Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
44/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:
06/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 44/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
06 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG
ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp
dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm
định số 13/BC-HĐTĐ ngày 25/12/2020 của Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ
thuật áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện
công nghiệp; Nghiệp vụ nhà hàng; Kỹ thuật, sửa chữa lắp ráp máy tính; Công nghệ
thông tin trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 318/TTr-SLĐTBXH ngày 28/12/2020
(kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật trình độ
sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh) ngày
17/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp
trên địa bàn tỉnh, gồm các nghề như sau:
1. Nghề Điện công nghiệp;
2. Nghề Nghiệp vụ nhà hàng;
3. Nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp
ráp máy tính;
4. Nghề Công nghệ thông tin
(hay còn gọi Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm).
(Chi
tiết như các phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).
Điều 2 .
Giao Sở Lao động -Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan triển khai thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các nghề tại Điều
1; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3 .
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)
Tên nghề: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Cao đẳng
2,43
2
Định mức giờ dạy thực hành
Cao đẳng
11,94
II
Định mức lao động gián tiếp
Cao đẳng
2,16
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
I
Thiết bị dạy MH 01-An toàn
điện
1
Máy vi tính, máy chiếu
Máy tính bộ HP thông số phù hợp
tại thời điểm mua sắm
Máy chiếu Panasonic thông số
phù hợp tại thời điểm mua sắm
20
2
Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm
tay
Kìm điện, kìm cắt, tuốc nơ
vít, búa, dũa, cưa sắt,…
20
3
VOM, MΩ, Ampe kìm
VOM: Sawa YX360TRF
MΩ: Kyoritsu 3005A
Ampe kìm: Kyoritsu KT200
10
4
Các loại động cơ điện một pha
và ba pha gia dụng
Động cơ KĐB 1 pha ro to lồng
sóc 0,5 kW, 220V
Động cơ KĐB 3 pha ro to lồng
sóc 0,75 kW, Y/Δ 380/220V
10
5
Mô hình lắp đặt hệ thống an
toàn điện, bình chữa cháy
Bình CO2 Samwoo
MT5
10
6
Dụng cụ cứu thương
10
6.1
Mỗi bộ bao gồm:
6.2
Tủ cứu thương
450x300x200 mm
6.3
Panh
Panh thẳng không mấu y tế
180,200 mm
6.4
Kéo
Kéo y tế 180,200 mm
6.5
Cáng cứu thương
1900x440x60 mm, tải trọng
150kg
6.6
Manocanh (mô hình người để
thực hành cứu thương)
Cao 1800mm, Vai 1360mmm, Cổ
430mm, Ngực 1220mm, Bụng 880mm, bắp tay: 430mm
6.7
Nẹp cố định người bị nạn
Kích thước 330x50 mm
7
Dụng cụ bảo hộ lao động
20
7.1
Mỗi bộ bao gồm:
7.2
Bộ đồ bảo hộ lao động
Kích thước phù hợp với người
học
7.3
Ủng cao su
Cách điện 5kV
7.4
Găng tay cao su
Cách điện 5kV
7.5
Thảm cao su
Kích thước 1x2m, cách điện
5kV
7.6
Ghế cách điện
Vật liệu Composite 600x500x185mm,
dày 10mm, chân sứ, nặng 15kg
7.7
Sào cách điện
Vật liệu Composite, kiểu lồng
rút - khúc rời, cách điện 10kV
7.8
Dây an toàn
Haru Nhật - HC -27-XADT
7.9
Mũ bảo hộ
BB N001
7.10
Trang bị phòng hộ nhiễm độc
Mặt nạ phòng độc 3M 6800
II
Thiết bị dạy MĐ2-Vẽ điện
1
Máy vi tính cài phần mềm
chuyên dụng, máy chiếu
Máy tính bộ HP thông số phù hợp
tại thời điểm mua sắm
Máy chiếu Panasonic thông số
phù hợp tại thời điểm mua sắm
25
2
Dụng cụ vẽ các loại, bản vẽ kỹ
thuật
Bảng vẽ kĩ thuật A3 Isomars
Thước thẳng dài 1000m, compa
DIN 6486, Eke,…
20
3
Mô hình hệ thống cung cấp điện
cho một căn hộ/một xưởng công nghiệp
Panel có kích thước
2400x1200x500 mm
10
4
Mô hình các mạch điện, mạng
điện cơ bản
Mạch điện gồm: Nguồn điện,
bóng đèn, công tắc, ổ cắm, cầu chì, thiết bị đo lường, bảo vệ,…
10
III
Thiết bị dạy MĐ3-Lắp đặt
điện
1
Máy vi tính, máy chiếu
30
2
Bộ đồ nghề điện
Máy khoan, kìm điện, kìm cắt,
tuốc nơ vít hai chấu,…
80
3
VOM, MΩ, Ampe kìm
40
4
Aptomat - MCCB-2P
63A, 15KA, 415V
16
5
Aptomat - MCCB-3P
100A, 15KA, 415V
16
6
Công tắc tơ LS MC22
250VAC - 22A
16
7
Rơ le nhiệt
LS 22A
16
8
Công tắc hành trình
WLCA 12-2N, 2A-250VAC
10
9
Chuông điện
250VAC - 10A
40
10
Lò so uốn ống
Ø 25
20
11
Mặt nạ 2 vị tr
70x120 mm
40
12
Mặt nạ 3 vị tr
70x120 mm
40
13
Mặt nạ 6 vị tr
140x120 mm
40
14
Nút nhấn đơn
Ø 25
16
15
Đầu nối thẳng ống PVC
Φ20
40
16
Đầu nối chữ L ống PVC
Φ20
40
17
Kẹp ống PVC
Φ20
40
18
Kìm bấm đầu cos cáp
M16- M50
18
19
Kìm cắt cáp
LICOTA, TPT-20046A
18
20
Kìm bấm đầu cos
LICOTA 25-354 mm
40
21
Tủ điện
600x400x200mm
40
22
Thanh nhôm cài thiết bị
1000mm
14
IV
Thiết bị dạy MĐ4-Lắp đặt,
sửa chữa mạch điện máy công nghiệp
1
Máy vi tính, máy chiếu
30
2
Bộ đồ nghề điện
Kìm điện, kìm cắt, kìm bấm đầu
cos, tuốc nơ vít hai chấu,…
90
3
Đồng hồ VOM
Sawa YX360TRF
20
4
Panel thực tập đầy đủ khí cụ
điện cần thiết
4 công tắc tơ, 2 rơ le thời gian,
2 rơ le trung gian, 2 bộ nút nhấn, 1 Áp tô mát 1pha, 1 Áp tô mát 3pha
90
5
Nguồn điện xoay chiều 1 pha,
3 pha, nguồn điện một chiều
Nguồn 220/380 VAC, 120 VDC
90
6
Mô hình các máy sản xuất
20
7
Động cơ KĐB 3 pha roto lồng
sóc
Động cơ 3 pha 220/380V, công
suất 0,75kW
50
8
Động cơ KĐB 3 pha roto lồng
sóc, hai cấp tốc độ
Động cơ 3 pha 220/380V, công
suất 0,75kW, Δ/YY
16
9
Động cơ KĐB 3 pha roto dây quấn
Động cơ 3 pha 220/380V, công
suất 0,75kW
16
10
Động cơ 1 chiều
Động cơ 1 chiều 120VDC
8
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao
I
Vật tư dạy MH 01- An toàn
điện
1
Giáo trình An toàn điện
Quyển
1
0
1
II
Vật tư dạy MĐ 02 -Vẽ điện
1
Giáo trình, tài liệu phát tay
Quyển
1
0
1
2
Giấy vẽ các loại
Tờ
Giấy A4
20
0
20
3
Bút chì, thước các loại,
compa
Bộ
Bút chì 2B, thước 20cm, eke, compa
1
0
1
III
Thiết bị dạy MĐ 03 - Lắp đặt
điện
1
Giáo trình
Quyển
1
0
1
2
Cáp đồng 7 lõi M11
mét
1
30
0,7
3
Dây điện đơn 1 lõi (dây
12/10)
mét
Tiết diện 1.0 mm2
2
30
1,4
4
Dây điện đơn 1 lõi (dây
20/10)
mét
Tiết diện 1.0 mm2
2
30
1,4
5
Dây điện đơn mềm 1.0
mét
Tiết diện 1.0 mm2
30
20
24
6
Dây điện đơn mềm 1.5
mét
Tiết diện 1.5 mm2
10
20
8
7
Nẹp vuông
mét
20x25mm
12
10
10,8
8
Nẹp vuông
mét
40x25mm
8
10
7,2
9
Ống nhựa PVC
mét
Φ20
6
10
5,4
10
Nhựa thông
gam
1
0
1
11
Chì hàn (cuộn nhỏ)
cuộn
0.5
0
0,5
12
Đầu cốt đồng SC25
cái
20
0
20
13
Đầu cốt hở Φ3
bì
(100 cái/bì)
1
0
1
14
Đầu cốt hở Φ4
bì
(100 cái/bì)
2
0
2
15
Máng nhựa xương cá
mét
2
10
1,8
16
Dây rút nhựa
bì
dài 200mm
1
0
1
17
Trạm đấu dây
cái
12P-25A
2
30
1,4
18
Trạm đấu dây
cái
6P-25A
2
30
1,4
19
Trạm đấu dây
cái
12P-15A
2
30
1,4
20
Đế dán thích
cái
25x25
30
0
30
21
Dây rút nhựa
bì
(100 dây/bì)
1
0
1
22
Vít bắt gỗ, bu lông+ốc
kg
0.3
20
0,24
23
Băng keo điện
cuộn
2
0
2
24
Công tắc 2 cực Panasonic
cái
5
20
4
25
Công tắc 3 cực Panasonic
cái
3
20
2,4
26
Công tắc 4 cực Panasonic
cái
2
20
1,6
27
Hộp nổi đơn nano
cái
4
20
3,2
28
Hộp nổi đơn nano
cái
2
20
1,6
29
Hộp đấu dây sino
cái
110x110x50 mm
6
20
4,8
30
Cầu chì Nano
cái
2
20
1,6
31
Ổ cắm 2 lỗ Panasonic
cái
2
20
1,6
32
Đèn báo
cái
Ø 20, 250VAC - 5A
6
20
4,8
33
Đèn sợi đốt
cái
75W, 250VAC
3
0
3
34
Bộ đèn huỳnh quang
cái
dài 0,6m; 40W, 250VAC
2
10
1,8
IV
Thiết bị dạy MĐ 04 -Lắp đặt,
sửa chữa mạch điện máy công nghiệp
1
Giáo trình
Quyển
1
0
1
2
Dây điện mềm
mét
Tiết diện 1.0 mm2
80
30
56
3
Dây điện mềm
mét
Tiết diện 1.5 mm2
30
30
21
4
Trạm đấu dây
cái
12P-25A
10
50
5
5
Trạm đấu dây
cái
6P-25A
4
50
2
6
Đầu cốt hở
bì
Φ3, làm bằng Đồng, loại dày
2
0
2
7
Đầu cốt hở
bì
Φ4, làm bằng Đồng, loại dày
4
0
4
8
Đế rơ le thời gian
cái
Loại 8 chân, 220V
3
50
1,5
9
Đế rơ le trung gian
cái
Loại 14 chân, 220V
3
50
1,5
10
Máng nhựa xương cá
mét
Dài 1,7m; 300x300mm
3
20
2,4
11
Nút nhấn
cái
3 vị trí (For, Rew, Stop)
2
50
1
12
Dây điện trở
mét
Hình lò xo
1
50
0,5
13
Ốc, vít
bì
Ốc 4 dài 20mm, vít dài 20mm
1
30
0,7
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 ×giờ)
I
Cơ sở vật chất dạy MH 01-
An toàn điện
1
Khu học lý thuyết
1,5
15
22,5
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
15
60
II
Cơ sở vật chất dạy MĐ 02
-Vẽ điện
1
Khu học lý thuyết
1,5
10
15
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
20
80
III
Cơ sở vật chất dạy MĐ 03 -
Lắp đặt điện
1
Khu học lý thuyết
1,5
30
45
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
90
360
IV
Cơ sở vật chất dạy MĐ 04
-Lắp đặt, sửa chữa mạch điện máy công nghiệp
1
Khu học lý thuyết
1,5
30
45
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
4
90
360
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)
Tên nghề: NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
14,4
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
2,4
Trình độ cao đẳng trở lên;
riêng MĐ03 (Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng) trình độ đại học trở lên
2,4
2
Định mức giờ dạy thực hành
12
Trình độ cao đẳng trở lên; riêng
MĐ03 (Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng) trình độ đại học trở lên
12
II
Định mức lao động gián tiếp
2,16
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy tính xách tay
Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5
RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz
Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3
Màn hình: 15.6” inch FHD
4,7
2
Máy chiếu + màn chiếu
2.1
Máy chiếu ACER hoặc tương
đương
Công nghệ : DLP 3D ready -
0.55" DarkChipTM 3 DMD
Độ sáng : 3,300 ANSI
Lumens
Độ phân giải : Native XGA (1,024
x 768), Maximum WUXGA (1,920 x 1,200)
4,7
2.2
Màn chiếu đứng có chân di
động hoặc màn chiếu điện
Kích thước
70"x70" (1Inchs=2.54 Cm)
4,7
3
Bàn ghế phục vụ ăn uống
3.1
Bàn vuông
Chất liệu bằng gỗ
Kích thước 1m x 1m x 0.8m
6,0
3.2
Bàn hình chữ nhật
Chất liệu bằng inox
Kích thước 1,4m x 0.7 m x
0.75m
4,3
3.3.
Bàn tròn
Loại bàn tròn xếp gọn được.
Vật liệu: bằng inox 304 dày 1ly
KT: (D=1.170x0.75)m. Chân
trụ bằng ống tròn Inox Ø32.
3,0
3.4
Ghế ngồi
Chất liệu bằng gỗ
Chiều cao ghế tính từ mặt
đất đến chỗ ngồi: 450mm
Chiều cao lưng ghế: 900mm
Chiều rộng ghế: 450mm
Chiều sâu ghế: 420mm
6,0
4
Bộ phục vụ đồ ăn Á
4.1
Đĩa kê Á
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
3,0
4.2
Đĩa kê tách trà, cà phê
Đĩa tròn 12cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
1,7
4.3
Đĩa kê ấm trà
Đĩa tròn 18cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
1,7
4.4
Đĩa kê khăn lạnh
Khay khăn 13cm; Chất liệu:
Gốm sứ - Việt Nam
3,0
4.5
Chén ăn cơm + Đĩa lót
Chén ăn cơm 11.2cm; Đĩa
lót 15.5cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam
3,0
4.6
Đĩa ăn món chính
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
3,0
4.7
Tô lớn đựng canh
Tô cao lớn 23cm; Chất liệu:
Gốm sứ - Việt Nam
1,7
4.8
Đĩa sứ đặt bàn
Đĩa tròn 20cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
3,7
4.9
Chén nước chấm
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
3,7
4.10
Đĩa sâu lòng
Đĩa tròn 25cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
1,7
4.11
Bộ đựng gia vị Á
Lọ đựng gia vị làm bằng Chất
liệu thủy tinh
3,7
4.12
Kẹp càng cua
Chất liệu: Inox
1,7
4.13
Gối kê đũa
Chất liệu: Gốm sứ -Việt
Nam
3,7
4.14
Gối kê muỗng sứ
Chất liệu: Gốm sứ -Việt
Nam
3,7
4.15
Muỗng canh
Chất liệu: Inox
1,7
4.16
Lọ tăm
Kích thước 5.5cm
3,7
4.17
Kẹp Menu để bàn.
Kích thước 25 - 30cm, Chất
liệu: Inox
2,3
4.18
Sổ ghi order
Chất liệu: Nhựa
2,3
4.19
Tập Menu giới thiệu món ăn
Chất liệu: Simily; Kích
thước: L240*H320mm
2,3
5
Bộ phục vụ đồ ăn Âu
5.1
Đĩa ăn Âu
Đĩa tròn 22cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
3,7
5.2
Đĩa súp sâu lòng
Đĩa tròn 17cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
3,7
5.3
Đĩa tráng miệng
Đĩa tròn 16cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
3,7
5.4
Đĩa bánh mỳ
Đĩa tròn 18cm; Chất liệu:
Gốm sứ -Việt Nam
3,7
5.5
Thìa ăn súp
Chất liệu: Inox
3,7
5.6
Kẹp gắp thức ăn
Kích Thước: 25cm- Độ dày
0.8mm; Chất liệu: Inox
2,3
5.7
Thìa ăn chính
Chất liệu: Inox
3,7
5.8
Nĩa ăn chính
Chất liệu: Inox
3,7
5.9
Dao ăn chính
Chất liệu: Inox
3,7
5.10
Thìa tráng miệng
Chất liệu: Inox
3,7
5.11
Nĩa tráng miệng
Chất liệu: Inox
3,7
5.12
Dao ăn bơ
Chất liệu: Inox
3,7
5.13
Nĩa ăn cá
Chất liệu: Inox
3,7
5.14
Dao ăn cá
Chất liệu: Inox
3,7
5.15
Nĩa trộn salad
Chất liệu: Inox
3,7
5.16
Thìa trộn salad
Chất liệu: Inox
3,7
5.17
Nồi hâm nóng buffet chữ nhật
2 ngăn
Kích thước: 0.66m x 0.49m
x 0.46m; Chất liệu: Inox
1,7
5.18
Kệ trưng bày Buffet
Chất liệu: Gỗ
1,7
5.19
Lọ hoa
Kích thước: 55x55x18cm
3,7
6
Bộ khay phục vụ nhà hàng
6.1
Khay nhựa chữ nhật
Kích thước 36x46cm
5,7
6.2
Khay nhựa tròn chống trượt
Kích thước: đường kính
36cm
5,7
7
Tủ đựng dụng cụ phục vụ
Kích thước: 1.5m x 0.5m x
1.5m
6,0
8
Xe đẩy phục vụ 3 tầng
Kích thước: 800x600x850 mm
5,7
9
Thùng rác chân đạp
Kích thước: 20xH28cm
6,0
10
Máy làm lạnh nước trái cây
Máy làm lạnh 2 bình; Dung
tích: 18,9 lit
1,7
11
Bộ dụng cụ phục vụ các loại
sinh tố
11.1
Máy xay sinh tố
Công suất: 1600 W
Dung tích cối: 01 Cối lớn:
2 lít
Chất liệu lưỡi dao:Thép
không gỉ
Tốc độ:3 tốc độ, 1 nút nhồi
để trộn nguyên liệu
Nút chỉnh tốc độ:Nút nhấn
0,9
11.2
Máy ép trái cây
Công suất: 200 W Dung
tích: 0.6 lít
Chất liệu lưỡi xay:Thép
không gỉ
0,9
11.3
Vòi Bơm Siro - Pump Syrup
nhỏ (2 cái)
Vòi bơm si- rô bằng nhựa
cao cấp
Loại nhỏ 8ml/lần nhấn
0,9
11.4
Bình đựng nước (2 cái)
Chất liệu: Thủy tinh
Bình nước 1300ml, có eo,
tay cầm thủy tinh.
0,9
11.5
Máy xay đá bào
Lưỡi bào: 2 - Công suất tiêu
thụ: 380W
0,9
11.6
Dụng Cụ Lắc Cocktail (2
Bộ)
1 cốc hình nón dung tích
26-30 oz và 1 ly thủy tinh nhỏ hơn với dung tích 500ml.
0,9
11.7
Kẹp Vắt Chanh Inox
Chất liệu: inox - Loại lớn
0,9
11.8
Ly định lượng (6 cái)
Chất liệu : Inox
Dung tích: 15-30ml,
20-40ml, 25-50ml.
0,9
11.9
Ca đong nguyên liệu
Thể tích: 0.35L - 0.55L -
0.90L.
Chất liệu: Inox cao cấp.
0,9
11.10
Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái)
Kích thước: 30cm x 37g.
Chất liệu: Inox cao cấp.
0,9
12
Bộ dụng cụ phục vụ cà phê
12.1
Phin cà phê cá nhân (10
cái)
Chất liệu Inox 304 - Việt
nam
0,4
12.2
Tách cà phê kèm đĩa lót
(10 bộ)
Chất Liệu: Gốm sứ - Minh
Long - Việt Nam
0,4
12.3
Muỗng cà phê (10 cái)
Chất liệu Inox - Việt nam
0,4
13
Bộ dụng cụ phục vụ trà
13.1
Bộ ấm ly trà
Chất liệu: sứ cao cấp
Hoa văn: Sứ trắng
0,4
13.2
Dụng cụ lọc trà INOX
SUS304
Chất liệu: INOX SUS304
Đường kính 6,5cn, cao 6cm
0,9
13.3
Ấm đun nước siêu tốc
Công suất: 2000w
Dung tích: 1.5 lít
Trọng lượng: 1.6kg
Đế xoay 360 độ
Tự động ngắt điện.
0,4
14
Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có
cồn
14.1
Vòi rót rượu Inox (6 Cái)
Kích thước: 11cm x 15g.
Chất liệu: Inox cao cấp +
Nhựa.
1,7
14.2
Dụng cụ khui rượu (3 cái)
Kích thước:
Ø0.4x18cmx217g.
Chất liệu: Gang (Inox) +
Nhựa cao cấp.
0,7
14.3
Dụng cụ pha rượu
Chất liệu: Inox cao cấp, mỗi
bộ bao gồm:
1: Kích thước:13.5cm x
Ø11.6cm x
Trọng lượng: 106g - Thể
tích: 0.25l.
2: Kích thước:14.5cm x
Ø06.8cm x
Trọng lượng: 111g - Thể
tích: 0.35l.
3: Kích thước:20.0cm x
Ø08.0cm x
Trọng lượng: 242g - Thể tích:
0.55l.
4: Kích thước:20.0cm x
Ø08.0cm x
Trọng lượng: 264g - Thể
tích: 0.75l.
1,7
14.4
Xô đá inox (Kèm chân) (3
cái)
Chất liệu: Inox, KT: đường
kính 250mm
3,34
14.5
Muỗng Xúc đá 240ml (3
cái)
Kích thước: 19 x 12cm - Chất
liệu: Inox
3,34
14.6
Kẹp gắp đá
Kích thước: 20 cm - Chất
liệu: Inox
3,34
14.7
Bộ dao cắt, tỉa
Chất liệu: thép không rỉ
3,34
14.8
Thớt
Chất liệu: gỗ
3,34
15
Các loại ly
15.1
Ly thủy tinh (Ocean
pyramid)
Dung tích: 260ml
1,7
15.2
Ly tròn cao (Ocean
Highball)
Dung tích: 380ml
1,7
15.3
Ly nước (Ocean Water
globet)
Dung tích: 308ml - cao
135mm
1,7
15.4
Ly tròn thấp (Juice)
Dung tích: 175ml - cao
86,5mm
1,7
15.5
Ly Pilsner
Dung tích: 200ml - cao
130,5mm
1,7
15.6
Ly Margarita
Dung tích: 200ml - cao
130,5mm
1,7
15.7
Ly Cocktail
Dung tích: 95ml - cao
123mm
1,7
15.8
Ly uống rượu mạnh
Cao: 72 mm - Đường kính:
38 mm
Dung tích: 40 ml
1,7
15.9
Ly vang đỏ (Red wine
glass)
Dung tích: 455ml - cao
217mm
1,7
15.10
Ly vang trắng (White wine
glass)
Dung tích: 240ml - cao 180mm
1,7
15.11
Ly sâm panh hình ống (Champagne
Flute)
Dung tích: 185ml - cao
210mm
1,7
15.12
Ly sâm panh hình bán cầu
(Champagne Saucer)
Dung tích: 165ml - cao
209mm
1,7
15.13
Ly rượu mùi (Liqueur)
Dung tích: 210ml - cao
156mm
1,7
15.14
Ly Brandy (Balloon)
Dung tích: 255ml - cao
112mm
1,7
15.15
Ly Poco
Dung tích: 350 ml - cao
176,5mm
1,7
15.16
Ly Rock
Dung tích: 260ml - cao
80mm
1,7
16
Quầy Bar
Chất liệu: Mặt quầy bằng đá
Granite, khung và ngăn bằng gỗ
Kích thước quầy pha chế: Cao tổng
2.15m, Dài 1.6m, Cao mặt 1.15m, Sâu 0.8m.
5,5
17
Cabin thực hành ngoại ngữ
1 bộ gồm bàn ghế, ca bin âm
thanh nghe
1,5
18
Máy vi tính
Máy tính để bàn HP ProDesk
400G4MT i5 7500
2,0
19
Máy cassette
Cassette TOSHIBA TY-CWU11
1,3
20
Bảng kẹp giấy (flipchart)
Flipchart Upside Down
0,3
21
Loa máy tính
Loa máy tính Logitech Z506
5.1
1,3
22
Bảng mica
Bảng Mica Trương Hoàng TH01 -
(Có khay đựng bút)
5,0
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Sử dụng
Tỷ lệ (%) thu hồi
Tiêu hao
1
Cà phê các loại
Kg
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm,
hạt rang chín đều, không cháy.
Thơm đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi lạ.
Vị đặc trưng của sản phẩm.
0,6
0%
100%
2
Trà các loại
Kg
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
Trà phải sạch và không được
chứa các chất ngoại lai.
Không được có mùi khó chịu và
phải có các đặc tính, ngoại hình, màu sắc và vị của trà
0,3
0%
100%
3
Bột cacao nguyên chất
Kg
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
Màu nâu đặc trưng của sản phẩm.
Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.
Dạng bột, mịn, không vón cục
0,05
0%
100%
4
Nhóm trái cây
4.1
Chanh
Kg
Quả tươi ngon, kích thước đồng
đều, không héo úa, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
2,0
0%
100%
4.2
Cam
Kg
1,33
0%
100%
4.3
Chanh dây
Kg
0,93
0%
100%
4.4
Cà chua
Kg
0,93
0%
100%
4.5
Cà rốt
Kg
0,93
0%
100%
4.6
Thơm
Kg
0,93
0%
100%
4.7
Bơ
Kg
0,93
0%
100%
4.8
Chuối
Kg
0,93
0%
100%
4.9
Xoài
Kg
0,93
0%
100%
5
Bia
Lon/ Chai
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ
ràng; Vị đặc trưng của sản phẩm.
3,0
0%
100%
6
Rượu vang
6.1
Rượu vang trắng
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
1,33
0%
100%
6.2
Rượu vang đỏ
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
1,33
0%
100%
6.3
Rượu champagne
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,3
0%
100%
7
Các loại rượu pha chế
Cocktail
7.1
Vodka Mens
Chai
Chai 500ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,3
0%
100%
7.2
Rum Barcadi
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,3
0%
100%
7.3
Gin
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,3
0%
100%
7.4
Blue Curacao
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,3
0%
100%
7.5
Triple sec
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,3
0%
100%
7.6
Tequila
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,3
0%
100%
7.7
Syrup Grenadine
Chai
Chai 700ml, có nhãn mác, có
tem niêm yết trên nút chai.
0,3
0%
100%
8
Các loại nước có gas
8.1
7UP
Lon
Còn hạn sử dụng, có nhãn mác
rõ ràng.
Lon không bị móp méo hoặc
bong tróc nhãn hiệu.
1,33
0%
100%
8.2
Soda
Lon
1,33
0%
100%
8.3
Tonic
Lon
1,33
0%
100%
9
Nguyên liệu khác
9.1
Đường cát trắng
Kg
Có bao bì nhãn mác rõ ràng.
Đường phải khô ráo, không lẫn nước và tạp chất.
0,53
0%
100%
9.2
Sữa đặc
Kg
Còn hạn sử dụng, có bao bì
nhãn mác rõ ràng. Sữa phải có mùi đặc trưng, không có mùi lạ, không lẫn tạp
chất.
0,4
0%
100%
9.3
Sữa tươi
Lít
0,3
0%
100%
9.4
Sữa chua
Hộp
1,6
0%
100%
9.5
Đá viên
Kg
Đá trong suốt, ko lẫn tạp chất,
đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
3,33
0%
100%
10
Vật tư vệ sinh
10.1
Nước rửa chén/ly
Lít
Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ
ràng.
0,3
0%
100%
10.2
Bì đựng rác
Kg
Túi chuyên dụng tự hủy.
0,3
0%
100%
10.3
Khăn lau
Cái
Thấm nước tốt, dễ giặt tẩy.
0,4
0%
100%
10.4
Dụng cụ lửa ly
Cái
Tạo bọt tốt, có tay cầm.
0,4
0%
100%
11
Món ăn chế biến sẵn
11.1
Bò lúc lắc + Khoai tây chiên
Đĩa
Thịt bò chín mềm, thấm nước sốt,
các loại rau củ chín vừa đủ; khoai tây chiên ăn kèm
0,33
0%
100%
11.2
Thịt lợn hun khói
Đĩa
Thịt xông khói giòn dai, mằn
mặn hấp dẫn
0,33
0%
100%
11.3
Gà nướng giấy bạc
Con
Gà nướng có màu vàng sậm đẹp mắt,
thịt dai ngon và có hương thơm của sả, vị vừa ăn
0,33
0%
100%
11.4
Cá ngừ đại dương + Mù tạt
Đĩa
Thái thịt cá thành từng lát mỏng,
cho vào chiếc đĩa và để lạnh. Thức chấm ăn kèm là mù tạt, được pha kèm với nước
tương, tương ớt, chanh rồi đánh nhuyễn
0,33
0%
100%
11.5
Cá hồng hấp
Con
Sau khi hấp chín cho ra đĩa
lòng sâu rồi rưới nước sốt đều lên mặt cá sao cho nước sốt ngập 1/2 thân cá
0,33
0%
100%
11.6
Cá lóc um chuối
Con
Món ăn vừa cay thơm, vừa đậm
đà hương vị và hấp dẫn
0,33
0%
100%
11.7
Tôm chiên cốm
Đĩa
Món ăn bắt mắt, màu sắc hấp dẫn,
ngọt tự nhiên; lớp vỏ giòn tan
0,33
0%
100%
11.8
Mực nướng muối ớt
Đĩa
Mực có độ dai, giòn và thơm
0,33
0%
100%
11.9
Trứng gà ốp la
Đĩa
Lòng đỏ tái, nằm giữa phần lòng
trắng hơi giòn ở phần rìa nhưng bên trong vẫn mềm
0,33
0%
100%
11.10
Chả ram tôm đất
Đĩa
Miếng chả ram giòn tan của lớp
bánh tráng chiên ở ngoài, bên trong có thịt tôm đất vàng ruộm
0,33
0%
100%
11.11
Súp thập cẩm
Chén
Súp tươi ngon, vừa chín tới, nước
súp ngọt thanh, có độ sền sệt nhất định
2,0
0%
100%
11.12
Bánh mì
Cái
Bánh giòn, thơm, mềm, xốp
2,0
0%
100%
11.13
Bơ ăn bánh mì
Kg
Món bơ thơm ngon và béo
0,1
0%
100%
11.14
Mì Ý sốt kem
Đĩa
Cho mì vào đĩa, đổ sốt lên trên,
trang trí với ngò tây và phô mai
0,33
0%
100%
12
Đũa gỗ
Đôi
Chất liệu gỗ, chiều dài
28cm
1,33
65%
35%
13
Bộ đồ vải
13.1
Khăn phục vụ
Cái
Kích thước: chiều dài 60cm,
chiều rộng 30cm màu: đỏ
1,33
80%
20%
13.2
Khăn vệ sinh
Cái
Chất liệu vải thấm hút nước tốt
0,67
80%
20%
13.3
Khăn ăn
Cái
Kích thước: 50 x 50 cm, vải
trơn.
5,7
80%
20%
13.4
Khăn trải bàn ăn hình vuông
Cái
Kích thước: 180*180cm
3,7
80%
20%
13.5
Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật
Cái
Kích thước: 220*150cm
3,7
80%
20%
13.6
Khăn trải bàn ăn hình tròn
Cái
Kích thước: Đường kính 1970mm
3,7
80%
20%
13.7
Bộ rèm trang trí bàn
Cái
Chất liệu: Vải
2,33
80%
20%
14
Bút lông viết bảng
Hộp
Màu xanh và màu đen
0,2
0%
100%
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 người học ( m2 x giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1
2,4
2,4
2
Phòng thực hành
1
12
12
3
Khu chức năng, hạ tầng khác
(Thư viện)
1
2,4
2,4
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP
RÁP MÁY TÍNH
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT SỬA
CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
14,90
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Cao đẳng
2,57
2
Định mức giờ dạy thực hành
Cao đẳng
12,33
II
Định mức lao động gián tiếp
2,24
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
I
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
2,6
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent; Màn chiếu tối
thiểu: 1800x1800
2,6
II
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
1
Bộ thực hành điện tử cơ bản,
mỗi bộ bao gồm:
30,0
Khối chỉnh lưu
I: ≥ 3A
Khối ổn áp
U:≥ ± 9VDC
Khối khuếch đại Tín hiệu
nhỏ
EC (chung), BC. CC DC, SC,
GC
Khối bảo vệ
P: ≥ 1W
Khối khuếch đại công suất
P: ≥ 3W; Có chế độ A, AB,
B
Khối hiển thị
Hiển thị bằng led 7 đoạn
và led đơn
2
Bo cắm chân linh kiện (Test
board)
60,0
3
Mạch dao động
20,0
4
Máy hiện sóng (Oscilloscope)
25,0
5
Máy phát xung
10,0
6
Đồng hồ vạn năng
150,0
7
Dụng cụ sửa chữa máy tính cầm
tay; Mỗi bộ bao gồm:
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
240,0
Bộ tuốc nơ vít đa năng
Panh
Kìm điện
Kìm bấm
Vòng tĩnh điện
8
Card test main
3,3
9
Thiết bị khò, hàn; Mỗi bộ bao
gồm:
Loại thông dụng trên thị trường
50,0
Mỏ hàn xung
Mỏ hàn kim
Ống hút thiếc
Máy khò
10
Linh kiện máy tính; Mỗi bộ
bao gồm:
Loại thông dụng trên thị trường
và đồng bộ nhau
190,0
CPU
Quạt CPU
Bo mạch chính
Bộ nhớ RAM
VGA card
Sound card
Network card
Ổ cứng
Ổ đĩa quang
Bộ nguồn
Vỏ máy
Màn hình
Bàn phím
Chuột
11
Mô hình dàn trải máy vi tính.
Thể hiện được các thành phần
bên trong máy vi tính và hoạt động được
5,0
12
Hệ điều hành
- Phiên bản phổ biến; Cài đặt
cho 19 máy vi tính
5,0
13
Trình điều khiển (driver)
Phù hợp với phần cứng và cài
đặt được cho 19 máy vi tính
5,0
14
Phần mềm Hiren boot
- Phiên bản phổ biến; Cài đặt
cho 19 máy vi tính
5,0
15
Phần mềm ứng dụng
- Phiên bản phổ biến; Cài đặt
cho 19 máy vi tính
5,0
16
Phần mềm sao lưu phục hồi hệ
thống
- Phiên bản phổ biến; Cài đặt
cho 19 máy vi tính
5,0
17
Bàn thực hành tháo, lắp
K ch thước: ≥ (1040x480x750)
mm
90,0
18
Bộ đào tạo sửa chữa máy tính
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ
lỗi điện tử cơ bản của hệ thống
90,0
19
Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa
nguồn máy tính
Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ
các lỗi điện tử
30,0
20
Máy làm chân chipset
Loại thông dụng trên thị trường
15,0
21
Khuôn làm chân chipset
Loại thông dụng trên thị trường
90,0
22
Bút nhấc IC
Loại thông dụng trên thị trường
90,0
23
Máy đóng chip
Loại thông dụng trên thị trường
5,0
24
Kiểm tra lỗi mainboard (Card
test mainboard)
- Có chuẩn PCI - Có đèn báo
mã lỗi - Có bảng mã lỗi
90,0
25
Đèn test socket
Loại thông dụng trên thị trường
90,0
26
Kính lúp
Loại thông dụng trên thị trường
90,0
27
Bộ nạp Bios đa năng; Mỗi bộ
bao gồm:
Loại thông dụng trên thị trường
5,0
Đế rom
Máy nạp rom
Chương trình nạp rom
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Sử dụng
Tỷ lệ % thu hồi
Tiêu hao
1
Dây dẫn điện có bọc cách điện
d = 1 ¸ 1,6mm
m
Loại thông dụng trên thị trường
5,56
50
2,78
2
Cáp mạng
m
5,56
50
2,78
3
Điện trở các loại
cái
5,56
20
4,44
4
Tụ điện các loại
cái
5,56
20
4,44
5
Cuộn cảm các loại
cái
2,22
90
0,22
6
Led 5mm
cái
5,56
20
4,44
7
Tesboard hàn 20cmx10cm
cái
1,94
0
1,94
8
Biến trở các loại
Cái
2,78
50
1,39
9
Đi ốt chỉnh lưu
Cái
5,56
20
4,44
10
Loa 8 Ω
Cái
2,22
50
1,11
11
THYRISTOR (SCR) các loại
cái
2,22
90
0,22
12
DIAC các loại
cái
2,22
90
0,22
13
TRIAC các loại
cái
2,22
90
0,22
14
BJT các loại
cái
2,22
90
0,22
15
IC các loại
cái
2,22
90
0,22
16
Transistor các loại
cái
2,22
90
0,22
17
CPU các loại
cái
2,22
90
0,22
18
Nguồn 1 chiều/Xoay chiều
cái
2,22
90
0,22
19
Chì hàn
cuộn
1,11
0
1,11
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 ×giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,43
2,57
3,67
2
Phòng thực hành
2,78
12,33
17,62
3
Các khu chức năng, hạ tầng kỹ
thuật khác
5,05
17,89
25,55
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh)
Tên nghề: CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
(hay tên gọi khác Tin
học văn phòng; Ứng dụng phần mềm; Tin học ứng dụng)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
I
Định mức lao động trực tiếp
16,11
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
Cao đẳng
2,00
2
Định mức giờ dạy thực hành
Cao đẳng
14,11
II
Định mức lao động gián tiếp
2,42
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
I
PHÒNG KỸ THUẬT CƠ SỞ (LÝ
THUYẾT)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
2,0
2
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent;
Màn chiếu tối thiểu:
1800x1800
2,0
II
PHÒNG THỰC HÀNH MÁY TÍNH
1
Máy vi tính
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
274,4
2
Máy chiếu (Projector)
14,4
3
Bộ phần mềm văn phòng
- Phiên bản thông dụng tại thời
điểm mua sắm (bao gồm Microsoft Words, Microsoft Excel và Microsoft
Powerpoint)
- Cài được cho 19 máy tính
14,4
4
Bộ phần mềm phông chữ tiếng
Việt
Phiên bản thông dụng tại thời
điểm mua sắm
14,4
5
Phần mềm diệt virus
Phiên bản thông dụng tại thời
điểm mua sắm
14,4
6
Scanner
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
14,4
7
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
14,4
8
Máy in
Máy in khổ A4, đen trắng
14,4
9
Tủ mạng
K ch thước: >= (600 x 550
x 1000) mm
14,4
10
Máy chủ
Loại thông dụng trên thị trường
14,4
11
Bộ thu/phát wifi
Hỗ trợ 02 băng tần 2.4GHz và
5.0GHz.
57,8
12
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
Tối thiểu 24 cổng
14,4
13
KVM Switch
Hỗ trợ giao diện USB, RJ-45
14,4
14
Hệ thống lưu trữ NAS
Có cấu hình thông dụng: Chống
lại sự truy cập trái phép, bảo vệ dữ liệu File Server : Lưu trữ tất cả File của
toàn hệ thống mạng nội bộ, truy cập nội bộ truy cập từ xa dễ dàng
57,8
15
Patch panel
Tối thiểu 24 cổng
14,4
16
Modem
- Tối thiểu 4 cổng LAN
- Hỗ trợ wifi với hai băng tần
2.4 GHz và 5.0 GHz
14,4
17
Thiết bị tường lửa
- Cổng kết nối: USB, RJ45,
SFP
- Giao thức bảo mật: HTTP
URL, HTTPS, IP
- Bảo vệ tấn công từ chối dịch
vụ
14,4
18
Đường truyền internet
Tốc độ đường truyền: ≥ 15
Mbps
14,4
19
Bộ lưu điện
Công suất: >= 1000VA
14,4
20
Hệ điều hành máy trạm
- Phiên bản tương thích với cấu
hình máy tính
- Sử dụng cài đặt được cho 19
máy tính
14,4
21
Hệ điều hành máy chủ
- Phiên bản hệ điều hành phổ
biến
- Cài đặt được các dịch vụ
thông thường trên hệ thống mạng
14,4
22
Trình điều khiển thiết bị
theo từng thiết bị
- Phiên bản tương thích với cấu
hình máy tính
- Sử dụng trên các hệ điều
hành tương ứng
- Sử dụng cài đặt được cho 19
máy tính
14,4
23
Trình duyệt web
- Phiên bản phổ biến
- Sử dụng cài đặt được cho 19
máy tính
14,4
24
Phần mềm quản lý lớp học
- Có phiên bản thích hợp: Quản
lý, giám sát được lớp học
- Sử dụng cài đặt được cho 19
máy tính
14,4
25
Bảng nội quy phòng thực hành
máy tính
Kích thước: ≥100 cm x 60 cm
14,4
26
Bộ dụng cụ tháo, lắp và kiểm tra
mạng; Mỗi bộ gồm:
Thiết bị kiểm tra cáp mạng
Kìm bấm cáp mạng
Cờ-lê
Dao cài phiến đấu dây
Loại thông dụng trên thị trường
Loại thông dụng trên thị
trường
Bấm đầu nối chuẩn RJ45
Loại thông dụng trên thị
trường
Loại thông dụng trên thị
trường
274,4
27
Máy hút bụi
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
43,3
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
ĐVT
Yêu cầu kỹ thuật
Định mức vật tư
Sử dụng
Tỷ lệ % thu hồi
Tiêu hao
1
Giấy A4 80 GSM
ream
Loại thông dụng trên thị trường
0,33
0
0,33
2
Mực máy in laser mono color
hộp
0,11
0
0,11
3
Thiết bị chuyển mạch (Switch)
chiếc
Loại 24 cổng, tốc độ: ≥
100Mb/s
0,06
90
0,01
4
Cáp mạng
mét
Cáp UTP Cat5e, chống nhiễu
11,11
30
7,78
5
Tấm ráp nối (Patch Panel)
chiếc
Loại 24 cổng
0,06
90
0,01
6
Hạt mạng (Connector)
chiếc
Vỏ nhựa hoặc loại, chống nhiễu
kim
4,22
0
4,22
7
Ổ cắm dây mạng (Wallplate)
bộ
Loại thông dụng trên thị trường
1,06
90
0,11
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người (m2 )
Tổng thời gian sử trung bình dụng của 01 người (giờ)
Định mức sử dụng của 01 người (m2 x giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,43
2,00
2,86
2
Phòng thực hành
2,78
14,11
39,20
3
Các khu chức năng, hạ tầng kỹ
thuật khác
5,05
19,33
50,47
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
551
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng