Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 409/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Dĩ an Bình Dương
Số hiệu:
409/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
22/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 409/QĐ-UBND
Bình Dương, ngày
22 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về
tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy
hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và
nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Dĩ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 16/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của thành phố Dĩ An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính
kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm Phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính
kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An phải đảm bảo phù hợp
với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính
kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ An tỷ lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố
Dĩ An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố
Dĩ An được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức,
quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ
chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển
khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Dĩ An
Tân Đ Hiệp
Tân Bình
Bình An
Đông Hòa
Bình Thắng
An Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
590,57
30,54
127,85
246,84
93,91
63,85
16,31
11,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
380,43
4,56
81,18
172,47
83,39
30,45
3,09
5,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
190,32
25,99
46,36
67,45
5,68
33,40
5,46
5,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
13,53
0,31
6,57
4,84
1,81
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,29
0,34
5,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.414,11
1.008,99
1.268,16
789,70
503,84
981,82
529,61
332,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
153,76
104,18
29,98
4,93
14,67
2.2
Đất an ninh
CAN
3,04
1,51
0,71
0,19
0,10
0,09
0,44
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
685,62
360,08
264,93
13,19
6,06
25,31
16,05
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
35,47
35,47
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
100,85
9,34
13,27
1,71
29,92
14,71
22,12
9,79
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
427,45
31,30
105,79
75,78
48,88
29,49
94,44
41,77
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
SKX
127,17
80,99
46,18
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.682,50
163,14
247,17
225,07
156,67
590,14
212,65
87,65
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
854,57
125,58
170,82
157,26
102,06
136,77
100,26
61,82
-
Đất thủy lợi
DTL
45,99
0,00
16,60
4,98
10,13
9,64
3,71
0,93
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,11
1,79
0,08
2,81
2,28
0,12
0,03
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,52
3,16
3,75
0,47
0,65
0,06
0,10
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
529,15
18,19
9,03
4,33
12,95
423,48
56,26
4,91
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
11,03
3,32
5,80
1,09
0,81
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,62
3,42
0,50
0,32
0,37
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
0,33
0,23
0,01
0,10
0,09
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
70,16
0,25
31,95
18,96
19,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,66
1,66
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,15
4,05
2,10
2,57
3,28
4,39
1,63
0,13
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
127,42
5,52
43,54
15,21
5,56
9,33
30,11
18,16
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,25
0,25
-
Đất chợ
DCH
3,12
0,95
1,02
0,39
0,23
0,21
0,31
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,58
0,39
0,72
0,35
0,39
1,53
0,08
0,13
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
33,96
3,92
1,35
16,84
6,07
3,79
0,40
1,59
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.977,62
328,01
509,62
408,15
183,47
258,37
131,51
158,49
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,38
3,78
0,69
0,25
0,52
0,17
0,56
0,41
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,99
0,19
0,80
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
18,12
3,15
7,45
1,44
0,66
1,30
2,66
1,47
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
62,86
14,33
11,91
2,12
34,51
0,00
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
94,74
2,43
18,26
74,05
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
6.004,69
1.039,53
1.396,01
1.036,54
597,75
1.045,67
545,92
343,27
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
35,20
35,20
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
721,09
360,08
300,40
13,19
6,06
25,31
16,05
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
2.082,77
338,20
525,07
422,22
193,27
295,25
144,80
163,97
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
154,26
17,19
23,95
11,54
36,30
23,26
28,39
13,65
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
2.237,04
355,39
549,02
433,75
229,57
318,51
173,18
177,62
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
Dĩ An
Tân Đ Hiệp
Tân Bình
Bình An
Đông Hòa
Bình Thắng
An Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
89,44
6,62
25,06
14,54
25,75
4,09
11,67
1,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
33,76
0,05
11,66
1,03
12,74
1,78
4,80
1,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
55,68
6,57
13,40
13,51
13,01
2,31
6,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,98
0,45
0,20
2,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,03
1,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,45
0,45
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,20
0,20
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,31
1,31
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Hạng mục
Diện tích quy
hoạch (ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm (ha)
Xã, phường, thị
trấn
Vị trí: Số tờ,
số thửa
I
Công trình, dự án do Quốc hội quyết định chủ trương
đầu tư
1
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 thành phố
Hồ Chí Minh
70,40
31,36
39,04
Bình An, Bình Thắng,
Tân Bình, Tân Đông Hiệp
Công trình dạng
tuyến
II
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
II.1
Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2023
1
Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt
Sóng Thần
3,40
1,69
1,71
An Bình
Công trình dạng
tuyến
2
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quang Diệu
0,66
0,54
0,12
Tân Bình
Công trình dạng tuyến
3
Di dời mồ mả, cải tạo nghĩa địa Tổ 2, khu phố Tây
A, phường Đông Hòa thành công viên
0,20
0,20
Đông Hòa
Thửa đất số 546, tờ
bản đồ số 1 (1DH.1)
4
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (đoạn đấu nối Xa
lộ Hà Nội)
0,50
0,50
Bình Thắng
Công trình dạng
tuyến
5
Đường N5 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến
giáp ranh dự án Chung cư Tân Bình)
0,51
0,02
0,49
Tân Bình
Công trình dạng
tuyến
6
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến
xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội)
0,50
0,50
Bình Thắng
Công trình dạng
tuyến
II.2
Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2023
1
Cải tạo nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Mỹ Phước
- Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
0,10
0,10
Tân Bình
Công trình dạng
tuyến
2
NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
0,56
0,25
0,31
Đông Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số DC22
3
Xây dựng đường trên kênh T4
1,45
1,45
Tân Đông Hiệp
Công trình dạng
tuyến
4
Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An)
0,79
0,79
Dĩ An
Công trình dạng
tuyến
5
Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14)
0,98
0,30
0,68
Bình Thắng
Công trình dạng
tuyến
6
Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường
Đông Hòa
7,70
7,38
0,32
Đông Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 3 (2DH)
7
Bồi thường GPMB phục vụ mở mới đường D1 nối QL1K
và đường Vành đai ĐHQG (bên cạnh trường TH Nguyễn Bỉnh khiêm)
0,51
0,51
Đông Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 8DH.2
8
Trạm bơm nước thải thuộc Hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải khu vực Dĩ An
0,12
0,12
Đông Hòa, An Bình,
Dĩ An, Tân Đông Hiệp
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 1TĐH.1, 10DH, 9TDH.2, 8AB.7, 6AB.4,3DH
9
Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối
0,45
0,45
Bình An
Công trình dạng
tuyến
10
Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối
0,50
0,50
Tân Bình
Công trình dạng
tuyến
11
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc
gia đến Quốc lộ 1A)
5,59
5,59
Bình Thắng
Công trình dạng
tuyến
12
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện
1,79
1,07
0,72
Đông Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 8.ĐH.2; 8.ĐH.3; 8.ĐH.5
13
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An
1,35
1,35
Bình An
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 2BA.6; 2BA.10; 2BA.11
14
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ
Phước - Tân Vạn
0,39
0,39
Tân Đông Hiệp
Tờ bản đồ số
8TDH.A; 4TDH.B
15
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù -
nút giao Sóng Thần)
11,21
11,21
An Bình, Dĩ An,
Tân Đông Hiệp
Công trình dạng
tuyến
16
Nút giao thông cổng chính ĐHQG
0,31
0,08
0,23
Đông Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 6DH.6; 6DH.7
17
Xây dựng đường Bắc Nam 3 (Đoạn từ MP-TV đến đường
ĐT743)
3,93
0,68
3,25
Bình An
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 4BA; aBA.5; 2BA.12; 2BA.6
18
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ô
2,00
2,00
Bình Thắng, Bình
An
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9
19
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến
xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K.
9,96
6,29
3,67
Đông Hòa, Bình An,
Bình Thắng
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 11.BT.3; 11.BT.2; 11.BT.1; 11.BT; 10.BT; 5.ĐH; 4. ĐH; 10.BA;
4.BA; 4.BA.13; 4.BA.12
20
Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai)
0,40
0,01
0,39
Tân Đông Hiệp
Công trình dạng
tuyến
21
Rạch Cái Cầu
8,62
1,04
7,58
Tân Đông Hiệp,
Bình An
Công trình dạng
tuyến
22
NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố
Dĩ An
3,39
1,51
1,88
Bình Thắng
Công trình dạng
tuyến
23
NC, MR đường Phan Huy Ích, một phần đường số 7 và
một phần đường số 12, phường Dĩ An
0,38
0,21
0,17
Dĩ An
Công trình dạng
tuyến
24
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7
(đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng)
0,91
0,51
0,4
Bình Thắng
Công trình dạng
tuyến
25
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2
5,59
1,62
3,97
Bình An, Bình Thắng
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 5BA.3, 5BA.5, 6BA.16BA.2, 10BT, 6BT.36BT.1, 6BT
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Dĩ An
Tân Đ Hiệp
Tân Bình
Bình An
Đông Hòa
Bình Thắng
An Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
67,09
5,74
8,49
24,68
11,41
4,42
7,43
4,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,52
1,10
18,99
3,32
0,62
3,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
39,57
5,74
7,39
5,69
8,09
3,80
7,43
1,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
20,47
11,41
9,06
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 409/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Hạng mục
Diện tích (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm (ha)
Xã, phường
Vị trí: Số thửa,
số tờ
I
Đất ở tại đô thị
1
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương
(Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương)
126,70
111,66
15,04
Tân Bình
2
Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Công ty Cổ phần
BĐS Tân Việt Phát)
2,38
2,38
Bình Thắng
Thửa đất số 166, 167, 164, 168, 382, 383-387,
388, 101, 100-121, 165, 381, 385, 384, 386 thuộc tờ bản đồ số 09 và thửa đất
số 1298, tờ bản đồ số 22.
3
Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu
tư BĐS Quốc Cường)
1,10
1,10
Tân Đông Hiệp
4
Khu chung cư Tân Bình (Công ty TNHH ĐT BĐS Phúc
An Gia)
0,94
0,94
Tân Bình
Thửa đất số 1547, 1548, 1594, 1549, 1468, tờ bản
đồ số 41, E3.1
5
Khu thương mại- Dịch vụ- Văn phòng - căn hộ Bcons
giai đoạn 2 (Công ty cổ phần địa ốc Bcons)
0,62
0,62
Đông Hòa
Thửa đất số 2008, 2009, tờ bản đồ số 12
6
Chung cư ĐT743 (Công ty Cổ phần BĐS Bcons PS)
0,25
0,25
Tân Đông Hiệp
Thửa đất số 2150, tờ bản số số 66
7
Chung cư Hạnh Phúc (Công ty cổ phần đầu tư phát
triển xây dựng Toàn Thành)
0,48
0,48
Tân Đông Hiệp
Thửa đất số 1521, 1522, 1523 tờ bản đồ số 31
8
Chung cư thương mại Đông Hưng (công ty cổ phần
công nghiệp Đông Hưng)
2,31
2,31
Dĩ An
Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 15
9
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ, văn
phòng (Công ty cổ phần Khách sạn đầu tư Kim Sơn)
1,07
1,07
An Bình
Thửa đất số 783, 161, 782, 758, 922 tờ 28; thửa
759, 1655, 1703 tờ bản đồ số 34
10
Khu nhà ở kết hợp Trung tâm thương mại RiTa Võ -
Phú Khang (Công ty Cổ phần BĐS Phú Khang)
3,75
3,75
Bình Thắng
Thửa đất số 435-446a, 428-442, 443-438, 444-445,
427-437, 433, 424-425a, 426a-184a, 439-440, 441-434, 436, 448, 450, 465, 451,
454, 455, 456, 457, 458, 459, 460, 461, 601,429, 430, 431, 432 tờ bản đồ số 7
và thửa đất số 747 tờ bản đồ số 6
11
Khu nhà ở cao tầng An Thịnh 1 (Công ty cổ phần bất
động sản địa ốc An Thịnh-ATTLAND)
0,78
0,78
Bình Thắng
Thửa đất số 1339, 1340, 1341, 1342, 1343, 1344,
1345, 1346, 1358, tờ bản đồ số 22
12
Chung cư thương mại Hữu Nghị (Công ty TNHH TM BĐS
Hữu Nghị)
0,68
0,68
Bình Thắng
Thửa đất số 210, 211, 220, 221, 222, tờ bản đồ số
5
13
Chung cư Phúc Đạt Connect 3 (Công ty CP PT ĐT
Phúc Đạt Connect 3)
1,44
1,44
Bình Thắng
Thửa đất số 559C, 637, 1299, 1054, 559A4, 1291, tờ
bản đồ số 7, 18, 7
14
Chung cư Green Land Bình An (Công ty TNHH Địa ốc Green
Land Bình An)
0,43
0,43
Bình An
Thửa đất số 2358, 2359, 2360, 2380 tờ bản đồ số
32
15
Khu nhà ở cao tầng Ngôi Sao Hoàng Nam (Công ty
TNHH Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Hoàng Nam)
0,83
0,83
Bình An
Thửa đất số 2458, 2459 tờ bản đồ số 41 và thửa đất
số 770 tờ bản đồ số 4BA.13
16
Khu nhà ở cao tầng Phượng Hoàng Luxury (Công ty
TNHH Đầu tư Dự án Phượng Hoàng)
0,56
0,56
Tân Bình
Thửa 1641, 1642, 1643, 1644, 1645, 1463, 822,
1462 tờ số 19 (D2.4); thửa 808, 820 tờ số D2
17
Dự án chung cư Tân Đông Hiệp (Công ty Cổ phần Nam
Kiến Phước)
1,79
1,79
Tân Đông Hiệp
Thửa đất số 2192, tờ bản đồ số 26 (8TDH.B); thửa
đất số 131, tờ bản đồ số 26
18
Khu căn hộ Phúc Lộc Khang (Công ty Cổ phần đầu tư
Phúc Lộc Khang)
1,60
1,60
Tân Đông Hiệp
Thửa đất số 3418 (thửa cũ 203), 3419 (thửa cũ
204), 3420 (thửa cũ 214), 3421 (thửa cũ 217) tờ bản đồ số 41 (tờ cũ số 11)
19
Chung cư Tân Bình (Công ty cổ phần bất động sản
Phú Mỹ Hiệp)
0,65
0,65
Tân Bình
Thửa đất số 1683, tờ bản đồ số 32
20
Chung cư Tân Bình -Tân Vạn (Công ty Cổ phần Bất động
sản Bcons Land)
0,69
0,69
Tân Bình
Thửa đất số 1871, tờ bản đồ số 32
21
Chung cư Thống Nhất (Công ty cổ phần bất động sản
Phú Mỹ Hiệp)
1,99
1,99
Bình An
Thửa đất số 707, tờ bản đồ số 34; thửa đất số
775, tờ bản đồ số 34; thửa đất số 1981, tờ bản đồ số 34
22
Chung cư Bình An - Đông Tây
(Công ty Cổ phần BĐS Bcons Land)
3,23
3,23
Bình An
Thửa đất số 2317, 2318, 2319, 2320, tờ bản đồ số
39
23
Chung cư Lê Trọng Tấn (Công ty Cổ phần Bất động sản
BCONS PS)
0,38
0,38
An Bình
Thửa đất số 342, tờ bản đồ số 28
24
Dự án nhà ở do Công ty TNHH TM và dịch vụ Vương Bảo
Long đăng ký
8,68
8,68
An Bình
Thửa đất số 2603, tờ bản đồ số 13; thửa đất số
424 tờ bản đồ số 23
25
Chung cư Thương mại VietPearl Plaza (Công ty Cổ
phần tư vấn Phát triển dự án Vietpearl group & TAB)
0,82
0,82
Tân Bình
Thửa đất số 1898, 1897, 1896, 1895 tờ bản đồ số
22; thửa đất số 1348 tờ bản đồ số 23
26
Khu chung cư An Bình (Công ty Cổ phần kinh doanh
BDS An Lộc Thiên)
1,43
1,43
An Bình
Thửa đất số 193b, 1207, 1710, tờ bản đồ số 9AB.10
27
Dự án khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ Tân Vạn
Phát (Công ty Cổ phần đầu tư Xây dựng và Kinh doanh Bất động sản Tân Vạn
Phát)
6,54
6,54
Bình Thắng
Thửa đất số 1297, 1238, 1289, 1369, 1288, 1287,
469, 1263, 1201, 1205,1176, 1188, 1199, 1058, 559a1, 559a2, 1090, 560a; tờ bản
đồ số 18
28
Khu nhà ở cao tầng Honas Residence 2 (Công ty Cổ
phần đầu tư dự án Hoàng Nam)
0,69
0,69
Bình An
Thửa đất số 2021, tờ bản đồ số 5BA
29
Khu chung cư Đức Lợi (Công ty TNHH Đức Lợi)
0,57
0,57
Bình An
Thửa đất số 617, 618, 1176 tờ bản đồ số 02; thửa
đất số 3809 tờ bản đồ số 12
30
Chung cư Bình Thắng (Công ty cổ phần địa ốc
Bcons)
0,34
0,34
Bình Thắng
Thửa đất số 1367, tờ bản đồ số 22
31
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Bình An (Công ty
TNHH Đầu tư Xây dựng Bình An Land)
0,43
0,43
Bình An
Thửa đất số 2453, tờ bản đồ 4BA.12
32
Khu căn hộ cao tầng Stown Phúc An 2 (Công ty TNHH
STC Bình Dương)
0,17
0,17
Dĩ An
Thửa đất số 906, 907, 908, 909, 910, 911, 912,
913, tờ bản đồ số 43
II
Dự án thương mại dịch vụ
1
Dự án Trạm xăng dầu Đặng Lộc Phát (Công ty TNHH Đặng
Lộc Phát)
0,04
0,04
Bình An
Thửa đất số 1753, 8033, 863; tờ bản đồ số 2
III
Đất công trình sự nghiệp khác
1
Trạm đăng kiểm xe cơ giới
0,80
0,80
Bình An
IV
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
1
Bệnh viện Quốc tế Perfect (Công ty cổ phần Bệnh
viện Quốc tế Perfect)
0,19
0,19
Đông Hòa
Tờ bản đồ số 2
V
Công trình, dự án giao đất, thuê đất
1
Dự án chợ Thống Nhất
0,18
0,18
Dĩ An
Thửa đất số 719, 1AB.6
2
Dự án chợ Nội Hóa
0,15
0,15
Bình An
Thửa đất số 1425, 1439 tờ 4BA.7
3
Các vị trí đất thực hiện theo Quyết định số
27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
0,04
0,04
Dĩ An, Đông Hòa, Tân
Bình, Tân Đông Hiệp
4
Trường tiểu học Nhị Đồng 2
0,80
0,80
Dĩ An
5
Tái định cư Đại học Quốc gia TPHCM
33,36
15,71
17,65
Bình An
Tờ bản đồ số DC3, DC5
6
Dự án xin giao đất trung tâm văn hóa lao động Dĩ
An
0,40
0,40
Dĩ An
7
Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM
và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương
Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)
4,60
4,60
Đông Hòa
Tờ bản đồ số 8DH; 8DH.4
8
Các vị trí đất công sử dụng làm công viên cây
xanh
4,64
4,64
Dĩ An, Bình An,
Bình Thắng, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa, Bình An, Tân Bình
9
Giao đất các khu vực nghĩa địa để thực hiện chỉnh
trang đô thị
1,68
1,68
Tân Bình, Bình Thắng,
Đông Hòa, Bình An, Dĩ An
VI
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
26,10
26,10
VI.1
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ODT
16,10
16,10
VI.2
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất TMD
10,00
10,00
VII.3
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
1
Dự án khu dân cư (Công ty TNHH Phát triển đô thị
Đông Bình Dương)
126,70
121,40
5,30
Tân Bình
Các thửa đất thuộc dự án khu dân cư thương mại dịch
vụ Đông Bình Dương
Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ an, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 409/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2023 thành phố Dĩ an, tỉnh Bình Dương
994
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng