Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
908/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành:
05/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 908/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 05
tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM
2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số
2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến
lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2045;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm
2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
2283/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ phê duyệt
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
2765/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
phê duyệt dự toán và cấp bổ sung kinh phí cho Sở Xây dựng để thực hiện lập
Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 21 tháng 4 năm 2023 .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 (có nội dung Kế hoạch
và các phụ lục kèm theo) .
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
- Giao Sở xây dựng là cơ quan
chủ trì, đầu mối thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp, rà soát kết quả thực hiện và
danh mục các dự án để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo
quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
- Các Sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở trên địa bàn
tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ phối hợp triển khai Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- CV: NCTH;
- Trung tâm CNTT và truyền thông;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, XD1(Tr-20b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục
đích
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát
triển nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ
giai đoạn 2021-2030 đã được phê duyệt.
- Xác định vị trí, khu vực phát
triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện
tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng; tỷ lệ các loại nhà ở (nhà ở riêng
lẻ, nhà chung cư) cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở
xã hội cần đầu tư xây dựng; chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô
thị, nông thôn và trên toàn địa bàn tỉnh; chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu;
diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở (nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở
phục vụ tái định cư, nhà ở công vụ); nguồn vốn huy động cho phát triển các loại
nhà ở; thời gian triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.
- Góp phần chỉnh trang và phát
triển đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho
các tầng lớp dân cư với mức thu nhập khác nhau, đặc biệt là nhà ở cho các đối tượng
có thu nhập thấp, người nghèo và các đối tượng chính sách xã hội theo quy định.
- Góp phần cho công tác quản lý
nhà nước nhằm đảm bảo thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh.
2. Yêu cầu
- Phù hợp với Chiến lược phát triển
nhà ở quốc gia; Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030;
các quy hoạch chung đô thị, quy hoạch xây dựng vùng huyện.
- Chỉ tiêu phát triển nhà ở
trong kế hoạch phát triển nhà ở phải được xác định là một trong những chỉ tiêu
cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời
kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
II. NỘI DUNG
KẾ HOẠCH
1. Các chỉ
tiêu về phát triển nhà ở
1.1. Chỉ tiêu diện tích nhà ở
bình quân đầu người: Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đến năm 2025 đạt khoảng
36,5 m2 sàn/người (Trong đó: tại đô thị đạt 42,9 m2
sàn/người; tại khu vực nông thôn đạt 34,2 m2 sàn/người).
1.2. Chất lượng nhà ở: Tỷ lệ
nhà ở kiên cố và bán kiên cố toàn tỉnh phấn đấu đạt khoảng 95-97%, trong đó: tại
đô thị đạt trên 96%, tại nông thôn đạt 85%-90% và giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ trên
địa bàn tỉnh xuống dưới 2,5%.
1.3. Chỉ tiêu về diện tích nhà ở
tối thiểu đạt 08 m2 sàn/người.
1.4. Chỉ tiêu về tổng diện tích
sàn nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm giai đoạn 2021 - 2025
khoảng 17.698.103 m2 sàn (tương ứng với khoảng 69.839 căn nhà ở).
1.5. Tỉ lệ các loại nhà ở:
- Nhà ở thương mại, khu đô thị,
khu dân cư tăng thêm khoảng 14.951.387 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 84,48%);
- Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng
517.000 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,92%) trong đó diện tích sàn nhà ở xã hội
để cho thuê khoảng 103.400 m2 sàn;
- Nhà ở tái định cư tăng thêm
khoảng 1.707.612 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 9,65%);
- Nhà ở dân tự xây tăng thêm
khoảng 522.000 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,95%).
Bảng
1. Chỉ tiêu diện tích sàn tăng thêm
STT
Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới
Giai đoạn 2021 - 2025
Diện tích (m2 sàn)
Số căn (căn)
1
Nhà ở thương mại
14.951.387
47.664
2
Nhà ở xã hội
517.000
9.788
3
Nhà ở tái định cư
1.707.612
9.487
4
Nhà ở dân tự xây
522.000
2.900
Tổng cộng
17.698.103
69.839
1.6. Nhu cầu về vốn và nguồn vốn
phát triển nhà ở:
a) Nhu cầu về vốn phát triển
nhà ở đến năm 2025 khoảng 156.793 tỷ đồng; trong đó:
- Vốn cho phát triển nhà ở
thương mại khoảng 137.702 tỷ đồng;
- Vốn cho phát triển nhà ở xã hội
khoảng 3.416 tỷ đồng;
- Vốn cho phát triển nhà ở tái
định cư khoảng 12.516 tỷ đồng;
- Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ
của người dân khoảng 3.826 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn:
- Phát triển nhà ở thương mại bằng
nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng...;
- Nhà ở riêng lẻ do người dân tự
xây dựng từ nguồn vốn của các hộ gia đình;
- Phát triển nhà ở nhà ở xã hội
từ nguồn vốn của doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng
chính sách xã hội; nguồn thu từ các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị...
Bảng
2. Nhu cầu về nguồn vốn
STT
Các loại hình nhà ở
Số căn (căn)
Diện tích (m2 )
Tỷ lệ diện tích (%)
Vốn (tỷ đồng)
1
Nhà ở thương mại
47.664
14.951.387
84,32
137.702
2
Nhà ở xã hội, trong đó:
9.788
517.000
2,94
3.416
3
Nhà ở tái định cư, khác
9.487
1.707.612
9,63
12.516
4
Nhà ở dân tự xây
2.900
522.000
3,11
3.826
Tổng cộng:
69.839
17.698.103
100
157.460
2. Kế hoạch
triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đến năm 2025.
2.1. Kế hoạch phát triển các dự
án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư:
Hoàn thành khoảng 14.946.963 m2
sàn; trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai
thực hiện khoảng 13.114.927 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển
khai khoảng 1.832.037 m2 sàn.
2.2. Kế hoạch phát triển các dự
án nhà ở xã hội:
Hoàn thành khoảng 516.895 m2
sàn nhà ở xã hội; trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai
thực hiện khoảng 168.811 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển
khai khoảng 348.084 m2 sàn.
2.3. Kế hoạch phát triển các dự
án tái định cư:
Hoàn thành khoảng 1.705.741 m2 ;
trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai
thực hiện khoảng 983.698 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển
khai khoảng 722.042 m2 sàn.
2.4. Kế hoạch phát triển nhà ở
dân tự xây: Hoàn thành khoảng 261.598 m2 sàn
Bảng
3. Kế hoạch triển khai các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đến năm 2025
STT
Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo hình thức phát triển
Giai đoạn đến năm 2025
Diện tích (m2 sàn)
Số căn (căn)
I
Nhà ở thương mại, khu đô
thị, khu dân cư
14.946.963
47.430
1
Từ dự án đang thực hiện
13.114.927
41.630
2
Từ dự án phát triển mới
1.832.037
5.800
II
Nhà ở xã hội
516.895
9.755
1
Từ dự án đang thực hiện
168.811
3.185
2
Từ dự án phát triển mới
348.084
6.570
III
Dự án tái định cư
1.705.741
9.475
1
Từ dự án đang thực hiện
983.698
5.465
2
Từ dự án phát triển mới
722.042
4.010
IV
Nhà ở dân tự xây
261.598
1.453
Tổng cộng
17.431.197
68.113
3. Vị
trí, khu vực phát triển và diện tích đất xây dựng nhà ở
- Vị trí của các dự án đầu tư xây
dựng nhà ở đang triển khai thực hiện: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Kế hoạch .
- Vị trí của các dự án đầu tư
xây dựng nhà ở dự kiến triển khai: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Kế
hoạch .
III. GIẢI
PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải
pháp cải cách thủ tục hành chính
- Rà soát, ban hành văn bản hướng
dẫn trình tự thủ tục thực hiện dự án nhà ở trên địa bàn tỉnh, việc chấp thuận
chủ trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở phải đảm bảo chặt chẽ, đúng
trình tự, thủ tục, quy định của pháp luật.
- Đơn giản hóa các thủ tục cấp
phép xây dựng, giảm thiểu thời gian thực hiện các thủ tục để người dân thuận lợi
trong việc xin phép xây dựng hoặc cải tạo nhà ở. Bổ sung cơ chế phối hợp giữa
các đơn vị liên quan, rà soát các dự án không khả thi và xử lý triệt để tình trạng
không phép, trái phép.
2. Về thực
hiện các chính sách phát triển thị trường nhà ở và quyền sở hữu nhà ở
- Tiếp tục rà soát, thực hiện
có hiệu quả, đồng bộ các cơ chế chính sách, quy định của pháp luật về nhà ở
trên địa bàn tỉnh. Cụ thể hóa các chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu
cầu về nhà ở trên địa bàn tỉnh.
- Kịp thời thông tin cho các cơ
quan, tổ chức, người dân nắm rõ về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở;
công khai minh bạch thông tin quy hoạch xây dựng, danh mục, tiến độ triển khai
các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, các dự án bất động sản trên địa bàn để kêu
gọi đầu tư; tạo điều kiện thuận lợi để các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và tham
gia đầu tư nhà ở, bất động sản; tăng cường theo dõi, giám sát có hiệu quả tình
hình thị trường tại địa phương để kịp thời có biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm
ngăn chặn tình trạng thị trường “phát triển nóng” hoặc “đóng băng”, tình trạng
tung tin đồn thổi, đầu cơ thổi giá bất động sản lên cao để trục lợi, mất cân đối
cung - cầu và đảm bảo vận hành theo cơ chế thị trường.
- Nghiên cứu, hoàn thiện mô
hình quản lý khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư, nhà ở chung cư, phát huy vai
trò của cộng đồng dân cư, chủ sở hữu nhà ở trong việc sử dụng, bảo trì nhà ở nhằm
duy trì và xây dựng các cộng đồng dân cư đô thị, nông thôn bền vững.
3. Về đất
đai
Quy hoạch dành quỹ đất hợp lý để
giải quyết nhu cầu về nhà ở gắn với xây dựng kế hoạch sử dụng có hiệu quả nguồn
lực từ đất đai để phát triển nhà ở.
4. Về quy
hoạch, kiến trúc
- Nâng cao chất lượng đồ án quy
hoạch theo hướng hiện đại, văn minh, thân thiện với môi trường. Các đồ án quy
hoạch phải đảm bảo kết nối hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ theo hướng
hiện đại, chú trọng đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội
các khu dân cư hiện hữu; có thiết kế đô thị, ban hành quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị.
- Tăng cường rà soát quy hoạch
sử dụng đất trong đó chú trọng đến diện tích đất phát triển nhà ở, đặc biệt là
nhà ở cho các đối tượng xã hội. Trong các đồ án quy hoạch phải xác định cụ thể
diện tích đất để phát triển cho từng loại nhà ở (nhà ở thương mại, xã hội, tái
định cư…) với tỷ lệ hợp lý theo quy định pháp luật về nhà ở (đối với các huyện:
tỷ lệ đất ở trong đồ án quy hoạch không quá 35%, đối với thành phố Việt Trì và
thị xã Phú Thọ: tỷ lệ đất ở trong đồ án quy hoạch không quá 30%).
- Tăng cường quản lý đối với dự
án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị tại các đô thị như: Thành phố Việt
Trì, thị xã Phú Thọ, dành 20% tổng diện tích đất ở đã được đầu tư hệ thống hạ tầng
kỹ thuật để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật.
- Đối với các khu trung tâm tại
thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, khuyến khích ưu tiên quy hoạch phát triển
loại nhà chung cư, nhằm sử dụng đất tiết kiệm, tăng hiệu quả sử dụng đất, phù hợp
với xu hướng phát triển mới của các đô thị hiện đại.
- Đối với khu vực nông thôn,
quy hoạch khu dân cư phải tuân thủ theo quy hoạch nông thôn mới, đảm bảo gắn với
văn hóa vùng miền; hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phải được đầu tư đồng bộ,
nhằm đảm bảo chỗ ở chất lượng, tiện nghi trong sinh hoạt của người dân.
5. Về nguồn
vốn phát triển nhà ở
- Nguồn vốn ngân sách, trong đó
bao gồm các nguồn vốn:
+ Vốn ngân sách trung ương hỗ
trợ xây dựng nhà ở xã hội theo các chương trình của Chính phủ.
+ Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
để phát triển nhà ở xã hội thông qua nguồn thu từ tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước, tiền tương đương giá trị quỹ đất 20% (theo giá đất mà chủ đầu tư thực hiện
nghĩa vụ với nhà nước, nhằm bổ sung vào ngân sách địa phương).
- Nguồn vốn doanh nghiệp gồm
có: Vốn tự có của doanh nghiệp, vốn vay của các tổ chức tín dụng, vốn hợp đồng,
hợp tác kinh doanh với các tổ chức, doanh nghiệp, vốn huy động từ tiền bán nhà ở
hình thành trong tương lai... Nguồn vốn này chủ yếu tập trung đầu tư vào các dự
án phát triển nhà ở thương mại để bán, cho thuê, thuê mua.
- Nguồn vốn của dân: Chủ yếu là
vốn tự có và vốn vay từ các tổ chức tín dụng, vốn huy động từ cộng đồng chủ yếu
để đầu tư xây dựng mới và cải tạo sửa chữa nhà ở nhằm mục đích phục vụ cho nhu
cầu ở, sinh hoạt của người dân.
6. Về khoa
học, công nghệ
- Khuyến khích đưa vào sử dụng
các vật liệu mới, công nghệ xây dựng hiện đại đối với dự án nhà ở xã hội, nhà ở
thương mại nhằm góp phần giảm giá bán, tạo điều kiện cho người dân được tiếp cận
mua, thuê, thuê mua.
- Khuyến khích phát triển các
công trình xanh, tiết kiệm năng lượng, ứng dụng các công nghệ thông minh tại
các dự án phát triển nhà ở tại các khu vực trung tâm đô thị, các khu vực có yêu
cầu cao về kiến trúc, cảnh quan.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Xây
dựng
- Chủ trì, phối hợp với UBND cấp
huyện và các sở, ban, ngành có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch phát triển
nhà ở; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá
trình thực hiện theo thẩm quyền và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với
trường hợp vượt thẩm quyền; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện theo định
kỳ 06 tháng 01 lần;
- Tiếp nhận các thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản do các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung
cấp để tích hợp, cập nhật bổ sung các thông tin vào cơ sở dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho
các đối tượng người có công với cách mạng và hộ nghèo có khó khăn về nhà ở theo
chính sách, chương trình của cơ quan Trung ương.
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
ban, ngành có liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các đối tượng cán bộ công chức,
viên chức; sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp; công nhân, người lao động tại các
doanh nghiệp trong và ngoài các khu công nghiệp; sinh viên, học sinh; kêu gọi đầu
tư xây dựng các dự án nhà ở xã hội để đáp ứng cho các đối tượng có nhu cầu;
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan kiểm tra, rà soát việc triển khai thực hiện đối với
toàn bộ các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, bất động sản đã được UBND tỉnh
chấp thuận nhà đầu tư, để kịp thời phát hiện các dự án chưa triển khai thực hiện
hoặc chậm triển khai thực hiện, các dự án có vướng mắc, có biện pháp đôn đốc,
tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc và xử lý theo quy định, tránh để tình trạng tổ
chức đầu thấu, đấu giá lựa chọn xong nhà đầu tư nhưng không thực hiện, bỏ đất
hoang hóa, lãng phí, sử dụng đất không đúng mục đích.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng cân đối quỹ đất phát triển nhà ở và chuẩn bị quỹ đất xây dựng nhà ở xã hội
phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh được phê duyệt;
- Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, rà soát quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư để đầu tư xây dựng
nhà ở xã hội, tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất đối với các dự án chậm triển
khai hoặc không thực hiện để giao cho các chủ đầu tư khác thực hiện đáp ứng yêu
cầu tiến độ.
3. Sở Kế
hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng bổ sung các chỉ tiêu phát triển nhà ở vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh, làm cơ sở chỉ đạo, điều hành và kiểm điểm kết quả thực hiện theo định kỳ.
- Lập kế hoạch về vốn, cân đối
vốn đáp ứng nhu cầu phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, nhà ở tái định cư đầu
tư từ vốn ngân sách hàng năm và từng thời kỳ.
- Nghiên cứu các giải pháp khuyến
khích đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển nhà ở theo dự án.
4. Sở Tài
chính
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư bố trí kế hoạch vốn ngân sách để đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại các khu vực đô
thị, tạo lập Quỹ phát triển nhà ở để phát triển nhà ở xã hội, nhà ở tái định
cư;
- Bố trí kế hoạch vốn để xây dựng
Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm; Xây dựng, quản lý và sử dụng Hệ thống thông
tin về nhà ở và thị trường bất động sản;
- Phối hợp với Sở Xây dựng thẩm
định giá bán, cho thuê, cho thuê mua tại các dự án nhà ở xã hội trên địa bàn.
5. Sở Lao
động,Thương binh và xã hội
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan để triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho các đối tượng
người có công với cách mạng và hộ nghèo có khó khăn về nhà ở.
6. Ban Quản
lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
Chủ trì, phối hợp các đơn vị có
liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân làm việc tại các
khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh để có cơ sở lập và triển khai các dự án phát
triển nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.
7. Liên
đoàn lao động tỉnh Phú Thọ
- Phối hợp với Tổng Liên đoàn
Lao động Việt Nam và các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Đề án “Đầu
tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế xuất”.
8. UBND các
huyện, thị xã, thành phố
- Tổ chức, chỉ đạo triển khai kế
hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn. Tổng
hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn và gửi Sở Xây dựng để
báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ hoặc đột xuất;
- Tổ chức thu thập thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong phạm vi quản lý trên địa bàn và
gửi về sở Xây dựng định kỳ hàng quý hoặc đột xuất khi có yêu cầu;
- Rà soát và lựa chọn quỹ đất
phù hợp quy hoạch để giới thiệu địa điểm thực hiện các dự án phát triển nhà ở,
gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh;
- Tổ chức cấp phép xây dựng nhà
ở tại khu vực đô thị theo phân cấp thực hiện và phối hợp với Sở Xây dựng thực
hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện xây dựng nhà ở sau cấp phép, xử lý các
trường hợp xây dựng nhà ở trái phép, không phép theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện quản lý xây dựng
nhà ở tại khu vực nông thôn trên cơ sở nếu không xin cấp phép thì phải thông
báo cho chính quyền địa phương và cam kết thực hiện xây dựng nhà ở đúng trên đất
ở thuộc sở hữu hợp pháp. UBND nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp số
liệu về tình hình xây dựng nhà ở khu vực nông thôn do UBND các xã báo cáo.
9. Ngân
hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Phú Thọ
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tham gia quản lý nguồn vốn và quản lý
việc sử dụng nguồn vốn để phát triển nhà ở xã hội cho các các hộ chính sách,
người có công với cách mạng, hộ nghèo.
10. Các chủ
đầu tư dự án nhà ở: Tổ chức xây dựng và triển khai các dự án đảm bảo chất
lượng, hiệu quả, theo quy hoạch đã được phê duyệt; đảm bảo nguồn vốn để đầu tư
xây dựng dự án nhà ở đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo tiến độ
đã phê duyệt; đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản theo đúng quy định của
pháp luật về xây dựng, nhà ở, đất đai và các quy định của pháp luật liên quan
khác.
Trong quá trình thực hiện các Sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động phối hợp, đề xuất những
nội dung cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để thực hiện tốt Kế hoạch, thông
qua Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định./.
PHỤ LỤC 1
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Bảng 1.1. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU
DÂN CƯ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
STT
TÊN DỰ ÁN
ĐỊA ĐIỂM
DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
QUY MÔ ĐẦU TƯ
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
LÔ NỀN
NHÀ Ở RIÊNG LẺ
NHÀ CHUNG CƯ
Số lô nền
Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2 )
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2 )
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2 )
Tỷ lệ
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2 )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TOÀN TỈNH
2.129,75
15.717
5.172.595
31.764
12.272.821
1.190
151.276
34.909
13.114.927
I
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
700,89
4.435
2.532.446
9.262
3.943.334
1.190
151.276
8.654
4.773.095
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
495
1.615
652.887
9.262
3.943.334
1.190
151.276
7.534
2.957.855
1
Khu
nhà ở cao cấp Vương Cường, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
Phường Dữu Lâu
12,72
224
96.038
100%
224
96.038
2
Khu
nhà ở đô thị Châu Phong
Phường Dữu Lâu
6,47
10
1.349
137
45.404
100%
147
46.753
3
Khu
nhà ở đô thị đồng Cả Ông, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
Phường Dữu Lâu
15,66
536
169.055
100%
536
169.055
4
Khu
nhà ở đô thị khu 3 Phường Dữu Lâu (khu đất thu hồi của Đoàn Nghệ thuật Chèo
cũ)
Phường Dữu lâu
0,27
16
5.608
100%
16
5.608
5
Khu
nhà ở đồng Đè Sòi, Phường Dữu Lâu
Phường Dữu Lâu
4,46
150
42.071
100%
150
42.071
6
Khu
nhà ở Văn Lang, Phường Dữu Lâu (Tên cũ: Khu nhà ở đồi Cây Trẩu, Phường Dữu
Lâu, thành phố Việt Trì)
Phường Dữu Lâu
6,96
178
56.455
100%
178
56.455
7
Khu
nhà ở đô thị đồi Văn Hoá, Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
Phường Gia Cẩm
5,65
170
63.756
100%
170
63.756
8
Khu
nhà ở đô thị Thanh Xuân, Phường Gia Cẩm
Phường Gia Cẩm
0,22
12
4.808
100%
12
4.808
9
Khu
đô thị mới Tây Nam thành phố Việt Trì
Phường Gia Cẩm và Minh Nông
56,46
879
392.787
100%
879
392.787
10
Khu
nhà ở đô thị Minh Tân, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì
Phường Minh Nông
1,59
56
23.571
100%
56
23.571
11
Khu
đô thị mới Nam Minh Phương, thành phố Việt Trì
Phường Minh Nông và Minh Phương
54,43
16
4.640
1.171
426.965
100%
1.187
431.605
12
Khu
đô thị mới Minh Phương - Thụy Vân, thành phố Việt Trì
Phường Minh Phương và xã Thụy Vân
43,30
1.337
602.748
20%
267
120.550
13
Khu
nhà ở đô thị phía Bắc Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì
Phường Tân Dân
0,36
22
4.800
100%
22
4.800
14
Khu
nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn, Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì
Phường Tân Dân
6,31
209
82.498
100%
209
82.498
15
Khu
nhà ở đô thị đồng Đè Thàng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
Phường Tiên Cát
5,61
150
92.478
100%
150
92.478
16
Khu
nhà ở đô thị Tiên Cát, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
Phường Tiên Cát
14,20
83
28.572
297
175.394
100%
380
203.966
17
Khu
nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
Phường Tiên Cát
4,17
15
10.030
398
62.441
100%
413
72.471
18
Khu
nhà ở đô thị phía Tây Nam Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
5,65
125
51.909
100%
125
51.909
19
Khu
đô thị mới Trưng Vương, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
19,91
339
139.527
168
80.365
20%
101
43.978
20
Khu
đô thị mới Việt Séc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
19,87
351
205.624
100%
351
205.624
21
Khu
nhà ở đô thị Nam Việt, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
9,62
6
2.160
162
104.988
100%
168
107.148
22
Khu
nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
24,41
451
193.709
102
65.630
50%
277
129.670
23
Khu
đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu
63,54
710
282.930
334
198.487
15%
157
72.213
24
Khu
nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của Công ty TNHH Việt Hàn, phường Gia Cẩm,
thành phố Việt Trì
Phường Gia Cẩm
0,54
21
11.037
100%
21
11.037
25
Khu
nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
Phường Gia Cẩm
1,30
34
22.059
100%
34
22.059
26
Khu
nhà ở đô thị tại khu 7 Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
1,99
67
32.409
100%
67
32.409
27
Khu
nhà ở đô thị và thương mại dịch vụ tại khu 1, Phường Vân Phú
Phường Vân Phú
5,89
104
59.355
100%
104
59.355
28
Khu
nhà ở đô thị Vân Phú, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
9,98
277
105.996
100%
277
105.996
29
Khu
nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Xã Phượng Lâu, Kim Đức
85,63
1.784
610.997
10%
178
61.100
30
Tổ
hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
xã Trưng Vương
5,94
124
67.580
100%
124
67.580
31
Tổ
hợp Trung tâm thương mại tổng hợp cao cấp Việt Trì
Phường Tiên Cát
1,90
50
32.432
672
74.465
60%
433
64.138
32
Khu
đất ở hỗn hợp tại khu đất thu hồi của trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
Phường Thanh Miếu
0,26
120
14.370
100%
120
14.370
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
205,62
2.820
1.879.559
0
0
0
0
1.121
1.815.240
Dự án do Ban QLDA XDCT hạ tầng TP là Chủ đầu tư
1
Khu
đô thị Hùng Vương Centre
Phường Nông Trang
8,39
18.878
100%
18.878
2
Khu
dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
(Tên cũ: Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Lẻ, khu 13 và khu 14, Phường Gia Cẩm)
Phường Gia Cẩm
3,06
78
28.248
100%
78
28.248
3
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu 2, khu 4 Phường Vân Cơ và khu Đồng Dộc
Chốt, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Cơ và Phường Vân Phú
1,58
68
24.955
100%
68
24.955
4
Khu
dân cư tại khu Đồng Chùa, Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì.
Phường Nông Trang
4,93
77
37.293
100%
77
37.293
5
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cửa Đình thuộc khu 5, Phường Vân
Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
3,16
55
48.684
30%
17
14.605
6
Khu
dân cư tại khu đồng Giếng Vôi, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
2,70
104
43.200
30%
31
12.960
7
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Đầm, xã Sông Lô, thành phố Việt
Trì
Xã Sông Lô
0,71
38
13.208
100%
38
13.208
8
Khu
dân cư tại khu 1 xã Hy Cương, thành phố Việt Trì (Tên cũ: HTKT khu dân cư Đồng
Mã Vương, xã Hy Cương)
Xã Hy Cương
9,58
130
24.750
100%
130
24.750
9
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú), phường
Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
Phường Dữu Lâu
2,09
33
11.327
100%
33
11.327
10
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu đồng Đè Lót, Phường Thanh Miếu, thành
phố Việt Trì
Phường Thanh Miếu
1,57
69
20.138
100%
69
20.138
11
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, Phường Gia
Cẩm (từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong), thành phố Việt Trì
Phường Gia Cẩm
0,92
21
7.209
100%
21
7.209
12
Khu
tái định cư để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố
Việt Trì
Xã Hùng Lô
3,23
54
21.444
100%
54
21.444
13
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa
(đoạn từ nút giao QL32C đến đồi Mả Quan, xã Thụy Vân)
Xã Thụy Vân
12,82
415
158.738
100%
415
158.738
14
Khu
đất ở dân cư tại hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa (khu vực Ao
Đình, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì)
Xã Chu Hóa
0,40
31
7.650
100%
31
7.650
15
HTKT
lô đất đất ĐO1 (CX5) thuộc quy hoạch HTKT 2 bên đường Nguyễn Tất Thành (nút
C10- khu đô thị Bắc Việt Trì)
Phường Nông Trang
1,30
59
20.205
100%
59
20.205
16
Hạ
tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Đồng Đầm, Phường Minh Nông, tp Việt
Trì
Phường Minh Nông
2,93
89
21.272
100%
21.272
17
Khu
dân cư tại khu vực đồng Cây Vông, Phường Thanh Miếu
Phường Thanh Miếu
4,10
192
67.003
100%
67.003
18
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu 5, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
2,58
115
37.492
100%
37.492
19
Khu
đất ở dân cư tại khu vực Đồng Bờ Đường, khu 6, Phường Vân Phú
Phường Vân Phú
0,73
32
10.903
100%
10.903
20
QHCT
tỷ lệ 1/500 hai bên đường Vũ Thê Lang
Xã Trưng Vương
16,88
617
192.352
100%
192.352
21
Khu
dân cư tại khu Lang Đài, phường Bạch Hạc (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu đấu giá
quyền sử dụng đất tại khu Lang Đài, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì)
Phường Bạch Hạc
6,50
171
79.383
100%
79.383
22
Khu
đất ở dân cư tại khu Ao Vạnh, Bờ Trò, Gò Đen - xã Phượng Lâu
Xã Phượng Lâu
7,87
55.747
100%
55.747
23
Khu
dân cư tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
Xã Hùng Lô
1,00
10.500
100%
10.500
24
Khu
dân cư tại khu Dốc vỡ, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì (Dự kiến đổi tên để phục
vụ Tái định cư dự án đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đi thị trấn Hùng Sơn)
Xã Chu Hóa
2,39
24.106
100%
24.106
Dự án do các phường, xã là chủ đầu tư
25
Khu
dân cư phố Đoàn Kết, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì (tên cũ: Quy hoạch
chia lô đất ở dân cư tự xây tỷ lệ 1/500 để giao đất và đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu phố Đoàn Kết, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì.
Phường Bạch Hạc
0,57
8
6.562
100%
6.562
26
Khu
dân cư tại khu Phong Châu, phường Bạch Hạc (tên cũ: QHCT chia lô tỷ lệ 1/500
tại khu Phong Châu, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì)
Phường Bạch Hạc
0,30
38
4.586
100%
4.586
27
Khu
đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm
Phường Gia Cẩm
0,57
112
4.410
100%
4.410
28
Khu
đất ở dân cư tại khu 4 (đồi Lăng Cẩm), phường Gia Cẩm
Phường Gia Cẩm
0,63
21
12.600
100%
12.600
29
Khu
dân cư tại lô ĐO 64, Phường Minh Phương
Phường Minh Phương
1,20
67
12.960
100%
12.960
30
Khu
dân cư tại lô ĐO 73, Phường Minh Phương
Phường Minh Phương
1,00
24
10.800
100%
10.800
31
Khu
đất ở dân cư tại khu đồng Đè Chảy, Phường Thanh Miếu
Phường Thanh Miếu
1,09
11
3.815
100%
3.815
32
Khu
đất ở để giao đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực hồ Hỗ
Khống, Phường Thanh Miếu
Phường Thanh Miếu
2,95
13
6.440
100%
6.440
33
Khu
đất ở dân cư tại khu Lò Đá, Phường Vân Cơ
Phường Vân Cơ
0,20
28
2.066
100%
2.066
34
Khu
đất ở dân cư tại khu vực tổ 9, khu 2, Phường Vân Cơ
Phường Vân Cơ
0,32
15
5.023
100%
5.023
35
Khu
đấu giá QSDĐ ở tại khu Đồng Nương thuộc khu 4B, Phường Vân Phú
Phường Vân Phú
0,83
35
8.579
100%
8.579
36
Khu
đất ở dân cư tại khu Hóc Đài, xã Chu Hóa
Xã Chu Hóa
3,23
34.697
100%
34.697
37
Khu
đất ở dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô
Xã Hùng Lô
1,61
19.404
100%
19.404
38
Khu
đất ở dân cư tại khu Khuôn Quãi (giai đoạn 2), xã Phượng Lâu
Xã Phượng Lâu
0,95
8.578
100%
8.578
39
Khu
tái định cư xã Sông Lô thuộc dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản
xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng
Đông Nam Việt Trì
Xã Sông Lô
1,30
22.218
100%
22.218
40
Khu
đất ở dân cư tại Băng 1, Kênh tiêu Đông Nam, khu 3, xã Sông Lô
Xã Sông Lô
0,22
1.559
100%
1.559
41
Khu
đất ở dân cư tại khu Đồng Nông Cạn, xã Sông Lô
Xã Sông Lô
2,85
40.687
100%
40.687
42
Khu
đất ở dân cư tại khu Đồng Song, khu 7, xã Sông Lô
Xã Sông Lô
1,65
21.032
100%
21.032
43
Khu
dân cư tại khu đồng Cửa Đình, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì
Xã Sông Lô
3,98
42.984
100%
42.984
44
HTKT
khu đất ở dân cư tại khu đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình
Xã Thanh Đình
3,18
40.872
100%
40.872
45
Khu
đất ở dân cư tại khu đồng Trằm 1, Trằm 2 xã Thanh Đình
Xã Thanh Đình
2,16
18.428
100%
18.428
46
Khu
đất ở dân cư tại khu Hóc Vỡ, xã Thanh Đình
Xã Thanh Đình
3,40
32.940
100%
32.940
47
Khu
dân cư tại xóm Nội, xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500
khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Mả Son, xã Thụy Vân)
Xã Thụy Vân
0,80
10.506
100%
10.506
48
Khu
dân cư tại xóm Ngoại, xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: QHCT tỷ lệ
1/500 khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Mả Quan Cả, xã Thụy Vân)
Xã Thụy Vân
4,37
48.794
100%
48.794
49
Khu
đất ở dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương
Xã Trưng Vương
0,54
5.909
100%
5.909
50
Khu
đất ở dân cư tại khu ao Sải và đồng Khoang thuộc khu 4 và khu 6, xã Trưng
Vương
Xã Trưng Vương
2,10
19.133
100%
19.133
51
Khu
đất ở dân cư xóm Gạo, xã Trưng Vương
Xã Trưng Vương
0,37
4.287
100%
4.287
52
Khu
dân cư tại khu Bình Hải, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
0,80
8.640
100%
8.640
53
Khu
dân cư tại một số khu vực: Khu 3, Khu 6, Khu 7, Khu 10, Khu 12, xã Trưng
Vương
Xã Trưng Vương
0,39
4.212
100%
4.212
54
Khu
đất ở dân cư khu vực Đồng Súi-Đồi Vũ, xã Trưng Vương
Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu
0,31
3.461
100%
3.461
Dự án do Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh là Chủ đầu tư
55
Khu
đất thu hồi của Công ty CP ĐTXD kỹ thuật Gia Bách (khu đô thị Bắc Việt Trì)
Phường Vân Phú, xã Thụy Vân
25,00
106.608
100%
106.608
56
Khu
đấu giá quyền sử dụng đất ở và thương mại, dịch vụ tại phường Bến Gót
Phường Bến Gót
7,12
110.776
100%
110.776
57
Khu
đất của Trường CĐ nghề PT (Trung tâm dạy nghề Phú Thọ cũ)
Phường Thanh Miếu
0,27
1.890
100%
1.890
58
Khu
đất thu hồi của Công ty cổ phần TM và DL Hòa Bình
Phường Vân Phú
2,91
25.463
100%
25.463
59
Khu
đất thu hồi của Công ty CP vật tư Phú Thọ
Phường Bến Gót
0,02
400
100%
400
60
Khu
đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng sông hồng 26
Phường Bến Gót
0,47
3.290
100%
3.290
61
Khu
đất thu hồi của Công ty CPĐTXD Phú Thọ
Phường Vân Cơ
0,20
1.400
100%
1.400
62
Khu
đất thu hồi của Cty CP môi trường đô thị Việt Trì
Phường Bến Gót
0,05
875
100%
875
63
Khu
đất thu hồi đất của tạp chí Bộ Công Thương
Phường Tân Dân
0,04
700
100%
700
64
Khu
đất thu hồi đất của UBND thành phố Việt Trì (Khu tái định cư đường Nguyễn Tất
Thành)
Phường Vân Phú
0,69
4.830
100%
4.830
65
Lô
đất công cộng (CC3) thu hồi của Công ty cổ phần đầu tư Hải Hà Land
Phường Dữu Lâu
0,08
1.641
100%
1.641
66
Thu
hồi đất của Công ty CP giao thông Phú Thọ
Phường Dữu Lâu
0,50
5.250
100%
5.250
67
Khu
đất thu hồi của Công ty cổ phần Licogi14 tại phường Minh Phương, thành phố Việt
Trì
Phường Minh Phương
0,27
2.671
100%
2.671
68
Khu
đất thu hồi của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú
Phường Gia Cẩm
0,05
500
100%
500
69
Khu
đất ở dân cư tự xây tại khu Hóc Thiểu, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì
Xã Chu Hóa
22,40
160.000
100%
160.000
70
Khu
đất thu hồi của Trung tâm kiểm định chất lượng Công trình xây dựng Phú Thọ tại
phường Tân Dân
Phường Tân Dân
0,24
2.400
100%
2.400
II
THỊ XÃ PHÚ THỌ
217,85
1.234
152.920
3.765
1.413.001
0
0
2.820
788.244
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
168,74
0
0
3.765
1.413.001
0
0
1.586
635.325
1
Khu
đô thị mới Văn Lung, Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
Xã Văn Lung và xã Hà Lộc
15,90
380
174.209
100%
380
174.209
2
Khu
đô thị mới Phú Lợi tại phường Hùng Vương và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ
Phường Hùng Vương và phường Phong Châu
19,09
241
114.924
40%
96
45.969
3
Khu
đô thị mới Thanh Minh, thị xã Phú Thọ
Xã, Thanh Minh, phường Thanh Vinh
92,34
2.063
728.929
15%
309
109.339
4
Khu
nhà ở thương mại Phú Hà
Phường Phong Châu
1,01
6
5.126
100%
6
5.126
5
Khu
nhà ở thương mại Phú An
Phường Phong Châu
0,27
15
6.776
100%
15
6.776
6
Khu
nhà ở thương mại, dịch vụ và nhà ở thương mại tại phường Hùng Vương
Phường Hùng Vương
0,76
12
1.800
100%
12
1.800
7
Khu
nhà ở đô thị Hà Lộc, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Lộc
17,45
487
158.406
100%
487
158.406
8
Khu
đô thị mới Âu Cơ, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ
Phường Âu Cơ
21,91
561
222.832
60%
281
133.699
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
49,11
1.234
152.920
0
0
0
0
1.234
152.920
1
Quy
hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã
được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản (vị trí 01)- Tỷ lệ 1/500
Phường Âu Cơ
0,16
5
1.283
100%
5
1.283
2
Quy
hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã
được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản lý (vị trí 02)- Tỷ lệ 1/500
Phường Âu Cơ
0,15
5
1.426
100%
5
1.426
3
Quy
hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã
được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản lý (vị trí 03)- Tỷ lệ 1/500
Phường Âu Cơ
0,07
6
654
100%
6
654
4
Quy
hoạch mặt bằng chia ô để giao đất ở khu An Ninh Thượng, xã Văn Lung, thị xã
Phú Thọ - Tỷ lệ 1/500
Xã Văn Lung
1,41
34
8.591
100%
34
8.591
5
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại phường Hùng
Vương và Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
Phường Hùng Vương và phường Âu Cơ
4,35
87
12.756
100%
87
12.756
6
Quy
hoạch khu nhà ở chia lô để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Nhà Mười,
phường Hùng Vương
Phường Hùng Vương
1,50
10
1.019
100%
10
1.019
7
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ và giao đất tại phường Thanh
Vinh, thị xã Phú Thọ (TL320C)
Phường Thanh Vinh
1,12
38
4.000
100%
38
4.000
8
Quy
hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Trằm Phướn,
xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ-Tỷ lệ 1/500
Xã Hà Lộc
4,96
197
13.441
100%
197
13.441
9
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 8, xã Hà Lộc, thị
xã Phú Thọ
Xã Hà Lộc
0,49
17
2.833
100%
17
2.833
10
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 5, xã Hà Lộc, thị
xã Phú Thọ
Xã Hà Lộc
0,05
5
500
100%
5
500
11
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá QSDĐ hai bên đường từ tỉnh lộ 315B đi cầu
Quan (QL2) thuộc xã Phú Hộ và Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Lộc, Phú Hộ
2,87
85
9.651
100%
85
9.651
12
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 chia ô đấu giá quyền sử dụng đất ở Chân Gò Huyện,
xã Phú Hộ
Xã Phú Hộ
1,48
92
9.218
100%
92
9.218
13
Hạ
tầng đấu giá QSD đất Nam Sân Bay (giai đoạn 2)
Xã Thanh Minh
0,84
34
6.087
100%
34
6.087
14
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại xứ Đồng Trằm
Khuân, khu 3, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ (GĐ2)
Xã Thanh Minh
0,79
33
5.092
100%
33
5.092
15
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu 2, xã Thanh Minh, thị
xã Phú Thọ
Xã Thanh Minh
0,92
1
110
100%
1
110
16
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở ven
đường tỉnh lộ 320B xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Thạch
6,68
13
1.819
100%
13
1.819
17
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở ven
đường tỉnh lộ 320B xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ (Giai đoạn 2)
Xã Hà Thạch
6,27
94
15.048
100%
94
15.048
18
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại đồng Dộc
Bạc, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Xã Văn Lung
1,69
47
5.070
100%
47
5.070
19
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại đồng Dộc
Bạc, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ (GĐ2)
Xã Văn Lung
1,71
8
1.067
100%
8
1.067
20
Quy
hoạch chi tiết khu nhà ở và dịch vụ ven đường 35m, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/500
Văn Lung, Hà Lộc, Phong Châu
7,57
370
45.436
100%
370
45.436
21
Quy
hoạch xen ghép đất ở tự xây Đồng Cửa Đình, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Lộc
0,28
13
2.767
100%
13
2.767
22
Quy
hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô để đấu giá QSD đất tại khu 3, xã Phú Hộ, thị
xã Phú Thọ - tỷ lệ 1/500
Xã Phú Hộ
0,06
5
580
100%
5
580
23
Xây
dựng hạ tầng Khu đồng Chự, xã Hà Lộc
Xã Hà Lộc
0,06
4
576
100%
4
576
24
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại xứ Đồng Láng,
Khu 5, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Thạch
0,01
1
125
100%
1
125
25
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm xã Phú Hộ thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú
Thọ
Xã Phú Hộ
0,30
17
2.172
100%
17
2.172
26
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Hà Thạch - thị xã Phú Thọ
Xã Hà Thạch
3,32
13
1.600
100%
13
1.600
III
HUYỆN ĐOAN HÙNG
40,23
21
6.300
1.120
485.501
0
0
539
235.494
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
39,80
0
0
1.120
485.501
0
0
518
229.194
1
Khu
dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng
Xã Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng
27,20
702
349.935
50%
351
174.968
2
Khu
nhà ở Chí Đám, xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng
Xã Chí Đám, thị trấn Đoan Hùng
12,60
418
135.566
40%
167
54.226
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
0,43
21
6.300
0
0
0
0
21
6.300
1
Đấu
giá quyền QSĐ khu Đồng Xuôi, khu 5, xã Sóc Đăng
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
0,23
13
3.900
100%
13
3.900
2
Đấu
giá quyền QSĐ khu Tràn Phai, khu 4, xã Minh Lương
Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
0,20
8
2.400
100%
8
2.400
IV
HUYỆN HẠ HÒA
103,90
1.370
201.936
1.251
433.875
0
0
2.328
621.697
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
53,23
0
0
1.251
433.875
0
0
1.090
419.761
1
Khu
dân cư nông thôn xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa
Xã Bằng Giã
23,77
528
209.269
100%
528
209.269
2
Khu
dân cư nông thôn xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa
Xã Vô Tranh
6,29
177
61.657
100%
177
61.657
3
Khu
nhà ở phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa
Thị trấn Hạ Hòa
12,10
269
23.524
40%
108
9.410
4
Khu
nhà ở đô thị Đầm phai thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa
Thị trấn Hạ Hòa
11,07
277
139.425
100%
277
139.425
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
50,67
1.370
201.936
0
0
0
0
1.238
201.936
1
Điểm
dân cư nông thôn xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa
Xã Vĩnh Chân
4,94
53
18.155
100%
53
18.155
2
Điểm
dân cư nông thôn khu 5, 7 xã Hương Xạ
Xã Hương Xạ
12,03
220
43.470
100%
88
43.470
3
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đan Thượng
Xã Đan Thượng
1,80
58
6.615
100%
58
6.615
4
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hiền Lương
Xã Hiền Lương
3,46
122
12.716
100%
122
12.716
5
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Tứ Hiệp
Xã Tứ Hiệp
0,90
24
3.308
100%
24
3.308
6
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Bằng Giã
Xã Bằng Giã
2,92
97
10.731
100%
97
10.731
7
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đại Phạm
Xã Đại Phạm
1,19
47
4.373
100%
47
4.373
8
Các
tiểu khu dân cư thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa (khu 3, khu 7, khu 11)
Thị trấn Hạ Hòa
6,72
230
41.160
100%
230
41.160
9
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Hạc (khu 3 xã Minh Hạc)
Xã Minh Hạc
2,45
78
9.004
100%
78
9.004
10
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Kỳ
Xã Yên Kỳ
2,74
49
10.070
100%
49
10.070
11
Điểm
dân cư nông thôn thuộc địa bàn xã Văn Lang (khu 5)
Xã Văn Lang
0,25
10
919
100%
10
919
12
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Côi (khu 3 Minh Côi)
Xã Minh Côi
0,45
14
1.654
100%
14
1.654
13
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Gia Điền
Xã Gia Điền
0,41
22
1.507
100%
22
1.507
14
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hà Lương
Xã Hà Lương
0,67
22
2.462
100%
22
2.462
15
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Xuân Áng (01 vị trí khu 9 xã Xuân Áng)
Xã Xuân Áng
1,20
60
4.410
100%
60
4.410
16
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Lang Sơn (01 vị trí khu 2 xã Lang Sơn)
Xã Lang Sơn
0,95
37
3.491
100%
37
3.491
17
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Luật
Xã Yên Luật
0,90
45
3.308
100%
45
3.308
18
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hương Xạ
Xã Hương Xạ
0,89
25
3.271
100%
25
3.271
19
Điển
dân cư nông thôn khu 2, xã Ấm Hạ
Xã Ấm Hạ
0,66
25
2.426
100%
25
2.426
20
Dự
án đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất khu xã Vô Tranh (khu 3, khu
4, khu 8)
Xã Vô Tranh
4,94
128
18.155
100%
128
18.155
21
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Phương Viên
Xã Phương Viên
0,20
4
735
100%
4
735
V
HUYỆN THANH BA
149,23
764
205.576
1.835
673.050
0
0
1.717
520.128
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
107,34
0
0
1.835
673.050
0
0
952
314.552
1
Khu
nhà ở Đô thị tại thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc thị trấn Thanh Ba
Thị trấn Thanh Ba
37,88
1.012
427.438
40%
405
170.975
2
Khu
nhà ở đô thị tại thị trấn Thanh Ba và Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
Thị trấn Thanh Ba, xã Đồng Xuân
24,23
551
204.070
50%
276
102.035
3
Khu
dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thủy sản Đỗ Sơn,
huyện Thanh Ba
Xã Đỗ Sơn
45,23
272
41.542
100%
272
41.542
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
41,89
764
205.576
0
0
0
0
764
205.576
1
Dự
án đấu giá QSD đất tại Khu 3, Đồng Nưa xã Thái Ninh cũ
Xã Quảng Yên
1,34
25
7.520
100%
25
7.520
2
Khu
đất thu hồi Trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ
Xã Quảng Yên
0,10
2
549
100%
2
549
3
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà
Xã Thanh Hà
10,00
188
56.320
100%
188
56.320
4
Dự
án đấu giá QSD đất Khu 8, Khu 5 Đồng Uẩn
Xã Ninh Dân
0,53
16
4.640
100%
16
4.640
5
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Tràn xi măng khu 8,12 TT
Thanh Ba
Thị trấn Thanh Ba
2,00
33
11.200
100%
33
11.200
6
Khu
đất thu hồi của Trung tâm văn hóa- Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba
Thị trấn Thanh Ba
0,50
20
5.160
100%
20
5.160
7
Dự
án đấu giá QSD đất tại Ngọn Hồ Khu 7 xã Đồng Xuân
Xã Đồng Xuân
0,45
13
4.000
100%
13
4.000
8
Dự
án đấu giá QSD đất tại Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Sơn
2,00
26
8.000
100%
26
8.000
9
Khu
dân cư nông thôn mới xã Đông Thành
Xã Đông Thành
7,50
140
29.456
100%
140
29.456
10
HTKT
khu dân cư nông thôn mới Đồng Bãi Ba, khu 9 xã Sơn Cương
Xã Sơn Cương
1,07
20
2.960
100%
20
2.960
11
Điểm
dân cư nông thôn khu vực Bãi Ba, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba.
Xã Sơn Cương
2,07
21
6.621
100%
21
6.621
12
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu 7, Khu 8 xã Lương Lỗ
Xã Lương Lỗ
0,35
10
3.040
100%
10
3.040
13
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 4, xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
Xã Lương Lỗ
0,53
5
3.398
100%
5
3.398
14
Điểm
dân cư nông thôn tại khu ao ông Tụy, khu 3 (khu 7, khu 8 cũ ), xã Lương Lỗ,
huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Xã Lương Lỗ
0,29
3
1.832
100%
3
1.832
15
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu dân cư trung tâm xã Mạn Lạn, huyện Thanh
Ba.
Xã Mạn Lạn
5,05
148
31.136
100%
148
31.136
16
Khu
đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Vũ Yển cũ
Xã Mạn Lạn
0,03
1
153
100%
1
153
17
Xây
dựng cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư nông thôn Đồng Bãi
Ba (khu 9 thuộc xã Sơn Cương và xã Đông Thành), huyện Thanh Ba
Xã Sơn Cương và xã Đông Thành
6,70
67
21.440
100%
67
21.440
18
Điểm
dân cư nông thôn Khu 4 xã Chí Tiên
Xã Chí Tiên
0,50
5
3.200
100%
5
3.200
19
Khu
đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Chí Tiên cũ
Xã Chí Tiên
0,02
1
118
100%
1
118
20
Khu
đất thu hồi Trụ sở Trạm kiểm lâm Chí Tiên cũ
Xã Chí Tiên
0,03
1
179
100%
1
179
21
Khu
đất thu hồi Trụ sở UBND xã Yên Nội cũ
Xã Hoàng Cương
0,36
8
2.016
100%
8
2.016
22
Khu
đất thu hồi Trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ
Xã Hoàng Cương
0,20
5
1.092
100%
5
1.092
23
Khu
đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Yển Khê cũ
Xã Hanh Cù
0,22
5
1.232
100%
5
1.232
24
Khu
đất thu hồi Nhà văn hoá khu 13, xã Hanh Cù
Xã Hanh Cù
0,03
1
168
100%
1
168
25
Khu
đất thu hồi Nhà văn hoá khu 14, xã Hanh Cù
Xã Hanh Cù
0,03
1
146
100%
1
146
VI
HUYỆN PHÙ NINH
141,13
2.029
814.010
1.342
508.092
0
0
3.260
1.274.892
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
45,38
0
0
1.342
508.092
0
0
1.231
460.882
1
Khu
nhà ở đô thị Phong Châu, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
Thị trấn Phong Châu
14,56
521
165.222
100%
521
165.222
2
Khu
nhà ở đô thị đồng Trầm Quan, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
Thị trấn Phong Châu
10,79
393
132.263
100%
393
132.263
3
Khu
nhà ở đô thị tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
Thị trấn Phong Châu
6,91
90
52.479
100%
90
52.479
4
Khu
dân cư nông thôn mới xã An Đạo, huyện Phù Ninh
Xã An Đạo
6,50
153
79.445
100%
153
79.445
5
Khu
nhà ở dân cư Khu 4 xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh
Xã Phù Ninh
6,62
185
78.683
40%
74
31.473
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
95,75
2.029
814.010
0
0
0
0
2.029
814.010
1
Khu
đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại bờ Me, khu 6 thị trấn Phong Châu
Thị trấn Phong Châu
3,00
81
34.706
100%
81
34.706
2
Khu
nhà ở đô thị tại thị trấn Phong Châu (Khu 4,6 và khu Nam Tiến)
Thị trấn Phong Châu
3,00
68
28.350
100%
68
28.350
3
Điểm
dân cư đô thị tại thị trấn Phong Châu (Ao Lắp Máy, khu Núi Voi)
Thị trấn Phong Châu
0,19
8
3.600
100%
8
3.600
4
Điểm
dân cư nông thôn tại Dộc sỹ khu 3 xã Trị Quận
Xã Trị Quận
0,60
10
8.596
100%
10
8.596
5
Điểm
dân cư nông thôn tại Đồng Lôi khu 4 xã Trị Quận
Xã Trị Quận
0,35
8
5.694
100%
8
5.694
6
Điểm
dân cư nông thôn tại Trầm bùng, đồng lôi khu 4 xã Trị Quận
Xã Trị Quận
0,63
12
8.535
100%
12
8.535
7
Điểm
dân cư nông thôn tại Ao rạc thuộc khu 6 xã Trị Quận
Xã Trị Quận
0,83
17
15.606
100%
17
15.606
8
Điểm
dân cư nông thôn tại Cổng chốt khu 6 xã Trị Quận
Xã Trị Quận
0,37
9
5.040
100%
9
5.040
9
Điểm
dân cư nông thôn tại Đồng Đụn khu 10 xã Trị Quận
Xã Trị Quận
0,50
9
8.353
100%
9
8.353
10
Điểm
dân cư nông thôn tại Cầu đen khu 1 xã Trung Giáp
Xã Trung Giáp
4,20
113
45.216
100%
113
45.216
11
Điểm
dân cư nông thôn tại Đồng Đình khu 5 xã Trung Giáp
Xã Trung Giáp
1,70
33
13.753
100%
33
13.753
12
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 9 xã Phú Lộc
Xã Phú Lộc
3,60
104
41.205
100%
104
41.205
13
Điểm
dân cư nông thôn tại Nhà Giang khu 6 xã Phú Lộc
Xã Phú Lộc
1,60
36
15.914
100%
36
15.914
14
Điểm
dân cư nông thôn tại Quán Quyển khu 6 xã Phú Lộc
Xã Phú Lộc
3,30
68
30.273
100%
68
30.273
15
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 4 xã Phú Lộc
Xã Phú Lộc
5,00
159
66.723
100%
159
66.723
16
Điểm
dân cư nông thôn tại Cầu Ngoặc (khu 6, khu 7) xã Liên Hoa
Xã Liên Hoa
0,33
9
3.854
100%
9
3.854
17
Điểm
dân cư nông thôn tại bờ Đầm (khu 4, khu 5) xã Liên Hoa
Xã Liên Hoa
0,26
9
2.653
100%
9
2.653
18
Điểm
dân cư nông thôn tại Trầm Cuồng khu 6 xã Liên Hoa
Xã Liên Hoa
0,16
6
1.732
100%
6
1.732
19
Điểm
dân cư nông thôn tại xã Trạm Thản
Xã Trạm Thản
4,50
97
44.776
100%
97
44.776
20
Điểm
dân cư tại Khu Đình xã Bình Phú (khu 1, Xóm Trắng cũ)
Xã Bình Phú
3,43
89
44.396
100%
89
44.396
21
Điểm
dân cư nông thôn tại Bờ Đình, xã Bình Phú
Xã Bình Phú
2,10
47
27.120
100%
47
27.120
22
Điển
dân cư nông thôn tại Núi ông Kha xã Bình Phú
Xã Bình Phú
9,20
161
52.325
100%
161
52.325
23
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 1 xã Bảo Thanh
Xã Bảo Thanh
3,12
36
17.745
100%
36
17.745
24
Điểm
dân cư nông thôn xã Bảo Thanh (Khu 1, khu 2)
Xã Bảo Thanh
2,00
35
12.250
100%
35
12.250
25
Điểm
dân cư nông thôn tại Cầu Vàng khu 1 xã Gia Thanh
Xã Gia Thanh
1,41
35
15.201
100%
35
15.201
26
Điểm
dân cư nông thôn tại Khuân Muốc, khuân Thiên khu 7 xã Gia Thanh
Xã Gia Thanh
6,00
90
31.500
100%
90
31.500
27
Điểm
dân cư nông thôn tại đồng Ao Phân, khu 5 xã Hạ Giáp
Xã Hạ Giáp
1,50
30
16.591
100%
30
16.591
28
Điểm
dân cư nông thôn tại khu vực núi Sâu Sầy, Núi Bà Phòng, Núi Cây Khế, Núi Định
xã An Đạo
Xã An Đạo
8,00
160
44.800
100%
160
44.800
29
Điểm
dân cư nông thôn xã An Đạo (Đồng Lường thuộc khu 4)
Xã An Đạo
7,00
122
42.875
100%
122
42.875
30
Điểm
dân cư nông thôn xã An Đạo (thu hồi phần đất xây dựng khu xử lý rác thải)
Xã An Đạo
1,00
20
5.600
100%
20
5.600
31
Quy
hoạch điểm dân cư NT khu 10 chợ cũ xã Tiên Phú
Xã Tiên Phú
0,29
15
3.385
100%
15
3.385
32
Quy
hoạch điểm dân cư NT khu 10, xã Tiên Phú
Xã Tiên Phú
1,34
13
3.825
100%
13
3.825
33
Quy
hoạch điểm dân cư NT khu 9 xã Tiên Phú
Xã Tiên Phú
1,80
47
19.110
100%
47
19.110
34
Khu
đất ở dân cư tại Đồng Luộc khu 5 xã Phù Ninh
Xã Phù Ninh
0,87
14
7.917
100%
14
7.917
35
Điểm
dân cư nông thôn xã Tiên Du (Đồng Mận thuộc khu 1)
Xã Tiên Du
2,00
46
11.375
100%
46
11.375
36
Điểm
dân cư nông thôn tại Khu Năng Ông - Dộc Giếng khu 7 (xã Phú Mỹ)
Xã Phú Mỹ
1,50
30
8.400
100%
30
8.400
37
Điểm
dân cư nông thôn tại Khu Múc Diu - khu 7 (xã Phú Mỹ)
Xã Phú Mỹ
0,70
14
3.920
100%
14
3.920
38
Điểm
dân cư nông thôn tại Khu Ao Dứt - khu 7 (xã Phú Mỹ)
Xã Phú Mỹ
1,50
30
8.400
100%
30
8.400
39
Điểm
dân cư nông thôn tại Khu Dộc Bạt - Khu 4 (xã Phú Mỹ)
Xã Phú Mỹ
1,00
20
5.600
100%
20
5.600
40
Khu
dân cư tập trung tại Khu Bờ Chùa khu 5 xã Lệ Mỹ
Xã Lệ Mỹ
0,59
14
4.248
100%
14
4.248
41
Khu
dân cư tập trung tại Khu Bãi Gà, Đồng Quán khu 3 xã Lệ Mỹ
Xã Lệ Mỹ
3,50
61
23.887
100%
61
23.887
42
Điểm
dân cư nông thôn xã Phú Nham (Đồi Mên khu 7)
Xã Phú Nham
0,68
15
6.293
100%
15
6.293
43
Điểm
dân cư nông thôn xã Phú Nham (Cầu Đắc, khu 3)
Xã Phú Nham
1,10
29
12.668
100%
29
12.668
VII
HUYỆN YÊN LẬP
55,95
721
125.480
738
296.709
0
0
1.459
422.190
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
30,18
0
0
738
296.709
0
0
738
296.709
1
Dự
án nhà ở tại khu Len, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập
Khu Lèn, xã Đồng Thịnh
13,37
346
162.565
100%
346
162.565
2
Khu
nhà ở Đồng Thịnh, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập
xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập
16,81
392
134.144
100%
392
134.144
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
25,77
721
125.480
0
0
0
0
721
125.480
1
Đấu
giá QSD đất tại khu Đình Cả, xã Hưng Long
Khu Đình Cả, xã Hưng Long
2,56
50
13.460
100%
50
13.460
2
Đấu
giá QSD đất tại khu 8, xã Xuân Viên
xã Xuân Viên
1,00
30
4.600
100%
30
4.600
3
Đấu
giá QSD đất tại khu An Thọ, xã Xuân An
Khu An Thọ, xã Xuân An
0,84
24
3.600
100%
24
3.600
4
Hạ
tầng đấu giá QSDĐ ở khu Tân An 4, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập (vị trí 2)
Thị trấn Yên Lập
0,94
36
5.600
100%
36
5.600
5
Đấu
giá QSD đất tại tràn Đồng Miếu, khu Chùa 11, Chùa 12, thị trấn Yên Lập
Thị trấn Yên Lập
2,43
80
12.800
100%
80
12.800
6
Khu
Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương
Xã Mỹ Lương
1,46
41
6.100
100%
41
6.100
7
Đấu
giá QSD đất ở tại khu 9, xã Mỹ Lung
Khu 9, xã Mỹ Lung
0,64
20
3.007
100%
20
3.007
8
Đấu
giá QSD đất ở tại khu 13, xã Ngọc Lập
Khu 13, xã Ngọc Lập
0,81
31
4.589
100%
31
4.589
9
Đấu
giá QSD đất ở tại khu Đồng Chung, khu Quán, xã Thượng Long
Khu Đồng Chung, khu Quán, xã Thượng Long
2,50
60
9.000
100%
60
9.000
10
Đấu
giá QSD đất tại khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương
Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương
1,15
17
3.293
100%
17
3.293
11
Đấu
giá QSD đất ở tại khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng
Khu Trung Lợi, Khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng
0,54
12
2.600
100%
12
2.600
15
Đấu
giá QSD đất ở tại khu An Lạc, xã Đồng Lạc
Khu An Lạc, xã Đồng Lạc
0,53
20
2.520
100%
20
2.520
12
Đấu
giá QSD đất ở tại khu 5, khu 7, xã Mỹ Lung
Khu 5, khu 7, xã Mỹ Lung
1,50
50
9.975
100%
50
9.975
13
Đấu
giá QSDĐ khu Đồng Bành, xã Hưng Long
Xã Hưng Long
1,00
16
3.700
100%
16
3.700
14
Đấu
giá QSD đất ở tại khu Phú Cường, khu Minh Đức, xã Minh Hòa
Khu Phú Cường, khu Minh Đức, xã Minh Hòa
0,21
8
1.182
100%
8
1.182
16
Đấu
giá quyền sử dụng đất Khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc
Khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc
1,30
31
6.377
100%
31
6.377
17
Đấu
giá QSD đất ở tại Đồng Múc, khu Thống Nhất, xã Đồng Thịnh
Xã Đồng Thịnh
0,67
16
2.584
100%
16
2.584
18
Dự
án đấu giá QSD đất ở tại khu Quang Trung
Xã Phúc Khánh
0,61
14
1.700
100%
14
1.700
19
Dự
án đấu giá đất ở tại khu Vượng, xã Xuân An
Xã Xuân An
0,80
23
4.600
100%
23
4.600
20
Đấu
giá QSD đất ở tại khu 2, xã Xuân Thủy
Khu 2, xã Xuân Thủy
1,65
60
8.650
100%
60
8.650
21
Đấu
giá QSD đất tại khu Xuân Tân, xã Lương Sơn
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn
0,65
16
3.210
100%
16
3.210
22
Đấu
giá QSD đất ở tại khu Mè, xã Hưng Long
Xã Hưng Long
0,75
27
4.535
100%
27
4.535
23
Khu
đấu giá QSDĐ ở khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc
Xã Đồng Lạc
0,56
20
4.100
100%
20
4.100
24
Xây
dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại xã Minh Hòa, huyện Yên Lập. Các vị trí thuộc
khu Minh Tiến; khu Minh Đức, xã Minh Hòa
Xã Minh Hòa
0,68
19
3.700
100%
19
3.700
VIII
HUYỆN CẨM KHÊ
101,95
737
115.804
1.999
830.089
0
0
2.167
692.558
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
78,54
0
0
1.999
830.089
0
0
1.430
576.754
1
Khu
nhà ở Sông Thao, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê và xã Phú Khê
14,92
538
173.059
100%
538
173.059
2
Khu
nhà ở đô thị phía Tây Bắc thị trấn Sông Thao (nay là thị trấn Cẩm Khê), huyện
Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
25,36
478
238.199
50%
239
119.099
3
Khu
nhà ở đô thị Nam Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
8,37
259
91.395
50%
130
45.698
4
Khu
nhà ở đô thị và tổ hợp văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
20,57
401
177.077
50%
201
88.539
5
Khu
nhà ở đô thị Đông Viên tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
5,50
160
74.434
100%
160
74.434
6
Khu
dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê
Xã Phú Lạc
3,83
163
75.925
100%
163
75.925
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
23,41
737
115.804
0
0
0
0
737
115.804
1
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực San Ủi Hanh Cù, xã Hùng Việt,
huyện Cẩm Khê
Xã Hùng Việt
1,06
28
5.739
100%
28
5.739
2
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phiên Quận, xã Hùng Việt, huyện
Cẩm Khê
Xã Hùng Việt
2,45
58
15.462
100%
58
15.462
3
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Sấu khu Hùng Sơn, xã Tùng Khê,
huyện Cẩm Khê
Xã Tùng Khê
0,26
9
1.625
100%
9
1.625
4
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Mạ Trước Đình - Khu xóm
Ngoài, xã Thuỵ Liễu
Xã Thụy Liễu
0,95
41
6.521
100%
41
6.521
5
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Tùng Tròn - khu 10, xã Tạ Xá, huyện
Cẩm Khê
Xã Tạ Xá
0,54
15
1.654
100%
15
1.654
6
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Chói đồng rày và khu Khe
Ràng, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê
Xã Tạ Xá
0,48
29
4.139
100%
29
4.139
7
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa,
xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê
Xã Thụy Liễu
0,48
13
1.520
100%
13
1.520
8
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài,
xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê
Xã Thụy Liễu
0,60
16
2.490
100%
16
2.490
9
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa,
xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê
Xã Thụy Liễu
0,43
14
2.113
100%
14
2.113
10
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm
Khê
Xã Tuy Lộc
0,41
10
1.352
100%
10
1.352
11
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Láng Chiểu - khu 1, Tăng
Xá, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê;
Xã Tuy Lộc
1,50
38
6.052
100%
38
6.052
12
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Dộc Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê
Xã Tùng Khê
0,19
5
772
100%
5
772
13
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Dộc Đễu, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê
Xã Tùng Khê
0,19
7
1.008
100%
7
1.008
14
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực đấu giá QSD đất tại Gò Đồn, xã Xương Thịnh
Xã Xương Thịnh
0,74
14
1.795
100%
14
1.795
15
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu cây Lụ và khu Xuân Trường, xã
Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê
Xã Phượng Vỹ
0,95
34
4.696
100%
34
4.696
16
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê, huyện
Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
3,30
130
16.313
100%
130
16.313
17
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Sâu, khu Bình Phú, TT. Cẩm
Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
1,50
65
6.714
100%
65
6.714
18
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực vanh Gò Tim - Khu Trung Tiến
1, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê
Xã Phú Lạc
0,80
20
4.218
100%
20
4.218
19
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Cây Dâu đi Gò Tim - Khu
Trung Tiến, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê
Xã Phú Lạc
1,43
36
7.524
100%
36
7.524
20
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu An Đồng, xã Tiên Lương, huyện
Cẩm Khê
Xã Tiên Lương
1,70
61
10.176
100%
61
10.176
21
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Tiên Sơn, xã Tiên Lương, huyện
Cẩm Khê
Xã Tiên Lương
0,70
22
4.260
100%
22
4.260
22
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trước cổng UBND xã, xã Tam
Sơn, huyện Cẩm Khê
Xã Tam Sơn
0,48
18
2.183
100%
18
2.183
23
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Cây Cọ, Đồi 16 - khu Đồng
Ngát, xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê
Xã Chương Xá
1,70
26
3.932
100%
26
3.932
24
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Suông 1, xã Hương Lung, huyện
Cẩm Khê
Xã Hương Lung
0,22
12
1.550
100%
12
1.550
25
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hương Chan 1, xã Hương Lung,
huyện Cẩm Khê
Xã Hương Lung
0,35
16
2.000
100%
16
2.000
IX
HUYỆN TAM NÔNG
134,12
1.043
320.958
2.072
711.173
0
0
2.901
955.856
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
104,73
0
0
2.072
711.173
0
0
1.858
634.898
1
Khu
nhà ở đô thị và Trung tâm thương mại dịch vụ Hưng Hóa
Thị trấn Hưng Hóa
7,25
339
99.911
100%
339
99.911
2
Khu
thương mại, dịch vụ và nhà ở Hưng Hóa
Thị trấn Hưng Hóa
0,60
10
4.376
100%
10
4.376
3
Khu
dân cư nông thôn mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
Xã Vạn Xuân
8,13
207
49.796
70%
145
34.857
4
Khu
dân cư mới Vạn Xuân, tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
Xã Vạn Xuân
12,67
413
151.903
100%
413
151.903
5
Khu
dân cư nông thôn mới xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
Xã Hương Nộn
4,43
155
58.422
70%
109
40.896
6
Khu
nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông
Thị trấn Hưng Hóa
12,67
263
109.525
60%
158
65.715
7
Khu
đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân Golf Tam Nông.
Các xã Lam Sơn, Thọ Văn, Quang Húc
7.1
Khu đô thị Tam Nông, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông
Xã Thọ Văn
21,62
370
119.115
100%
370
119.115
7.2
Khu đô thị Quang Húc, xã Quang
Húc, huyện Tam Nông
Xã Quang Húc
37,36
315
118.125
100%
315
118.125
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
29,39
1.043
320.958
0
0
0
0
1.043
320.958
1
Khu
dân cư mới thị trấn Hưng Hóa tại khu 6, thị trấn hưng hóa, huyện Tam Nông
TT. Hưng Hóa
1,26
23
14.936
100%
23
14.936
2
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 7 (Con Loe), thị trấn Hưng
Hóa
TT. Hưng Hóa
0,45
18
4.423
100%
18
4.423
3
Xây
dựng hạ kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu vực sứ Đồng Đoa, Đồng Lối
thuộc khu 6 và khu Vườn Táo thuộc khu 7, TT. Hưng Hóa, huyện Tam Nông
Tt. Hưng Hóa
1,00
73
20.667
100%
73
20.667
4
Xây
dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Hố Đá, thị trấn Hưng Hóa
TT. Hưng Hóa
0,10
9
2.295
100%
9
2.295
5
Xây
dựng hạ kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 8 xã Hương Nộn, huyện Tam
Nông
Xã Hương Nộn
2,00
75
23.625
100%
75
23.625
6
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 13, 14, 16 (khu Sủng)
xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
Xã Vạn Xuân
2,00
136
47.561
100%
136
47.561
7
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Đồng Đính xã Vạn Xuân, huyện
Tam Nông
Xã Vạn Xuân
0,25
11
2.635
100%
11
2.635
8
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại đồng Chằm Vé thuộc khu 1 xã
Thọ Văn, huyện Tam Nông
Xã Thọ Văn
1,70
50
16.875
100%
50
16.875
9
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 6 xã Quang Húc (mở rộng),
huyện Tam Nông
Xã Quang Húc
2,50
81
29.654
100%
81
29.654
10
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 6 xã Tề Lễ (mở rộng),
huyện Tam Nông
Xã Tề Lễ
1,20
41
11.889
100%
41
11.889
11
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 4 xã Tề Lễ, huyện Tam
Nông
Xã Tề Lễ
2,00
52
13.259
100%
52
13.259
12
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu chợ cũ Hương Nha cũ, xã
Bắc Sơn
Xã Bắc Sơn
0,23
105
3.356
100%
105
3.356
13
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 15, xã Bắc Sơn
Xã Bắc Sơn
3,00
10
31.500
100%
10
31.500
14
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Đồng Trong thuộc khu 13
xã Hiền Quan, huyện Tam Nông
Xã Hiền Quan
2,65
100
32.218
100%
100
32.218
15
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất khu 3 xã Dân Quyền
Xã Dân Quyền
1,14
106
10.311
100%
106
10.311
16
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất khu 8 xã Dân Quyền
Xã Dân Quyền
2,60
43
28.067
100%
43
28.067
17
Xây
dựng hạ tầng đấu giá QSD đất và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông
xã Dân Quyền
5,31
110
27.687
100%
110
27.687
X
HUYỆN LÂM THAO
227,10
859
208.300
4.297
1.313.816
0
0
3.288
1.012.429
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
190,90
0
0
4.297
1.313.816
0
0
2.429
804.129
1
Khu
nhà ở đô thị Lâm Thao, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao
TT Lâm Thao
13,27
509
165.010
100%
509
165.010
2
Khu
nhà ở đô thị Hùng Sơn, thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao
TT Hùng Sơn
16,37
457
148.504
100%
457
148.504
3
Khu
dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao
Xã Phùng Nguyên
10,80
317
118.403
100%
317
118.403
4
Khu
nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi, huyện Lâm Thao
Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi
10,39
367
142.097
100%
367
142.097
5
Khu
dân cư nông thôn sinh thái Cao Xá
Cao Xá
120,00
1.818
481.142
15%
273
72.171
6
Khu
đất ở dân cư tại xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao
Xã Phùng Nguyên
2,41
92
23.544
100%
92
23.544
7
Khu
dân cư nông thôn Tứ Xã, huyện Lâm Thao
Tứ Xã
14,38
645
201.432
50%
323
100.716
8
Khu
nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na, xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao
Tứ Xã
3,28
92
33.684
100%
92
33.684
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
36,20
859
208.300
0
0
0
0
859
208.300
1
Dự
án hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu Đồng Giang, thị trấn Hùng Sơn
Đồng Giang, TT Hùng Sơn
2,00
54
14.000
100%
54
14.000
2
Dự
án hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu đồng Nun, TT Hùng Sơn
Đồng Nun, TT Hùng Sơn
0,38
9
3.400
100%
9
3.400
3
Khu
đất ở đô thị thị trấn Lâm Thao
Nhà vam, TT Lâm Thao
3,80
86
36.000
100%
86
36.000
4
Khu
đất ở đô thị thị trấn Lâm Thao
Khu Đồng Vác
11,20
200
78.400
100%
200
78.400
5
Khu
dân cư nông thôn xã Tứ Xã
Đồng Bưởi, Tứ Xã
4,20
150
22.500
100%
150
22.500
6
Dự
án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại
Bờ ngòi Ngược, Vĩnh lại
0,71
15
2.250
100%
15
2.250
7
Dự
án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại
Đồng chăn nuôi, Quán Hướng Vĩnh Lại
2,35
66
9.900
100%
66
9.900
8
Điểm
dân cư nông thôn xã Bản Nguyên
Khu 4, Bản Nguyên
0,90
16
2.400
100%
16
2.400
9
Điểm
dân cư nông thôn xã Bản Nguyên
Khu 4, Bản Nguyên
0,45
10
1.500
100%
10
1.500
10
Điểm
dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên
Đồng Sau Chùa
0,40
10
1.500
100%
10
1.500
11
Điểm
dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên
Khu sau đồng khu 2
0,62
25
3.750
100%
25
3.750
12
Khu
dân cư nông thôn xã Thạch Sơn
Đồng Trẩu, Thạch Sơn
1,10
35
5.250
100%
35
5.250
13
Khu
dân cư nông thôn xã Xuân Huy
Đồng Giỏ, Xhuy
2,69
67
10.050
100%
67
10.050
14
Điểm
dân cư nông thôn xã Sơn Vi
Khu Cống Ghem - Bờ Mọn
3,00
65
9.750
100%
65
9.750
15
Điểm
dân cư nông thôn xã Sơn Vi
khu Cống Ghem - Đầm Dài
0,65
15
2.250
100%
15
2.250
16
Khu
dân cư nông thôn xã Tiên Kiên
Khu 16, Tiên Kiên
0,80
11
1.650
100%
11
1.650
17
Khu
dân cư nông thôn xã Tiên Kiên
Song Cầu, TK
0,95
25
3.750
100%
25
3.750
XI
HUYỆN THANH SƠN
116,25
1.379
198.158
1.736
668.671
0
0
2.631
708.922
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
77,52
0
0
1.736
668.671
0
0
1.252
510.764
1
Khu
dân cư mới Soi Cả, xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn
Xã Sơn Hùng
28,98
444
230.259
100%
444
230.259
2
Khu
nhà ở đô thị Thanh Sơn, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn
TT Thanh Sơn
23,42
752
241.186
60%
451
144.711
3
Khu
nhà ở đô thị tại khu Tân Tiến thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú
Thọ
TT Thanh Sơn
5,67
83
43.644
100%
83
43.644
4
Khu
dân cư mới tại trung tâm xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn
Xã Văn Miếu
19,45
457
153.582
60%
274
92.149
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
38,73
1.379
198.158
0
0
0
0
1.379
198.158
1
Khu
đấu giá QSDĐ khu Đá Bia, xã Thắng Sơn
Xã Thắng Sơn
4,04
136
18.027
100%
136
18.027
2
Đấu
giá QSDĐ khu Giếng Ống, xã Thắng Sơn
Xã Thắng Sơn
8,56
277
31.650
100%
277
31.650
3
Khu
đất ở dân cư tại Khu 3, xã Tất Thắng
Xã Tất Thắng
5,87
171
23.296
100%
171
23.296
4
Đấu
giá QSDĐ khu Giáp Trung, xã Thục Luyện
Xã Thục Luyện
1,48
36
5.698
100%
36
5.698
5
Đấu
giá QSDĐ xã Hương Cần (Khu Đồng Tiến A, Đồng Tiến B, Nội Xén, Lịch 1)
Xã Hương Cần
2,10
69
10.116
100%
69
10.116
6
Đấu
giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Công ty CP Lương thực và thương
mại Phú Thọ (cũ), TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn
TT Thanh Sơn
0,23
15
1.482
100%
15
1.482
7
Đấu
giá QSDĐ khu Hà Biên xã Võ Miếu
Xã Võ Miếu
2,34
100
14.946
100%
100
14.946
8
Đấu
giá QSDĐ đất xóm Chanh, xã Sơn Hùng
Xã Sơn Hùng
0,26
15
1.360
100%
15
1.360
9
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại xóm Mật 1, xã Văn Miếu
Văn Miếu
1,72
76
8.536
100%
76
8.536
10
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Khu Nhang Quê
Thạch Khoán
0,93
33
4.646
100%
33
4.646
11
Đấu
giá QSDĐ khu Bái, xã Đông Cửu
Xã Đông Cửu
0,62
28
4.340
100%
28
4.340
12
Đấu
giá QSDĐ xóm Viết, xã Tinh Nhuệ
Xã Tinh Nhuệ
1,70
79
11.900
100%
79
11.900
13
Đấu
giá QSDĐ xóm Đình, xã Địch Quả
Xã Địch Quả
4,15
150
29.050
100%
150
29.050
14
Đấu
giá QSDĐ xã Lương Nha (Đồng Xe 1, Đồng Xe 2, xóm Thín)
Xã Lương Nha
4,73
194
33.110
100%
194
33.110
XII
HUYỆN THANH THỦY
108,83
488
78.049
2.347
995.509
0
0
2.507
896.765
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
92,00
0
0
2.347
995.509
0
0
2.019
818.715
1
Khu
nhà ở đô thị Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy
TT Thanh Thủy
8,10
286
97.534
100%
286
97.534
2
Khu
nhà ở đô thị Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy
TT Thanh Thủy
9,00
280
94.959
100%
280
94.959
3
Khu
dân cư nông thôn mới xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ
Hoàng Xá
19,97
598
244.195
100%
598
244.195
4
Khu
nhà ở nông thôn Trại Mít, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
Đồng Trung
21,66
340
216.630
50%
170
108.315
5
Khu
dân cư Nông thôn mới xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
Bảo Yên
8,20
164
74.091
40%
66
29.636
6
Khu
dân cư nông thôn mới tại khu đất xứ Đồng Váng, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
Xã Bảo Yên
15,10
397
156.287
100%
397
156.287
7
Khu
nhà ở đô thị Đồng Sạn, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy
TT Thanh Thủy
4,67
148
60.061
60%
89
36.036
8
Khu
dân cư nông thôn tại xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
Xã Bảo Yên
5,30
134
51.753
100%
134
51.753
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
16,83
488
78.049
0
0
0
0
488
78.049
1
khu
dân cư nông thôn khu Phần Làng xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy ( GĐ 2)
Xã Đồng Trung
0,80
15
1.680
100%
15
1.680
2
khu
dân cư nông thôn đồng Gốc Sung (khu 12) xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
Xã Đồng Trung
3,00
109
20.338
100%
109
20.338
3
khu
dân cư nông thôn tại xứ Đồng Sào, xã Đoan hạ
Xã Đoan hạ
2,50
50
8.012
100%
50
8.012
4
Hạ
tầng đểm dân cư nông thôn mới Sân vận động cũ khu 22 xã Hoàng Xá
Xã Hoàng Xá
1,50
45
8.744
100%
45
8.744
5
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Hội trường khu 3 (khu 5 cũ)
Xã Bảo Yên
1,00
40
5.880
100%
40
5.880
6
khu
dân cư thôn Đồng Lỗ khu 3,4,5 xã Sơn thủy
Xã Sơn Thủy
3,00
80
11.760
100%
80
11.760
7
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Sang xã Tân Phương
Xã Tân phương
0,03
7
1.035
100%
7
1.035
8
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn khu 1,3 xã Thạch Đồng
Xã Thạch Đồng
1,50
45
6.048
100%
45
6.048
9
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn khu Đồi núi Chõ (khu 8) xã Xuân Lộc
Xã Xuân Lộc
0,80
15
2.520
100%
15
2.520
10
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Khu 4
Xã Đào Xá
1,50
45
6.048
100%
45
6.048
11
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Khu 6
Xã Đào Xá
1,20
37
5.985
100%
37
5.985
XIII
HUYỆN TÂN SƠN
32,34
637
212.658
0
0
0
0
637
212.658
A
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
0,00
0
0
0
0
0
0
0
0
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
32,34
637
212.658
0
0
0
0
637
212.658
1
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu 2A xã Tân Phú huyện Tân Sơn
Xã Tân Phú
6,14
139
48.512
100%
139
48.512
2
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Xuân 2 xã Kim Thượng huyện Tân Sơn
Xã Kim Thượng
1,26
45
18.987
100%
45
18.987
3
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Mịn 2 xã Mỹ Thuận huyện Tân Sơn
Xã Mỹ Thuận
0,60
20
8.247
100%
20
8.247
4
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Giác 1, xã Thu Cúc huyện Tân Sơn
Xã Thu Cúc
1,27
35
14.070
100%
35
14.070
5
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Lũng, xã văn Luông huyện Tân Sơn
Xã Văn Luông
1,42
48
19.523
100%
48
19.523
6
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (Khu 2)
Xã Tân Phú
0,83
22
4.125
100%
22
4.125
7
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư - Khu đất ở mới B1, B2, B6-B16 (Khu
9)
Xã Tân Phú
1,00
40
9.375
100%
40
9.375
8
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Khu 1 + 2A
Xã Tân Phú
10,30
163
65.576
100%
163
65.576
9
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Khu 9
Xã Tân Phú
9,52
125
24.244
100%
125
24.244
Bảng 1.2. DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN
STT
TÊN DỰ ÁN
ĐỊA ĐIỂM
DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
QUY MÔ ĐẦU TƯ
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
LÔ NỀN
NHÀ Ở RIÊNG LẺ
NHÀ CHUNG CƯ
Số lô nền
Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2 )
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2 )
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2 )
Tỷ lệ
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2 )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TOÀN TỈNH
13
0
0
206
40.203
1.782
128.608
1.807
168.811
I
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
5,60
0
0
174
29.245
453
37.727
627
66.972
Dự án độc lập
1
Dự
án Khu nhà ở xã hội tại khu Thành Công, Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì
Phường Thọ Sơn
0,73
27
5.913
252
26.727
100%
279
32.640
2
Khu
nhà ở xã hội thấp tầng tại lô đất N02 - Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Minh
Phương, Phường Minh Phương, thành phố Việt Trì
Phường Minh Phương
2,10
147
23.332
100%
147
23.332
3
Khu
nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Thụy Vân (GĐI)
Xã Thuỵ Vân
2,77
201
11.000
100%
201
11.000
II
THỊ XÃ PHÚ THỌ
4,30
0
0
0
0
496
39.580
100%
347
39.580
1
Khu
nhà ở xã hội cho công nhân KCN Phú Hà, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Lộc
4,30
496
39.580
100%
347
39.580
III
HUYỆN LÂM THAO
3,18
0
0
32
10.958
833
51.301
100%
833
62.259
1
Khu
nhà ở công nhân, chuyên gia Hóc trẹo, Tiên Kiên
Xã Tiên kiên
3,18
32
10.958
833
51.301
100%
833
62.259
Bảng 1.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN
STT
TÊN DỰ ÁN
ĐỊA ĐIỂM
DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
QUY MÔ ĐẦU TƯ
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
LÔ NỀN
NHÀ Ở RIÊNG LẺ
NHÀ CHUNG CƯ
Số lô nền
Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2)
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2)
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2)
Tỷ lệ
Số căn
Tổng diện tích sàn (m2)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TOÀN TỈNH
152,66
2.525
551.018
0
0
0
0
2.508
983.698
I
THỊ XÃ PHÚ THỌ
20,66
428
7.854
0
0
0
0
428
7.854
1
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quân Dong - Đồng Mạ - Bờ Siu, khu 6, xã
Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Lộc
8,81
205
3.585
100%
205
3.585
2
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Gò Thăng, khu 14, xã Phú Hộ, thị xã Phú
Thọ, tỉnh Phú Thọ
Xã Phú Hộ
1,06
38
580
100%
38
580
3
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Đồng Đảng, khu 14, xã Phú Hộ, thị xã
Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Xã Phú Hộ
4,71
68
1.354
100%
68
1.354
4
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Rừng Lá, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
Xã Phú Hộ
3,13
84
1.703
100%
84
1.703
5
Khu
TĐC Cao tốc Đồi Đỗ - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
Xã Hà Lộc
0,42
8
151
100%
8
151
6
Khu
TĐC Cao tốc Đồi Cây Đen - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
Xã Hà Lộc
1,35
20
395
100%
20
395
7
Khu
TĐC tại nút IC9 khu 5 - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
Xã Hà Lộc
1,18
5
88
100%
5
88
II
HUYỆN ĐOAN HÙNG
1,10
27
16.320
0
0
0
0
27
16.320
1
Khu
tái định cư dự án đầu tư xây dựng một phần hạ tầng cụm công nghiệp Sóc Đăng
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
1,10
27
16.320
100%
27
16.320
III
HUYỆN HẠ HÒA
21,60
260
100.135
0
0
0
0
260
105.142
1
Khu
Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu 6, xã Vô Tranh
Xã Vô Tranh
6,23
77
30.149
100%
77
31.656
2
Khu
Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu Gò Lẹp, xã Vô Tranh
Xã Vô Tranh
6,99
65
22.976
100%
65
24.125
3
Khu
Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu Tràn Bóng Đa, xã Xuân Áng
Xã Xuân Áng
8,38
118
47.010
100%
118
49.361
IV
HUYỆN THANH BA
34,94
480
124.409
0
0
0
0
480
169.953
1
Tái
định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang
Xã Đại An
10,55
197
36925
100%
197
51.695
2
Tái
định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang Dụ Mỵ, khu Đỉnh Đồng xã Quảng
Yên
Xã Quảng Yên
2,61
49
9135
100%
49
12.789
3
Tái
định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang tại khu 7 xã Khải Xuân
Xã Khải Xuân
0,55
10
1925
100%
10
2.695
4
Tái
định cư dự án Đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba, Cụm công nghiệp Bãi Ba và Mở
rộng cụm công nghiệp Bãi Ba
Xã Đông Thành
0,40
7
1400
100%
7
1.960
5
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường
kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
Xã Đông Lĩnh
1,50
15
5250
100%
15
7.350
6
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường
kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
Xã Quảng Yên
1,50
15
5250
100%
15
7.350
7
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ
trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh
314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
Xã Ninh Dân
1,50
15
5250
100%
15
7.350
8
Khu
dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết
nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
Thị Trấn Thanh Ba
1,50
15
5250
100%
15
7.350
9
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở
rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía
Nam của huyện (Giai đoạn 1)
Xã Ninh Dân
1,95
20
6825
100%
20
9.555
10
Khu
tái định cư Cụm Công nghiệp Bãi Ba 2
xã Chí Tiên
10,40
98
36400
100%
98
50.960
11
Dự
án tái định cư Trường bắn trinh sát - trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn 20/Bộ
tham mưu Quân khu 2
Xã Võ Lao
0,08
1
200
100%
1
300
12
Tái
định cư Khu 1, xã Đại An, huyện Thanh Ba thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Xã Đại An
2,40
38
10.599
100%
38
10.599
V
HUYỆN PHÙ NINH
10,09
237
42.880
0
0
0
0
237
75.370
1
Khu
tái định cư Cụm CN Phú Gia (Khu 1b)
Xã Phú Nham
0,56
14
3.480
100%
14
8.999
2
Khu
tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ trên địa bàn xã Trạm Thản (Khu
1)
Xã Trạm Thản
0,53
15
2.700
100%
15
7.775
3
Khu
tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ trên địa bàn khu 5, xã Tiên
Phú
Xã Tiên Phú
1,50
42
7.700
100%
42
21.996
4
Khu
Tái định cư đường Âu Cơ
Xã An Đạo, Tiên Du, Bảo Thanh; Gia Thanh
5,00
130
20.000
100%
130
24.000
5
Hạ
tầng tái định cư cho các hộ dân bị di dời để đảm bảo khoảng cách an toàn về môi
trường của dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện tại Trạm Thản
Xã Liên Hoa, xã Trạm Thản
2,50
36
9.000
100%
36
12.600
VI
HUYỆN YÊN LẬP
8,00
85
32.221
0
0
0
0
68
41.243
1
Khu
bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Lương Sơn và xã Mỹ
Lương, huyện Yên Lập
Xã Lương sơn + xã Mỹ Lương
8,00
85
32.221
100%
68
41.243
VII
HUYỆN CẨM KHÊ
24,58
694
110.622
0
0
0
0
694
403.236
1
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sơn Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê) phục
vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
4,75
130
30.536,90
100%
130
81.493
2
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sai Nga tại xứ Đồng Ung (nay là khu
Văn Phú 1, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu
tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm
Khê
Thị trấn Cẩm Khê
3,39
101
20,267
100%
101
56.601
3
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sai Nga tại khu Đồng Mấy (nay là khu
Văn Phú 2, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu
tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm
Khê
Thị trấn Cẩm Khê
2,58
61
12,528
100%
61
34.801
4
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Xương Thịnh phục vụ giải phóng mặt bằng
thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp
Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Xã Xương Thịnh
2,30
62
12.336
100%
62
34.590
5
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Bạc (nay là
khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án:
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện
Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
9,00
270
53.730
100%
270
156.581
6
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Nhà Mó (nay là
khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự
án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê,
huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
2,56
70
13.986
100%
70
39.170
VIII
HUYỆN TAM NÔNG
4,88
107
16.100
0
0
0
0
107
28.175
1
Khu
tái định cư KCN Tam Nông
Xã Vạn Xuân
1,88
37
5.600
100%
37
9.800
2
Khu
tái định cư KCN Tam Nông
Xã Lam Sơn
3,00
70
10.500
100%
70
18.375
IX
HUYỆN THANH SƠN
18,32
90
31.200
0
0
0
0
90
67.127
1
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư CCN Thục Luyện tại khu Giáp Trung, xã
Thục Luyện
Xã Thục Luyện
1,39
30,0
8.901,7
100%
30,0
21.720
2
Dự
án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Khả Cửu, huyện Thanh Sơn
Xã Khả Cửu
12,20
54,0
21.547,8
100%
54,0
34.907
3
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án Đường nối QL32 đi QL70B tại khu Đồng
Xe 1, Đồng Xe 2, xóm Thín, xã Lương Nha
Xã Lương Nha
4,73
6,0
750,0
100%
6,0
10.500
X
HUYỆN TÂN SƠN
8,49
117
69.278
0
0
0
0
117
69.278
1
Bố
trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa, xã Tân Sơn
Xã Tân Sơn
3,67
49
26.386
100%
49
26.386
2
Bố
trí, ổn định dân cư vùng thiên tai, vùng đặc biệt khó khăn khu Nhàng xã Kim
Thượng
Xã Kim Thượng
4,82
68
42.892
100%
68
42.892
PHỤ LỤC 2
(Kèm
theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
Bảng 2.1. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ,
KHU DÂN CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT
TÊN DỰ ÁN/ ĐỒ ÁN QH
ĐỊA ĐIỂM
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2 )
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
Tỷ lệ
Tổng diện tích sàn (m2 )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TOÀN TỈNH
3.782,08
9.126.212
1.832.037
I
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
531,57
1.708.733
240.583
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
515,70
1.592.089
179.064
1
Khu nhà ở đô thị tại phố Anh
Dũng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
Phường Tiên Cát
17,24
53.178
15%
7.977
2
Khu dân cư Bến Gót, thành phố
Việt Trì (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và TMDV tại Phường Bến Gót)
Phường Bến Gót
7,22
97.315
15%
14.597
3
Khu đô thị mới Sông Lô tại xã
Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương và Xã Sông Lô
181,35
507.780
10%
50.778
4
Khu nhà ở đô thị sinh thái
Vân Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
14,70
69.458
15%
10.419
5
Khu đô thị sinh thái và thể
thao thành phố Việt Trì
Xã Chu Hóa, Xã Thanh Đình, Xã Thụy Vân và Phường Vân Phú
170,00
265.200
10%
26.520
6
Khu nhà ở đô thị tại phường
Minh Phương, phường Minh Nông và xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Việt Trì Pearl Land tại Phường Minh
Phương, Minh Nông)
Phường Minh Phương, Minh Nông
36,80
216.384
10%
21.638
7
Khu nhà ở đô thị tại Phường
Vân Phú, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
9,50
59.850
15%
8.978
8
Khu nhà ở đô thị hai bên đường
Nguyễn Tất Thành, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú, Xã Phượng Lâu, Phường Vân Cơ
48,96
205.632
10%
20.563
9
Khu dân cư nông thôn mới đồi
Hóc Trai xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì
Xã Chu Hóa
1,50
9,450
15%
1.418
10
Tổ hợp công trình thương mại,
văn phòng, dịch vụ công cộng, chung cư và nhà ở thấp tầng tại phố Tiên Phú,
phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
Phường Tiên Cát
1,64
37.495
15%
5.624
11
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại
thể dục thể thao thành phố Việt Trì
Phường Dữu Lâu, Xã Trưng Vương
21,79
38.847
15%
5.827
12
Khu dân cư nông thôn tại khu
3B xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì
Xã Chu Hóa
5,00
31.500
15%
4.725
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
15,87
116.645
61.520
1
Các khu dân cư, khu xen ghép
trên địa bàn cấp xã thuộc thành phố Việt Trì
Các Xã, phường
15,00
110.250
50%
55.125
2
Các dự án đấu giá sau khi xử
lý tài sản công
Các Xã, phường
0,87
6.395
100%
6.395
II
THỊ XÃ PHÚ THỌ
70,83
451.740
109.175
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
55,90
333.415
50.012
1
Khu nhà ở đô thị tại phường
Phong Châu, thị xã Phú Thọ
Phường Phong Châu
3,16
33.497
15%
5.025
2
Khu nhà ở đô thị ven hồ Đồng Nhà
Dòng tại phường Hùng Vương và xã Văn Lung, Thị xã Phú Thọ
Phường Hùng Vương, Xã Văn Lung
21,03
137.221
15%
20.583
3
Khu nhà ở đô thị Phú Lợi 3,
phường Phong Châu
Phường Phong Châu
10,64
65.415
15%
9.812
4
Khu nhà ở đô thị hai bên đường
Hùng Vương, thị xã Phú Thọ (đoạn qua Khu công nghiệp Phú Hà)
Xã Hà Thạch, Hà Lộc
14,72
77.280
15%
11.592
5
Khu nhà ở đô thị phường Hùng
Vương
Phường Hùng vương
6,35
20.003
15%
3.000
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
14,93
118.325
59.162
1
Khu nhà ở đô thị Phú Hà, xã
Hà Thạch, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Thạch
2,12
30.706
50%
15.353
2
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 để xây dựng chợ Phú Hà và đấu giá QSDĐ thuộc địa bàn 2 xã Phú Hộ, Hà Thạch,
thị xã Phú Thọ
Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ
3,38
17.269
50%
8.635
3
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất Nam Sân Bay (GĐ3) tại xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ.
Xã Thanh Minh
3,77
23.751
50%
11.876
4
Quy hoạch chi tiết khu đấu giá
quyền sử dụng đất ở tại khu 11, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ - tỷ lệ 1/500 (đối
diện chợ ma)
Xã Hà Thạch
3,39
21.357
50%
10.679
5
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
khu đất thu hồi của Công ty CP Ong Phú Thọ tại xã Phú Hộ
Xã Phú Hộ
2,27
25.241
50%
12.621
III
HUYỆN ĐOAN HÙNG
114,50
739.381
153.787
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
94,50
616.868
92.530
1
Khu dân cư mới tại xã Sóc
Đăng và thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
Xã Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng
9,70
61.295
15%
9.194
2
Khu dân cư nông thôn tại các
xã Vân Đồn, Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
Xã Vân Đồn, Xã Tiêu Sơn
20,00
161.189
15%
24.178
3
Khu nhà ở đô thị tại thị trấn
Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
Khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng
10,60
109.834
15%
16.475
4
Khu nhà ở xã Hợp Nhất, huyện
Đoan Hùng
Xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng
30,00
157.500
15%
23.625
5
Khu nhà ở mới xã Sóc Đăng,
huyện Đoan Hùng
Khu 7, 8 Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
10,00
52.500
15%
7.875
6
Khu nhà ở Tân Thịnh, huyện
Đoan Hùng
Khu Tân Thịnh, thị trấn Đoan Hùng
6,00
31.500
15%
4.725
7
Khu nhà ở Hưng Tiến, thị trấn
Đoan Hùng
Khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng
6,00
31.500
15%
4.725
8
Khu nhà ở Phú Thịnh, thị trấn
Đoan Hùng
Khu Phú Thịnh, thị trấn Đoan Hùng
2,20
11.550
15%
1.733
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
20,00
122.513
61.257
1
Điểm dân cư trên địa bàn thị
trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
Thị trấn Đoan Hùng
1,64
10.045
50%
5.023
2
Khu nhà ở nông thôn xã Chí
Đám (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Kã Chí Đám, huyện Đoan Hùng
1,34
8.208
50%
4.104
3
Khu nhà ở nông thôn xã Hợp Nhất
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng
1,17
7.166
50%
3.583
4
Khu nhà ở nông thôn xã Hùng Xuyên
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng
0,74
4.524
50%
2.262
5
Khu nhà ở nông thôn xã Minh
Lương (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
6
Khu nhà ở nông thôn xã Minh
Phú (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
7
Khu nhà ở nông thôn xã Sóc
Đăng (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
1,34
8.208
50%
4.104
8
Khu nhà ở nông thôn xã Vân Đồn
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
9
Khu nhà ở nông thôn xã Vụ Quang
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Vụ Quang, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
10
Khu nhà ở nông thôn xã Yên Kiện
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng
1,15
7.044
50%
3.522
11
Khu nhà ở nông thôn xã Bằng
Doãn (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Bằng Doãn, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
12
Khu nhà ở nông thôn xã Bằng
Luân (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng
1,15
7.044
50%
3.522
13
Khu nhà ở nông thôn xã Ca
Đình (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
14
Khu nhà ở nông thôn xã Chân Mộng
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng
1,15
7.044
50%
3.522
15
Khu nhà ở nông thôn xã Hùng
Long (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
16
Khu nhà ở nông thôn xã Minh
Tiến (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Minh Tiến, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
17
Khu nhà ở nông thôn xã Ngọc
Quan (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
1,15
7.044
50%
3.522
18
Khu nhà ở nông thôn xã Phú
Lâm (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng
1,15
7.044
50%
3.522
19
Khu nhà ở nông thôn xã Phúc
Lai (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
20
Khu nhà ở nông thôn xã Tây Cốc
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng
1,15
7.044
50%
3.522
21
Khu nhà ở nông thôn xã Tiêu Sơn
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
1,15
7.044
50%
3.522
22
Khu nhà ở nông thôn xã Vân Du
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
Xã Vân Du, huyện Đoan Hùng
0,55
3.393
50%
1.696
23
Khu gia binh, xã Ngọc Quan
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
0,18
1.131
50%
565
IV
HUYỆN HẠ HÒA
886,41
870.606
173.584
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
866,35
747.769
112.165
1
Khu dịch vụ đô thị, văn hóa -
thể thao và sân golf Ao Châu, Hạ Hòa
Thị trấn Hạ Hòa
485,48
245.154
15%
36.773
2
Khu nhà ở đô thị trung tâm thị
trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa
Thị trấn Hạ Hòa
15,40
97.059
15%
14.559
3
Khu nhà ở sinh thái kết hợp
nghỉ dưỡng tại xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa
Xã Ấm Hạ
30,00
51.811
15%
7.772
4
Điểm dân cư nông thôn tại khu
7 xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa
Xã Vô Tranh
12,47
54.495
15%
8.174
5
Khu dân cư nông thôn mới xã Tứ
Hiệp, huyện Hạ Hòa
Xã Tứ Hiệp
12,00
63.000
15%
9.450
6
Khu nhà ở dân cư phía Đông
Nam thị trấn Hạ Hòa
Khu 3 Xã Minh Hạc và khu 5 thị trấn Hạ Hòa
21,00
110.250
15%
16.538
7
Khu dân cư nông thôn mới kết
hợp sinh thái nghỉ dưỡng và sân golf Hàm Kỳ, xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa
Xã Xuân Áng
290,00
126.000
15%
18.900
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
20,06
122.837
61.418
1
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Bằng Giã
Xã Bằng Giã
0,54
3.308
50%
1.654
2
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Đan Thượng
Xã Đan Thượng
0,40
2.450
50%
1.225
3
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Minh Hạc
Xã Minh Hạc
0,20
1.225
50%
613
4
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Xuân Áng
Xã Xuân Áng
1,32
8.085
50%
4.043
5
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Văn Lang
Xã Văn Lang
2,00
12.250
50%
6.125
6
Dự án các điểm đấu giá quyền sử
dụng đất xã Hà Lương
Xã Hà Lương
0,20
1.225
50%
613
7
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Tứ Hiệp
Xã Tứ Hiệp
2,14
13.108
50%
6.554
8
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Yên Kỳ
Xã Yên Kỳ
0,98
6.003
50%
3.001
9
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Phương Viên
Xã Phương Viên
0,20
1.225
50%
613
10
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất thị trấn Hạ Hòa
Thị trấn Hạ Hòa
2,00
12.250
50%
6.125
11
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Lang Sơn
Xã Lang Sơn
1,83
11.209
50%
5.604
12
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Yên Luật
Xã Yên Luật
0,92
5.635
50%
2.818
13
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Minh Côi
Xã Minh Côi
0,20
1.225
50%
613
14
Dự án các điểm đấu giá quyền sử
dụng đất xã Ấm Hạ
Xã Ấm Hạ
1,04
6.370
50%
3.185
15
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Hiền Lương
Xã Hiền Lương
1,25
7.656
50%
3.828
16
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Gia Điền
Xã Gia Điền
0,20
1.225
50%
613
17
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Đại Phạm
Xã Đại Phạm
0,20
1.225
50%
613
18
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Vĩnh Chân
Xã Vĩnh Chân
2,98
18.253
50%
9.126
19
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Hương Xạ
Xã Hương Xạ
0,20
1.225
50%
613
20
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Vô Tranh
Xã Vô Tranh
1,26
7.687
50%
3.843
V
HUYỆN THANH BA
104,19
613.568
135.339
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
84,19
489.843
73.476
1
Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng
Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba
Xã Khải Xuân
7,84
89.005
15%
13.351
2
Khu dân cư Đồng Xuân và Thị
trấn Thanh Ba
Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba
20,40
107.100
15%
16.065
3
Khu dân cư nông thôn mới xã
Hanh Cù, huyện Thanh Ba
Xã Hanh Cù
12,45
65.363
15%
9.804
4
Khu dân cư mới xã Hanh Cù
Xã Hanh Cù
3,00
15.750
15%
2.363
5
Khu dân cư mới xã Đông Thành
Xã Đông Thành
20,50
107.625
15%
16.144
6
Khu dân cư mới xã Quảng Yên
Xã Quảng Yên
20,00
105.000
15%
15.750
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
20,00
123.725
61.863
1
Dự án các điểm khu dân cư thị
trấn Thanh Ba
TT Thanh Ba
0,50
3.063
50%
1.531
2
Dự án các điểm khu dân cư xã
Quảng Yên
Xã Quảng Yên
2,10
12.863
50%
6.431
3
Dự án các điểm khu dân cư xã
Ninh Dân
Xã Ninh Dân
1,00
6.125
50%
3.063
4
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đồng Xuân
Xã Đồng Xuân
2,80
17.150
50%
8.575
5
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đại An
Xã Đại An
1,82
11.148
50%
5.574
6
Dự án các điểm khu dân cư xã
Khải Xuân
Xã Khải Xuân
0,60
3.675
50%
1.838
7
Dự án các điểm khu dân cư xã Võ
Lao
Xã Võ Lao
0,80
4.900
50%
2.450
8
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đông Lĩnh
Xã Đông Lĩnh
1,45
8.881
50%
4.441
9
Dự án các điểm khu dân cư xã
Vân Lĩnh
Xã Vân Lĩnh
1,10
6.738
50%
3.369
10
Dự án các điểm khu dân cư xã
Hanh Cù
Xã Hanh Cù
2,10
12.863
50%
6.431
11
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đông Thành
Xã Đông Thành
0,60
3.675
50%
1.838
12
Dự án các điểm khu dân cư xã
Mạn Lạn
Xã Mạn Lạn
0,20
1.225
50%
613
13
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đỗ Sơn
Xã Đỗ Sơn
2,08
12.740
50%
6.370
14
Dự án các điểm khu dân cư xã
Chí Tiên
Xã Chí Tiên
0,80
4.900
50%
2.450
15
Dự án các điểm khu dân cư xã
Hoàng Cương
Xã Hoàng Cương
0,30
1.838
50%
919
16
Dự án các điểm khu dân cư xã
Lương Lỗ
Xã Lương Lỗ
0,50
3.063
50%
1.531
17
Dự án các điểm khu dân cư xã
Sơn Cương
Xã Sơn Cương
0,20
1.225
50%
613
18
Dự án các điểm khu dân cư xã
Thanh Hà
Xã Thanh Hà
0,20
1.225
50%
613
19
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đỗ Xuyên
Xã Đỗ Xuyên
0,65
3.981
50%
1.991
20
Các vị trí giao đất ở xen ghép
cho nhân dân làm nhà ở tự xây để giải quyết các tồn tại về đất đai
Các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện
0,20
2.450
50%
1.225
VI
HUYỆN PHÙ NINH
137,49
543.379
116.283
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
117,30
444.019
66.603
1
Khu đô thị sinh thái trung
tâm huyện Phù Ninh
Thị trấn Phong Châu, xã Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du
80,00
300.000
15%
45.000
2
Khu đất ở nông thôn tại khu đồng
Phố Trên, khu 4, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh
Xã Phù Ninh
6,50
28.519
15%
4.278
3
Khu nhà ở đô thị tại khu 7 và
khu Núi trang thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
Thị trấn Phong Châu
15,80
59.250
15%
8.888
4
Khu dân cư mới tại khu Rừng
Xanh, thị trấn Phong Châu và khu 1, 2, 4, 11 xã Phú Lộc
Thị trấn Phong Châu và xã Phú Lộc
15,00
56.250
15%
8.438
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
20,19
99.361
49.680
1
Đất ở dân cư trong các quy hoạch
cũ còn lại của các xã, thị trấn
Các Xã: Phù Ninh, Trung Giáp, Gia Thanh, Trị Quận, Phú Lộc, Phú Nham, Bảo
Thanh, An Đạo, Tiên Phú, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ, Bình Phú, TT Phong Châu
3,00
10.238
50%
5.119
2
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Trung Giáp
Xã Trung Giáp
1,00
5.688
50%
2.844
3
Điểm dân cư xã Tiên Phú
Xã Tiên Phú
1,00
5.688
50%
2.844
4
Điểm dân cư nông thôn tại Cửa
Làng thuộc khu 4 xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh
Xã Liên Hoa
1,45
8.247
50%
4.123
5
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Bình Phú
Xã Bình Phú
1,00
5.688
50%
2.844
6
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Phù Ninh (vị trí 1)
Xã Phù Ninh
1,70
9.669
50%
4.834
7
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Phù Ninh (vị trí 2)
Xã Phù Ninh
0,56
3.185
50%
1.593
8
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Phù Ninh (vị trí 4)
Xã Phù Ninh
2,90
16.494
50%
8.247
9
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Gia Thanh
Xã Gia Thanh
1,00
5.688
50%
2.844
10
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Phú Nham
Xã Phú Nham
1,00
5.688
50%
2.844
11
Điểm dân cư đô thị tại thị trấn
Phong châu
Thị trấn Phong Châu
1,50
8.531
50%
4.266
12
Điểm dân cư để thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất tại khu 3, thị trấn Phong Châu
Thị trấn Phong Châu
0,08
910
50%
455
13
Các vị trí giao đất ở xen
ghép cho nhân dân làm nhà ở tự xây để giải quyết các tồn tại về đất đai
Các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện
4,00
13.650
50%
6.825
VII
HUYỆN YÊN LẬP
84,85
561.701
127.130
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
64,85
439.200
65.880
1
Khu nhà ở đô thị Yên Lập tại
xã Hưng Long và thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
Hưng Long, TT.Yên Lâp
52,15
363.000
15%
54.450
2
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Mè, xã Hưng Long, huyện Yên Lập
Xã Hưng Long
12,70
76.200
15%
11.430
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
20,00
122.501
61.250
1
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn thị trấn Yên Lập
Thị trấn Yên Lập
2,24
13.697
50%
6.849
2
Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ
trên địa bàn xã Hưng Long
Xã Hưng Long
0,34
2.070
50%
1.035
3
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Minh Hòa
Xã Minh Hòa
1,55
9.497
50%
4.748
4
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Đồng
Xã Ngọc Đồng
1,01
6.164
50%
3.082
5
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Lập
Xã Ngọc Lập
1,69
10.380
50%
5.190
6
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Phúc Khánh
Xã Phúc Khánh
0,20
1.218
50%
609
7
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Đồng Thịnh
Xã Đồng Thịnh
1,07
6.544
50%
3.272
8
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Thượng Long
Xã Thượng Long
1,34
8.218
50%
4.109
9
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Nga Hoàng
Xã Nga Hoàng
1,24
7.610
50%
3.805
10
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Xuân Thủy
Xã Xuân Thủy
0,90
5.509
50%
2.755
11
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Xuân Viên
Xã Xuân Viên
0,51
3.105
50%
1.552
12
Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ,
giao đất trên địa bàn xã Xuân An
Xã Xuân An
1,15
7.031
50%
3.516
13
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ, giao đất, tái định cư trên địa bàn xã Lương Sơn
Xã Lương Sơn
3,19
19.542
50%
9.771
14
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Mỹ Lương
Xã Mỹ Lương
2,32
14.215
50%
7.107
15
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Mỹ Lung
Xã Mỹ Lung
1,26
7.701
50%
3.851
VIII
HUYỆN CẨM KHÊ
302,63
741.055
154.033
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
282,63
618.555
92.783
1
Khu dân cư phía Bắc thị trấn
Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
1,52
32.032
15%
4.805
2
Khu nhà ở đô thị Sông Thao tại
thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
8,97
127.675
15%
19.151
3
Khu dân cư phía Đông Bắc thị trấn
Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
6,69
71.355
15%
10.703
4
Khu nhà ở đô thị phía Nam
giai đoạn II, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
11,43
119.443
15%
17.916
5
Khu đô thị, du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng và sân golf Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê - (Phân khu Smart City)
Thị trấn Cẩm Khê, Xã Phú Khê
146,73
134.500
15%
20.175
6
Khu khu dân cư nông thôn và
nhà ở sinh thái hồ Đầm Đung tại các xã Tam Sơn, Văn Bán, Thụy Liễu, huyện Cẩm
Khê
Xã Tam Sơn, Văn Bán, Thụy Liễu
99,80
99.800
15%
14.970
7
Khu dân cư kết hợp thể thao tại
thị trấn Cẩm khê, huyện Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
7,50
33.750
15%
5.063
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
20,00
122.500
61.250
1
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hùng Việt
Xã Hùng Việt
2
12.250
50%
6.125
2
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tạ Xá
Xã Tạ Xá
0,5
3.063
50%
1.531
3
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Liễu
Xã Thụy Liễu
0,5
3.063
50%
1.531
4
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tuy Lộc
Xã Tuy Lộc
0,5
3.063
50%
1.531
5
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hương Lung
Xã Hương Lung
0,5
3.063
50%
1.531
6
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phượng Vỹ
Xã Phượng Vỹ
0,5
3.063
50%
1.531
7
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Xương Thịnh
Xã Xương Thịnh
0,5
3.063
50%
1.531
8
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Cấp Dẫn
Xã Cấp Dẫn
0,5
3.063
50%
1.531
9
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
3,5
21.438
50%
10.719
10
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Khúc
Xã Văn Khúc
0,5
3.063
50%
1.531
11
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Lạc
Xã Phú Lạc
0,5
3.063
50%
1.531
12
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tiên Lương
Xã Tiên Lương
0,5
3.063
50%
1.531
13
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tam Sơn
Xã Tam Sơn
0,5
3.063
50%
1.531
14
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Sơn Tình
Xã Sơn Tình
0,5
3.063
50%
1.531
15
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Khê
Xã Phú Khê
0,5
3.063
50%
1.531
16
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đồng Lương
Xã Đồng Lương
0,5
3.063
50%
1.531
17
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Chương Xá
Xã Chương Xá
0,5
3.063
50%
1.531
18
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Bán
Xã Văn Bán
4
24.500
50%
12.250
19
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tùng Khê
Xã Tùng Khê
0,5
3.063
50%
1.531
20
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất tại xã Ngô Xá
Xã Ngô Xá
0,5
3.063
50%
1.531
21
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất xã Minh Tân
Xã Minh Tân
0,5
3.063
50%
1.531
22
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất xã Yên Tập
Xã Yên Tập
0,5
3.063
50%
1.531
23
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất xã Điêu Lương
Xã Điêu Lương
0,5
3.063
50%
1.531
24
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất xã Yên Dưỡng
Xã Yên Dưỡng
0,5
3.063
50%
1.531
IX
HUYỆN TAM NÔNG
91,01
419.485
95.379
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
75,87
326.752
49.013
1
Khu đất ở dân cư tại khu 18,
19 xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
Xã Vạn Xuân
21,40
146.160
15%
21.924
2
Khu dân cư nông thôn mới kết hợp
du lịch nghỉ dưỡng tại xã Lam Sơn, huyện Tam Nông
Xã Vạn Xuân
39,52
55.422
15%
8.313
3
Khu nhà ở và dịch vụ Thương Mại
xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
Xã Hương Nộn
5,85
25.594
15%
3.839
4
Điểm dân cư nông thôn dọc
ĐT.316G xã Dân Quyền, huyện Tam Nông
Xã Dân Quyền
9,10
99.576
15%
14.936
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
15,14
92.733
46.366
1
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn thị trấn Hưng Hóa
Thị trấn Hưng Hóa
1,00
6.125
50%
3.063
2
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Hương Nộn
Xã Hương Nộn
3,40
20.825
50%
10.413
3
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Vạn Xuân
Xã Vạn Xuân
1,00
6.125
50%
3.063
4
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Thọ Văn
Xã Thọ Văn
1,20
7.350
50%
3.675
5
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Dị Nậu
Xã Dị Nậu
0,50
3.063
50%
1.531
6
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Quang Húc
Xã Quang Húc
0,80
4.900
50%
2.450
7
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Tề Lễ
Xã Tề Lễ
0,50
3.063
50%
1.531
8
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Lam Sơn
Xã Lam Sơn
1,50
9.188
50%
4.594
9
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Bắc Sơn
Xã Bắc Sơn
0,90
5.513
50%
2.756
10
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Hiền Quan
Xã Hiền Quan
1,00
6.125
50%
3.063
11
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Thanh Uyên
Xã Thanh Uyên
2,00
12.250
50%
6.125
12
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Dân Quyền
Xã Dân Quyền
1,34
8.208
50%
4.104
X
HUYỆN LÂM THAO
101,00
326.375
75.600
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
86,00
250.250
37.538
1
Khu dân cư nông thôn sinh
thái tại xã Cao Xá, xã Tứ Xã và xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao
Xã Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi
40,00
119.000
15%
17.850
2
Khu dân cư nông thôn Kinh Kệ,
Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao
Xã Phùng Nguyên
20,00
17.500
15%
2.625
3
Khu dân cư nông thôn xã Sơn
Vi, huyện Lâm Thao
Xã Sơn Vi
26,00
113.750
15%
17.063
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
15,00
76.125
38.063
1
Các dự án đấu giá QSD đất địa
bàn TT Hùng Sơn
TT Hùng Sơn
1,00
6.125
50%
3.063
2
Các dự án đấu giá QSD đất địa
bàn TT Lâm Thao
TT Lâm Thao
1,30
4.550
50%
2.275
3
Điểm dân cư nông thôn xã Sơn
Vi
Xã Sơn Vi
1,50
5.250
50%
2.625
4
Dự án Khu dân cư nông thôn xã
Tứ Xã
Xã Tứ Xã
0,60
3.675
50%
1.838
5
Dự án khu dân cư nông thôn xã
Cao xá
Xã Cao Xá
1,70
5.950
50%
2.975
6
Dự án Khu dân cư công thôn xã
Xuân Huy
Xã Xuân Huy
0,30
1.838
50%
919
7
Dự án khu dân cư nông thôn xã
Vĩnh Lại
Xã Vinh Lại
1,20
7.350
50%
3.675
8
Điểm dân cư nông thôn xã Bản
Nguyên
Xã Bản Nguyên
1,70
10.413
50%
5.206
9
Dự án khu dân cư nông thôn xã
Phùng Nguyên
Xã Phùng Nguyên
2,00
12.250
50%
6.125
10
Dự án Khu dân cư nông thôn xã
Tiên Kiên
Xã Tiên Kiên
1,50
5.250
50%
2.625
11
Dự án Khu dân cư nông thôn xã
Thạch Sơn
Xã Thạch Sơn
1,20
7.350
50%
3.675
12
Dự án Khu dân cư nông thôn xã
Xuân Lũng
Xã Xuân Lũng
1,00
6.125
50%
3.063
XI
HUYỆN THANH SƠN
1.161,19
1.295.942
226.547
A
Dự án nhà ở thương mại, khu
đô thị
1.146,19
1.204.068
180.610
1
Khu nhà ở đô thị dọc theo tuyến
đường Trung tâm thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh sơn
TT Thanh Sơn
44,18
553.943
15%
83.091
2
Khu dân cư nông thôn mới, biệt
thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh
Sơn
Xã Lương Nha, Xã Tinh Nhuệ
300,00
105.000
15%
15.750
3
Khu dân cư nông thôn mới kết
hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ thể thao tại huyện Thanh Thủy và
huyện Thanh Sơn
Huyện Thanh Thủy và huyện Thanh Sơn
265,20
175.000
15%
26.250
4
Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc
thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn (khu vực bãi ngoài Soi khu Bục)
TT Thanh Sơn, Xã Sơn Hùng
69,88
140.000
15%
21.000
5
Khu nhà ở đô thị Đầm Sen
Thị trấn Thanh Sơn
71,00
186.375
15%
27.956
6
Khu nhà ở kết hợp nghỉ dưỡng
sinh thái Hồ Phượng Mao và du lịch trải nghiệm thác Đá mài tại huyện Thanh
Sơn
Xã Thắng Sơn, Xã Cự Đồng
395,93
43.750
15%
6.563
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
15,00
91.874
45.937
1
Đấu giá QSDĐ Thị trấn Thanh
Sơn
TT Thanh Sơn
1,01
6.166
50%
3.083
2
Đấu giá QSDĐ xã Cự Đồng
Xã Cự Đồng
1,01
6.166
50%
3.083
3
Đấu giá QSDĐ xã Cự Thắng
Xã Cự Thắng
1,01
6.166
50%
3.083
4
Đấu giá QSDĐ xã Địch Quả
Xã Địch Quả
1,01
6.166
50%
3.083
6
Đấu giá QSDĐ xã Giáp Lai
Xã Giáp Lai
1,01
6.166
50%
3.083
7
Đấu giá QSDĐ xã Hương Cần
Xã Hương Cần
0,60
3.700
50%
1.850
8
Đấu giá QSDĐ xã Khả Cửu
Xã Khả Cửu
0,60
3.700
50%
1.850
9
Đấu giá QSDĐ xã Lương Nha
Xã Lương Nha
1,01
6.166
50%
3.083
10
Đấu giá QSDĐ xã Sơn Hùng
Xã Sơn Hùng
1,01
6.166
50%
3.083
11
Đấu giá QSDĐ xã Tân Lập
Xã Tân Lập
0,60
3.700
50%
1.850
12
Đấu giá QSDĐ xã Tân Minh
Xã Tân Minh
0,50
3.083
50%
1.542
13
Đấu giá QSDĐ xã Tất Thắng
Xã Tất Thắng
0,50
3.083
50%
1.542
14
Đấu giá QSDĐ xã Thạch Khoán
Xã Thạch Khoán
0,60
3.700
50%
1.850
15
Đấu giá QSDĐ xã Thắng Sơn
Xã Thắng Sơn
0,50
3.083
50%
1.542
16
Đấu giá QSDĐ xã Thục Luyện
Xã Thục Luyện
0,50
3.083
50%
1.542
17
Đấu giá QSDĐ xã Thượng Cửu
Xã Thượng Cửu
0,50
3.083
50%
1.542
18
Đấu giá QSDĐ xã Tinh Nhuệ
Xã Tinh Nhuệ
0,50
3.083
50%
1.542
19
Đấu giá QSDĐ xã Văn Miếu
Xã Văn Miếu
0,50
3.083
50%
1.542
20
Đấu giá QSDĐ xã Võ Miếu
Xã Võ Miếu
0,50
3.083
50%
1.542
21
Đấu giá QSDĐ xã Yên Lãng
Xã Yên Lãng
0,50
3.083
50%
1.542
22
Đấu giá QSDĐ xã Yên Lương
Xã Yên Lương
0,50
3.083
50%
1.542
23
Đấu giá QSDĐ xã Yên Sơn
Xã Yên Sơn
0,50
3.083
50%
1.542
XII
HUYỆN THANH THỦY
146,42
548.025
114.360
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
131,42
456.150
68.423
1
Khu dân cư nông thôn mới tại
xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
Xã Sơn Thủy, Bảo Yên
90,82
276.250
15%
41.438
2
Khu dân cư Nông thôn mới tại
khu quang giang xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
Xã Hoàng Xá
8,90
46.725
15%
7.009
3
Khu dân cư nông thôn mới đầm
Bạch Thủy, xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
Xã Tu Vũ
8,70
45.675
15%
6.851
4
Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ
dưỡng cao cấp tại thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
Thị trấn Thanh Thủy và Xã Bảo Yên
23,00
87.500
15%
13.125
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
15,00
91.875
45.938
1
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Tu Vũ
Xã Tu Vũ
1,76
10.755
50%
5.378
2
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Đồng Trung
Xã Đồng Trung
1,76
10.755
50%
5.378
3
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Hoàng Xá
Xã Hoàng Xá
1,61
9.841
50%
4.921
4
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Đoan Hạ
Xã Đoan Hạ
1,56
9.560
50%
4.780
5
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Bảo Yên
Xã Bảo Yên
1,31
8.002
50%
4.001
6
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Sơn Thủy
Xã Sơn Thủy
1,17
7.170
50%
3.585
7
Các khu dân cư thị trấn Thanh
Thủy
TT Thanh Thủy
0,59
3.585
50%
1.793
8
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Tân Phương
Xã Tân Phượng
1,30
7.970
50%
3.985
9
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Thạch Đồng
Xã Thạch Đồng
1,19
7.314
50%
3.657
10
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Xuân Lộc
Xã Xuân Lộc
1,59
9.752
50%
4.876
11
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Đào Xá
Xã Đào Xá
1,17
7.170
50%
3.585
XIII
HUYỆN TÂN SƠN
50,00
306.223
110.236
A
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
20,00
122.500
18.375
1
Dự án 01
Huyện Tân Sơn
10,00
61.250
15%
9.188
2
Dự án 02
Huyện Tân Sơn
10,00
61.250
15%
9.188
B
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
30,00
183.723
91.861
1
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Tân Phú
Xã Tân Phú
8,50
52.063
50%
26.031
2
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Đồng Sơn
Xã Đồng Sơn
0,50
3.063
50%
1.531
3
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Kiệt Sơn
Xã Kiệt Sơn
1,00
6.125
50%
3.063
4
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Kim Thượng
Xã Kim Thượng
2,00
12.250
50%
6.125
5
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Lai Đồng
Xã Lai Đồng
1,50
9.188
50%
4.594
6
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Long Cốc
Xã Long Cốc
2,00
12.250
50%
6.125
7
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Minh Đài
Xã Minh Đài
2,00
12.250
50%
6.125
8
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Mỹ Thuận
Xã Mỹ Thuận
1,80
10.998
50%
5.499
9
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Tam Thanh
Xã Tam Thanh
0,60
3.675
50%
1.838
10
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Tân Sơn
Xã Tân Sơn
1,00
6.125
50%
3.063
11
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Thạch Kiệt
Xã Thạch Kiệt
1,80
11.025
50%
5.513
12
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Thu Cúc
Xã Thu Cúc
1,60
9.800
50%
4.900
13
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Thu Ngạc
Xã Thu Ngạc
0,50
3.063
50%
1.531
14
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Văn Luông
Xã Văn Luông
2,00
12.250
50%
6.125
15
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Vinh Tiền
Xã Vinh Tiền
0,50
3.063
50%
1.531
16
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Xuân Đài
Xã Xuân Đài
1,50
9.188
50%
4.594
17
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Xuân Sơn
Xã Xuân Sơn
1,20
7.350
50%
3.675
Bảng 2.2. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT
TÊN DỰ ÁN
ĐỊA ĐIỂM
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2 )
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
Tỷ lệ
Tổng diện tích sàn (m2 )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TOÀN TỈNH
123
1.586.316
348.084
I
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
40,99
1.180.745
246.592
Dự án độc lập
1
Khu nhà ở xã hội Hoà Phong tại
Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
Phường Gia Cẩm
2,1
77.644
25%
19.411
2
Khu nhà ở xã hội tại Thụy
Vân, thành phố Việt Trì
Xã Thụy Vân
3,5
67.475
25%
16.869
3
Khu Thiết chế Công đoàn tại
Khu công nghiệp Thụy Vân, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
5,2
27.060
25%
6.765
4
Khu nhà ở và dịch vụ khu công
nghiệp Thụy Vân, giai đoạn II, thành phố Việt Trì
Phường Vân Phú
5,03
15.000
25%
3.750
5
Nhà ở xã hội tại Khu đô thị
Minh Phương, thành phố Việt Trì
Phường Minh Phương
0,75
21.675
25%
5.419
Dự án thuộc quỹ đất 20%
của dự án nhà ở thương mại
6
Khu dân cư Bến Gót, thành phố
Việt Trì (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và TMDV tại Phường Bến Gót)
Xã Phượng Lâu
0,20
6.416
20%
1.283
7
Khu nhà ở đô thị tại phố Anh
Dũng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
Phường Dữu Lâu, Xã Trưng Vương
0,78
5.144
20%
1.029
8
Khu đô thị mới Đông Nam,
thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu
5,21
238.577
20%
47.715
9
Khu đô thị mới Minh Phương -
Thụy Vân, thành phố Việt Trì
Phường Minh Phương và Xã Thụy Vân
3,41
51.230
20%
10.246
10
Khu đô thị mới Nam Minh
Phương, thành phố Việt Trì
Phường Minh Nông và Minh Phương
3,42
102.651
20%
20.530
11
Khu đô thị mới Tây Nam thành
phố Việt Trì
Phường Gia Cẩm và Minh Nông
2,86
103.075
20%
20.615
12
Khu đô thị mới Trưng Vương,
thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
2,22
65.736
20%
13.147
13
Khu đô thị mới Việt Séc xã
Trưng Vương, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
2,19
21.444
20%
4.289
14
Khu nhà ở đô thị đồng Cả Ông,
Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
Phường Dữu Lâu
1,36
49.109
20%
9.822
15
Khu nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng
Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Xã Phượng Lâu, Kim Đức
5,35
192.802
20%
38.560
16
Khu nhà ở đô thị phía Bắc xã
Trưng Vương, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
2,00
120.231
20%
24.046
17
Tổ hợp thương mại, dịch vụ và
nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
0,65
15.476
20%
3.095
II
THỊ XÃ PHÚ THỌ
8,40
16.800
4.200
1
Khu nhà ở xã hội cho người
lao động làm việc trong Khu công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Lộc
8,40
16.800
25%
4.200
III
HUYỆN THANH BA
3 dự án
9,00
30.375
7.594
1
Nhà ở cho công nhân Khu công
nghiệp Thanh Ba
Đại An, Đông Lĩnh, Quảng Yên
5,00
16.875
25%
4.219
2
Nhà ở cho công nhân Cụm công
nghiệp Bãi Ba
Đông Thành, Sơn Cương, Chí Tiên
2,00
6.750
25%
1.688
3
Nhà ở cho công nhân Cụm công
nghiệp Quảng Yên
Đại An, Quảng Yên
2,00
6.750
25%
1.688
IV
HUYỆN HẠ HÒA
8,00
27.000
5.400
1
Dự án Khu nhà ở công nhân KCN
Hạ Hòa
Xã Vô Tranh
8,00
27.000
20%
5.400
V
HUYỆN PHÙ NINH
45
216.396
46.299
1
Khu nhà ở công nhân, thương mại
dịch vụ Khu công nghiệp Phù Ninh
Xã Phú Lộc, Bảo Thanh, Gia Thanh
40,00
156.000
20%
31.200
2
Khu nhà ở xã hội tại xã Bình
Phú, huyện Phù Ninh
Xã Bình Phú
5,28
60.396
25%
15.099
VI
HUYỆN TAM NÔNG
11,70
115.000
23.000
1
Khu nhà xã hội cho công nhân
Khu công nghiệp Tam Nông
Xã Lam Sơn
3,20
40.000
20%
8.000
2
Khu nhà xã hội cho công nhân
Khu công nghiệp Trung Hà
Xã Dân Quyền
8,50
75.000
20%
15.000
VII
HUYỆN CẨM KHÊ
20,00
75.000
15.000
1
Khu nhà ở xã hội cho công nhân,
người lao động Khu công nghiệp Cẩm Khê
Thị trấn Cẩm Khê
20,00
75.000
20%
15.000
Bảng 2.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT
TÊN DỰ ÁN
ĐỊA ĐIỂM
DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN DỰ KIẾN (ha)
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2)
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
Tỷ lệ
Tổng diện tích sàn (m2)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TOÀN TỈNH
157,23
777.917
722.042
I
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
4,89
35.932
35.932
1
Khu tái định cư dự án đường từ
khu công nghiệp Thụy Vân đi thị trấn Hùng Sơn (tên cũ: Khu dân cư tại khu Nhà
Nít và Đục Môi, xã Thanh Đình)
Xã Thanh Đình
2,82
20.740
100%
20.740
2
Tái định cư dự án đường nối từ
đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ (Tên cũ: Khu dân cư tại khu
4 và khu 7, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì)
Xã Kim Đức
1,71
12.600
100%
12.600
3
Tái định cư dự án đường nối từ
đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ (Tên cũ: Khu dân cư tại khu
7, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì)
Xã Kim Đức
0,35
2.593
100%
2.593
I
THỊ XÃ PHÚ THỌ
19,00
38.000
38.000
1
Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại Đồng Chằm, khu 4, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ
Xã Phú Hộ
12,00
24.000
100%
24.000
2
Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại Đồi Tiểu Đoàn, khu 6, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ
Xã Phú Hộ
6,00
12.000
100%
12.000
3
Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại Đồng Láng, khu Lũng Thượng, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ
Xã Hà Thạch
1,00
2.000
100%
2.000
4
Dự án tái định cư Khu Công
nghiệp Phú Hà
Xã Hà Lộc
2,00
1.000
100%
1.000
II
HUYỆN ĐOAN HÙNG
17,96
46.305
46.305
1
Khu tái định cư thuộc dự án
Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, trên địa bàn thị trấn Đoan
Hùng
Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
2,00
7.000
100%
7.000
2
Khu tái định cư thuộc dự án:
Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, trên địa bàn xã Sóc Đăng
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
0,20
700
100%
700
3
Khu tái định cư thuộc dự án: dự
án cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ trên địa bàn thị trấn Đoan
Hùng
thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
0,10
350
100%
350
4
Khu tái định cư thuộc dự án:
Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ
Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng
1,16
4.060
100%
4.060
5
Khu tái định cư thuộc dự án:
Cụm công nghiệp Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
4,00
9.333
100%
9.333
6
Khu tái định thuộc dự án: Cụm
công nghiệp Nam Đoan Hùng, trên địa bàn xã Tiêu Sơn
Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
1,00
2.333
100%
2.333
7
Khu dân cư nông thôn xã Minh
Phú và tái định cư cụm công nghiệp Minh Phú
Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng
3,00
7.000
100%
7.000
8
Khu tái định cư cho các hộ
thuộc dự án: Đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh
Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
0,19
443
100%
443
9
Khu tái định cư cho các hộ
khi thực hiện các dự án Cải tạo nâng cấp hạ tầng thị trấn Đoan Hùng
thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
3,00
7.000
100%
7.000
10
Khu tái định cư cho các hộ khi
thực hiện các dự án Cải tạo nâng cấp hạ tầng xã Sóc Đăng
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
3,00
7.000
100%
7.000
11
Khu tái định cư thuộc dự án:
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319
Xã Tây Cốc, Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
0,31
1.085
100%
1.085
III
HUYỆN HẠ HÒA
27,01
199.990
177.126
1
Khu tái định cư phục vụ khu
đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa sinh thái tại xã Hiền Lương, huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ
Xã Hiền Lương
5,50
26.040
100%
26.040
2
Khu tái định cư dự án Khu dịch
vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, Hạ Hòa
Thị trấn Hạ Hòa
17,41
152.425
85%
129.561
3
Khu tái định cư dự án Cụm
công nghiệp Đồng Phì tại khu 15 xã Xuân Áng
Xã Xuân Áng
3,00
15.750
100%
15.750
4
Khu tái định cư dự án Cụm công
nghiệp Đồng Phì tại khu 8 xã Xuân Áng
Xã Xuân Áng
1,10
5.775
100%
5.775
IV
HUYỆN THANH BA
55,51
234.552
199.369
1
Tái định cư khu công nghiệp
Xã Đông Lĩnh
2,00
8.400
85%
7.140
Xã Quảng Yên
5,00
21.000
85%
17.850
Xã Đại An
5,00
21.000
85%
17.850
2
Khu tái định cư Cụm công nghiệp
Bãi Ba số 2
Xã Chí Tiên
6,01
25.242
85%
21.456
3
Dự án tái định cư đường 314 Đồng
Xuân đi Hương Xạ
Xã Hanh Cù
0,35
1.470
85%
1.250
4
Dự án tái định cư Công ty CP
VICEM Sông Thao và Công ty CP xi măng Phú Thọ
Xã Ninh Dân
7,80
32.760
85%
27.846
5
Dự án tái định cư tuyến đường
mở rộng thị trấn nối ĐT 314 với đường tỉnh 314B (giai đoạn 2)
Thị trấn, Ninh Dân
5,00
21.000
85%
17.850
6
Dự án tái định cư tuyến đường
khu 3 thị trấn đi khu 4 Đồng Xuân
Thị trấn, Đồng Xuân
3,00
12.600
85%
10.710
7
Dự án tái định cư cụm công
nghiệp Quảng Yên
Xã Đại An, Quảng Yên
6,00
25.200
85%
21.420
8
Tái định cư tuyến đường nối từ
đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)
- Gđ I (đoạn từ km0 - km5+846)
Xã Đông Thành
0,35
2.880
85%
2.448
9
Dự án tái định cư các dự án
trên địa bàn huyện
Các Xã, thị trấn
15,00
63.000
85%
53.550
V
HUYỆN PHÙ NINH
11,80
114.730
97.521
1
Khu Tái định cư Đường giao thông
nối từ đường tỉnh 325B (Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao) - quốc lộ 2 - đường tỉnh
323H - đường huyện P2 (cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh)
Xã Phú Lộc, Xã Gia Thanh
4,00
20.790
85%
17.672
2
Khu Tái định cư Dự án đường
giao thông kết nối từ đường tỉnh 323 đến quốc lộ 2, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú
Thọ
Xã Tiên Du, Phú Lộc
1,00
7.140
85%
6.069
3
Khu TĐC dự án đường GT kết nối
ĐT 325 với QLII huyện Phù Ninh
Thị trấn Phong Châu, Xã Phú Lộc
1,20
11.200
85%
9.520
4
Khu TĐC dự án đường GT kết nối
QLII đi đường tránh thị trấn Phong Châu
Xã Phù Ninh
0,60
5.600
85%
4.760
5
Dự án các khu TĐC khu CN Phù
Ninh
Xã Gia Thanh, Bảo Thanh, Hạ Giáp
5,00
70.000
85%
59.500
VI
HUYỆN YÊN LẬP
21,70
60.760
51.646
1
Khu sắp xếp ổn định dân cư vùng
đồng bào dân tộc thiểu số, khu Gò nồi, Hon 2
Xã Xuân An
18,70
52.360
85%
44.506
2
Quy hoạch điểm khu tái định
cư khu Trung Tâm xã
Khu Nai, Xã Trung Sơn
3,00
8.400
85%
7.140
VII
HUYỆN CẨM KHÊ
3,96
78.360
66.606
1
Các khu tái định cư dự án Đường
giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ
đi Yên Bái
Các Xã: Yên Dưỡng, Văn Khúc, Chương Xá, Tạ Xá, Hương Lung, Cấp Dẫn, Thụy
Liễu, Tiên Lương
3,26
73.080
85%
62.118
2
Xây dựng khu tái định cư cho các
hộ dân thuộc diện tái định cư tập trung của dự án Đường giao thông liên vùng
kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái
Xã Hương Lung, Xã Tạ Xá, Xã Yên Dưỡng, Xã Chương Xá
0,70
5.280
85%
4.488
VIII
HUYỆN THANH SƠN
0,29
5.220
4.437
1
Xây dựng khu tái định cư xã
Sơn Hùng (để di chuyển chỗ ở cho các hộ thu hồi đất của Dự án xử lý điểm đen
QL 32)
Xã Sơn Hùng
0,07
1.260
85%
1.071
2
Khu tái định cư và đấu giá
QSDĐ Tân Tiến, thị trấn Thanh Sơn
TT Thanh Sơn
0,22
3.960
85%
3.366
IX
HUYỆN LÂM THAO
1,00
6.000
5.100
1
Bố trí tái định cư tại các
xã, thị trấn
Các Xã, thị trấn
1,00
6.000
85%
5.100
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
1.255
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng