Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 858/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
858/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
09/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
858/QĐ-UBND
Thanh
Hóa , ngày 09
tháng 3 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THƯỜNG
XUÂN
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định
của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
C ă n
cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất l úa,
đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 27/02/2018;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 289/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo
Báo cáo thẩm định số 45/BC-STNMT ngày 02/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018, huyện Thường Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích các l oại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Tổng
diện tích
110.717,37
1
Đất nông nghiệp
NNP
99.926,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.224,17
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.567,12
(Chi
tiết c ó phụ biểu số 0 1
kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
69,53
1.1
Đất tr ồng
lúa
LUA/PNN
5,53
Trong
đ ó : Đất chuyên trồng l úa
nước
LUC/PNN
5,53
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
61,53
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừ ng
sản xuất
RSX/PNN
1,41
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,80
(Chi
tiết có phụ biểu s ố 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Tổng
cộng
12,21
1
Đất nông nghiệp
NNP
10,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,45
(Chi
tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đ ư a
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Tổng
cộng
0,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,08
(C ó
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện tro ng năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số
05 đ í nh kèm.
Điều
2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và
Môi tr ường
- Theo dõi, tr iển
khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức ki ể m
tr a việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với
UBND huyện Thường Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ
tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuy ể n
mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian
quy định.
2. Ủy ban nhân dân
huyện Thường Xuân
- Công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng
quy định pháp luật và nội dung, ch ỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- T ă ng
cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm
bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường đ ể
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Thường Xuân và Th ủ
trư ở ng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (đ ể b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ ể b/ c);
- P. Chánh Văn phòng PĐMinh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC50.3.18)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ
biểu số 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG
XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Ch ỉ
t iê u sử dụng đ ấ t
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Thường Xuân
Xã
Bát Mọt
Xã
Yên Nhân
Xã
Xuân Lẹ
Xã
Vạn Xuân
Xã
Lương Sơn
Xã
Xuân Cao
Xã
Luận Thành
Xã
Luận Khê
Xã
Xuân Thắng
Xã
Xuân Lộc
Xã
Xuân Cẩm
Xã
Xuân Dương
Xã
Thọ Th a nh
Xã
Ngọc Phụng
Xã
Xuân Chinh
Xã
Tân Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
69,53
2,00
0,06
0,15
0,99
1,68
0,42
59,02
3,94
0,50
0,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
5,53
1,00
0,99
0,60
1,32
1,35
0,27
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5,53
1,00
0,99
0,60
1,32
1,35
0,27
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
61,53
1,08
0,42
57,70
1,83
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1,06
1,00
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1,41
0,15
0,76
0,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển
đổi cơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
0,80
1,60
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hằng n ă m
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR ( a)
0,80
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,80
0,80
Phụ
biểu số 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Ch ỉ
t iê u sử dụng đ ấ t
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Thường Xuân
Xã
Bát Mọt
Xã
Yên Nhân
Xã
Xuân Lẹ
Xã
Vạn Xuân
Xã
Lương Sơn
Xã
Xuân Cao
Xã
Luận Thành
Xã
Luận Khê
Xã
Xuân Thắng
Xã
Xuân Lộc
Xã
Xuân Cẩm
Xã
Xuân Dương
Xã
Thọ Th a nh
Xã
Ngọc Phụng
Xã
Xuân Chinh
Xã
Tân Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
10,76
2,00
0,15
0,99
1,68
0,42
1,82
2,43
0,50
0,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5,53
1,00
0,99
0,60
1,32
1,35
0,27
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
5,53
1,00
0,99
0,60
1,32
1,35
0,27
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3,58
1,08
0,42
0,50
1,08
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1,00
1,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,65
0,15
0,50
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
1,45
1,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,45
1,45
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2 . 2 2
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ng ưỡ ng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Xuân Lộc
Xã
Xuân Cẩm
1
Đất
nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
0,08
0,01
0,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,07
0,07
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,01
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2
27
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)
Địa
điểm (xã, thị trấn)
A
Dự
án thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh
mà phải thu hồi đất
12,49
I
Dự
án Khu dân cư đô thị
1,00
1
Khu dân cư mới
1,00
TT
Thường Xuân
II
Dự
án Khu dân cư nông thôn
4,37
1
Khu dân cư mới
0,99
Xã
Xuân Lộc
2
Khu dân cư mới
0,01
Xã
Xuân Lộc
3
Khu dân cư mới
0,50
Xã
Xuân Chinh
4
Khu dân cư mới
0,72
Xã
Thọ Thanh
5
Khu dân cư mới
0,20
Xã
Xuân Thắng
6
Khu dân cư mới
0,60
Xã
Thọ Thanh
7
Khu dân cư mới
0,40
Xã
Ngọc Phụng
8
Khu dân cư mới
0,80
Xã
Ngọc Phụng
9
Khu dân cư mới
0,15
Xã
Ngọc Phụng
III
Trụ
sở cơ quan
1,00
1
Trụ sở làm việc mặt
trận tổ quốc
1,00
TT
Thường Xuân
IV
Công
trình giao thông
0,70
1
Bến xe khách kết hợp
dịch vụ thương mại
0,70
Xã
Xuân Cẩm
V
Công
trình thể dục thể thao
2,40
1
Xây dựng sân vận động
0,27
Xã
Tân Thành
2
Xây dựng sân vận động
1,05
Xã
Xuân Cẩm
3
Xây dựng sân vận động
1,08
Xã
Ngọc Phụng
VI
Dự
án cơ sở tôn giáo
1,45
1
Chùa cửa đạt
1,45
Xã
Vạn Xuân
VII
Công
trình nghĩa trang, NĐ
1,57
1
Mở rộng nghĩa địa
0,15
Xã
Luận Thành
2
Mở rộng nghĩa địa
0,50
Xã
Thọ Thanh
3
Mở rộng nghĩa địa
0,42
Xã
Xuân Dương
4
Mở rộng nghĩa địa
0,50
Xã
Tân Thành
B
Dự
án Nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
59,27
I
Dự
án thương mại - dịch vụ
57,26
1
Công viên sinh thái
tre luồng
57,20
Xã
Thọ Thanh
2
Cửa hàng xăng dầu
Hùng Ngọc
0,06
Xã
Yên Nhân
II
Dự
án sản xuất kinh doanh
2,01
1
Bãi tập kết kinh
doanh vật liệu xây dựng
0,75
Xã
Ngọc Phụng
2
Nhà máy sản xuất chế
biến lâm sản
0,50
Xã
Tân Thành
3
Nhà máy sản xuất chế
biến nông, lâm sản
0,76
Xã
Ngọc Phụng
Tổng
cộng
71,76
Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 858/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.145
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng