Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 60/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm Kon Tum
Số hiệu:
60/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành:
20/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
60/2017/QĐ-UBND
Kon Tum , ngày 20 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
C ăn cứ
Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành v ăn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
C ăn c ứ
Luật đ ất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013 ;
C ăn c ứ
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ch ính ph ủ Quy định v ề gi á đất;
Căn cứ Thông tư số 36/20 14/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và M ôi trường quy định chi tiết ph ương pháp định
gi á đất; xây dựng, điều chỉnh b ảng giá đ ất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
C ăn c ứ
Nghị quyết số 38/2017/NQ-H ĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tu m B ổ sung giá đất vào Bảng gi á đ ất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tu m, ban hành kèm theo Nghị quy ết s ố 25/20 14/NQ-H ĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đ ồng nhân d ân t ỉnh kh óa X;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015- 2019) trên địa
bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng
12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, tại các khu vực sau:
1. Giá đất ở đô thị tại Khu đô thị phía Nam cầu
Đăk Bla, Phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum.
2. Giá đất ở nông thôn đoạn Quốc lộ 24 mới tại
xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum.
(chi
tiết có phụ lục B ảng giá đất bổ sung kèm theo).
3. Điều chỉnh tên đoạn đường của Quốc lộ 24 cũ,
đoạn qua xã Đăk Bla, thành phố Kon Tum tại mục III của Bảng giá đất ở tại nông
thôn; giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
tại nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12
năm 2014 của UBND tỉnh Kon Tum như sau: “từ cầu Đăk Kơ Wet-Hết thôn Kon Rơ
Lang” thành “từ giáp Quốc lộ 24 mới - Hết thôn Kon Rơ Lang”
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các đơn vị, địa phương triển khai thực
hiện Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ:
- Bộ Tài nguyên v à M ô i trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL).
- Thường trực T ỉ nh ủ y;
- Thường trực H ĐND t ỉ nh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- TT HĐND, UBND th à nh phố Kon Tum;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đ ài PT TH tỉnh;
- Công báo t ỉ nh;
- Chi cục VT- Lưu trữ t ỉ nh;
- Cổng TT điện t ử t ỉ nh;
- Lưu: VT, NNTN 1.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
PHỤ LỤC
B Ổ SUNG GIÁ Đ ẤT VÀ O BẢNG GIÁ Đ ẤT ĐỊNH KỲ 5 N ĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
( Kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ng ày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT:
1.000 Đồng/m2
STT
T ên đơn vị hành chính
Đơn
giá
I
Đất ở đô thị
Giá đất khu đô thị phía Nam cầu
Đ ăk Bla, thành phố Kon Tum
1
Khu
tái định cư 1
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (2-2)
3.066
Mặt cắt (2-2) lô góc
3.066
2
Khu
tái định cư 2
Mặt cắt (6-6)
2.539
3
Khu
tái định cư 3
Mặt cắt (2-2)
3.066
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (2-2) lô góc
3.066
4
Khu
tái định cư 4
Mặt cắt (2-2)
3.066
5
Khu biệt
thự lô phố (Biệt thự 1)
Mặt cắt (7-7)
2.673
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (7-7) lô góc
2.940
6
Khu
biệt thự l ô phố (Biệt thự 2)
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (7-7)
2.673
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
7
Khu
biệt thự lô ph ố (Biệt thự 3)
Mặt cắt (5-5) lô g óc
2.940
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (7-7)
2.673
Mặt cắt (7-7) lô góc
2.940
8
Khu
biệt thự lô phố (Biệt thự 4)
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (5-5) l ô góc
2.940
9
Khu
biệt thự lô phố (Biệt thự 5)
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (2-2)
3.915
10
Khu
biệt thự lô phố (Biệt thự 6)
Mặt cắt (3-3) lô g óc
3.373
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
11
Khu
biệt thự lô phố (Biệt thự 7)
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (13-10)
2.673
12
Khu
biệt thự lô phố (Bi ệt thự 8)
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (10-10)
2.673
13
Khu
biệt thự lô ph ố (Biệt thự 9)
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (7-7) lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (10-10)
2.673
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
14
Khu
biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 1)
Mặt cắt (B-B) lô góc
4.307
Mặt cắt (B-B)
3.915
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.793
Mặt cắt (6-6)
2.539
15
Khu
biệt thự cao c ấp (Biệt thự cao c ấp
2)
Mặt cắt (B-B) lô góc
4.307
Mặt cắt (B-B)
3.915
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (6-6)
2.412
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.793
16
Khu
bi ệt th ự cao c ấp (Biệt thự cao cấp 3)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (5-5 )
2.673
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (6-6)
2.539
17
Khu
bi ệt th ự cao cấp (Biệt thự cao cấp
4)
Mặt cắt (2-2) l ô góc
4.092
Mặt cắt (2-2)
3.915
18
Khu
biệt thự cao c ấp (Biệt thự cao cấp 5)
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (A-A) lô góc
2.793
Mặt cắt (3-3) l ô góc
3.373
Mặt cắt (6-6 )
2.539
19
Khu
biệt thự cao c ấp (Biệt thự cao cấp 6)
Mặt cắt (10-10)
2.673
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (A-A) l ô góc
2.940
Mặt cắt (A-A)
2.673
20
Khu
biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 7)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (6 -6)
2.539
Mặt cắt (10 -10)
2.673
Mặt cắt (A-A) lô góc
2.940
Mặt cắt (A-A)
2.673
21
Khu
biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 8)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (10 -10)
2.673
Mặt cắt (7 -7) lô
góc
2.940
Mặt cắt (5 -5)
2.673
22
Khu
biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 9)
Mặt cắt (B -B) lô
góc
4.307
Mặt cắt (B -B)
3.915
23
Khu
nhà ở x ã hội
Đất x ã hội
1.500
24
Đất ở
nhà ghép hộ (ghép hộ 1)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (6 -6)
2.539
Mặt cắt (7 -7) lô
góc
2.940
Mặt cắt (3 -3) lô
góc
3.373
Mặt cắt (3 -3)
3.066
25
Đất ở
nhà gh ép hộ (ghép hộ 2)
Mặt cắt (5 -5)
lô góc
2.940
Mặt cắt (6 -6)
2.539
Mặt cắt (3 -3)
lô góc
3.373
Mặt cắt (3 -3)
3.066
26
Đất ở
nhà ghép hộ (ghép hộ 3)
Mặt cắt (3 -3) lô góc
3.373
Mặt cắt (7 -7)
2.673
Mặt cắt (4 -4)
lô góc
4.307
Mặt cắt (5 -5)
2.673
27
Đất ở
nhà ghép hộ (ghép hộ 4)
Mặt cắt (11 -11) lô góc
3.373
Mặt cắt (9 -9)
3.066
Mặt cắt (5 -5)
2.673
28
Đất ở
nhà ghép hộ (ghép hộ 5)
Mặt cắt (9 -9)
lô góc
3.373
Mặt cắt (7 -7)
2.673
Mặt cắt (3 -3)
lô góc
3.373
Mặt cắt (5 -5)
2.673
29
Đất ở
nhà ghép hộ (ghép hộ 6)
Mặt cắt (A -A)
2.673
M ặt c ắt (11 -11) lô góc
3.373
Mặt cắt ( 11-11)
3.066
II
Đấ t ở tại nông thôn
Quốc lộ 24 mới tại x ã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
Xã Đ ăk Blà
Từ c ầu Đăk K ơ Wet - Hết thôn Kon R ơ Lang
380
Từ ranh giới thôn Kon R ơ Lang và thôn Kon R ẻ Plâng Hết cầu đôi (cầu Đ ăk R ê)
230
Từ cầu đôi (c ầu
Đăk R ê) - Hết
ranh giới xã Đăk Bl à
130
Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.178
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng