Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Công văn 4064/BTC-TCHQ 2020 miễn thuế nhập khẩu của hãng hàng không FedEx
Số hiệu:
4064/BTC-TCHQ
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:
06/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính
gửi: Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Tài chính nhận được công văn số
2208/FDX ngày 22/8/2019 của Văn phòng bán vé của hãng hàng không Federal
Express Corporation (FedEx) đề nghị miễn thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế
(kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong giai đoạn
năm 2019 - 2024). Về vấn đề này, Bộ Tài chính xin báo cáo
Thủ tướng Chính phủ như sau:
I. Nội dung vụ việc
Văn phòng bán vé của hãng hàng không
Federal Express Corporation tại Việt Nam đề nghị miễn thuế nhập khẩu cho hàng
hóa nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày
04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa đề nghị được miễn thuế nhập khẩu trong
giai đoạn năm 2019 - 2024).
II. Căn cứ pháp lý
về miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Căn cứ khoản 1 Điều 29
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định: “Hàng
hóa xuất kh ẩ u, nhập khẩu được mi ễn thuế xu ất khẩu, thuế nhập kh ẩu theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên.
Cơ sở đ ể xác định hàng hóa xuất kh ẩu, nhập kh ẩu được mi ễn thu ế xu ất kh ẩu, thuế
nhập khẩu là số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa được quy định cụ thể tại điều
ước quốc tế.
Trường hợp điều ước quốc tế không
quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế thì Bộ Tài chính th ống nhất v ới Bộ Ngoại giao b áo c áo Thủ tướng Chính phủ quy ết định chủng loại và định lượng hàng hóa mi ễn thu ế.”
Căn cứ Điều 9 tại Hiệp
định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức ngày 04/12/2003 quy định:
“Điều 9. Thuế và phí, lệ phí Hải
quan
1 . Khi đến lãnh thổ của một
Bên, t àu bay do h ãng
hàng không chỉ định của Bên kia khai thác trong vận
tải hàng kh ông quốc tế, các thi ết bị t àu bay thường xuyên của họ, thiết bị
mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang th iết bị kỹ
thuật tiêu dùng, phụ tùng (bao gồm cả động cơ), vật phẩm trên t àu bay (bao g ồm nh ưng không hạn chế ở các loại như thực ph ẩm,
nước giải khát và rượu, thu ốc l á và các vật phẩm khác dành để bán cho hành kh ách hoặc phục vụ hành khách với s ố lượng hạn
chế trong chuyến bay), và các vật phẩm khác dự định
hoặc được dùng riêng cho việc khai thác hoặc b ảo
trì t àu bay tham gia vận tải hàng kh ông quốc tế sẽ được mi ễn, trên cơ s ở
c ó đi có l ại , các hạn chế về nhập khẩu, thuế
tài sản và thuế vốn, thuế h ả i quan,
thuế tiêu dùng và các lo ại phí và lệ phí
tương t ự mà (a) các cơ quan tron g nước thu , và (b) không dựa trên chi phí của dịch vụ được cung cấp, v ới điều kiện các thiết bị và vật phẩm đ ó được
lưu giữ trên tàu bay.
2. Cũng miễn, trên cơ sở có đi c ó
lại, các khoản thuế, ph í và lệ
phí được nêu tại khoản 1 của Điều này, trừ các khoản thu tính trên chi ph í
của dịch vụ được cung cấp, với điều kiện:
a) vật phẩm tàu bay được mang vào hoặc
cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và mang trên tàu bay, trong giới hạn hợp
lý, để sử dụng trên tàu bay ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia
tham gia vào vận tải hàng không quốc tế, ngay c ả trong
trường h ợp c ác vật phẩm
này sẽ được sử dụng trên một chặng bay trong lãnh th ổ của Bên nơi ch úng được đưa lên tàu bay;
b) thiết bị mặt đất và phụ tùng
(bao gồm cả động c ơ) được đưa vào lãnh th ổ của một Bên để bảo quản, bảo dưỡng hoặc sửa chữa tàu bay được sử dụng
trong vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không của Bên kia;
c) nhiên liệu, dầu nhờn và vật phẩm
kỹ thuật tiêu dùng được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh th ổ của một Bên đ ể sử dụng trên t àu bay tham gia vận tải hàng không quốc tế của một hãng hàng không được
chỉ định của Bên kia, ngay cả khi các vật phẩm này sẽ được sử dụng trên một phần
của chuyến bay trong lãnh thổ của Bên nơi c húng được
đưa lên tàu bay; và
d) các tài liệu tiếp thị và quảng
cáo được đưa vào hoặc cung cấp trong lãnh thổ của một Bên và được mang lên tàu
bay, trong giới hạn hợp lý, đ ể sử dụng trên tàu bay
ra nước ngoài của một hãng hàng không của Bên kia tham gia vào vận tải hàng
không quốc tế, ngay cả khi các tài liệu đ ó sẽ được
sử dụng trên một phần của chuyến bay trong lãnh th ổ của Bên mà các tài liệu này được mang lên t àu bay
3. Thiết bị và vật phẩm được nói t ới tại khoản 1 và 2 của Điều này c ó th ể
được yêu cầu đặt dưới sự gi ám
sát và ki ểm soát của nhà chức trách thích hợp.”
Căn cứ các quy định trên, xét hãng
hàng không FedEx là một trong những hãng hàng không được chỉ định của Hoa Kỳ
(theo công văn số 1628/CHK-VTHK ngày 12/4/2017 của Cục Hàng không Việt Nam),
hàng hóa phục vụ cho hoạt động vận tải hàng không của FedEx được miễn thuế nhập
khẩu.
Hiệp định về vận tải hàng không giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng qu ốc Hoa Kỳ không quy định cụ th ể chủng loại và định
lượng hàng hóa được miễn thuế nhập khẩu. Do đó, Bộ Tài chính đã có công văn số
12461/BTC-TCHQ ngày 18/10/2019 lấy ý kiến Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải
về chủng loại và định lượng hàng hóa của hãng hàng không FedEx được miễn thuế
nhập khẩu theo nguyên tắc “trên cơ sở có đi có lại” như đã nêu tại Hiệp định
trước khi báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét giải quyết miễn thuế nhập khẩu
theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP .
III. Ý kiến các Bộ
như sau:
1. Ý kiến Bộ Giao
thông vận tải
Hiệp định vận tải hàng không giữa Ch ính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng
quốc Hoa Kỳ (Hiệp định) ký chính thức ngày 04/12/2003, có hiệu lực từ ngày
14/01/2004. Trong thời gian qua, các vật phẩm phục vụ khai thác các chuyến bay
quốc tế giữa hai nước của các hãng hàng không được lực lượng hải quan tại các cảng
hàng không Việt Nam thực hiện thủ tục miễn thuế theo quy định tại Điều
9 của Hiệp định và trên cơ sở xác nhận của Cục Hàng không Việt Nam.
Ngày 30/05/2019, Cục Hàng không Việt
Nam đã có văn bản 2284/CHK-VTHK gửi Hãng hàng không FedEx về việc xác nhận danh
sách các vật phẩm do hãng hàng không đề nghị được miễn thuế là phù hợp với quy
định của Hiệp định và kế hoạch khai thác của hãng đến Việt Nam trong giai đoạn
2019 - 2024. Qua rà soát, danh mục mà hãng hàng không FedEx gửi Bộ Tài chính có
nội dung trùng với danh mục đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận tại văn bản
số 2284/CHK-VTHK.
Trên cơ sở đó, Bộ GTVT đề nghị Bộ Tài
chính tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét chấp thuận việc miễn thuế nhập
khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động vận chuyển hàng không giữa Việt Nam và Hoa Kỳ của
hãng hàng không FedEx, tạo thuận lợi cho hoạt động khai thác của hãng tới Việt
Nam.
2. Ý kiến Bộ Ngoại
giao
Theo quy định tại Điều
9 Hiệp định về Vận tải hàng không Việt Nam - Hoa Kỳ năm 2004 , các thiết bị
thông thường, thiết bị mặt đất, nhiên liệu, dầu nhờn, các trang thiết bị kỹ thuật,
phụ tùng và vật phẩm trên máy bay của một Bên sẽ được miễn các khoản thuế và lệ
phí của Bên kia, trên cơ sở có đi có lại, với điều kiện các thiết bị và vật phẩm
đó dự định được dùng riêng cho việc khai thác hoặc bảo trì máy bay của hãng
hàng không của một Bên tham gia vận tải hàng không quốc tế. Hiệp định nêu trên
không quy định cụ thể về chủng loại, số lượng và giá thành của các loại hàng
hóa phục vụ hoạt động hàng không có thể được miễn thuế hải quan. Theo thông tin
của Quý cơ quan, danh sách các loại hàng hóa mà FedEx đề nghị ta miễn thuế đã
được Cục Hàng không Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động hàng không
dân dụng, xác nhận là phù hợp với quy định của Hiệp định nêu trên (Công văn số
1628/CHK- VTHK ngày 12/4/2017). Do vậy, Bộ Ngoại giao nhất trí với kiến nghị miễn thuế nhập khẩu đối với các loại hàng hóa theo đúng
chủng loại, số lượng và giá trị tại danh sách đề nghị và đã được Cục Hàng không
Việt Nam xác nhận phù hợp với Hiệp định.
Ngoài ra, để đảm bảo nguyên tắc có đi
có lại, đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về hàng không dân dụng của ta thường
xuyên cập nhật thông tin về việc phía Hoa Kỳ cũng thực hiện miễn thuế h ải quan đối với hàng hóa trên máy bay của các hãng hàng không Việt Nam
được chỉ định khai thác đường bay sang Hoa Kỳ theo Hiệp định.
IV. Ý kiến của Bộ
Tài chính
Căn cứ theo các quy định nêu trên thì
hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động khai thác của hãng hàng không FedEx được
miễn thuế nhập khẩu theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức
ngày 04/12/2003.
Trên cơ sở đề nghị của hãng hàng
không FedEx, ý kiến của Bộ Ngoại giao và Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính
báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa được miễn
thuế nhập khẩu giai đoạn năm 2019-2024 phục vụ hoạt động khai thác của hãng
hàng không FedEx theo Hiệp định về vận tải hàng không giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ ký chính thức
ngày 04/12/2003 (kèm theo Danh sách hàng hóa của hãng hàng không FedEx giai đoạn
năm 2019-2024 đã được Cục Hàng không Việt Nam xác nhận là phù hợp v ới quy định của Hiệp định).
Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính
phủ xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Ngoại giao (để biết);
- Bộ Giao thông vận tải (để biết);
- Lưu: VT, TCHQ ( 8 b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
DANH SÁCH
CÁC VẬT PHẨM ĐỀ NGHỊ MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG FEDERAL
EXPRESS CORPORATION GIAI ĐOẠN NĂM 2019 - 2024
(Ban hành kèm theo công văn s ố 4064/BTC-TCHQ ngày 06/4/2020 của Bộ Tài chính)
NO.
MPN
CPN
NOUN
DESCRIPTION
NAME IN VIETNAMESE
Số Lượng
Đơn Giá Ước Tính Cho Mỗi Thiết Bị (USD)
1
285T0015-116
2211269
MODULE
MODULE
ASSY-STAB. TRIM
Thiết
bị kiểm soát cánh đuôi
2
$3.516,43
2
175497-01-01
2311472
RECORDER
CVR/FDR
COMBINED
Thiết
bị thu âm buồng lái
2
$13.366,81
3
822-1287-101
2311701
TRANSCVR
VHF-2100
VOICE/DATA TRANS
Thiết
bị thu phát tín hiệu để liên lạc với Đài Ch ỉ
Huy
2
$33.554,93
4
F02A250V1A
2413228
FUSE
FUSE-EXTERNAL
POWER INTER
Cầu
chì bảo vệ
10
$0,79
5
32536-001
2413177
BATTERY
MAIN
& APU BATTERY
Bình
ắc quy tàu bay và động cơ phụ
2
$10.282,00
6
8-930-03
2413201
CHARGER
MAIN
& APU BATTERY
Thiết
bị sạc cho bình ắc quy tàu bay và động cơ phụ
2
$10.042,79
7
734285E
2413209
UNIT
BUS
PWR CONTROL UNIT ASSY
Máy
tính kiểm soát hệ thống điện
2
$10.937,74
8
1-002-0102-2090
2413802
INVERTER
STATIC
INVERTER
Thiết
bị đổi điện một chiều thành điện xoay chiều
2
$32.543,11
9
6445-01-01
2611065
CARD
SYST
DONNER FIRE DET/ASSY
Bo
mạch kiểm soát hệ thống báo cháy
2
$812,95
10
3321500-16
2716333
ACTUATOR
ACTUATOR
ASSY-FLT SPOILER
Thiế t bị vận hành cánh t à giảm
tốc độ máy bay
2
$11.338,27
11
285N0011-40
2716384
UNIT
ASY
UNIT
ASSY-FLAP/SLAT ELECT
Máy
tính kiểm soát cánh t à
2
$19.294,57
12
60-755100-5
2812479
PUMP
FUEL
BOOST PUMP IMPELLER
Bơm
nhiên liệu
2
$19.294,57
13
40885-10
2812635
CONTROL
CONT
UNIT ASSY-FUEL S/O V
Thiết
bị kiểm soát van cấp nhiên liệu
2
$3.906,74
14
3031863-001
2912373
PUMP
ENGINE
DRIVEN HYDRAULIC
Bơm
thủy lực
2
$8.855,66
15
7G754-2
2912579
SWITCH
SWITCH-
757- HYD PRESSURE
Cảm
biến áp suất thủy lực
2
$1.181,93
16
211C223-528
2912528
SWITCH
(W/KIT)
PRESSURE-HYDRAULIC
Cảm
biến áp suất thủy lực
2
$1.269,23
17
7646B000
3011156
VALVE
(W/KIT)
VALVE-PRESSURE REGULATOR
Van
điều chỉnh áp suất
2
$36.006,99
18
90-0327-1
3011449
BLADE
WINDSHIELD
WIPER
Cần
gạt nước kính chắn gió buồng lái
2
$422,18
19
624066-5
3011162
CONTROL
UNIT
ASSY-CONT WINDOW HEA
Máy
tính kiểm soát hệ thống nhiệt kính buồng lái
2
$4.161,26
20
822-1033-100
3111443
COMPUTER
B757/B767
EICAS
Máy
tính cảnh báo hư hỏng trung tâm
2
$4.441,52
21
822-3176-101
3112187
GGU
GRAPHICS
GENERATOR UNIT
Máy
tính hi ể n thị hình ảnh
2
$31.493,38
22
822-3176-001R
3112120
GGU
GRAPHICS
GENERATOR UNIT
Máy
tính hiển thị hình ảnh
2
$31.979
23
822-3204-001
3112121
PANEL
DISPLAY
CONTROL PANEL
Bảng
điều khiển hiển thị
2
$20.020,34
24
Z31-096-01
3111032
CARD
PC
FOQA _ MD10/MD11/757
Thẻ
nhớ của máy tính ghi nhớ hành trình bay
2
$417,90
25
SETL0C420M
3111500
PANEL
PANEL
ASSY-CAB. PRESSURE
Bảng
điều khiển áp suất máy bay
2
$5.183,57
26
501-1860-2103
3111699
INSTRUME
STANDBY
UNIT (L-3)
Máy
tính thiết bị dự phòng
2
$27.256,36
27
2-1457-2
3215815
BRAKE
757-200
GOODRICH MLG BRAK
Thắng
bánh máy bay 757
2
$2.999,01
28
160N0001-38
3215827
T/W
ASSY
757
MLG WHEEL/TIRE ASSY
Bánh
chính máy bay 757
4
$2.826,13
29
160N0001-25
3215828
T/W
ASSY
NLG
TIRE AND WHEEL ASSY
Bánh
mũi máy bay 757
4
$1.840,26
30
8-416-02
3215895
UNIT
ELEC
UNIT ASSY-PROX SWITC
Máy
tính kiểm soát các cảm biến tàu bay
2
$71.546,98
31
2013-1A
3301128
PACK
BATTERY
PACK
Kh ố i ắ c quy cung c ấ p cho h ệ th ố ng
đè n
2
$564,21
32
60-3368-7
3311912
PWR
SUPP
POWER
SUPPLY ASSY
M á y t í nh ki ể m soát điện hệ thống đè n
2
$1 . 668,43
33
2012-1
3311913
CHARGER
CHARGER
ASSY-BATTERY
Thi ế t b ị s ạ c
cho kh ố i ắ c quy
cung c ấ p cho hệ thống đè n
2
$1 . 967,60
34
4336731004-4216
3312088
SWITCH
SWITCH
ASSY - LIGHTED P/B
N ú t b ấ m hệ thống đè n
2
$1 . 726,49
35
0851FJ1AI
3414862
PROBE
(W/KIT)
PROBE-PITOT
Cảm
biến t ốc độ m á y
bay
2
$4 . 943,37
36
822-1821-001
3414817
RECEIVER
M/MODE
RCVR GLU-925-757
Máy
tính dẫn đường
2
$40 . 304,29
37
4040800-912
3414864
COMPUTER
AIR
DATA COMPUTER
Máy
tính kiểm soát th ô ng tin kh í
độ ng h ọc
2
$14 . 197,22
38
066-50008-0406
3414883
XCVR
TRANSCEIVER
ASSY- WEATHER
M á y t í nh thu nh ậ n t í n hi ệ u Radar
2
$15 . 869,82
39
801307-23
3500008
CYLINDER
HIGH
PRESS OXY
B ì nh oxy cao á p cho t ổ l á i
2
$1 . 769,89
40
3214306-9
3611923
VALVE
(W/KIT)
PRESS REGULATING
Van
điều ch ỉ nh áp
suất kh í độ ng cơ
2
$27 . 221,48
41
211C223-516
5214579
SWITCH
(W/KIT)
SHUT OFF SWITCH
Cảm
biến
2
$1 . 064,60
42
851JB
7311062
Probe
P 1 Probe
Cảm
biến áp suất đầ u v à o
2
$11 . 695,22
43
C8E38-12
7511016
CONTROL
CONTROL,HP/IP
BLEED
Thiết
bị kiểm soát hệ thống kh í
2
$60 . 476,96
44
3301KGAMS1
7710700
GENERATO
GENERATOR,TACHOMETER
M á y ph á t đ i ệ n
2
$7 . 309,56
45
285N0200-203
7710784
PCAY
757
ENGINE SPEED CARD
Bo
m ạ ch kiểm soát t ốc độ m á y bay
2
$2 . 129,18
46
774984-2
8010286
STARTER
STARTER,
PNEUMATIC
M á y kh ở i độ ng
độ ng c ơ b ằ ng kh í
2
$81 . 646,45
47
774987-1
8010287
VALVE
VALVE-PNEUMATIC
STARTER C
Van
c ủ a m á y kh ở i độ ng độ ng
c ơ b ằ ng kh í
2
$20 . 054,58
48
285T0554-5
3111420
PANEL
PANEL
ASSY-CONT VOR/DME
B ả ng điều khi ể n t ầ n s ố VOR/DME
2
$3 . 502,53
49
285T1104-22
2716757
CARD
STALL
WARNING COMPUTER
Th ẻ nh ớ máy tính c ả nh b á o độ ng
c ơ th ấ t t ốc
2
$3 . 632,53
50
625934-6
2112907
CONTROLR
CABIN
ZONE TEMP CONTROLLER ASSY
Thiết
bị kiểm soát nhi ệ t độ
cabin
2
$4 . 976,69
51
822-3204-001
3112121
PANEL
DISPLAY
CONTROL PANEL
B ả ng điều khi ể n hi ể n th ị trong bu ồ ng l á i
2
$20 . 020,34
52
TC100-2013BR
2414507
CHARGER
TRICKLE
CHARGER, EGRESS
Thiết
bị s ạ c
2
$1 . 132,48
53
TC100-757-767
2414471
CHARGER
BATTERY
TRICKLE CHARGER
Thiết
bị s ạ c pin
2
$1 . 133,40
54
30-1521-5
3313650
NAV
LIGHT
REAR
WING TIP NAV LIGHT
Bộ
đèn d ẫ n đườn g
phía sau tr ê n c á nh
máy bay
2
$2 . 791,39
55
30-1521-6
3313651
NAV
LIGHT
REAR
WING TIP NAV LIGHT
B ộ đèn d ẫ n đườn g phía sau tr ê n c á nh
máy bay
2
$3 . 476,73
56
30-1588-5
3313652
NAV
LIGHT
FWD
WING TIP NAV LIGHT
B ộ đèn d ẫ n đường phía tr ướ c tr ê n c á nh
máy bay
2
$1 . 331,25
57
30-1588-6
3313653
NAV
LIGHT
FWD
WING TIP NAV LIGHT
B ộ đèn d ẫ n đườn g phía tr ướ c tr ê n c á nh máy bay
2
$1 . 146
58
8-935-01FS
5214674
SENSOR
PROXIMITY
SWITCH SYSTEM
Cảm
biến v ị tr í
2
$1 . 364,40
59
144-957-000-111
7710701
TRANSMITTER
VIBRATION
Cảm
biến độ rung
2
$38 . 487,78
60
285T0017-201
2716369
MODULE
POWER
SUPPLY ASSY
M ạ ch ngu ồ n
2
$2 . 126,84
61
211C223-523
2716399
SWITCH
HYDRAULIC
PRESSURE
Cảm
biến Th ủ y lực
2
$1 . 083,85
62
3B41-3B
2912468
UNIT
ELEC
LOAD CONTROL
Cảm
biến dò ng đ i ệ n
2
$2 . 828,97
63
4336731004-4220
3312089
SWITCH
ASSY
LIGHT
P/B
N ú t b ấ m hệ thống đèn
2
$1 . 689,66
64
EM91-80-5
2716493
VALVE
MOTOR
ACTUATED ROTARY
V ậ n độ ng m ở b ằ ng điện
2
$2 . 420,43
65
734284D
2413180
UNIT
GENERATOR
CONTROL
Thiết
bị kiểm soát d ò ng điện
2
$2 . 662,45
66
C48902-001
2719488
SENSOR
DIFFERENT
PRESSURE
Cảm
biến ch ê nh l ệ ch áp suất
2
$6 . 494,34
67
211C223-199
2716518
SWITCH
LOW
PRESSURE
Cảm
biến áp suất th ấ p
2
$1 . 738,77
68
233N3202-15
3111421
PANEL
PANEL
ASSY-ANNUNCIATOR
B ả ng điều khi ể n hệ thống đèn
2
$2 . 967,30
69
285T0035-11
3111503
PANEL
POWER
SUPPLY
B ả ng điều khi ể n hệ thống điện
2
$1 . 573,95
70
TD-1782-2001
3011533
RELAY
MISC
EQUIPMENT
R ơ le điện
2
$1 . 661,25
71
211C223-519
2912450
SWITCH
HYDRAULIC
PRESSURE
Cảm
biến Th ủ y L ực
2
$1 . 485,69
72
2680287
7310819
SWITCH
(W/KIT)
AIRFRAME FUEL SHUTOFF
Cảm
biến Van nhi ê n li ệ u
2
$4 . 252,66
73
822-1492-102
2211249
PANEL
MODE
CONTROL
B ả ng điều khi ể n bay t ự
độ ng
2
$158 . 571,78
74
3321500-18
2719814
ACTUATOR
ACTUATOR
ASSY-FLT SPOILER
Thiế t bị vận hành cánh t à giảm
tốc độ máy bay
2
$5.286,71
75
770540-2
3011418
RELAY
CURRENT
SENSING
Rơ
le cảm biến dòng điện
2
$1.580,15
76
018550-000
2413182
BATTERY
MAIN
& APU BATTERY
Bình
ắc quy tàu bay và động cơ phụ
2
$9.646,31
77
9003500-10905
3415699
COMPUTER
TRAFFIC
COLLISION ALERT SYSTEM (TCAS)
Máy
tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm
2
$44.886,76
78
7517800-10400
3416106
TRANSPONDER
MODE
S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)
Thiết
bị gửi và nhận sóng không lưu
2
$9.646,31
79
G6990-24
3414814
PANEL
TCAS/ATC
CONTROL
Bảng
điều khiển hệ thống cảnh báo va chạm
2
$6.339,81
80
2041444-0401
3414781
DRIVE
SINGLE
R/T ANTENNA
Thiết
b ị dẫn động ăng ten thời tiết
2
$5.327,99
81
7514081-901
3413555
ANTENNA
TOP
TCAS DIRECTIONAL
Ăng
ten hệ thống cảnh báo va chạm
2
$3.833,57
82
9008000-10000
3416002
TRANSPONDER
MODE
S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)
Thiết
bị gửi và nhận sóng không lưu
2
$18.259,96
83
285T0031-17
3111423
BOARD
PC
ASSY-LDG CONFIG WEU
Bo
mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm
2
$1.319,52
84
7517800-11009
3415089
TRANSPONDER
MODE
S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)
Thiết
bị gửi và nhận sóng không lưu
2
$10.211,29
85
7517800-10007
3414793
TRANSPONDER
MODE
S/ AIR TRAFFIC CONTROL (ATC)
Thiết
bị gửi và nhận sóng không lưu
2
$16.861,95
86
D2-729B003
3415020
RELAY
COAX
TRANSPONDER
Rơ
le điện
2
$2.983,20
87
402-167
3413786
RELAY
ATC
COAX
Rơ
le điện
2
$1 . 005,07
88
5051-1-5
2311900
PANEL
AUDIO
SELECTOR
Bảng
điều khiển tín hi ệ u audio
2
$28.128,25
89
967-0212-050
3111393
UNIT
FLT
DATA ACQUISTION
Thiết
bị lưu trữ dữ liệu tàu bay
2
$31.915,25
90
211C223-525
3215994
SWITCH
HYDRAULIC
PRESSURE
Cảm
biến Thủy Lực
2
$2.048,13
91
18-1969-17
2716328
TRANSMITTER
FLAP
POSITION (LH)
Cảm
biến v ị trí cánh t à
2
$8 . 991,49
92
0856WB1
0132571
PROBE
PITOT-STATIC
LH
Cảm
biến áp suất tĩnh bên trái
2
$9.189,50
93
0856WB2
0132572
PROBE
PITOT-STATIC
RH
Cảm
biến áp suất tĩnh bên phải
2
$8.073,33
94
2117388-15
2112853
CONTROL
AUTOMATIC
PRESSURE CONTRO
Máy
tính tự động kiểm soát áp suất tàu bay
2
$5.497,29
95
980-6032-001
2311941
RECORDER
COCKPIT
VOICE
Thiết
bị thu âm buồng lái
2
$14.006,03
96
312BS101-1
2524603
BATTERY
DEDICATED
BATTERY/CHARGER
Sạc
ắc quy
2
$6.970,07
97
58677-102
2524796
RESTRN
CNTRLINE
BTRFLY AY/RLLRS
Khóa
thùng c ontainer
4
$2.385,15
98
58677-103
2524797
RESTRN
CNTRLINE
BTTRFLY AY/BTU
Khóa
thùng c ontainer
4
$2.503,73
99
64722-101
2524816
RESTRN
YZ
C-TRACK AMJ
Khóa
thùng c ontainer
4
$2.182,92
100
64722-102
2524817
RESTRN
YZ
C-TRACK AMJ
Khóa
thùng c ontainer
4
$2.321,46
101
64824-101
2524824
RESTRN
YZ
OVERRIDE CT
Khóa
thùng c ontainer
4
$2.161,77
102
64824-102
2524825
RESTRN
YZ
OVERRIDE CT (W/ BTU)
Khóa
thùng c ontainer
4
$1.956,21
103
65550-102
2524849
LOCK
DBLE
XZ LOCK AY W/ RLLR
Khóa
thùng c ontainer
4
$892,57
104
65832-101
2524861
LOCK
XZ
LOCK (WIDE)
Khóa
thùng c ontainer
4
$963,81
105
472266-01
2611686
PCA
CARD-FIRE
& OVERHEAT DETE
Bo
mạch kiểm soát hệ thống báo cháy
2
$3.552,49
106
898732-02
2611687
PCA
CARD-FIRE
& OVERHEAT DETE
Bo
mạch kiểm soát hệ thống báo cháy
2
$998,76
107
285N0460-3
2611690
MODULE
AY
TEST ALARM INTERFACE S
Thiết
bị kiểm soát hệ thống báo cháy
2
$33.404,97
108
285T0012-201
2717759
MODULE
MODULE
ASSY-SPOILER CONTR
Thiếi
bị kiểm soát cánh t à giảm tốc độ máy bay
2
$2.833,51
109
285T0049-63
2718132
FSEU
FLAP/SLAT
ELECTRONIC
Máy
tính kiểm soát cánh t à
2
$90.207,76
110
285T0099-17
2718133
MODULE
AY
FLAP/STAB POSITION
Thiết
bị kiểm soát vị trí cánh t à
2
$2.167,39
111
18-1958-17
2718904
XMTR
POSITION
T.E. FLAP DRIVE
Cảm
biến v ị trí cánh t à
2
$6.328,20
112
18-1958-20
2718905
XMTR
T.E.
FLAP POSITION TRANS
Cảm
biến vị trí cánh t à
2
$3.622,65
113
18-1958-21
2718906
XMTR
T.E.
FLAP POSITION TRANS
Cảm
biến vị trí cánh t à
2
$7.792,65
114
MA30A1001
2812512
ACTUATOR
ACTUATOR
Thiết
bị vận hành van nhiên liệu
2
$4.500,36
115
5006003D
2813491
PUMP
AY
PUMP
AY-UNIT
Bơm
nhiên liệu
2
$11.605,83
116
5006286G
2813677
PUMP
AY
CTR
OVERRIDE JETTISON PUM
Bơm
nhiên liệu
2
$6.281,02
117
731966
2912446
PUMP
PUMP
ASSY-HYD AC MOTOR DR
Bơm
điện thủy lực
2
$2.986,71
118
2780537-104
3011163
VALVE
VALVE-WING
A/l
Van
chống đóng băng ở cánh.
2
$3.573,28
119
90-0408-9
3011306
MOTOR
W/S
WIPER LH MOTOR CONVER
Motor
cần gạt nước cửa kính trái
2
$24.794,33
120
90-0408-10
3011307
MOTOR
W/S
WIPER RH MOTOR CONVER
Motor
cần gạt nước cửa kính phải
2
$24.014,66
121
2790583-108
3011477
VALVE
AY
VALVE
- COWL ANTI-ICE
Van
chống đóng băng ở miệng hút động cơ
2
$7.717,95
122
8-852-01
3217811
UNIT
UNIT
ASSY-PROXIMITY SWITC
Máy
tính kiểm soát các cảm biến tàu bay
2
$243.70 5 ,19
123
C20508000
3217843
BRAKE
767
BRAKE ASSEMBLY (MLG)
Thắng
máy bay 767
2
$27.441,81
124
166T0100-33
3217865
TIRE
ASY
NLG
WHEEL AND TIRE ASSY
Bánh
mũi máy bay 767
4
$10.175,91
125
165T0100-53
3218381
T/W
ASSY
767
MAIN WHEEL
Bánh
chính máy bay 767
4
$10.078,35
126
BPS7-3
3312001
BATTERY
EMERGENCY
POWER SUPPLY
Thiết
bị cấp điện khẩn nguy
2
$714,58
127
930-2000-001
3415083
RECEIVER
WEATHER
RADAR R/T
Máy
tính thu nhận tín hiệu Radar
2
$37.051,48
128
930-1000-001
3415086
PROCESSR
WEATHER
RADAR RDR4000 SYS
Máy
tính phân tích tín hiệu Radar
2
$31.732,63
129
C16786FA02
3415723
ISFD
INTEGRATED
STANDBY FLIGHT DISPLAY
Thiết
bị hiển thị dự phòng
2
$56.694,25
130
G7404-121
3415744
PANEL
AY
VHF
COMM CONTROL PANEL
Bảng
kiểm soát thiết bị dẫn đường
2
$1.992,21
131
5600-8C1BF23A
3510096
BOTTLE
PORTABLE
OXYGEN
Bình
oxy c ầ m tay
2
$1.605,73
132
MF20-003
3510621
MASK
AY
FULL
FACE CREW OXYGEN
Mặt
n ạ oxy
2
$6.696,45
133
806835-01
3510781
CYLINDER
OX
CYL & VALVE ASSY, CREW
Bình
oxy cầm tay
2
$4.336,01
134
5500A1ABF23A
3510805
OXYGEN
PORTABLE
EMERGENCY EQUIP
Bình
oxy cầm tay khẩn nguy
2
$1.048,61
135
773289-15
3612451
CONTROLR
HP
CONTROLLER
Máy
tính kiểm soát hệ thống khí cao áp
2
$16.830,70
136
792755-15
3612453
CONTROLR
PRV
TUBING
Máy
tính kiểm soát hệ thống khí hạ áp
2
$14.533,81
137
799801-4
3612455
VALVE
PRESSURE
REGULATING AND S
Van
điều chỉnh áp suất khí
2
$67.551,48
138
802170-12
3612456
VALVE
AY
HP
CF6-80C2 & PW4000 ENGI
Van
kiểm soát hệ thống khí cao áp
2
$13.597,13
139
285T0458-303
7311639
PCA
L
AND R N2 ENGINE SPEED
Bo
mạch kiểm soát tốc độ động cơ
2
$3.504,29
140
775550-7
8010387
STARTER
ENGINE
CF6-80C2
Máy
khởi động động cơ bằng khí
2
$39.450,59
141
811390-3
8010388
VALVE
STARTER
CF6-80C2 ENG
Van
của máy khởi động động cơ bằng khí
2
$19.831,54
142
18-1969-17
2716328
XMTR
FLAP
POSITION XMTR, LH
Cảm
biến vị trí cánh tà bên trái
2
$8.991,49
143
C48902-001
2719488
SENSOR
DIFF
PRESS SENSOR
Cảm
biến chênh lệch áp suất
2
$6.494,34
144
774984-2
8010286
STARTER
STARTER,
PNEUMATIC
Máy
khởi động động cơ bằng khí
2
$81.646,45
145
211C223-525
3215994
SWITCH
PRESSURE-HYDRAULIC
Cảm
biến thủy lực
2
$2.048,13
146
C8E38-15
7511016
CONTROL
HP
& IP BLEED CONTROL
Máy
tính điều khiển hệ thống khí cao áp & trung áp
2
$60.476,96
147
144-957-000-111
7710701
TRANSMTR
TRANSMITTER,VIBRATION
Cảm
biến độ rung
2
$38.487,78
148
285T0031-17
3111423
BOARD
PC
ASSY-LDG CONFIG WEU
Bo
mạch hệ thống cảnh báo nguy hiểm
2
$1.319,52
149
9003500-10905
3415699
COMPUTER
TCAS
SURVEILLANCE PROCESS
Máy
tính kiểm soát hệ thống cảnh báo va chạm
2
$44.886,76
150
2041444-0401
3414781
DRIVE
ANTENNA
DRIVE, SINGLE R/T
Thiết
bị dẫn động ăng-ten thời tiết
2
$5.327,99
Công văn 4064/BTC-TCHQ năm 2020 về miễn thuế nhập khẩu của hãng hàng không FedEx do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4064/BTC-TCHQ ngày 06/04/2020 về miễn thuế nhập khẩu của hãng hàng không FedEx do Bộ Tài chính ban hành
1.044
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng