Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1722/QĐ-UBND 2017 công khai quyết toán ngân sách Trà Vinh 2015
Số hiệu:
1722/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành:
13/09/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1722/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày
13 tháng 9 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 CỦA
TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân
sách năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của
tỉnh Trà Vinh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các sở, ngành, tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ
chức thực hiện Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Quyết toán
I
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
1.530.357
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
1.522.902
2
Thu viện trợ không hoàn lại
7.455
II
Thu ngân sách địa phương
8.875.562
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
1.523.741
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
349.628
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
1.174.113
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
4.568.689
- Bổ sung cân đối
2.594.196
- Bổ sung có mục tiêu
1.974.493
3
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
129.000
4
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
1.432.980
5
Thu kết dư ngân sách
343.228
6
Thu hỗ trợ đóng góp
8.000
7
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
10.332
8
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
859.592
III
Chi ngân sách địa phương
8.382.648
1
Chi đầu tư phát triển
1.428.603
2
Chi thường xuyên
4.652.932
3
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
214.155
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
5
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
1.370.860
6
Chi nộp ngân sách cấp trên
10.345
7
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
704.753
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC
TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Quyết toán
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
7.722.680
1
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
1.070.011
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
240.004
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
830.007
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
4.568.689
- Bổ sung cân đối
2.594.196
- Bổ sung có mục tiêu
1.974.493
3
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
129.000
4
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
1.009.922
5
Thu kết dư ngân sách
94.156
6
Thu viện trợ hỗ trợ
8.000
7
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
8
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
842.902
II
Chi ngân sách cấp tỉnh
7.506.004
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
3.080.510
2
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
2.695.682
- Bổ sung cân đối
1.482.603
- Bổ sung có mục tiêu
1.213.079
3
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
1.041.749
4
Chi quản lý qua ngân sách
688.063
B
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, TP THUỘC TỈNH (BAO
GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
I
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
4.355.278
1
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
453.731
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
109.623
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
344.107
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
3.202.396
- Bổ sung cân đối
1.753.819
- Bổ sung có mục tiêu
1.448.577
3
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
423.058
4
Thu kết dư ngân sách
249.072
5
Thu viện trợ
6
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
10.332
7
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
16.690
II
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
4.079.040
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
CHỈ TIÊU
QUYẾT TOÁN
TỔNG THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
4.296.541
A
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
3.436.949
I
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong
nước
1.523.741
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
236.752
- Thuế giá trị gia tăng
173.535
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
62.308
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
- Thuế môn bài
198
- Thuế tài nguyên
672
- Thu khác
39
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
43.056
- Thuế giá trị gia tăng
22.577
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
16.989
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
133
- Thuế môn bài
120
- Thu sử dụng vốn ngân sách
- Thuế tài nguyên
2.629
- Thu khác
608
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
152.261
- Thuế giá trị gia tăng
75.570
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
76.302
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
- Thuế môn bài
71
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
- Thuế tài nguyên
226
- Thu khác
92
4
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
294.565
- Thuế giá trị gia tăng
223.169
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
48.924
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ
trong nước
2.742
- Thuế môn bài
9.712
- Thuế tài nguyên
2.718
- Thu khác
7.301
5
Lệ phí trước bạ
80.947
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
69
7
Thuế thu nhập cá nhân
233.537
8
Thuế bảo vệ môi trường
157.380
9
Thu phí, lệ phí
30.477
10
Các khoản thu về nhà, đất:
116.459
a
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
7.237
b
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
c
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
16.365
d
Thu tiền sử dụng đất
92.857
11
Thu từ tài sản, thu nhập từ vốn góp của Nhà nước
316
12
Thu khác ngân sách
173.319
13
Thu tại xã
3.832
14
Thu tiền cấp quyền khai thác khoán sản
770
II
Thu kết dư ngân sách năm trước
343.228
III
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
1.432.980
IV
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB,
thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
1
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
hàng NK
2
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu
trên địa bàn)
3
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu
V
Thu huy động
8.000
VI
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của
Luật NSNN
129.000
B
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
ngân sách nhà nước
859.592
1
Xổ số kiến thiết
697.705
3
Học phí
115.067
4
Viện phí
5
Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
6
Các khoản huy động đóng góp khác
7
Các khoản khác
46.820
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.875.562
A
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
8.015.970
1
Các khoản thu hưởng 100%
349.628
2
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được
hưởng
1.174.113
3
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
4.568.689
4
Thu kết dư
343.228
5
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
129.000
6
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển
sang
1.432.980
7
Thu huy động đóng góp
8.000
8
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
10.332
B
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua
NSNN
859.592
1
Xổ số kiến thiết
697.705
3
Học phí
115.067
4
Viện phí
0
5
Các khoản thu khác
46.820
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Quyết toán
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.382.648
A
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
7.667.550
I
Chi đầu tư phát triển
1.428.603
Trong đó :
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
159.346
- Chi khoa học, công nghệ
4.530
II
Chi thường xuyên
4.652.932
Trong đó :
1
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
1.965.191
2
Chi Khoa học, công nghệ
18.252
III
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.
214.155
IV
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.000
V
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
1.370.860
B
Chi nộp ngân sách cấp trên
10.345
C
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
704.753
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Quyết toán
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
4.122.246
I
Chi đầu tư phát triển
1.047.371
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
1.047.371
2
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
II
Chi thường xuyên
1.817.972
1
Chi sự nghiệp kinh tế
278.821
2
Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề
456.737
3
Chi y tế
550.074
4
Chi khoa học công nghệ
17.322
5
Chi văn hoá thể thao và du lịch
38.994
6
Chi phát thanh, truyền hình
13.877
7
Chi đảm bảo xã hội
22.099
8
Chi quản lý hành chính
314.322
9
Chi An ninh quốc phòng
91.938
10
Chi trợ giá hàng chính sách
3.500
11
Chi khác
30.287
III
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
214.155
IV
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
1.041.749
V
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.000
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
Dự án, công
trình
Quyết
toán
năm 2015
1
2
9
TỔNG CỘNG
1.428.602
A
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
170.104
1
Nguồn vốn trong kế hoạch 2015
163.738
1.1
Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
2.069
1.2
Thực hiện dự án
161.669
1.2.1
Công nghiệp
1.531
1.2.2
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
14.086
1.2.3
Giao thông
30.307
1.2.4
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
748
1.2.5
Khoa học công nghệ
978
1.2.6
Công cộng
8.019
1.2.7
Y tế
445
1.2.8
Văn hóa, thể thao và du lịch
3.991
1.2.9
Tài nguyên và môi trường
1.2.10
Thông tin truyền thông
1.487
1.2.11
An ninh, quốc phòng
27.968
1.2.12
Quản lý nhà nước
72.108
2
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
1.333
2.1
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
1.333
3
Thanh toán tạm ứng các năm trước
5.033
3.1
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
1.304
3.2
Giao thông
347
3.3
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
2.895
3.4
Khoa học công nghệ
50
3.5
Công cộng
115
3.6
Y tế
314
3.7
An ninh, quốc phòng
8
B
NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU
542.510
I
Chương trình mục tiêu quốc gia
119.595
1
Nguồn vốn trong kế hoạch
2015
110.933
2
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
1.967
3
Thanh toán tạm ứng các năm trước
6.695
II
Chương trình 135
333
1
Thanh toán tạm ứng các năm trước
333
III
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
IV
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu nhiệm vụ khác
422.581
1
Nguồn vốn trong kế hoạch 2015
347.676
2
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
28.991
3
Thanh toán tạm ứng các năm trước
45.914
C
NGUỒN VỐN KHÁC
104.151
I
Vốn vay ngân hàng Phát triển
51.994
1
Vốn vay năm 2015
18.386
2
Nguồn tồn quỹ năm 2014
5.215
3
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
19.629
4
Thanh toán tạm ứng các năm trước
8.763
II
Vốn khác
51.207
1
Nguồn vốn trong kế hoạch 2015
50.163
2
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
28
3
Thanh toán tạm ứng các năm trước
1.016
III
Vốn vay Kho bạc nhà nước
950
Thanh toán tạm ứng các năm trước
950
D
CÁC DỰ ÁN GHI THU - GHI CHI ĐẦU TƯ
230.606
E
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN HUYỆN
310.165
G
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN XÃ
71.067
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
Tên các huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Tổng thu
NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
Tổng số
Bổ sung cân
đối
Bổ sung có mục
tiêu
1
Thành phố Trà Vinh
228.685
370.046
161.426
82.247
79.179
2
Huyện Châu Thành
145.462
542.581
358.622
188.622
170.000
3
Huyện Cầu Kè
111.304
453.514
302.092
182.271
119.821
4
Huyện Tiểu Cần
104.774
440.833
311.996
175.301
136.695
5
Huyện Trà Cú
146.023
678.038
483.248
220.709
262.539
6
Huyện Cầu Ngang
117.247
529.644
371.632
218.734
152.898
7
Huyện Duyên Hải
116.504
352.411
236.528
110.939
125.589
8
Huyện Càng Long
103.486
558.145
403.513
239.376
164.137
9
Thị xã Duyên Hải
69.064
137.139
66.626
64.405
2.221
Tổng cộng:
1.142.550
4.062.350
2.695.682
1.482.603
1.213.079
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Quyết toán
NSĐP
Chia ra
Chi ngân
sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh
Chi ngân
sách của các huyện, TP thuộc tỉnh
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10.880.292
4.122.259
6.758.033
I
Chi đầu tư phát triển
1.428.603
1.047.371
381.232
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
1.428.603
1.047.371
381.232
2
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
0
0
II
Chi thường xuyên
4.652.932
1.817.972
2.834.960
1
Chi quốc phòng
108.433
70.342
38.091
2
Chi an ninh
53.702
21.596
32.106
3
Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề
1.965.191
456.737
1.508.454
4
Chi y tế
550.074
550.074
5
Chi khoa học công nghệ
18.252
17.322
930
6
Chi văn hoá thể thao và du lịch
55.546
38.994
16.552
7
Chi phát thanh, truyền hình
19.714
13.877
5.836
8
Chi đảm bảo xã hội
136.651
22.098
114.553
9
Chi sự nghiệp kinh tế
514.539
278.821
235.717
10
Chi quản lý hành chính
1.132.840
314.323
818.518
11
Chi trợ giá hàng chính sách
3.890
3.500
390
12
Chi khác
94.102
30.287
63.814
III
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
214.155
214.155
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
10.345
13
10.332
V
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3.202.397
3.202.397
VI
Chi chuyển nguồn sang NS năm sau
1.370.860
1.041.749
329.111
VII
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số TT
Nội dung chi
Quyết toán
năm 2015
Tổng cộng
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp
A
B
4 = 5 + 6
5
6
TỔNG SỐ
711.267
616.341
94.926
I
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
288.686
193.760
94.926
1
Kế hoạch vốn năm 2015
268.536
174.261
94.275
1.1
Chương trình giảm nghèo
78.394
61.801
16.593
1.2
Chương trình việc làm
19.667
0
19.667
1.3
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn
10.200
9.422
778
1.4
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
755
0
755
1.5
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
4.278
0
4.278
1.6
Chương trình phòng chống 1 số bệnh xã hội, bệnh
dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
0
0
0
1.7
Chương trình văn hóa
6.425
2.500
3.925
1.8
Chương trình giáo dục - đào tạo
24.784
2.800
21.984
1.9
Chương trình phòng chống tội phạm
230
0
230
1.10
Chương trình đưa thông tin về vùng sâu, vùng
xa, hải đảo
1.500
1.500
0
1.11
Chương trình Ứng phó với biến đổi khí hậu
94.711
94.711
0
1.12
Chương trình MTQG phòng chống ma túy
800
0
800
1.13
Chương trình MTQG phòng chống HIV/AIDS
719
0
719
1.14
Chương trình MTQG xây dựng NTM
4.767
0
4.767
1.15
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
3.252
0
3.252
1.16
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục
trường học
18.053
1.526
16.527
2
Kế hoạch vốn năm 2014 kéo dài
1.967
1.967
0
2.2
Chương trình Ứng phó với biến đổi khí hậu
1.967
1.967
3
Thanh toán số dư tạm ứng năm trước chuyển
sang
6.695
6.695
0
3.1
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn
1.229
1.229
3.2
Chương trình Ứng phó với biến đổi khí hậu
5.466
5.466
3
CHƯƠNG TRÌNH 135
11.488
10.837
651
Thanh toán số dư tạm ứng năm trước chuyển sang
11.488
10.837
651
II
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
0
0
0
III
NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
422.581
422.581
0
1
Kế hoạch vốn năm 2015
347.676
347.676
0
1.1
Chương trình phát triển kinh tế- xã hội các
vùng
89.743
89.743
1.2
Chương trình củng cố nâng cấp hệ thống đê biển
23.183
23.183
1.3
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm
nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
2.614
2.614
1.4
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền
14.000
14.000
1.5
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy
sản
38.619
38.619
1.6
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết
6.000
6.000
1.7
Chương trình phát triển rừng và bảo vệ rừng bền
vững
1.175
1.175
1.8
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện, tỉnh
0
0
1.9
Hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho các dự án cấp
bách
49.355
49.355
1.10
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
7.300
7.300
1.11
Hỗ trợ khu kinh tế ven biển theo quyết định
số 126/2009/QĐ-TTg
115.688
115.688
2
Hỗ trợ có mục tiêu bổ sung trong năm 2015
0
0
3
Nguồn vốn năm 2014 kéo dài
28.991
28.991
4
Thanh toán số dư tạm ứng năm trước chuyển
sang 2015
45.914
45.914
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1722/QĐ-UBND ngày 13/09/2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 của tỉnh Trà Vinh
1.238
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng