|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1162/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1162/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 23 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng
02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp
huyện và UBND cấp xã);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 2044/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp
huyện có trách nhiệm chỉ đạo Trung tâm Hành chính công cấp huyện thiết lập quy
trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập
trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của
UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của
UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: ĐT;
- Sở Thông tin và Truyền thông (phối hợp);
- Cổng TTĐT; Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã
(liên hiệp hợp tác xã)
|
1.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2.002123
|
Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp
huyện và UBND cấp xã)
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005378
|
3.
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
1.005280
|
4.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
2.002122
|
5.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
2.002120
|
6.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
1.005121
|
7.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
1.004972
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
2.001973
|
9.
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
1.004982
|
10.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
1.004979
|
11.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
2.001958
|
12.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005377
|
13.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005010
|
14.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
1.004895
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
2.001973
|
16.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
1.005277
|
II
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh
doanh) (05 TTHC)
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
1.001612
|
Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm: Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp
huyện và UBND cấp xã)
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720
|
3.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
1.001570
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000575
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
1.001266
|
Phần
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
1. Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyến kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời gian
giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
2. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3. Đăng ký thành lập hợp tác
xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
4. Đăng ký khi hợp tác xã
chia
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
5. Đăng ký khi hợp tác xã tách
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
6. Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
7. Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
9. Giải thể tự nguyện hợp tác
xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
10. Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
11. Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
12. Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
13. Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
14. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
15. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
16. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
II. Thành lập và hoạt động doanh
nghiệp (Hộ kinh doanh)
1. Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
2. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3. Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
5. Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
|
Tổng số thời
gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1162/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế)
879
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|