|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 407/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương
Số hiệu:
|
407/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 407/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
22 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về
tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy
hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và
nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 06/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2023 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ
năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu
Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất loại bỏ năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Dầu Một
tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức,
quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ
chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển
khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân An
|
Tương Bình Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ... + (18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
11.890,58
|
689,4
|
476,4
|
792,5
|
681,3
|
586,5
|
2.849,3
|
244,5
|
656,8
|
712,9
|
630,1
|
1.537,7
|
490,3
|
1.022,4
|
520,5
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.696,40
|
195,4
|
138,7
|
383,9
|
215,5
|
140,6
|
70,7
|
1,4
|
152,0
|
95,0
|
266,4
|
15,2
|
196,6
|
565,3
|
259,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
597,74
|
112,8
|
5,0
|
29,3
|
40,2
|
17,6
|
0,0
|
0,3
|
98,9
|
44,5
|
35,3
|
2,2
|
31,6
|
115,2
|
64,8
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.075,94
|
75,9
|
133,8
|
354,6
|
175,3
|
123,0
|
70,7
|
1,1
|
53,0
|
50,5
|
224,5
|
13,0
|
164,2
|
448,2
|
188,4
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
11,94
|
6,7
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,9
|
0,7
|
3,6
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NHK
|
10,78
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
6,5
|
0,0
|
0,0
|
1,2
|
3,1
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.194,18
|
494,0
|
337,7
|
408,6
|
465,8
|
445,9
|
2.778,6
|
243,1
|
504,8
|
617,9
|
363,7
|
1.522,5
|
293,7
|
457,1
|
260,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
367,03
|
0,0
|
0,0
|
3,8
|
0,0
|
12,1
|
0,0
|
34,7
|
4,7
|
311,7
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
22,79
|
0,1
|
9,9
|
3,5
|
0,2
|
3,4
|
0,7
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
3,9
|
0,4
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
674,07
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
771,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
902,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
396,62
|
16,1
|
7,4
|
|
205,8
|
9,5
|
65,4
|
3,4
|
9,7
|
312
|
8,0
|
10,8
|
10,1
|
1,1
|
1,0
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
216,06
|
1,2
|
21,1
|
18,4
|
7,1
|
16,3
|
18,7
|
0,1
|
36,3
|
16,0
|
4,6
|
25,5
|
23,3
|
12,2
|
15,2
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.493,11
|
101,3
|
99,0
|
178,5
|
68,5
|
121,9
|
1.074,8
|
56,7
|
146,2
|
81,4
|
102,6
|
221,3
|
92,2
|
70,7
|
77,9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.441,29
|
83,7
|
71,0
|
125,5
|
54,9
|
87,4
|
393,4
|
38,1
|
96,8
|
63,1
|
89,3
|
175,2
|
58,4
|
53,5
|
50,8
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
79,98
|
2,5
|
9,8
|
6,3
|
0,6
|
0,7
|
12,8
|
1,4
|
19,0
|
0,0
|
0,0
|
14,6
|
43
|
0,6
|
7,6
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
29,21
|
3,6
|
0,7
|
3,1
|
2,0
|
2,7
|
2,9
|
0,2
|
2,7
|
1,9
|
2,3
|
0,0
|
0,0
|
1,7
|
5,5
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
43,97
|
0,3
|
0,1
|
25,2
|
0,2
|
6,6
|
0,8
|
4,1
|
0,4
|
0,6
|
0,3
|
2,0
|
0,1
|
0,5
|
2,9
|
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
166,80
|
5,0
|
10,4
|
11,1
|
5,6
|
15,4
|
58,1
|
2,5
|
19,6
|
5,8
|
9,0
|
5,5
|
4,7
|
5,2
|
9,0
|
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
597,22
|
2,2
|
0,5
|
2,4
|
0,4
|
0,7
|
580,6
|
0,1
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
9,5
|
0,0
|
0,7
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
20,79
|
0,0
|
0,0
|
0,3
|
0,0
|
0,0
|
0,4
|
0,5
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
18,9
|
0,5
|
0,1
|
0,0
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
4,97
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,8
|
0,8
|
2,9
|
0,0
|
0,0
|
0,3
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
7,84
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
7,7
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
15,25
|
0,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,2
|
0,0
|
0,0
|
0,6
|
0,0
|
0,0
|
2,8
|
11,0
|
0,0
|
0,0
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,79
|
2,3
|
4,5
|
3,7
|
0,6
|
4,4
|
2,0
|
7,3
|
1,2
|
0,6
|
0,0
|
0,0
|
3,4
|
3,2
|
0,4
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,58
|
0,8
|
2,0
|
0,9
|
4,2
|
3,9
|
19,5
|
0,0
|
0,3
|
1,0
|
1,4
|
0,0
|
0,1
|
5,9
|
0,5
|
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
1,14
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,16
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,7
|
0,0
|
0,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,11
|
0,2
|
0,0
|
0,0
|
0,2
|
0,0
|
3,6
|
0,9
|
1,5
|
0,0
|
0,1
|
2,0
|
0,1
|
0,2
|
0,4
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
5,55
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
0,2
|
0,9
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,4
|
0,2
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
275,67
|
11,9
|
4,6
|
92
|
1,5
|
13,0
|
159,7
|
3,1
|
1,0
|
1,0
|
3,2
|
61,5
|
2,9
|
1,4
|
1,5
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3.310,36
|
266,5
|
161,5
|
172,9
|
173,8
|
260,1
|
653,0
|
119,8
|
298,0
|
170,5
|
236,0
|
297,7
|
132,4
|
228,9
|
139,4
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
35,48
|
1,7
|
1,0
|
0,6
|
1,5
|
4,8
|
11,0
|
4,8
|
1,4
|
3,6
|
0,5
|
2,7
|
0,3
|
1,1
|
0,4
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,87
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
1,5
|
0,0
|
0,0
|
0,1
|
0,0
|
0,0
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,12
|
0,3
|
0,4
|
1,9
|
0,8
|
0,2
|
0,0
|
0,0
|
1,1
|
0,8
|
3,6
|
0,0
|
0,9
|
4,9
|
0,3
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
363,00
|
94,3
|
32,4
|
2,1
|
6,0
|
2,6
|
7,7
|
20,3
|
5,2
|
0,0
|
0,7
|
0,0
|
31,2
|
135,9
|
24,6
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
17,43
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1,7
|
15,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,4
|
0,0
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân An
|
Tương Bình Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng
|
|
177,48
|
68,30
|
4,85
|
26,33
|
4,86
|
1,67
|
|
1,65
|
22,90
|
28,44
|
3,88
|
0,64
|
1,69
|
6,80
|
5,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
153,63
|
68,17
|
4,85
|
26,33
|
4,86
|
1,66
|
|
1,65
|
22,90
|
5,37
|
3,88
|
|
1,69
|
6,80
|
5,47
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
153,63
|
68,17
|
4,85
|
26,33
|
4,86
|
1,66
|
|
1,65
|
22,90
|
5,31
|
3,88
|
|
1,69
|
6,80
|
5,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
23,85
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
23,07
|
|
0,64
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,07
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,74
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH
PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích
|
Địa điểm
|
Quy hoạch
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Số thửa đất, tờ
bản đồ
|
Phường
|
I
|
Mục đích quốc phòng, an ninh
|
2
|
|
|
23,20
|
|
|
1
|
Lữ đoàn 729 - Bộ tư lệnh công binh
|
CQP
|
23,07
|
|
23,07
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 6, 7, 13, 14
|
Phú Lợi
|
2
|
Công an phường Chánh Mỹ
|
CAN
|
0,13
|
|
0,13
|
Thửa đất số 2322,
1687, tờ bản đồ số 52
|
Chánh Mỹ
|
II
|
Do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
|
1
|
|
|
14,00
|
|
|
1
|
Đường Vành Đai 3
|
DGT
|
14,00
|
|
14,00
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Hòa, Phú Thọ
|
III
|
Do Hội đồng nhân dân chấp thuận
|
37
|
|
|
140,27
|
|
|
a
|
Công trình, dự án đăng ký mới
|
3
|
|
|
1,59
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐX61
|
DGT
|
1,43
|
|
1,43
|
Công trình dạng
tuyến
|
Định Hóa
|
2
|
Cải tạo, chỉnh trang giao lộ đường Bùi Văn Bình -
đường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một
|
DGT
|
0,03
|
|
0,03
|
Tờ bản đồ 32-4
|
Phú Lợi
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên ranh Phú Mỹ-Phú Tân
|
DGT
|
0,13
|
|
0,13
|
Tờ bản đồ 6-1, 6-2
|
Phú Mỹ
|
b
|
Công trình, dự án chuyển tiếp
|
34
|
|
|
138,68
|
|
|
1
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư chợ đình
|
DGT
|
0,78
|
|
0,78
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Lợi, Hiệp
Thành, Phú Cường, Phú Hòa
|
2
|
Cải tạo, mở rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại
Lộ Bình Dương đến ranh khu đô thị Chánh Nghĩa)
|
DGT
|
0,81
|
|
0,81
|
Công trình dạng tuyến
|
Chánh Nghĩa
|
3
|
Đường vào khu dân cư Hiệp Thành 1
|
DGT
|
0,32
|
|
0,32
|
Công trình dạng
tuyến
|
Hiệp Thành
|
4
|
Đường D4 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối
dài)
|
DGT
|
0,53
|
|
0,53
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Thọ
|
5
|
Đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
|
DGT
|
2,08
|
|
2,08
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Hòa
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường
Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh)
|
DGT
|
6,38
|
|
6,38
|
Công trình dạng
tuyến
|
Tân An
|
7
|
Mở mới đường phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến
N13) phường Phú Mỹ
|
DGT
|
1,76
|
|
1,76
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Mỹ
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ
Văn Cống đến Rạch nhà Thờ)
|
DGT
|
6,56
|
|
6,56
|
Công trình dạng
tuyến
|
Chánh Mỹ
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường
Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)
|
DGT
|
1,67
|
|
1,67
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Mỹ
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn An Ninh
|
DGT
|
0,28
|
|
0,28
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Cường
|
11
|
Xây dựng công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thổ Ngữ)
|
DKV
|
2,44
|
|
2,44
|
Tờ bản đồ số 22
|
Chánh Nghĩa
|
12
|
Nâng cấp, cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa
|
DGD
|
0,50
|
|
0,50
|
Tờ bản đồ số 59
|
Chánh Nghĩa
|
13
|
Mở rộng trạm y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An
- Định Hòa)
|
DYT
|
0,42
|
|
0,42
|
Tờ bản đồ số 13-3
|
Tân An
|
14
|
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ
Dầu Một (cũ)
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
Một phần khu đất
Đình Thần Chánh An tại thửa đất số 54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56)
|
Hiệp Thành
|
15
|
Trạm 110 kV T3 và đường dây 110kV T3 trạm 220kV
Tân Định
|
DNL
|
0,64
|
|
0,64
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Tân
|
16
|
Đường tổ 61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng
Phong) phường Phú Thọ
|
DGT
|
0,96
|
|
0,96
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Thọ
|
17
|
Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu
phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
DTL
|
24,30
|
|
24,30
|
Công trình dạng
tuyến
|
Định Hòa, Hiệp An,
Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ
|
18
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành
(từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
DTL
|
0,62
|
|
0,62
|
Công trình dạng
tuyến
|
Hiệp Thành
|
19
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã 5 Phước Kiến
|
DGT
|
0,71
|
|
0,71
|
Công trình dạng
tuyến
|
Hiệp Thành
|
20
|
Trạm 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0,60
|
|
0,60
|
Công trình dạng
tuyến
|
Định Hòa, Hòa Phú
|
21
|
Mạch 2 đường dây 110k V Thuận An - Gò Đậu
|
DNL
|
0,20
|
|
0,20
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Thọ, Phú Hòa
|
22
|
Công viên trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi
thường, di chuyển mồ mả trước trường chính trị tỉnh Bình Dương)
|
DKV
|
0,74
|
|
0,74
|
Một phần thửa đất
số 38, 39; tờ bản đồ số 38
|
Chánh Nghĩa
|
23
|
Bảo tồn làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp
|
DVH
|
5,45
|
|
5,45
|
Thửa đất số 55, tờ
bản đồ số 52
|
Tương Bình Hiệp
|
24
|
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực
6 nối dài
|
DGT
|
4,86
|
|
4,86
|
Từ ĐLBD - nút giao
Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu
|
Hiệp An
|
25
|
Khu dân cư Phú Thuận
|
ODT
|
18,34
|
13,00
|
5,34
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 04
|
Phú Lợi
|
26
|
Xây dựng công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền
|
DKV
|
0,50
|
|
0,50
|
Thửa đất số 411,
2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ
bản đồ số 133, 131
|
Phú Cường
|
27
|
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ
|
ODT
|
14,03
|
|
14,03
|
Nằm xen kẽ trong dự
án
|
Chánh Mỹ
|
28
|
Cải tạo, mở rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13)
[Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL 13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng
Phong)]
|
DGT
|
1,32
|
|
1,32
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Hòa
|
29
|
Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng
Công ty đầu tư phát triển nhà và Đô thị
|
ODT
|
47,58
|
|
47,58
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94
|
Chánh Mỹ
|
30
|
Xây dựng đường giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn
Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn
|
DGT
|
0,61
|
0,25
|
0,36
|
Công trình dạng
tuyến
|
Chánh Nghĩa
|
31
|
Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp
- Suối Cát
|
DTL
|
19,00
|
13,50
|
5,50
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 35, 35-1,40, 40-2, 43, 48, 51, 52, 56, 57, 60, 63, 64, 65, 66,
69, 70
|
Phú Hòa
|
32
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường
Thích Quảng Đức (từ ngã 3 Cống đến cầu bà Hên)
|
DTL
|
0,13
|
0,04
|
0,09
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Cường
|
33
|
Dự án gia cố khu sạt lở KDC Huỳnh Long
|
DTL
|
0,89
|
0,87
|
0,02
|
Công trình dạng
tuyến
|
Tương Bình Hiệp
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu tái định cư Phường
Phú Mỹ (khu 1)
|
DGT
|
0,57
|
0,25
|
0,32
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Mỹ
|
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ NĂM 2023
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích
|
Địa điểm
|
Quy hoạch
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Số thửa đất, tờ
bản đồ
|
Phường
|
1
|
Mở mới và thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc
rạch Bà Cô
|
DGT
|
13,93
|
|
13,93
|
Công trình dạng
tuyến
|
Chánh Mỹ
|
2
|
Khu dân cư Võ Minh Đức
|
ODT
|
19,70
|
9,30
|
10,40
|
Các thửa đất thuộc
Khu dân cư Võ Minh Đức
|
Chánh Nghĩa
|
3
|
Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu
(phát sinh thu hồi đất trụ móng)
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phú Thọ, Chánh
Nghĩa
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân An
|
Tương Bình Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng
|
|
62,85
|
2,30
|
2,31
|
10,81
|
2,19
|
9,10
|
0,05
|
0,55
|
3,59
|
1,55
|
10,46
|
0,05
|
9,54
|
3,05
|
7,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,46
|
2,30
|
1,89
|
10,81
|
2,19
|
9,10
|
|
0,55
|
3,59
|
1,55
|
10,46
|
|
8,67
|
3,05
|
7,30
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
61,46
|
2,30
|
1,89
|
10,81
|
2,19
|
9,10
|
|
0,55
|
3,59
|
1,55
|
10,46
|
|
8,67
|
3,05
|
7,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đối cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
1,39
|
|
0,42
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
0,87
|
|
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng mục
|
Diện tích
|
Địa điểm
|
Quy hoạch
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Số thửa đất, tờ
bản đồ
|
Phường
|
I
|
Công trình, dự án chuyển mục đích
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình, dự án đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tầm
nhìn thành phố - Opal City View (Công ty TNHH Charm &CI Việt Nam)
|
0,99
|
|
0,99
|
Thửa đất số 72,
75, 113; tờ bản đồ số 23
|
Phú Thọ
|
2
|
Khu nhà ở Việt Anh (Công ty TNHH Thương mại Dịch
vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt Anh 6)
|
2,57
|
|
2,57
|
Thửa đất số 50,
1421, 1423, 1424, 1425, 1426; tờ bản đồ số 6-6, 10-2
|
Tương Bình Hiệp
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY
Bình Dương 1 (Công ty Cổ phần đầu tư Happy Family)
|
0,45
|
|
0,45
|
Thửa đất số 150, tờ
bản đồ số 26
|
Hiệp Thành
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ văn phòng căn hộ FAMILY
Bình Dương 2 (Công ty Cổ phần đầu tư Happy Family)
|
0,18
|
|
0,18
|
Thửa đất số 246, tờ
bản đồ số 44
|
Phú Thọ
|
5
|
Khu nhà ở tái định cư Chánh Nghĩa (Công ty Cổ phần
Xây dựng Bình Dương)
|
|
|
0,03
|
Thửa đất số 356, tờ
bản đồ số 56
|
Chánh Nghĩa
|
6
|
Khu chung cư Phú Thọ (Công ty Cổ phần Bất động sản
U&I)
|
7,13
|
|
7,13
|
Thửa đất số 104,
206, 105 tờ bản đồ số 68; Thửa đất số 14, 191, 186 tờ bản đồ số 69; Thửa đất
số 94, 339, 340, 56, 36, 46, 64, 88, 34, 23, 37, 57, 45, 22, 104, 26, 25,
371, 372, 373, 221, 252, 116, 510, 11, 89, 101, 109, 121, 137, 227, 153, 240,
169, 170, 172 tờ bản đồ số 72; Thửa đất số 11, 10, 01, 08 tờ bản đồ số 73; Thửa
đất số 65, 184, 52, 71, 61, 110, 111, 69, 73, 74, 76, 77, 79, 80, 81, 82, 83,
84, 78, 100 tờ bản đồ số 71
|
Phú Thọ
|
7
|
Khu chung cư cao tầng HT-PEARL
(Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Nhà HT-PEARL Thủ Dầu Một)
|
1,94
|
|
1,94
|
Thửa đất số 1265,
1221; tờ bản đồ số 54
|
Định Hòa
|
b
|
Công trình, dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty Cổ
phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương)
|
9,92
|
6,04
|
4,46
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 10-1
|
Phú Mỹ
|
2
|
Khu nhà ở thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình
Hiệp (Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn - Bình Dương)
|
19,30
|
16,96
|
2,34
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1, 11-2
|
Tương Bình Hiệp
|
3
|
Chung cư Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất
động sản Minh Quốc)
|
1,99
|
|
1,99
|
Thửa đất số 1764,
1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1
|
Phú Mỹ
|
4
|
Khu phức hợp căn hộ, thương mại dịch vụ, văn
phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động sản DHK)
|
0,22
|
|
0,22
|
Thửa đất số 179, 175,
182, 181, 178, 177, 176, 180, 6, 163, 157, 1873, 187, tờ bản đồ số 55
|
Chánh Mỹ
|
5
|
Chung cư Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh
doanh bất động sản Phúc Phú Quý)
|
0,34
|
|
0,34
|
Thửa đất số 175,
176, 177, 463 tờ bản đồ số 39-4; thửa đất số 127, 143, 144, 216 tờ bản đồ số
39-3
|
Phú Hòa
|
6
|
Chung cư Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc
Hoàng Gia)
|
0,70
|
|
0,70
|
Thửa đất số 148,
493, 496, 499 tờ bản đồ số 394; thửa đất số 149, 230, 240, 162, 467, 469,
470, 495, 499 tờ bản đồ số 39-4
|
Phú Hòa
|
7
|
Dự án Khách sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion)
|
0,42
|
|
0,42
|
Thửa đất số 49, tờ
bản đồ số 35
|
Chánh Nghĩa
|
8
|
Khu chung cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty Cổ
phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)
|
6,60
|
|
6,60
|
Thửa đất số 578,
503, 798, 794, 580, 829, 312, 313 257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825,
826, 311, 833, 832, 834, 887, 888, 885, 886, 849, 847, 850, 848, 889, 7, tờ bản
đồ số 07; Thửa đất số 595, 596, 583, 02, tờ bản đồ số 08; Thửa đất số 42, 43,
44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản
đồ số 02
|
Hiệp Thành
|
9
|
Căn hộ BDC - Thủ Dầu Một (Công ty TNHH BDC - Thủ
Dầu Một)
|
0,47
|
|
0,34
|
Thửa đất số 965,
964, 963, 962, 966, 967, 960, 961, tờ bản đồ số 11-2, Một phần thửa đất số
194, tờ bản đồ số 11
|
Tương Bình Hiệp
|
10
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng dầu
Phúc Nghi)
|
0,09
|
|
0,05
|
Thửa đất số 1675,
1676, tờ bản đồ số 203; Thửa đất số 1704, 1725, tờ bản đồ số 20-3
|
Định Hòa
|
11
|
Khu nhà ở thu nhập thấp Định Hòa (Công ty Cổ phần
nhà U&I)
|
2,88
|
|
2,88
|
Thửa đất số 838,
839; tờ bản đồ số 5-1
|
Định Hòa
|
12
|
Khu cao tầng Định Hòa I (Công ty TNHH Địa ốc Hưng
Lợi)
|
0,59
|
|
0,59
|
Thửa đất số 228,
221, tờ bản đồ số 20
|
Định Hòa
|
13
|
Khu nhà ở cao tầng Định Hòa III (Công ty Cổ phần
nhà U&I)
|
1,06
|
|
1,06
|
Thửa đất số 71, tờ
bản đồ số 21
|
Định Hòa
|
14
|
Khu nhà ở thấp tầng Định Hòa I (Công ty Cổ phần
Xây dựng U&I)
|
1,74
|
|
1,74
|
Thửa đất số 299,
298, 278, 279, 266, 265; tờ bản đồ số 20
|
Định Hòa
|
15
|
Khu nhà ở cao tầng Định Hòa II (Công ty Cổ phần
Xây dựng U&I)
|
1,58
|
|
1,58
|
Thửa đất số 184,
185, 423; tờ bản đồ số 20. Thửa đất số 182, 183; tờ bản đồ số 20-4
|
Định Hòa
|
16
|
Khu nhà ở Chánh Nghĩa (Công ty Cổ phần Xây dựng
U&I)
|
0,34
|
|
0,34
|
Thửa đất số 133,
134, 18; tờ bản đồ số 60, 62
|
Chánh Nghĩa
|
17
|
Khu chung cư Minh Phúc (Công ty TNHH Đầu tư Kinh
doanh Minh Phúc)
|
0,51
|
|
0,51
|
Thửa đất số 473, tờ
bản đồ số 48
|
Phú Thọ
|
18
|
Khu chung cư S.cons Tower (Công ty TNHH Xây dựng
S.cons)
|
0,96
|
|
0,96
|
Thửa đất số 1847,
1848, 1849, 1850, 1921, 2009; tờ bản đồ số 09-3
|
Phú Mỹ
|
19
|
Chung cư Tiamo Tower (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư
vấn Đầu tư Bình Dương)
|
1,03
|
|
1,03
|
Thửa đất số 116,
117, 705, 735; tờ bản đồ số 57
|
Phú Thọ
|
20
|
Khu nhà ở Gia Thịnh (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư
vấn Đầu tư Bình Dương)
|
4,20
|
|
4,20
|
Thửa đất số 714,
776, 782, tờ bản đồ số 02; thửa đất số 107, 212, tờ bản đồ số 61, thửa đất số
146, 142, 126, tờ bản đồ số 56
|
Phú Thọ
|
21
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại
Thành Phát)
|
0,14
|
|
0,14
|
Thửa đất số
04(37), tờ bản đồ số 01
|
Hiệp An
|
22
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại
Thành Phát)
|
0,07
|
|
0,07
|
Thửa đất số 56, tờ
bản đồ số 18
|
Phú Thọ
|
23
|
Chung cư cao tầng Tecco Nguyễn Chí Thanh (Công ty
TNHH Kinh doanh bất động sản và Khách sạn Huyền Điệp)
|
0,50
|
|
0,50
|
Thửa đất số 94, tờ
bản đồ số 27
|
Hiệp An
|
24
|
Chung cư cao tầng (Doanh nghiệp tư nhân khách sạn
Phương Phương)
|
0,36
|
|
0,36
|
Thửa đất số 282,
272 (306); tờ bản đồ số 08
|
Định Hòa
|
25
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH MTV
Thương mai Chánh Lộc)
|
0,03
|
|
0,03
|
Một phần thửa đất
số 06, tờ bản đồ số 22
|
Chánh Mỹ
|
26
|
Khu nhà ở Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH
Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc)
|
2,34
|
|
2,34
|
Thửa đất số 554, tờ
bản đồ số 14; Thửa đất số 118, 119, tờ bản đồ số 38
|
Hiệp An
|
27
|
Chung cư Bình Dương Center (Công ty Cổ phần Bất động
sản Thủ Dầu Một)
|
0,61
|
|
0,61
|
Thửa đất số 150,
91, tờ bản đồ số 29
|
Chánh Nghĩa
|
II
|
Công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh
doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi
|
0,81
|
|
0,81
|
Thửa đất số 24, tờ
bản đồ số 25-1
|
Hiệp Thành
|
2
|
Khu vực Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ
Dầu Một (cũ)
|
3,96
|
|
3,96
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66, 63-2
|
Hiệp Thành
|
III
|
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở, tái định cư Hòa Lợi (Công ty Liên
doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore)
|
72,56
|
72,44
|
0,12
|
Thửa đất số 14,
15, 17, 1089, 1090; tờ bản đồ số 22, 28
|
Hòa Phú
|
2
|
Khu nhà ở, tái định cư Hòa Phú (Công ty Liên
doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam - Singapore)
|
14,40
|
|
14,40
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 22, 28
|
Hòa Phú
|
3
|
Khu dân cư Hòa Lợi (Tổng Công ty Đầu tư và Phát
triển Công nghiệp - CTCP)
|
163,90
|
163,08
|
0,82
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 1, 4, 8, 16
|
Hòa Phú
|
4
|
Khu tái định cư Hòa Lợi (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
141,10
|
137,21
|
3,89
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 30, 31, 32, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 65, 71
|
Hòa Phú
|
5
|
Khu tái định cư Phú Mỹ (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
71,70
|
67,85
|
3,85
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 65, 66, 67, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 90
|
Phú Tân
|
6
|
Khu tái định cư Tân Vĩnh Hiệp (Tổng Công ty Đầu
tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
104,04
|
92,89
|
11,15
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112
|
Phú Tân
|
7
|
Khu tái định cư Định Hòa (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
67,09
|
50,23
|
16,86
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 107, 108, 109, 125, 126 129, 131
|
Hòa Phú
|
8
|
Khu tái định cư Phú Chánh (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
233,84
|
226,03
|
7,81
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 1, 5, 10, 15, 16, 17, 21, 22, 26
|
Hòa Phú, Phú Tân
|
9
|
Khu đô thị mới - Khu 4, 5, 6 (Tổng Công ty Đầu tư
và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
153,03
|
142,22
|
10,81
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 1, 2, 15, 20
|
Hòa Phú
|
10
|
Khu dân cư Chánh Nghĩa (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
31,06
|
26,86
|
0,51
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112
|
Chánh Nghĩa
|
11
|
Khu đô thị mới - Khu 1 (Tổng Công ty Đầu tư và
Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
709,60
|
706,45
|
3,15
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 38, 96, 115, 116
|
Hòa Phú, Phú Tân
|
12
|
Khu tái định cư Phú Mỹ (Khu 1)
|
5,62
|
|
5,62
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 131
|
Phú Mỹ
|
IV
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
25,20
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
|
|
|
24,50
|
|
Các phường
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
0,70
|
|
Các phường
|
PHỤ LỤC 3B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LOẠI BỎ NĂM 2023 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 407/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng mục
|
Diện tích
|
Địa điểm
|
Quy hoạch
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Số thửa đất, tờ
bản đồ
|
Phường
|
1
|
Khu nhà ở Suối Giữa (Công ty Cổ phần Đầu tư
thương mại Á Châu)
|
30,64
|
10,66
|
19,98
|
Các thửa đất thuộc
tờ 21, 23 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ 13-2, 14
|
Chánh Mỹ, Tương
Bình Hiệp
|
2
|
Khu chung cư cao tầng Bình Dương (Công ty Cổ phần
Bất động sản Thương mại H.T.C)
|
0,79
|
|
0,79
|
Thửa đất số 193,
194; tờ bản đồ số 61
|
Phú Hòa
|
3
|
Chung cư Hiệp Thành (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động
sản Hiệp Thành City)
|
2,06
|
|
2,06
|
Thửa đất số 251,
253, 254, 256, 257,312, 313, 503, 578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830,
882, tờ bản đồ số 7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8
|
Hiệp Thành
|
Quyết định 407/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 407/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
1.132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|