BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 280/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU HỒI 09 GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi
hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ đơn đề nghị thu hồi giấy
đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam của các cơ sở đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng
Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi 09 Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt
Nam đối với các thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành, cụ thể như sau:
1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần
Dược phẩm Khánh Hòa (đ/c: 74 Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh
Khánh Hòa, Việt Nam).
1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: M/s
Windlas Biotech Limited (đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand, India).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1.
|
Oxambay
|
Ondansetron (dưới
dạng ondansetron HCl) 2,0mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
VN-19828-16
|
2. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần
hóa-dược phẩm Mekophar. (đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí
Minh, Việt Nam).
2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ
phần hóa-dược phẩm Mekophar. (đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí
Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
2.
|
Cevitrutin
|
Rutin 50mg;
Acid Ascorbic (Vitamin C) 50 mg
|
Viên nén bao đường
|
VD-30673-18
|
3. Cơ sở đăng ký thuốc: Reckitt Benckiser
Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (đ/c: 65, Lardkrabang-Bangplee
Road, Bangplee, Samutprakarn 10540, Thailand).
3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Reckitt
Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (đ/c: 65 Moo 12,
Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540, Thailand).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3.
|
Strepsils
Soothing Honey & Lemon
|
Mỗi viên chứa:
2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg
|
Viên ngậm
|
VN-20211-16
|
4. Cơ sở đăng ký thuốc: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline
Centre, Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay, Hong Kong).
4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: N. V.
Organon (đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
4.
|
Esmeron
|
Rocuronium
bromide 10mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
VN-19269-15
|
5. Cơ sở đăng ký thuốc: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (đ/c: 27/F., Lee Gardens Two, 28 Yun
Ping Road, Causeway Bay, Hong Kong).
5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Merck
Sharp & Dohme Ltd. (đ/c: Shotton
Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom); Cơ sở đóng gói: PT
Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. (đ/c: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
5.
|
Januvia 50mg
|
Sitagliptin (dưới
dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-19259-15
|
6.
|
Januvia 100mg
|
Sitagliptin (dưới
dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-19257-15
|
5.2. Cơ sở sản xuất thuốc: MSD
International GmbH (Singapore Branch) (đ/c: 21 Tuas South Avenue 6, 637766,
Singapore); Cơ sở đóng gói: PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. (đ/c: JI.
Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
7.
|
Vytorin 10
mg/10 mg
|
Ezetimibe 10mg;
Simvastatin 10mg
|
Viên nén
|
VN-19266-15
|
8.
|
Vytorin 10
mg/20 mg
|
Ezetimibe 10
mg; Simvastatin 20 mg;
|
Viên nén
|
VN-19267-15
|
9.
|
Vytorin 10
mg/40 mg
|
Ezetimibe 10
mg; Simvastatin 40 mg
|
Viên nén
|
VN-19268-15
|
Lý do: Cơ
sở đăng ký thuốc tự nguyện đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Thuốc trong nước được sản xuất trước ngày Quyết
định này có hiệu lực, thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam hoặc thuốc nước
ngoài nhập khẩu trong trường hợp được giao hàng tại cảng đi của nước xuất khẩu
trước ngày Quyết định này có hiệu lực được phép lưu hành đến hết hạn dùng của
thuốc. Cơ sở đăng ký thuốc, sản xuất thuốc phải có trách nhiệm theo dõi và chịu
trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- PTTg. Vũ Đức Đam- Bí thư BCSĐ (để b/c);
- TTr. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế Giao thông vận
tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý KCB, Thanh
tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ;
- Các phòng Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCTTra, ĐKT, QLGT, Văn phòng; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (NCB).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|