|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 647/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đắk Glong Đắk Nông
Số hiệu:
|
647/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 647/QĐ-UBND
|
Đắk Nông,
ngày 11 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk
Glong, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Đắk Sơn
|
Xã Đắk R'măng
|
Xã Đắk Plao
|
Xã Đắk Ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
736,06
|
18,87
|
256,97
|
166,10
|
132,81
|
84,60
|
12,53
|
64,18
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
664,03
|
-
|
209,23
|
135,26
|
65,64
|
214,59
|
12,19
|
27,12
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
15.360,86
|
2.920,43
|
1.824,94
|
1.983,54
|
885,39
|
5.342,47
|
641,30
|
1.762,79
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
17.547,52
|
3.986,93
|
5.675,36
|
1.712,77
|
203,47
|
152,95
|
453,97
|
5.362,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
19.363,00
|
777,4
|
6.956,30
|
-
|
521,1
|
5.387,30
|
-
|
5.720,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
23.780,70
|
-
|
2.990,40
|
-
|
20.790,30
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57.037,54
|
3.100,10
|
24.753,97
|
4.440,70
|
4.058,10
|
11.082,10
|
7.975,20
|
1.627,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
145,13
|
25,78
|
78,13
|
11,91
|
-
|
5,34
|
1,62
|
22,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
77,67
|
15,87
|
|
36,54
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.016,50
|
936,03
|
1.556,31
|
558,09
|
3.566,97
|
364,91
|
1.349,82
|
684,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
402,41
|
25,85
|
323,56
|
5,04
|
47,95
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.244,12
|
1,70
|
0,52
|
|
126,12
|
-
|
1.115,78
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
35,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,90
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3,82
|
0,62
|
1,12
|
0,04
|
1,96
|
-
|
-
|
0,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
55,97
|
5,58
|
7,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43,14
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.437,18
|
478,46
|
907,62
|
333,38
|
3.218,00
|
127,48
|
116,06
|
256,18
|
2.8.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
755,71
|
200,48
|
196,37
|
88,31
|
59,17
|
66,22
|
48,61
|
96,56
|
2.8.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
746,79
|
140,82
|
253,16
|
12,87
|
69,92
|
56,07
|
64,92
|
149,01
|
2.8.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3.867,67
|
116,88
|
445,19
|
224,73
|
3.078,46
|
-
|
-
|
2,41
|
2.8.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,07
|
0,45
|
0,07
|
0,30
|
0,13
|
0,04
|
-
|
0,08
|
2.8.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,66
|
2,70
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
2.8.6
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
6,31
|
4,79
|
0,13
|
0,31
|
0,35
|
0,33
|
0,22
|
0,18
|
2.8.7
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
42,01
|
4,89
|
9,96
|
5,96
|
8,13
|
3,84
|
2,01
|
7,22
|
2.8.8
|
Đất cơ sở thể
dục, thể thao
|
DTT
|
10,28
|
6,92
|
1,46
|
0,90
|
0,34
|
0,42
|
0,25
|
-
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.9
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.10
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,69
|
0,53
|
0,38
|
-
|
1,50
|
0,56
|
-
|
0,72
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
13,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,28
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
524,77
|
167,53
|
112,70
|
66,57
|
52,18
|
35,13
|
22,24
|
68,42
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
16,29
|
7,34
|
0,47
|
0,43
|
0,22
|
2,47
|
0,36
|
5,01
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,11
|
0,70
|
0,57
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
0,36
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
6,90
|
2,46
|
0,74
|
0,31
|
1,78
|
0,63
|
-
|
0,98
|
2.17
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
71,64
|
8,79
|
16,30
|
11,44
|
13,43
|
14,59
|
-
|
7,09
|
2.18
|
Đất SX vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
40,87
|
1,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,33
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,55
|
0,70
|
0,27
|
0,48
|
0,88
|
0,33
|
0,39
|
0,50
|
2.20
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,63
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.133,12
|
211,70
|
185,19
|
140,41
|
103,97
|
184,28
|
94,98
|
212,58
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
21,39
|
21,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
1.711,01
|
194,71
|
1.095,29
|
23,86
|
289,69
|
61,36
|
10,59
|
35,52
|
2.
Kế hoạch thu hồi đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Đắk Sơn
|
Xã Đắk R'măng
|
Xã Đắk Plao
|
Xã Đắk Ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
109,41
|
67,97
|
25,33
|
6,84
|
4,51
|
1,85
|
0,61
|
2,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
29,01
|
14,89
|
8,28
|
5,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
59,92
|
34,85
|
14,80
|
1,00
|
4,51
|
1,85
|
0,61
|
2,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,48
|
18,23
|
2,25
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
49,67
|
1,72
|
-
|
-
|
47,95
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,95
|
-
|
-
|
-
|
47,95
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
-
|
-
|
•
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể
dục, thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,72
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Xã Quảng Khê
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Hòa
|
Xã Đắk Sơn
|
Xã Đắk R'măng
|
Xã Đắk Plao
|
Xã Đắk Ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
137,91
|
74,47
|
30,33
|
8,84
|
11,51
|
3,85
|
3,61
|
5,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
159,02
|
16,39
|
9,28
|
6,24
|
0,40
|
0,40
|
0,93
|
0,93
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
258,41
|
39,85
|
18,80
|
2,60
|
11,11
|
3,45
|
2,68
|
4,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
20,48
|
18,23
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
52,27
|
27,27
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây HN khác
|
LUA/HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
9,82
|
9,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất trồng cây
HN khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất NN khác
|
HNK/NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất NN khác
|
CLN/NKH
|
40,87
|
15,87
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng lúa
|
NTS/LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
NTS/HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
1,58
|
1,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm không có kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk
Glong có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk Glong chịu trách nhiệm
về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Glong;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
1.236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|