Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 647/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đắk Glong Đắk Nông
Số hiệu:
647/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Trương Thanh Tùng
Ngày ban hành:
11/05/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 647 /QĐ-UBND
Đắk Nông ,
ngày 11 tháng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk
Glong, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2020:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng diện tích
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Sơn
Xã Quảng Hòa
Xã Đắk Sơn
Xã Đắk R'măng
Xã Đắk Plao
Xã Đắk Ha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
736,06
18,87
256,97
166,10
132,81
84,60
12,53
64,18
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
664,03
-
209,23
135,26
65,64
214,59
12,19
27,12
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
15.360,86
2.920,43
1.824,94
1.983,54
885,39
5.342,47
641,30
1.762,79
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
17.547,52
3.986,93
5.675,36
1.712,77
203,47
152,95
453,97
5.362,07
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
19.363,00
777,4
6.956,30
-
521,1
5.387,30
-
5.720,90
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
23.780,70
-
2.990,40
-
20.790,30
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
57.037,54
3.100,10
24.753,97
4.440,70
4.058,10
11.082,10
7.975,20
1.627,37
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
145,13
25,78
78,13
11,91
-
5,34
1,62
22,34
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
77,67
15,87
36,54
-
-
-
0,27
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
9.016,50
936,03
1.556,31
558,09
3.566,97
364,91
1.349,82
684,37
2.1
Đất quốc phòng
CQP
402,41
25,85
323,56
5,04
47,95
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
1.244,12
1,70
0,52
126,12
-
1.115,78
-
2.3
Đất khu công n g hiệp
SKK
35,90
-
-
-
-
-
-
35,90
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ấ t cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
3,82
0,62
1,12
0,04
1,96
-
-
0,08
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
55,97
5,58
7,25
-
-
-
-
43,14
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.437,18
478,46
907,62
333,38
3.218,00
127,48
116,06
256,18
2.8.1
Đất giao
thông
DGT
755,71
200,48
196,37
88,31
59,17
66,22
48,61
96,56
2.8.2
Đất thủy lợi
DTL
746,79
140,82
253,16
12,87
69,92
56,07
64,92
149,01
2.8.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
3.867,67
116,88
445,19
224,73
3.078,46
-
-
2,41
2.8.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
1,07
0,45
0,07
0,30
0,13
0,04
-
0,08
2.8.5
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
3,66
2,70
0,90
-
-
-
0,06
-
2.8.6
Đất cơ sở y
tế
DYT
6,31
4,79
0,13
0,31
0,35
0,33
0,22
0,18
2.8.7
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
42,01
4,89
9,96
5,96
8,13
3,84
2,01
7,22
2.8.8
Đất cơ sở thể
dục, thể thao
DTT
10,28
6,92
1,46
0,90
0,34
0,42
0,25
-
2.9.9
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.9
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.10
Đất chợ
DCH
3,69
0,53
0,38
-
1,50
0,56
-
0,72
2.9
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
13,28
-
-
-
-
-
-
13,28
2.11
Đất ở tại nông
thôn
ONT
524,77
167,53
112,70
66,57
52,18
35,13
22,24
68,42
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
16,29
7,34
0,47
0,43
0,22
2,47
0,36
5,01
2.14
Đất XD trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
2,11
0,70
0,57
-
0,47
-
-
0,36
2.15
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
6,90
2,46
0,74
0,31
1,78
0,63
-
0,98
2.17
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
71,64
8,79
16,30
11,44
13,43
14,59
-
7,09
2.18
Đất SX vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
40,87
1,54
-
-
-
-
-
39,33
2.19
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
3,55
0,70
0,27
0,48
0,88
0,33
0,39
0,50
2.20
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,63
1,63
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.133,12
211,70
185,19
140,41
103,97
184,28
94,98
212,58
2.23
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
21,39
21,39
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
1,52
-
-
-
-
-
-
1,52
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
1.711,01
194,71
1.095,29
23,86
289,69
61,36
10,59
35,52
2.
Kế hoạch thu hồi đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng diện tích
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Sơn
Xã Quảng Hòa
Xã Đắk Sơn
Xã Đắk R'măng
Xã Đắk Plao
Xã Đắk Ha
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+... +( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
109,41
67,97
25,33
6,84
4,51
1,85
0,61
2,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
29,01
14,89
8,28
5,84
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
59,92
34,85
14,80
1,00
4,51
1,85
0,61
2,30
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20,48
18,23
2,25
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
49,67
1,72
-
-
47,95
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
47,95
-
-
-
47,95
-
-
-
Trong đó:
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y
tế
DYT
-
-
•
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể
dục, thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,72
1,72
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
3.
Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Tổng diện tích
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Sơn
Xã Quảng Hòa
Xã Đắk Sơn
Xã Đắk R'măng
Xã Đắk Plao
Xã Đắk Ha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. . + ( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
137,91
74,47
30,33
8,84
11,51
3,85
3,61
5,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
159,02
16,39
9,28
6,24
0,40
0,40
0,93
0,93
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
258,41
39,85
18,80
2,60
11,11
3,45
2,68
4,37
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
20,48
18,23
2,25
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
52,27
27,27
25,00
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây HN khác
LUA/HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
9,82
9,82
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất trồng cây
HN khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất NN khác
HNK/NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất NN khác
CLN/NKH
40,87
15,87
25,00
-
-
-
-
-
2.12
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng lúa
NTS/LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
NTS/HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
NTS/CLN
1,58
1,58
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm không có kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk
Glong có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk Glong chịu trách nhiệm
về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Glong;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha) .
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/05/2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
1.368
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng