|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 14487/QLD-CL 2018 xử lý thuốc chứa Valsartan
Số hiệu:
|
14487/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tất Đạt
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14487/QLD-CL
V/v xử lý
thuốc chứa dược chất Valsartan
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2018
|
Kính
gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối, sử dụng thuốc.
|
Cục Quản lý Dược đã có các công văn:
- Số
13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 thông báo thu hồi các thuốc chứa Valsartan được sản
xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zhejiang Huahai Pharmaceutical - Trung
Quốc sản xuất.
- Số 13441/QLD-CL
ngày 13/7/2018 về việc xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan
Căn cứ kết quả rà soát báo cáo của
các cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất, nhập khẩu thuốc
nguyên liệu làm thuốc về nguồn gốc nguyên liệu Valsartan, nhằm đảm bảo an toàn
cho người sử dụng, đồng thời cung cấp thông tin về thuốc chứa Valsartan tiếp tục
được sử dụng trong phòng bệnh, chữa bệnh, Cục Quản lý Dược có ý kiến như sau:
1. Công bố các
danh sách được tổng hợp, điều chỉnh và bổ sung cập nhật về thuốc chứa Valsartan
đã được công bố tại các Công văn số 13125/QLD-CL và số 13441/QLD-CL nêu trên
như sau:
a) Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa
Valsartan bị đình chỉ lưu hành, thu hồi đính kèm Công văn
này: tổng hợp các danh sách thuốc đình chỉ lưu hành và thu
hồi được công bố tại các Công văn số 13125/QLD-CL và số
13441/QLD-CL.
b) Danh mục 2: Danh sách các thuốc chứa
Valsartan bị tạm dừng nhập khẩu, lưu hành sử dụng đính kèm Công văn này: rút ra
khỏi danh sách các thuốc tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng được công bố tại
công văn số 13441/QLD-CL đối với thuốc Asectores 200mg của
Công ty Genome Pharmaceutical (Pvt). Ltd - Pakistan và thuốc Angiotan H-
Tablets của Công ty Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd - Pakistan.
c) Danh mục 3: Danh sách các thuốc chứa
Valsartan tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh
đính kèm Công văn này: điều chỉnh, bổ sung danh sách các thuốc tiếp tục sản xuất,
nhập khẩu, lưu hành và sử dụng được công bố tại công văn số 13441/QLD-CL, cụ thể
bổ sung một số thuốc, lô thuốc tiếp tục được lưu hành, sử dụng: thuốc Doraval
160 mg của Công ty CP XNK Y tế Domesco, thuốc Valsartan của Công ty CPDP Cửu
Long, thuốc Angiotan H Tablets của Công ty Efroze Chemical Industrie (Pvt) Ltd.
và một số lô thuốc Valsacard của Công ty Polfamex S.A.
2. Cơ sở sản xuất,
nhập khẩu các thuốc có tên trong Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa Valsartan
bị đình chỉ lưu hành, thu hồi nêu trên phải:
a) Khẩn trương phối hợp với các cơ sở
đứng tên đăng ký thuốc, cơ sở phân phối thuốc tổ chức thu
hồi, tiếp nhận thu hồi toàn bộ số thuốc do cơ sở sản xuất, nhập khẩu được trả về
từ các cơ sở bán buôn, bán lẻ, cơ sở sử dụng.
b) Báo cáo kết quả thu hồi trước ngày
31/7/2018, kèm theo hồ sơ thu hồi theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT
ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
3. Cơ sở phân phối,
bán buôn, bán lẻ, sử dụng thuốc
a) Dừng ngay việc bán, sử dụng các thuốc
có tên trong Danh mục 1 và Danh mục 2 đính kèm Công văn này.
b) Thu hồi và trả lại thuốc có tên
trong Danh mục 1 cho cơ sở cung cấp, cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu.
b) Báo cáo Sở Y tế địa phương, cơ
quan quản lý về các trường hợp cơ sở cung cấp, cơ sở sản xuất, nhập khẩu không
tiếp nhận thuốc bị thu hồi.
c) Chỉ tiếp tục phân phối, sử dụng
các thuốc có tên trong Danh mục 3 đính kèm Công văn này.
4. Đề nghị Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Thông báo trên Trang Thông tin điện
tử của Sở Y tế nội dung của các công văn số 13124/QLD-CL, công văn và các danh
mục đính kèm công văn này;
b) Phối hợp với các phương tiện thông
tin đại chúng ở địa phương tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến danh mục
thuốc có chứa hoạt chất Valsartan bị thu hồi, tạm ngừng lưu hành, sử dụng có
tên trong các danh sách đính kèm công văn này đến các cơ sở phân phối, sử dụng
thuốc và người dân trên địa bàn biết để ngừng sử dụng và
trả lại nơi cung cấp.
c) Tổ chức tiếp nhận thông tin báo
cáo của các cơ sở kinh doanh thuốc, người sử dụng về việc không thực hiện thu hồi.
Tăng cường công tác kiểm tra và giám sát các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, kinh
doanh và sử dụng thực hiện việc thu hồi, tạm ngừng lưu
hành sử dụng đối với các thuốc được quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 đính
kèm công văn này. Xử lý và xử phạt nghiêm đối với các trường hợp vi phạm được
phát hiện.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để báo cáo);
- Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
- Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp);
- VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính ;
- Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục;
- Lưu: VT, CL.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt
|
DANH MỤC 1: DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN BỊ ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH,
THU HỒI
Đính kèm Công văn số
14487/QLD-CL ngày 26/7/2018
1. Danh mục các
thuốc thành phẩm trong nước được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty
Zheijang Huahai sản xuất:
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất
|
Số
ĐK
|
Nhà
sản xuất
|
1
|
Pegianin
|
Valsartan 160 mg
Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-27012-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Đông
|
2
|
Cardipino 80/12,5
|
Valsartan 80mg
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-28328-17
|
Công
ty cổ phần SPM
|
3
|
Rusartin
|
Valsartan 80mg
|
VD-11322-10
|
Công
ty Roussel Việt Nam
|
4
|
Divales
|
Valsartan 160mg
|
VD-21500-14
|
Công
ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
5
|
Divales
|
Valsartan 80mg
|
VD-21501-14
|
6
|
Valsgim 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-23494-15
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm
|
7
|
Valsgim-H 80
|
Valsartan 80mg
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-23496-15
|
8
|
Valsgim 80
|
Valsartan 80mg
|
VD-23495-15
|
9
|
Valsgim-H160/12.5
|
Valsartan 160 mg
Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-25129-16
|
10
|
Doraval 80 mg
|
Valsartan 80mg
|
VD-25424-16
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
11
|
Doraval plus 160mg/25mg
|
Valsartan 160 mg
Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-26463-17
|
12
|
Doraval plus 80mg/12,5mg
|
Valsartan 80mg
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-26464-17
|
13
|
Halotan 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-20785-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV
|
14
|
Halotan 40
|
Valsartan 40mg
|
VD-20786-14
|
15
|
Halotan 80
|
Valsartan 80mg
|
VD-20787-14
|
16
|
Opevalsart 40
|
Valsartan 40mg
|
VD-20792-14
|
17
|
Opevalsart 80
|
Valsartan 80mg
|
VD-24249-16
|
18
|
Vasartim 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-21684-14
|
19
|
Vasartim 40
|
Valsartan 40mg
|
VD-20461-14
|
20
|
Vasartim 80
|
Valsartan 80mg
|
VD-20802-14
|
21
|
Vasartim Plus 160:25
|
Valsartan 160 mg
Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-12907-10
|
22
|
Ocedio 80/12,5
|
Valsartan 80mg
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-29339-18
|
Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
23
|
Pyvasart 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-23853-15
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
24
|
Pyvasart 40
|
Valsartan 40mg
|
VD-23854-15
|
25
|
Pyvasart 80
|
Valsartan 80mg
|
VD-23222-15
|
26
|
Pyvasart HCT 80/12.5
|
Valsartan 80mg
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-27316-17
|
27
|
Tolzartan Plus
|
Valsartan 160 mg
Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-27098-17
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
|
28
|
Valsartan 80
|
Valsartan 80mg
|
VD-27843-17
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
29
|
Valsartan STADA 160 mg
|
Valsartan 160mg
|
VD-25030-16
|
Công ty TNHH liên doanh Stada-Việt Nam
|
30
|
Valsartan STADA 80 mg
|
Valsartan 80mg
|
VD-14016-11
|
31
|
Valsartan Stada 40 mg
|
Valsartan 40mg
|
VD-26570-17
|
Chi
nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada
Việt Nam
|
32
|
Valsartan Stada 80 mg
|
Valsartan 80mg
|
VD-26571-17
|
DANH MỤC 2: DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN BỊ TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU,
LƯU HÀNH, SỬ DỤNG
Đính kèm Công văn số
14487/QLD-CL ngày 26/7/2018
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất + Hàm lượng
|
Số
ĐK
|
Công
ty đăng ký
|
Nhà
sản xuất
|
Địa
chỉ SX
|
1
|
Valzaar
H
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide 80mg/12,5mg
|
VN-6346-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
2
|
Valzaar-40
|
Valsartan
40mg
|
VN-7399-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
3
|
Valzaar-80
|
Valsartan
80mg
|
VN-7400-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
4
|
Varsarley
|
Valsartan
80mg
|
VN-7685-09
|
Germany
Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited
|
Germany
Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited
|
Parque
Industrial Da Concórdia, Lote D1b, Macau
|
5
|
Valzaar-160
|
Valsartan
160mg
|
VN-8
944-09
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
6
|
Cardival
|
Valsartan
80mg
|
VN-5275-10
|
Công
ty TNHH TM và DP Hà An
|
Drug
International Limited
|
252,
Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur, Bangladesh
|
7
|
Dizantan
|
Valsartan
80mg
|
VN-11140-10
|
Korea
United Pharm. Inc.
|
Korea
United Pharm. Inc.
|
404-10,
Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-kun, Chungnam, Korea
|
8
|
Veesar
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-12936-11
|
Công
ty cổ phần Huỳnh Tấn
|
Vintanova
Pharma Pvt Ltd
|
IV/292
B, Velakkode, Mundur, Thrissur-680 541, Kerala, India
|
9
|
V-Sartan
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-14443-12
|
Amtec
Healthcare Pvt., Ltd.
|
Atoz
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
No.
12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600 053, India
|
10
|
V-Sartan
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-14444-12
|
Amtec
Healthcare Pvt., Ltd.
|
Atoz
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
No.
12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600 053, India
|
11
|
Sagasartan-
V 160
|
Valsartan
160mg
|
VN-14141-11
|
Công
ty TNHH TM-DP Quốc tế Thiên Đan
|
Baroque
Pharmaceuticals Pvt. Ltd
|
192/2
Sokhada- 388620, Taluka- Khambhat, Dist: Anand (Gujarat), India
|
DANH MỤC 3: DANH SÁCH CÁC THUỐC CHỨA VALSARTAN TIẾP TỤC ĐƯỢC LƯU HÀNH,
SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG PHÒNG BỆNH, CHỮA BỆNH
Đính
kèm Công văn số 14487/QLD-CL ngày 26/7/2018
1. Danh mục các
thuốc trong nước không sử dụng nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai
sản xuất được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng:
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt chất
|
Số
ĐK
|
Nhà
sản xuất
|
1
|
Valsita
|
Valsartan 80mg
|
VD-16769-12
|
Công
ty Cổ phần BV Pharma
|
2
|
Cobidan 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-22086-15
|
3
|
Valsita
|
Valsartan 80 mg
|
VD-28770-18
|
4
|
Euvaltan Plus
|
Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid
12,5mg
|
VD-29643-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2
|
5
|
Euvaltan plus
|
Valsartan 80mg, Hydroclorothiazid
12,5mg
|
VD-14211-11
|
6
|
Euvantal 40
|
Valsartan 40mg
|
VD-15982-11
|
7
|
Amfatim 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-14927-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A
|
8
|
Amfatim 80
|
Valsartan 80mg
|
VD-14928-11
|
9
|
Vasebos
|
Valsartan 80mg
|
VD-18261-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
|
10
|
Vasebos 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-19328-13
|
11
|
Vasebos plus
|
Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid
25mg
|
VD-20184-13
|
12
|
Tabarex
|
Valsartan 80mg
|
SĐK
cũ: VD-13166-10 SĐK mới: VD-30351-18
|
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
13
|
Dembele
|
Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-21051-14
|
14
|
Dembele-HCTZ
|
Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg
|
VD-29716-18
|
15
|
Gliovan-H80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-21272-14
|
Công ty cổ phần dược phẩm Glomed
|
16
|
Gliovan-H 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-21271-14
|
17
|
Gliovan-Hctz 160/25
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-22133-15
|
18
|
Gliovan-Hctz 80/12.5
|
Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-22457-15
|
19
|
Gliovan-Hctz 160/12.5
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-22456-15
|
20
|
Valsartan 80 mg
|
Valsartan 80 mg
|
VD-27909-17
|
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
21
|
Midatoren 160/12,5
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-26191-17
|
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
22
|
SaVi Valsartan 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-22513-15
|
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
23
|
SaVi Valsartan Plus HCT 80/12.5
|
Valsartan 80mg; Hydrocloroíhiazid
12,5mg
|
VD-23010-15
|
24
|
SaVi Valsartan 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-25269-16
|
25
|
SaVi Valsartan HCT 160/25
|
Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg
|
VD-27051-17
|
26
|
SaVi Valsartan 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-13498-10
|
27
|
Meyervas 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-26480-17
|
Công
ty Liên doanh Meyer - BPC.
|
28
|
Meyervas 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-26481-17
|
29
|
Meyervasid F
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-26483-17
|
30
|
Meyervasid
|
Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-26482-17
|
31
|
Meyervasid M
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-30052-18
|
32
|
Hapresval 160
|
Valsartan 160mg
|
VD-27510-17
|
Công
ty TNHH Hasan- Dermapharm
|
33
|
Hapresval 80
|
Valsartan 80mg
|
VD-27511-17
|
34
|
Hapresval plus 160/25
|
Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 25mg
|
VD-28545-17
|
35
|
Hapresval plus 80/12,5
|
Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
VD-28546-17
|
36
|
Hyval
|
Valsartan 80 mg
|
VD-23418-15
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
37
|
Hyval
|
Valsartan 160 mg
|
VD-23417-15
|
38
|
Valsartan 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-29714-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
39
|
Doraval 160mg
|
Valsartan 160mg
|
VD-18490-13
Số lô: 0021017 HD: 10/10/2020
|
Công
ty CP XNK Y tế Domesco
|
2. Danh mục các
thuốc nước ngoài không sử dụng nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai
sản xuất được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng:
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất + Hàm lượng
|
Số
ĐK
|
Công
ty đăng ký
|
Nhà
sản xuất
|
Địa
chỉ sx
|
1
|
Exforge
10/160mg
|
Amlodipin
besylate 10mg, Valsartan 160mg
|
VN-5690-08
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
2
|
Exforge
5/160mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg
|
VN-5691-08
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
3
|
Exforge
5/80 mg
|
Amlodipin
besylate 5 mg, Valsartan 80mg
|
VN-5692-08
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
4
|
Diovan
160
|
Valsartan
- 160mg
|
VN-7768-09
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Valles, Barcelona, Spain
|
5
|
Diovan
40
|
Valsartan
- 40mg
|
VN-7769-09
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Valles, Barcelona, Spain
|
6
|
Diovan
80
|
Valsartan
- 80mg/ viên
|
VN-7770-09
|
Novartis
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
7
|
Co-diovan
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide - 160mg/25mg
|
VN-8856-09
|
Novartis
AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
8
|
Co-Diovan
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide - 80mg;12,5mg
|
VN-9324-09
|
Novartis
AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauser
strasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
9
|
Co-Diovan
160/25
|
Valsartan
160mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-9768-10
|
Novartis
AG
|
Novartis
Farma S.p.A.
|
Via
Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy
|
10
|
Co-diovan
80/12.5
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-9769-10
|
Novartis
AG
|
Novartis
Farma S.p.A.
|
Via
Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy
|
11
|
Valsarfast
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-12019-
11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.
|
KRKA,
D.D., Novo mesto, Slovenia
|
Smarjeska
Cesta 6, 8 501 Novo Mesto, Slovenia
|
12
|
Valsarfast
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-12020-11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.
|
KRKA,
D.D., Novo mesto, Slovenia
|
Smarjeska
Cesta 6, 8 501 Novo Mesto, Slovenia
|
13
|
Valsar-H
|
Valsartan
80mg
|
VN-13163-11
|
Hetero
Drugs Ltd.
|
Helero
Drugs Ltd.
|
22-110,
I.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055, India
|
14
|
Carwin
HCT 160+25mg
|
Valsartan
160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-15598-12
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Paonta
Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India
|
15
|
Carwin
HCT 80+12.5mg
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-15599-
12
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Paonta
Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India
|
16
|
Exforge
HCT 10mg/160m g/12.5mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-756-12
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
17
|
Exforge
HCT 10mg/160m g/25mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-757-12
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
18
|
Exforge
HCT 10mg/320m g/25mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 320mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-758-12
|
Novartis
Phanna Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
19
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-759-12
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
20
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/ 25mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-760-12
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
21
|
Exforge
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg
|
VN-16342-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
22
|
Exforge
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg
|
VN-16343-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
23
|
Exforge
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg
|
VN-16344-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
24
|
Exforge
10mg/320mg
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg
|
VN-16346-13
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
25
|
Valazyd
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-16600-13
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Kundaim
Industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India
|
26
|
Valazyd
40
|
Valsartan
40mg
|
VN-16966-13
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Kundaim
Industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India
|
27
|
Valazyd
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-16967-13
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Cadila
Healthcare Ltd.
|
Kundaim
industrial Estate, ponda, Goa- 403 401, India
|
28
|
Valpres
80mg (CSXX: Salutas Pharma GmbH, Đức)
|
Valsartan
80mg
|
VN-17449-13
|
Flexal
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
29
|
Valthotan
Film Coated Tablets 160 mg "Standard"
|
Valsartan
160mg
|
VN-17592-13
|
Standard
Chem & Pharm Co., Ltd.
|
Standard
Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant
|
No.
154 Kai-Yuan Road, Hsin-Ying, Tainan, Taiwan
|
30
|
Valpres
160 mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, đ/c:
Otto-von-Guericke- Ailee 1, 39179 Barieben, Germany)
|
Valsartan
160mg
|
VN-17721-14
|
Hexal
AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158, 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
31
|
Vastanlupi
|
Valsartan
160mg
|
VN-18012-14
|
Lupin
Limited
|
Jubilant
Life Sciences Limited
|
Village
Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District
Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
32
|
Exforge
HCT 10mg/160m g/12.5mg
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide
12.5mg
|
VN-18037-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
33
|
Exforge
HCT 10mg/320m g/25mg
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide
25mg
|
VN-18038-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
34
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide
12,5mg
|
VN-18039-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
35
|
Diovan
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-18398-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Fannaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
36
|
Diovan
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-18399-14
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
37
|
Valsar
H 80
|
Valsartan
80mg
|
VN-18789-15
|
Hetero
Labs Limited
|
Hetero
Labs Limited
|
Unit-V,
Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla
Mandal Mahaboognagar Dict-509301,
India
|
38
|
Vastanlupi
|
Valsartan
80mg
|
VN-18790-15
|
Lupin
Limited
|
Jubilant
Life Sciences Limited
|
Village
Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee,
District Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
39
|
Disys
|
Valsartan
80mg
|
VN-19121-15
|
Công
ty TNHH TMDP Đông Phương
|
Healthcare
Pharmaceuticals Ltd.
|
Rajendrapur,
Gazipur, Bangladesh
|
40
|
Co-Diovan
160/25
|
Valsartan
160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-19285-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farma S.p.A.
|
Via
Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy
|
41
|
Co-Diovan
80/12,5
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19286-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farma S.p.A.
|
Via
Provinciale Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy
|
42
|
Exforge
HCT 10mg/160m g/12.5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide
12,5mg
|
VN-19287-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
43
|
Exforge
HCT 10mg/320m g/25mg
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide
25mg
|
VN-19288-
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
44
|
Exforge
HCT 5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide
12,5mg
|
VN-19289-15
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
45
|
Valcickeck
H
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20011-16
|
Lupin
Limited
|
Mepro
Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II
|
Q
road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India
|
46
|
Valcickeck
H2
|
Valsartan
160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20012-16
|
Lupin
Limited
|
Mepro
Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II
|
Q
road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India
|
47
|
Cardival
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-20739-17
|
Côngty
TNHHTM DP Đông Phương
|
Drug
International Limited
|
252,
Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur, Bangladesh
|
48
|
Dizantan
|
Valsartan
80mg
|
VN-21042-18
|
KOREA
UNITED PHARM INC
|
Korea
United Pharm. Inc.
|
25-23,
Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si, Korea
|
49
|
Uperio
100mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via
Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA),
Italy)
|
Sacubitril
48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 113,103mg)
|
VN3-48-18
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10Tuas
Bay Lane, 637461 Singapore
|
50
|
Uperio
200mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via
Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril
97,2mg và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril
valsartan natri 226,206mg);
|
VN3-49-18
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10Tuas
Bay Lane, 637461 Singapore
|
51
|
Uperio
50mg (CSĐGXX: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058
Torre Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril
24,3mg và Valsartan 25,7mg (dưới dạng muối phức hợp
sacubitril valsartan natri 56,551mg);
|
VN3-50-18
|
Novartis
Pharma Services AG
|
Novartis
Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10Tuas
Bay Lane, 637461 Singapore
|
52
|
Angiotan
H - Tablets
|
Valsartan
160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20161-16
|
Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23
Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
53
|
Valsacard
|
Valsartan
160mg
|
VN-17144-13
Số lô:
010118 02011-8
|
Polfarmex
S.A
|
Polfarmex
S.A
|
9
Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland
|
54
|
Valsacard
|
Valsartan
80mg
|
VN-17145-13
Số lô:
010118
020118
030118
040118
050118
060118
070118
080118
|
Polfarmex
S.A
|
Polfarmex
S.A
|
9 Jozefow
Street, 99-300 Kutno, Poland
|
2. Danh mục các
thuốc thành phẩm nước ngoài được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty
Zheijang Huahai sản xuất:
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, hàm lượng
|
Số
đăng ký
|
Công
ty đăng ký
|
Nhà
sản xuất
|
Địa
chỉ SX
|
1
|
Valsacard
|
Valsartan
160mg
|
VN-17144-13
trừ số lô: 010118; 020118
|
Polfarmex
S.A
|
Polfarmex
S.A
|
9
Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland
|
2
|
Valsacard
|
Valsartan
80mg
|
VN-17145-13
trừ số lô:
010118
020118
030118
040118
050118
060118
070118
080118
|
Polfarmex
S.A
|
Polfarmex
S.A
|
9
Jozefow Street, 99-300 Kutno, Poland
|
3
|
Valbelis
160/25mg
|
Valsartan
160mg Hydrochlorothiaz ide 25 mg
|
VN-17296-13
|
Công
ty cổ phần DP Phano
|
Laboratorios
Lesvi, S.L.
|
Avda.
Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
4
|
Valbelis
80/12.5mg
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiaz ide 12,5mg
|
VN-17297-13
|
Công
ty cổ phần DP Phano
|
Laboratorios
Lesvi, S.L.
|
Avda.
Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
5
|
Valzaar
H
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiaz ide 12,5mg
|
VN-17796-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, Gujarat, India
|
6
|
Tantordio
40
|
Valsartan
40mg
|
VN-18475-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
7
|
Sectum
|
Valsartan
80mg
|
VN-18756-15
|
Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23
Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
8
|
Vasblock
80mg
|
Valsartan
80mg
|
VN-19240-15
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
9
|
Tantordio
80
|
Valsartan
80mg
|
VN-19366-15
|
Torrent
Exports Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
10
|
Vasblock
160mg
|
Valsartan
160mg
|
VN-19494-15
|
Medochemie
Ltd.
|
Medochemie
Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
11
|
Tantordio
160
|
Valsartan
160mg
|
VN-19539-15
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
12
|
Corosan
|
Valsartan
80mg
|
VN-19595-16
|
Công
ty TNHH DP Việt Pháp
|
Balkanpharma
- Dupnitsa AD
|
3,
Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
13
|
Valdesar
Plus
|
Valsartan
160mg Hydrochlorothiazid 25mg
|
VN-20724-17
|
Công
ty TNHH Dược Tâm Đan
|
Balkanpharma
- Dupnitsa AD
|
3,
Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
14
|
Valdesar
Plus
|
Valsartan
80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20725-17
|
Công
ty TNHH Dược Tâm Đan
|
Balkanpharma
- Dupnitsa AD
|
3,
Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
Công văn 14487/QLD-CL năm 2018 về xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 14487/QLD-CL ngày 26/07/2018 về xử lý thuốc chứa dược chất Valsartan do Cục Quản lý Dược ban hành
4.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|