05 năm 2021-2025
S ở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Kế
hoạch
Trình
HĐND t ỉnh
15.
Quy định quản lý đầu tư các dự án đầu
tư sử dụng nguồn v ốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc
nguồn vốn Ngân sách Nhà nước t ỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
Tài chính
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
16.
Quy định về khuyến khích XHH trong
lĩnh vực thể thao, giáo dục, y tế
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
Trình
HĐND tỉnh (Quý IV)
17.
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu đô
thị du lịch sinh thái biển Cảnh Dương
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Quy
hoạch
18.
Chuyển Văn phòng Đ ăng ký đất đai sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn
toàn
Sở
TNMT/ Sở Nội vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
19.
Chuyển Trung tâm Phát triển Quỹ đất
sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn toàn
Sở
TNMT/ UBND cấp huyện
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
20.
Điều chỉnh, b ổ sung chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
KHĐT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Đề
án
21.
Phát triển rừng ngập mặn tại khu vực
Hương Long, thị xã Hương Trà
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Đề
án
22.
Đề án phát triển cây ăn quả
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Đề
án
23.
T hiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển t ỉnh Thừa Thiên
Huế
Sở TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Đề
án
24.
Đề án công nhận thành phố Huế mở rộng
đạt tiêu chí loại 1
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Đ ề án
Trình
HĐND t ỉnh
25.
Lập Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển
đô thị trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Đề
án
26.
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du
lịch Lăng Cô, huyện Phú Lộc, t ỉnh Thừa Thiên Huế
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Quy
hoạch
27.
Đề án phát tri ển hợp tác xã lâm nghiệp bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2020-2030
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
III
Đề
án
28.
Đề án quy hoạch kết hạ tầng bến,
bãi, phương tiện và tổ chức giao thông hệ thống đường thủy nội địa trên địa
bàn tỉnh
Sở
GTVT
Đ/c Nguyễn
Văn Phương
Quý
III
Đề
án
29.
Đề án tổ chức và quản l ý hệ thống đường giao thông và đèn t ín hiệu giao
thông thành phố Huế và vùng phụ cận
Sở
GTVT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
III
Đề
án
30.
Một s ố chính sách
hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế tham gia thực hiện chương trình xúc
tiến thương mại.
Sở
Công thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý III
Đề
án
Trình
HĐND t ỉnh (Quý IV)
31.
Đề án tổng thể về xây dựng hạ tầng
dữ liệu không gian địa lý quốc gia; cập nhật CSDL nền địa lý và bản đồ địa
hình 1/2000; 1/5000 trên địa bàn tỉnh
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Đề
án
32.
Đề án phát tri ển dịch vụ đô thị thông minh giai đoạn 2021-2025 định hư ớng 2030
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Đề
án
Trình
HĐND t ỉnh (Quý IV)
33.
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn
nước
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Đề
án
34.
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể hệ thống
nghĩa trang nhân dân tỉnh Thừa Thiên Hu ế đến năm 2030
Sở
Xây d ựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Quy
hoạch
35.
Kế hoạch triển khai Chương trình
hành động của Tỉnh ủy về Nghị quyết Đại hội t ỉnh Đảng bộ
lần thứ XVI
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
36.
Đề án số h óa
CSDL thông tin Quy hoạch tỉnh
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Đề
án
37.
Quy hoạch đường gom và các đường
ngang đ ấu nối vào các Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh trên địa
bàn tỉnh, giai đoạn đến n ăm 2020, định hướng đ ến năm 2030
Sở
GTVT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
IV
Quy
hoạch
38.
Phát triển kinh tế Nông nghiệp theo
hướng xanh bền vững
Sở
KHĐT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
IV
Đề
án
39.
Phương án bảo vệ khoáng sản chưa
khai thác trên địa bàn
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Đề
án
40.
Cơ chế, ch ính
sách thúc đ ẩy tập trung đất đai, tạo
quỹ đ ất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa b àn tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Đề
án
Trình
HĐND tỉnh
41.
Khoanh định khu vực cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực tạm thời c ấm hoạt động khoáng sản
trên địa b àn tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Năm
2020
Đề
án
II.
Lĩnh vực Văn hóa xã hội
42.
Chính sách h ỗ trợ,
phát triển hệ thống Bảo tàng, không gian trưng bày tác phẩm nghệ thuật
Sở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Đ ề án
43.
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ Sở Văn
hóa và Thể thao
Sở
VHTT
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Đề
án
44.
Hợp nh ất các
thiết chế văn hóa - thông tin cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
l
Đề
án
Trình
HĐND t ỉnh
45.
Quy hoạch Bảo tồn và phát huy giá
trị di tích c ố đô Huế giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến
2050
TT
BTDT C ố đô Huế
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý II
Quy
hoạch
Trình
HĐND tỉnh
46.
Quy hoạch bảo tồn và phát huy gi á
trị di tích Kinh thành Huế
TTBTDT
C ố đô Huế
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý ll
Quy
hoạch
Trình
HĐND tỉnh
47.
Festival Bốn mùa
Trung
tâm Festival
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
48.
Triển khai Bệnh án điện tử tại đơn
vị khám chữa bệnh
Sở Y
tế
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý ll
Đề
án
49.
Triển khai học bạ điện tử tại cơ sở
giáo dục phổ thông
Sở
GDĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý ll
Đề
án
50.
Phát huy giá trị di tích Bác Hồ tại
Thừa Thiên Huế phục vụ phát triển du lịch
S ở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
51.
Đề án mô hình du lịch “Stop and Go”
trên địa bàn tỉnh
Sở
Du lịch
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
Chuyển
tiếp từ 2019
52.
Đề án “Thu thập mẫu vật cho Bảo
tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung”
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Đề
án
53.
Tổng kiểm kê tổng thể di sản văn
hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Đề
án
54.
Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Đề
án
55.
Tuyên truyền phòng, chống tội phạm
xâm hại t ình dục trẻ em trên mạng xã hội tại tỉnh giai
đoạn 2020 - 2025
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Đề
án
56.
Tu bổ, tôn tạo và bảo quản di tích
nằm ngoài quần thể di tích C ố đô Huế đến năm 2025, định
hướng đến 2030
Sở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Đề
án
Trình
HĐND tỉnh (Quý IV)
57.
Bảo tồn, phát triển văn hóa dân tộc
thiểu số trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đ ến năm 2025,
định hướng đ ến 2030
Sở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Đề
án
58.
Phát huy giá trị và xây dựng Ca Huế
trở thành sản phẩm dịch vụ văn hóa du lịch đặc sắc giai đoạn 2020 - 2030.
S ở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý IV
Đề
án
III.
Lĩnh vực Nội chính
59.
Chuyển Trung tâm Dịch vụ đấu giá
tài sản thuộc Sở Tư pháp từ tự bảo đảm một phần ch i thường
xuyên sang đơn vị bảo đảm chi thường xuyên.
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
60.
Số hóa dữ liệu hộ tịch giấy vào cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn qu ốc tại tỉnh TT Huế
giai đoạn 2020-2024
Sở
Tư ph áp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Đề
án
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ
ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT
CHƯƠNG
TRÌNH, ĐỀ ÁN, KẾ HOẠCH
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
CHỈ
ĐẠO THỰC HIỆN
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
SẢN
PH ẨM
GHI
CHÚ
I.
Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp
1.
Tiếp tân đối ngoại năm 2020
Sở
Ngoại vụ
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
Quý
l
Kế
hoạch
2.
Công tác lễ tân đối ngoại phục vụ
Festival Huế 2020
Sở
Ngoại vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
l
Kế
hoạch
3.
Công tác về người Việt Nam ở nước
ngoài năm 2020
Sở
Ngoại vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
l
Kế
hoạch
4.
Công tác biên giới tỉnh năm 2020
Sở
Ngoại vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Kế
hoạch
5.
Hợp tác Lào năm 2020
Sở
Ngoại vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Kế
hoạch
6.
Ki ểm tra việc
triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh 2020 (K ết hợp kiểm tra việc thực hiện “4 tại chỗ” và việc thực hiện Quyết định
1291/QĐ- TTg ngày 7/10/2019 của TTgCP)
Văn
phòng UBND tỉnh
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Kế
hoạch
7.
B ố trí, ổn định
dân cư năm 2020
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
I
Kế
hoạch
8.
Phát tri ển DN,
KTTN và thúc đ ẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo TT Huế năm
2020
Sở
KHĐT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
I
Kế
hoạch
9.
Phát triển công nghiệp công nghệ
thông tin năm 2020
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
10.
Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế
Festival Huế 2020
S ở Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
11.
Triển khai thực hiện đề án ph át triển công nghiệp nông thôn t ỉnh Thừa Thiên Huế
2020
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
12.
Tổ chức Hội thi thiết kế sản phẩm
thủ công mỹ nghệ năm 2020
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
13.
Tái đàn lợn sau dịch tả lợn châu
Phi
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Kế
hoạch
14.
Dự trữ hàng hóa phục vụ phòng ch ống lụt bão năm 2020
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Kế
hoạch
15.
Tri ển khai xây
dựng hạ tầng không gian địa lý quốc gia
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Kế
hoạch
16.
S ử dụng vật liệu
cát thay thế
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Kế hoạch
17.
Tổ chức hội đàm giữa Ban Chỉ đạo
công t ác biên giớ i tỉnh Thừa Thiên
Huế và Ban Ch ỉ đạo công tác biên giới hai t ỉnh Salavan, Sê Kông
Sở
Ngoại vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Kế
hoạch
18.
Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản trên địa b àn tỉnh
Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
III
Kế
hoạch
19.
Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
III
Kế
hoạch
20.
Phát triển vùng sản xuất lúa chất
lượng cao giai đoạn 2020- 2025
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
III
Kế
hoạch
21.
Phát triển rừng gỗ lớn trên địa bàn
tỉnh
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý III
Kế
hoạch
22.
Sắp xếp nuôi trồng thủy sản trên đầm
phá
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
III
Kế
hoạch
23.
Chương trình khuyến c ông tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Chương
trình
24.
Thực hiện Chương trình khuyến nông giai
đoạn 2021- 2025
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
IV
Kế
hoạch
25.
Phát triển cây ăn quả trên v ùng đất trồng lúa kém hiệu quả giai đoạn 2020-2025
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
IV
Kế
hoạch
26.
Thực hiện thỏa thuận Paris về BĐKH tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Kế
hoạch
27.
Chuyển đổi mô hình quản lý, k inh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Kế
hoạch
28.
Triển khai chiến lược Hội nhập kinh
tế quốc tế của tỉnh TT-Huế giai đoạn 2021-2025
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Kế
hoạch
29.
Triển khai thực hiện Đề án phát triển
thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng
Việt Nam” giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Kế
hoạch
30.
Phát tri ển các
hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
Sở
Công Thương
Đ/c Phan
Thiên Định
Quý
IV
Kế
hoạch
31.
Phát triển thương mại điện tử trên
địa bàn tỉnh TT-Huế giai đoạn 2021-2025
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Kế
hoạch
32.
Phát triển thị trường sản phẩm đặc
sản tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
S ở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý IV
Kế
hoạch
33.
Chương trình Xúc tiến Thương mại tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Chương
trình
II.
Lĩnh vực Văn hóa xã hộ i
34.
Khám sàng lọc bệnh ung thư và một số
bệnh hiểm nghèo giai đoạn 2020 - 2021
S ở
Y tế
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
35.
Xây dựng Hồ sơ sức khỏe toàn dân
giai đoạn 2019 - 2021
Sở Y
t ế
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
36.
Thực hiện Chương trình việc làm t ỉnh Thừa Thiên Huế n ăm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Qu ý
l
Kế
hoạch
37.
Đẩy mạnh đ ưa
người lao động Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
38.
Thực hiện Chương trình An toàn lao động,
vệ sinh lao động tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
39.
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
t ỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
40.
Phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh
TT Huế năm 2020
S ở LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
41.
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
42.
Thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc
trẻ em t ỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
43.
Triển khai công tác BĐG và VSTBCPN
năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
44.
Cai nghiện phục hồi đối v ới người nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
45.
Phòng ch ống tệ
nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
46.
Tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh năm 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
K ế
hoạch
47.
Điều tra, rà soát, thống kê người c ó
liên quan đến phơi nhiễm chất độc h óa học
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
48.
Xây dựng hệ thống thông tin (CSDL) quản
lý nguồn nhân lực lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
49.
Thực hiện trợ
giúp người khuyết tật 2020
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
50.
Kỳ họp thường niên của Ủy ban DSTG UNESCO lần thứ 44
TTBTDT
Cố đô Hu ế
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
51.
L ồng ghép thực
hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đ ình và Đề án
Tuyên truyền giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình năm 2020 trên địa bàn
tỉnh
Sở
VHTT
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
52.
Th ực hiện
Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đ ình năm 2020
Sở
VHTT
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
53.
T ổng kết thực
hiện Phong trào TDĐKXDĐSVH giai đoạn 05 năm (2015 -2020) t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế
Sở
VHTT
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
54.
Sơ kết Đề án xây dựng n ếp sống văn minh đô thị và nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 t ỉnh Thừa Thiên Huế.
Sở
VHTT
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
K ế
hoạch
55.
Tổng kết Chương trình hành động quốc
gia về phòng, chống bạo lực gia đình năm 2020
S ở
VHTT
Đ/c Nguyễn
Dung
Quý
I
Kế
hoạch
56.
Tổng kết Chiến lược phát triển gia
đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh
Sở
VHTT
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
57.
Đào tạo, tuyên truyền, phổ bi ến nâng cao nhận thức về vai trò của CNTT hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
s ố ph át triển k inh tế xã hội và đảm b ảo an ninh trật tự vùng đồng
bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2019-2025
Ban
Dân tộc
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
I
Kế
hoạch
58.
Triển khai việc xây dựng, áp dụng, duy
trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 vào hoạt động của các cơ hành ch ính nhà nước tỉnh
Thừa Thiên Huế năm 2020
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
59.
T ăng cường, đổi
mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng l ực cạnh tranh và hội nhập quốc tế năm 2020
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
60.
Triển khai, áp dụng và quản lý hệ
thống truy suất nguồn g ốc trên địa bàn t ỉnh Thừa Thiên Hu ế năm 2020
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
61.
Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi
mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
S ở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
62.
Triển khai dự án nâng cao năng suất
và chất lượng sản phẩm hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn t ỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
S ở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
63.
Triển khai hoạt động ứng phó sự c ố b ức xạ và hạt
nhân tr ên địa bàn t ỉnh năm 2020
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
64.
Thực hiện Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
S ở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
65.
Triển khai Đề án "Quản lý hoạt
động của hệ thống truyền thanh- truyền hình cấp huyện đến năm 2020"
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Kế
hoạch
66.
Tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết
08/2016/NQ-HĐND ngày 31/8/2016, của HĐND tỉnh Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm
sóc trẻ em giai đoạn 2016-2020.
Sở
LĐTBXH
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Kế
hoạch
67.
Triển khai tiếp nhận sử dụng kết quả
điều tra thực trạng k inh tế xã hội 53 dân tộc thiểu s ố
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Hu ế
Ban
Dân tộc
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Kế
hoạch
68.
Điều tra, khảo sát thực trạng thanh
niên DTTS trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tốt nghiệp từ Trung học Phổ thông đến sau Đại học ch ưa có việc làm để định
hư ớng đào tạo nghề, t ìm việc làm và
xuất khẩu lao động
Ban
Dân tộc
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Kế
hoạch
69.
Điều t ra khảo
sát ứng dụng dịch vụ công của đồng bào DTTS t ỉnh Thừa Thiên Huế
Ban
Dân tộc
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Kế hoạch
70.
Phát triển không gian Ca Huế thính
phòng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2025
Sở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Kế
hoạch
71.
Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025
Sở
LĐTBXH
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
Quý
III
Kế
hoạch
72.
Cải tạo, chỉnh trang, ngầm hóa cáp
treo, dây thu ê bao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 202 1 -2022
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
K ế
hoạch
73.
Tuyên dương HS, SV vùng DTTS năm
2019-2020
Ban
Dân tộc
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
IV
Kế
hoạch
74.
Tuyên truyền tập quán tiêu dùng
vùng đồng bào DTTS
Ban
Dân tộc
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
IV
Kế
hoạch
75.
Tích hợp các ch ính sách hỗ trợ thông tin, tuyên truyền cho hộ nghèo, đồng bào dân tộc
ít người, miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới, hải đảo
Ban
Dân tộc
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
IV
Kế
hoạch
76.
Ứng dụng và phát triển công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh năm 2021
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Kế
hoạch
III.
Lĩnh vực Nộ i chính
77.
Bồi dưỡng cán bộ, công ch ức làm c ông tác tôn g iáo
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Kế
hoạch
78.
Hoạt động Kh ối
thi đua năm 2020
S ở
Nội vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Kế
hoạch
79.
Triển khai, thực hiện công tác bồi
thường nhà nước năm 2020
Sở
Tư pháp
Đ/c
Nguyễn Dung
Quý
I
Kế
hoạch
80.
Nâng cao chỉ s ố hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh năm 2020
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Kế
hoạch
81.
Nâng cao chỉ s ố CCHC của t ỉnh năm 2020
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Kế
hoạch
82.
Tổ chức hội nghị sơ kết đánh giá việc
thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê
hộ tịch giai đoạn 2017-2024 từ năm 2017- 2020
Sở
Tư pháp
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
Quý
III
Kế
hoạch
83.
Thực hiện “Ngày pháp luật” năm
2020.
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
III
Kế
hoạch
84.
Đào tạo, bồi dưỡng c án bộ, công chức, viên chức năm 2021
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
85.
Cải cách hành ch ính năm 2021
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
86.
Phổ biến, giáo dục pháp luật năm
2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
87.
Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến
nội dung cơ bản của Công ước quốc t ế về các quyền dân sự,
ch ính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự,
chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân” (gọi tắt là Đề án
452) năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
88.
Thực hiện Đề án “Tăng cường công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm
pháp luật” (Đề án 1259) năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
89.
Thực hiện Đề án “Đ ổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
90.
Thực hiện Đề án “Tuyên truyền, ph ổ
biến trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân về nội dung
của Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, ch ống tra tấn” (gọi tắt là Đề án 65) năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
91.
Thực hiện Quy định xây dựng xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
92.
Công tác hòa giải ở cơ sở năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế hoạch
93.
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
94.
H ỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp năm 202 1
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
95.
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
năm 202 1
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
96.
Triển khai công tác pháp chế năm
202 1
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
97.
Rà soát văn bản QPPL theo chuyên đề,
lĩnh vực năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý IV
Kế
hoạch
98.
Quản lý công tác thi hành pháp luật
về xử lý vi phạm hành ch ính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế năm 202 1
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Kế
hoạch
99.
Thực hiện công tác theo d õi tình hình thi hành pháp luật năm 2021
Sở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
trước
ngày 20/12/2020
Kế
hoạch
100.
Tổ chức thi nâng ngạch từ nhân
viên, cán sự và tương đương lên chuyên viên đ ối với công
chức năm 2020
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Kế
hoạch
101.
Tinh giản biên chế của tỉnh năm
2020
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Kế
hoạch
102.
Tổng kết 10 năm thực hiện Chương
trình t ổng th ể CCHC nhà nước giai
đoạn 2011-2020 của tỉnh
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Kế
hoạch
D.DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
VĂN
BẢN BAN HÀNH
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
CHỈ
ĐẠO THỰC HIỆN
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
SẢN
PH ẨM
GHI
CH Ú
1.
Quy định trình tự, thủ tục thực hiện
giám sát, quản lý dự án đầu tư xây dựng không sử dụng
nguồn v ốn nhà nước trên địa bàn tỉnh
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Quyết
định
2.
Hệ s ố điều chỉnh
giá đất năm 2020
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Quyết
định
3.
Cơ chế xã hội h óa quảng cáo th í điểm các điểm qu ảng cáo tại một s ố vị tr í trên
địa bàn tỉnh
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Quyết
định
4.
Quy chế sử dụng tài sản công vào mục
đích cho thuế, liên doanh liên kết trên địa bàn tỉnh
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Quyết
định
5.
Quy định lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án nhà ở x ã hội bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách (thay thế Quyết định 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh)
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
I
Quyết
định
6.
Sửa đổi bổ sung Quyết định số
74/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh quy chế về quản lý và sử dụng
kinh ph í kinh t ế đ ối với hoạt động khuyến công
Sở
Công Thương
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Quy ết định
7.
Quy định triển khai hệ thống thông
tin phản ánh hiện trường t ỉnh
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
I
Quyết
định
8.
Quy định về công tác quản lý dự án
đầu tư công tỉnh
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Quyết
định
9.
Quy định thực hiện hoạt động tuyên
truyền nhiệm vụ chính trị trên địa bàn tỉnh
Sở
VHTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Quyết
định
10.
Quy chế qu ản
lý và t ổ chức biểu diễn hoạt động ca Huế trên địa bàn tỉnh
Sở
VHTT
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
Quý
II
Quyết
định
11.
Điều chỉnh Quy ết định sổ 1575/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung quy định tạm thời mức ch i cho công tác tổ chức các
kỳ thi tốt nghiệp trung học ph ổ thông, bổ túc trung học
phổ thông, th i tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ
túc văn hoá, thi HS giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn HS giỏi để dự thi quốc
gia
Sở
GDĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
II
Quyết
định
12.
Quy chế phối h ợp lực lượng chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Quyết
định
13.
Quy định danh mục cây trồng từng k inh tế
S ở NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Quyết
định
14.
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh quy định đ ơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Quyết
định
15.
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
S ở
GTVT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Quyết
định
16.
Quy định về quản l ý đường nh ánh đấu n ối vào đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh
Sở
GTVT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
II
Quyết
định
17.
Quyết định thay thế Quyết định s ố
08/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định
quản l ý nhà n ước đ ối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
18.
Quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa ch ính trên địa bàn tỉnh (sửa đổi
Quyết định s ố 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017
và Quyết định s ố 22/2017/QĐ-UBND 27/4/2017 của UBND t ỉnh)
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
19.
Ban hành bộ đơn giá xây d ựng cơ sở dữ liệu về đo đạc bản đồ
Sở
TNMT
Đ/c Phan
Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
20.
Sửa đổi b ổ sung
Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Sở
TNMT
Đ/c Phan
Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
21.
Quy định giá cho thuế nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn t ỉnh (Thay th ế Quyết định số 714/2009/QĐ-UBND ngày
03/4/2009 của UBND tỉnh)
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
22.
Ban hành giá thu ê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng
tái định cư, đối tượng ch ính sách; giá thu ê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế (Thay
thế Quyết định s ố 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của
UBND t ỉnh)
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
23.
Ban hành giá thu ê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa
chữa lại để làm trụ sở hoạt động, sản xuất k inh doanh dịch
vụ (Thay thế Quyết định s ố 18/2010/QĐ-UBND ngày
31/5/2010 của UBND t ỉnh)
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
24.
Sửa đ ổi Quy chế
quản lý và sử dụng CDĐL Huế cho s ản phẩm nón l á của tỉnh
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
Il
Quyết
định
25.
Sửa đ ổi, b ổ
sung Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh
về Quy định về qu ản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
26.
Quy chế phát ngôn và tổ chức cung cấp
thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
27.
Quy định quản lý nhà nước về b áo chí trên địa bàn tỉnh
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II
Quyết
định
28.
Quy định phân công, phân cấp về bảo
trì công trình xây dựng trên địa bàn t ỉnh
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
II-III
Quyết
định
29.
Quy định một số nội dung thực hiện
Nghị định 98/2018/NĐ-CP của Ch ính phủ về chính sách khuyến
khích ph át triển hợp tác, liên kết trong sản xuất trên địa
bàn tỉnh
Sở
NNPTNT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
III
Quyết
định
30.
Sửa đổi, bổ sung Quyết định s ố
68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 và Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND của UBND t ỉnh về việc ban hành đơn giá
nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh
Sở
Xây dựng
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Quyết
định
31.
Quy chế phối hợp trong công tác quản
lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn t ỉnh
Sở
TNMT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Quyết
định
32.
Sửa đổi, bổ sung Quyết định s ố
11/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của U BND tỉnh
ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải
thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Quyết
định
33.
Quy định việc khai thác dữ liệu được
chia sẻ từ các hệ thống th ông tin, cơ sở dữ liệu dùng
chung từ Trung ương đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
S ở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Quyết
định
34.
Quy chế quản lý chuyên môn nghiệp vụ
đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin tại cơ quan hành ch ính nhà nước tỉnh
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Quyết
định
35.
Quy chế hoạt động của đài truyền
thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
III
Quyết
định
36 .
Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ
ph i Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Sở
KHĐT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Quyết
định
37.
Quyết định giao dự toán NSNN năm
2020
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Quyết
định
38.
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2021
-2025
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Quyết
định
39.
Định mức phân bổ chi thư ờng xuyên ngân sách địa phương năm 2021 (áp dụng cho thời kỳ ổn định
2021-2025)
Sở
Tài chính
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Quý
IV
Quyết
định
40.
Quy định Hệ thống quản lý rủi ro và
giám sát hoạt động doanh nghiệp tại địa phương
S ở KHĐT
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
Quý
IV
Quyết
định
41.
Quy chế phối hợp Giám s át qu ảng c áo điện tử thông
qua dữ liệu tập trung tạ i Hue IOC
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Quyết
định
42.
Quy chế phối hợp Giám s át Môi trường thông qua dữ liệu tập trung tại HueIOC
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Quyết
định
43.
Quy định Chu ẩn
cơ sở thông tin địa lý GISHue và chuẩn dữ liệu địa lý cho nền GISHue
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Quyết
định
44.
Chuẩn chuyên ngành GISHue của các
ngành (14 ngành)
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Quyết
định
45.
Sửa đổi, bổ sung Quyết định s ố
49/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của U BND tỉnh
quy định qu ản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ
trên địa bàn tỉnh
Sở
KHCN
Đ/c
Phan Thiên Định
Quý
IV
Quyết
định
46.
Quy định về quản lý t ổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh (thay th ế Quyết định số 52/2015/Q Đ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND tỉnh)
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Quyết
định
47.
Quy định về quản lý, khai thác vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe taxi, xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ trên địa bàn
Sở
GTVT
Đ/c
Nguy ễn Văn Phương
Năm
2020
Quyết
định
Sau
kh i có hướng dẫn
48.
Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Sở
TTTT
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Quyết
định
49.
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu t ổ chức của Sở Tư pháp
S ở
Tư pháp
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Quyết
định
Sau
khi có Thông tư sửa đổi TTLT s ố 23/2014/TTLT-BTP
50.
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp c ông
lập trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng
01 năm 2015 của UBND t ỉnh)
Sở Nội
vụ
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
Năm
2020
Quyết
định
Sau
khi c ó hướng dẫn thực hiện Luật Viên chức được sửa đổi,
bổ sung
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác ngày 01/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
1.615
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng