Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 859/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nga Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
859/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
09/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 859/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 09 tháng 3 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính ph ủ
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT -BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh H óa năm 2018;
Căn cứ Công văn số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập K ế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 02/3/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo th ẩm định số 55/BC-STNMT ngày 07/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018, huyện Nga Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Tổng
diện tích
15.782,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.323,89
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
4.826,91
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.631,61
(Chi
tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
110,51
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
91,95
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
91,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
18,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,56
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong n ội b ộ đất nông nghiệp
0,99
(Chi
tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Tổng
cộng
106,31
1
Đất nông nghiệp
NNP
105,32
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,99
(Chi
tiết c ó phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
T ổng cộng
0,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,04
(Có
phụ biểu chi tiết s ố 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng
tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt .
Phối hợp với Sở Tài nguyên và M ôi trường thực
hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất r ừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền,
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- P. Chánh Văn phòng PĐMinh;
- Các đơn vị có liên quan.
- Lưu: VT, NN.
(MC49.3.18)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Nga Văn
Nga Trường
Nga Thắng
Nga Thạch
Nga Thái
Nga Liên
Nga Thủy
Nga Tân
Nga Điền
Nga Phú
Nga An
Nga Thành
Nga H ả i
Nga Giáp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NN P
9.323,89
430,82
340,53
427,24
390,06
467,35
241,11
349,82
799,34
481,22
441,54
512,19
243,74
292,25
397,35
1.1
Đất trồng
lúa
LU A
5.253,85
352,32
270,40
366,88
210,61
237,63
1,01
2,10
331,39
351,77
394,07
187,65
209,50
315,42
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.213,45
350,86
172,05
359,60
202,96
237,63
1,01
2,10
309,31
351,77
333,03
118,96
205,68
104,45
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.822,09
29,57
18,64
30,61
39,24
154,61
221,88
162,84
231,16
88,05
47,39
30,96
25,32
56,48
41,19
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
317,58
7,36
11,10
13,35
8,21
35,08
5,71
38,24
35,37
9,46
31,17
2,34
9,58
11,47
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
334,64
55,12
279,52
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
126,44
5,31
20,01
29,51
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
933,36
41,57
35,41
6,05
131,10
4,86
15,16
119,14
244,44
6,40
29,88
21,91
10,70
9,09
16,46
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
535,93
4,98
5,04
0,90
35,17
3,06
4,91
5,98
3,04
4,57
17,73
7,60
12,81
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.826,91
178,45
130,08
199,56
191,86
274,68
207,21
214,11
329,18
307,14
241,55
284,55
108,47
139,24
182,72
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3,03
1,40
1,14
2.2
Đất an ninh
CAN
0,32
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2,63
0,15
0,09
0,06
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
41,39
3,94
0,05
1,87
0,07
0,85
1,82
0,11
1,31
0,23
0,12
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.829,73
73,91
54,17
80,41
72,21
104,80
64,12
73,68
138,33
74,05
79,22
89,21
45,21
47,76
77,38
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,73
0,35
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,02
0,86
0,05
0,01
0,20
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.084,71
77,57
54,58
57,53
52,23
160,94
124,16
85,11
114,54
146,15
120,91
151,25
54,12
76,39
70,62
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
31,69
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15,11
0,12
0,20
1,19
0,29
0,33
0,38
0,45
0,30
0,18
0,48
0,40
0,59
0,21
1,19
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
16,70
1,19
0,47
1,13
2,25
0,13
1,13
1,38
3,60
0,88
0,01
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
229,10
7,71
11,22
15,98
6,02
6,21
10,85
5,23
3,67
10,56
7,19
16,36
6,34
9,40
12,91
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,89
1,35
6,52
4,68
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
28,23
1,40
1,11
2,17
0,90
1,20
1,05
1,03
0,78
1,34
0,85
1,87
1,09
0,50
1,22
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,37
0,24
2,44
0,33
0,14
0,11
0,12
1,26
1,21
0,08
0,83
0,19
2,16
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
378,72
11,30
1,59
29,52
48,68
3,44
31,36
53,16
55,37
29,88
2,25
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
92,84
3,58
10,68
2,53
3,95
16,99
15,70
17,23
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
37,70
15,18
13,26
0,27
1,34
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.631,61
7,81
5,73
65,76
10,19
15,66
1,80
83,90
385,45
315,86
94,21
131,77
0,89
1,20
111,50
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Nga Y ê n
Nga Mỹ
Nga Hưng
Nga Thanh
Nga Bạch
Nga Trung
Nga Nh â n
Nga Lĩnh
Nga Tiến
Nga Thi ệ n
Nga Vịnh
Ba Đình
Thị Trấn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(31)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông
nghiệp
NN P
9.323,89
224,18
224,68
138,61
195,37
155,67
223,71
238,15
318,41
353,52
556,24
346,78
509,48
24,53
1.1
Đất trồng
lúa
LU A
5.253,85
155,63
150,24
97,12
6,45
76,83
152,34
161,78
161,82
113,94
219,77
283,76
425,24
18,18
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.213,45
84,04
84,51
11,88
6,45
-1,89
150,56
37,56
151,55
113,94
136,89
262,29
425,24
1,02
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.822,09
38,03
39,171
16,86
155,71
44,78
41,26
39,39
68,31
147,26
43,68
4,31
4,90
0,49
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
317,58
3,35
10,88
4,60
19,89
10,17
6,32
1,66
10,07
31,81
0,39
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
334,64
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
126,44
24,30
47,31
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
933,36
26,22
14,34
14,36
0,96
8,97
13,00
29,75
12,79
30,22
36,80
26,22
21,70
5,86
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
535,93
0,95
10,05
5,67
12,36
25,09
6,94
0,91
49,53
62,10
198,61
0,68
57,25
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.826,91
160,52
139,60
92,01
149,27
134,05
108,10
110,45
168,10
223,64
185,30
128,12
155,53
83,42
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
3,03
0,49
2.2
Đất an ninh
CAN
0,32
0,32
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2,63
0,21
2,12
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
41,39
5,83
11,11
0,20
3,37
3,24
0,28
0,09
3,32
0,45
3,13
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.829,73
67,05
57,35
36,51
44,50
37,85
51,23
54,18
60,90
93,04
85,47
62,76
68,88
35,55
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,73
022
2,44
0,72
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,02
0,40
0,13
0,55
0,82
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.084,71
69,34
52,09
47,52
78,93
68,80
48,13
46,08
59,09
106,72
57,22
46,18
58,51
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
31,69
31,69
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
15,11
0,67
0,47
0,59
0,39
0,65
0,81
0,91
0,42
0,28
0,30
0,99
0,60
1,72
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
16,70
1,31
0,83
0,60
0,01
0,05
0,50
0,81
0,04
0,38
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
229,10
9,77
17,02
4,97
6,28
8,91
6,74
5,98
7,35
4,06
9,85
7,45
8,30
2,77
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,89
0,05
2,29
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
28,23
1,09
0,98
0,75
0,39
1,99
0,81
1,55
1,00
0,46
0,56
0,81
0,95
0,38
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,37
1,18
0,18
0,03
0,25
0,09
0,09
0,12
1,47
0,42
0,32
0,11
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
378,72
5,38
6,63
11,15
24,37
15,80
18,85
7,66
18,18
4,15
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
92,84
0,67
7,89
2,78
9,38
1,46
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
37,70
7,65
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.631,61
0,92
1,59
0,31
2,62
2,26
1 , 39
0,62
18,17
4,90
360,93
2 , 33
0,44
3,40
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Nga Văn
Nga Trường
Nga Thắng
Nga Thạch
Nga Thái
Nga Liên
Nga Thủy
Nga Tân
Nga Điền
Nga Phú
Nga An
Nga Thành
Nga H ả i
Nga Giáp
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
110 ,5 1
11,73
1,21
1,01
2,50
3,49
13,59
0,89
2,26
0,90
2,06
2 , 32
1 , 31
2,05
1,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
91,95
11,40
0,90
0,80
2,31
2,70
12,81
0,20
1,99
2,18
1,19
2,01
0,55
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
91,95
11,40
0,90
0,80
2,31
2,70
12,81
0,20
1,99
2,18
1,19
2,01
0,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
18,00
0,33
0,31
0,21
0,19
0,79
0,78
0,89
2,26
0,70
0,07
0,14
0,12
0,04
0,45
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,56
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,99
0,10
0,06
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
HNK/LUC
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,99
0,10
0,06
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐTV: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Nga Y ê n
Nga Mỹ
Nga Hưng
Nga Thanh
Nga Bạch
Nga Trung
Nga Nh â n
Nga Lĩnh
Nga Tiến
Nga Thi ệ n
Nga Vịnh
Ba Đình
Thị Trấn
(1)
(2)
(3)
(4)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
110 ,5 1
22,95
3,69
6,90
1,18
2,36
2,53
5,97
0,97
0,80
5,86
5,04
3,10
2,84
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
91,95
20,31
3,18
6,19
2,35
2,23
5,76
0,20
5,69
3,62
2,90
0,48
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
91,95
20,31
3,18
6,19
2,35
2,23
5,76
0,20
5,69
3,62
2,90
0,48
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
18,00
2,64
0,51
0,71
1,18
0,01
0,30
0,21
0,77
0,80
0,17
1,42
0,20
1,80
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,56
0,56
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,99
0,05
0,03
0,75
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
HNK/LUC
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,99
0,05
0,03
0,75
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT :ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Nga Văn
Nga Trường
Nga Thắng
Nga Thạch
Nga Thái
Nga Liên
Nga Thủy
Nga Tân
Nga Điền
Nga Phú
Nga An
Nga Thành
Nga H ả i
Nga Giáp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(31)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông
nghiệp
NN P
105,32
11,73
1,21
1,01
2, 50
3,49
13,59
0,89
2,26
0,90
1,91
2,23
1,25
2,05
1,00
1.1
Đất trồng
lúa
LU A
87,21
11,40
0,90
0,80
2,31
2,70
12,81
0,20
1,84
2,18
1,19
2,01
0,55
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
87,21
11,40
0,90
0,80
2,31
2,70
12,81
0,20
1,84
2,18
1,19
2,01
0,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
17,55
0,33
0,31
0,21
0,19
0,79
0,78
0,89
2,26
0,70
0,07
0,05
0,06
0 , 04
0,45
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,56
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,99
0,10
0,06
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,99
0,10
0,06
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT :ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Nga Y ê n
Nga Mỹ
Nga Hưng
Nga Thanh
Nga Bạch
Nga Trung
Nga Nh â n
Nga Lĩnh
Nga Tiến
Nga Thi ệ n
Nga Vịnh
Ba Đình
Thị Trấn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(31)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông
nghiệp
NN P
105,32
19 , 46
3,69
6,90
1,18
0,96
2,53
5,97
0,97
0,80
5,86
5,04
3,10
2,84
1.1
Đất trồng
lúa
LU A
87,21
17,12
3,18
6,19
0,95
2,23
5,76
0,20
5,69
3,62
2,90
0,48
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
87,21
17,12
3,18
6,19
0,95
2,23
5,76
0,20
5,69
3,62
2,90
0,48
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
17,55
2,34
0,51
0,71
1,18
0,01
0,30
0,21
0,77
0,80
0,17
1,42
0,20
1,80
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,56
0,56
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,99
0,05
0,03
0,75
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,99
0,05
0,03
0,75
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đ ơn v ị hành
chính
Nga
V ăn
Nga
Thành
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,04
0,02
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,02
0,02
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,02
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, r ạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 HUYỆN
NGA SƠN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Diện
tích thực h iện Kế hoạch năm 2018 (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
A
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
I
Dự án Khu dân cư đô thị
0,95
1
Khu dân cư phía Tây ông Hội (Tiểu
khu 1)
0,10
Thị
trấn
2
Khu dân cư phía Tây Trung tâm y tế
huyện (Tiểu khu 1)
0,10
Thị
trấn
3
Khu dân cư Trường Chu Văn An cũ (Tiểu
khu 3)
0,52
Thị trấn
4
Khu dân cư đông Sân vận động (Tiểu
khu Hưng Long)
0,23
Thị
trấn
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
65,01
1
Khu dân cư mới Bắc Trường THPT Ba
Đình
7,01
Xã
Nga Yên
2
Dự án khu dân cư đường Từ Thức kéo
dài
1,00
Xã Nga
Yên
3
Dự án khu dân cư Bắc Làng nghề
1,50
Xã
Nga Yên
4
Dự án khu dân cư phía Tây đường đi
chi nhánh điện
1,80
Xã
Nga Mỹ
5
Dự án khu dân cư Đông đường Kỳ Tại
8,37
Xã
Nga Liên
6
Dự án khu dân cư Tây nhà máy may Winners
Vina
6,30
Xã
Nga Văn
7
Dự án khu dân cư Làn Dài
1,50
Xã
Nga An
8
Dự án khu dân cư Mả Bịch, vườn Son
1,10
Xã
Nga Hưng
9
Dự án khu dân cư Đông Quốc lộ 10,
Tây trạm xá
1,10
Xã
Nga Trung
10
Dự án khu dân cư Tân Hải, Tân Phát
1,14
Xã
Nga Phú
11
Dự án khu dân cư Nam chợ Tư Sy
1,90
Xã
Nga Nhân
12
Dự án khu dân cư sau UBND xã
1,83
Xã
Nga Vịnh
13
Dự án khu dân cư phía Tây sông An
Thái
1,70
Xã
Nga Thái
14
Dự án khu dân cư Tây bắc Quốc lộ 10
mới
1,50
Xã
Nga Thạch
15
Dự án khu dân cư Ba Đình
1,00
Xã
Ba Đình
16
Dự án khu dân cư Nga Vịnh
0,86
Xã
Nga Vịnh
17
Dự án khu dân cư Nga Văn
1,95
Xã
Nga Văn
18
Dự án khu dân cư Nga Thiện
0,69
Xã
Nga Thiện
19
Dự án khu dân cư Nga Tiến
0,80
Xã
Nga Tiến
20
Dự án khu dân cư Nga Lĩnh
0,97
Xã
Nga Lĩnh
21
Dự án khu dân cư Nga Nhân
0,96
Xã
Nga Nhân
22
Dự án khu dân cư Nga Trung
0,98
Xã
Nga Trung
23
Dự án khu dân cư Nga Bạch
0,99
Xã
Nga Bạch
24
Dự án khu dân cư Nga Thanh
1,00
Xã
Nga Thanh
25
Dự án khu dân cư Nga Hưng
0,86
Xã
Nga Hưng
26
Dự án xen cư Nga Mỹ
0,89
Xã
Nga Mỹ
27
Dự án khu dân cư Nga Yên
1,00
Xã
Nga Yên
28
Dự án khu dân cư Nga Giáp
1,00
Xã
Nga Giáp
29
Dự án khu dân cư Nga Hải
1,60
Xã
Nga Hải
30
Dự án khu dân cư Nga Thành
1,00
Xã
Nga Thành
31
Dự án khu dân cư Nga An
0,73
Xã Nga
An
32
Dự án khu dân cư Nga Phú
0,83
Xã
Nga Phú
33
Dự án khu dân cư Nga Điền
1,00
Xã
Nga Điền
34
Dự án khu dân cư Nga Tân
0,89
Xã
Nga Tân
35
Dự án khu dân cư Nga Thủy
0,89
Xã
Nga Thủy
36
Dự án khu dân cư Nga Liên
0,78
Xã
Nga Liên
37
Dự án khu dân cư Nga Thái
0,79
Xã
Nga Thái
38
Dự án khu dân cư Nga Thạch
1,00
Xã
Nga Thạch
39
Dự án khu dân cư Nga Thắng
0,80
Xã
Nga Thắng
40
Dự án khu dân cư Nga Trường
1,00
Xã
Nga Trường
41
Khu dân cư xóm 4
2,00
Xã
Nga Thiện
III
Dự án Trụ sở cơ quan
0,04
1
Dự án mở rộng đất công sở xã Nga
Trung
0,04
Xã
Nga Trung
IV
Công trình giao thông
24,44
1
Dự án đất giao thông CTKT Nga Hưng
4,94
Xã
Nga Hưng
2
Dự án giao thông, CTKT xã Ba Đình
0,90
Xã
Ba Đình
3
Dự án giao thông, CTKT Xã Nga Thiện
0,17
Xã
Nga Thiện
4
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư
đường kỳ tại Nga Liên
3,93
Xã Nga
Liên
5
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư
Tây Nhà máy may Winners Vina
3,50
Xã
Nga Văn
6
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư
Tây sông An Thái
1,00
Xã
Nga Thái
7
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư Bắc
PTTH Ba Đình
7,00
Xã
Nga Yên
8
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư
xóm 4
3,00
Xã
Nga Thiện
V
Công trình thủy lợi
0,56
1
Công trình kiên cố kênh Hưng Long
0,56
Thị
trấn
VI
Dự án năng lượng
0,68
1
Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn
0,68
Nga
Trường, Nga Vịnh, Ba Đình
VII
Công trình thể dục thể thao
6,45
1
Dự án Sân vận động xã Nga Tân
1,37
Xã
Nga Tân
2
Dự án Sân vận động xã Nga Vịnh
1,25
Xã
Nga Vịnh
3
Dự án Sân vận động xã Nga Nhân
1,95
Xã
Nga Nhân
4
Dự án Sân vận động xã Nga Thanh
0,18
Xã
Nga Thanh
5
Trung tâm Thể dục thể thao huyện
Nga Sơn
1,70
Thị
trấn
VIII
Dự án cơ sở y tế
2,21
1
Mở rộng Bệnh viện ĐK huyện Nga Sơn,
lấy từ đất Nga Yên
2,00
Xã
Nga Yên
2
Mở rộng trạm xá xã Nga Vịnh
0,21
Xã
Nga Vịnh
IX
Dự án cơ sở giáo dục
3,34
1
Mở rộng Trường học xã Nga Vịnh
0,62
Xã
Nga Vịnh
2
Trường THPT Mai Anh Tuấn
0,27
Xã
Nga Thành
0,45
Xã
Nga Hải
3
Dự án xây dựng Liên trường THCS và
Tiểu học xã Ba Đình
1,00
Xã
Ba Đình
4
Trường THCS Chu Văn An
1,00
Xã
Nga Mỹ
X
Dự án chợ
0 ,5 1
1
Dự án chợ xã Nga Liên
0,51
Xã
Nga Liên
XI
Dự án cơ sở tôn giáo
0,38
4
Mở rộng Chùa Kim Quy
0,38
Thị
trấn
XII
Công trình nghĩa trang, nghĩa
địa
7,57
1
Dự án Nghĩa trang Mũ núi xã Nga
Nhân
1,16
Xã
Nga Nhân
2
Dự án Nghĩa trang xã Nga Trung
0,41
Xã
Nga Trung
XIII
Di tích lịch sử - văn hóa
0,21
1
Khôi phục di tích LSCM Chùa Thượng
0,21
Xã
Nga Thắng
B
Dự án chuyển nhượng, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
I
Dự án sản xuất kinh doanh
4,89
1
Nhà máy sản xuất phụ kiện ngành may
1,40
Xã
Nga Bạch
2
Kinh doanh vật liệu xây dựng (Hoàng
Đình Chiến)
0,05
Xã
Nga Bạch
3
Nhà máy may công nghiệp Nga Yên
3,44
Xã
Nga Yên
II
Dự án thương mại dịch vụ
0,51
1
Cửa hàng xăng dầu Thành Đức Thuận
0,15
Xã
Nga Phú
2
Khu Kinh doanh vật liệu xây dựng Phạm
Trí Ngọc
0,21
Xã
Nga Yên
3
Cửa hàng xăng dầu Hồ Nam
0,06
Xã
Nga Thành
4
Cửa hàng xăng dầu Đại Phong
0,09
Xã
Nga An
III
Dự án chuyển mục đích đầu tư
trang trại
0,38
1
Trang trại tổng hợp hộ ông Phạm Duy
Thạnh
0,38
Xã
Nga Giáp
Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.455
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng