|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 937/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Hồng Bàng Hải Phòng
Số hiệu:
|
937/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 937/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 02 tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN
ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 233/TTr-STN&MT ngày 19/04/2018; Ủy ban nhân dân
quận Hồng Bàng tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 19/04/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hồng Bàng với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
Tổng số 22 dự án/ 28,44 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban
nhân dân quận Hồng Bàng tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận;
loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Hồng Bàng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HỒNG
BÀNG - TP. HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính
|
Quán Toan
|
Hùng Vương
|
Sở Dầu
|
Thượng Lý
|
Hạ Lý
|
Minh Khai
|
Hoàng Văn
Thụ
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
Phạm Hồng Thái
|
Trại Chuối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+... +17
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
123,49
|
21,18
|
95,54
|
6,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
105,38
|
18,75
|
86,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
105,38
|
18,75
|
86,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
6,90
|
2,40
|
1,70
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
10,70
|
0,03
|
6,70
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
1.297,95
|
228,30
|
319,91
|
313,85
|
150,17
|
108,07
|
62,37
|
30,29
|
14,62
|
14,93
|
13,66
|
41,78
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
31,29
|
0,15
|
6,55
|
5,93
|
|
9,52
|
7,61
|
1,51
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
3,10
|
0,20
|
0,11
|
0,36
|
0,12
|
0,03
|
1,78
|
0,29
|
0,04
|
0,09
|
0,01
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
49,01
|
1,45
|
9,15
|
13,18
|
6,79
|
0,32
|
12,13
|
4,73
|
1,01
|
|
0,25
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
296,46
|
87,64
|
69,98
|
100,62
|
1,74
|
30,76
|
1,43
|
0,46
|
0,06
|
|
|
3,77
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
|
DHT
|
|
|
303,04
|
53,41
|
60,65
|
50,94
|
61,83
|
14,85
|
20,93
|
12,00
|
4,72
|
6,99
|
5,65
|
11,07
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
360,25
|
54,97
|
107,65
|
80,47
|
50,25
|
23,97
|
6,28
|
4,34
|
6,35
|
5,61
|
3,91
|
16,45
|
2.15
|
Đất XD trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
11,02
|
0,33
|
0,28
|
4,59
|
0,10
|
0,08
|
4,90
|
0,58
|
0,01
|
|
0,03
|
0,12
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
3,41
|
0,21
|
0,38
|
1,06
|
0,11
|
0,14
|
0,46
|
1,01
|
|
|
0,04
|
|
2.17
|
Đất XD cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
2,92
|
0,19
|
1,97
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
3,74
|
0,26
|
3,09
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
0,86
|
0,08
|
0,42
|
0,09
|
0,03
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
7,80
|
|
|
|
|
0,17
|
0,95
|
5,13
|
0,86
|
|
|
0,69
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
1,03
|
0,09
|
0,56
|
0,27
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
209,09
|
29,30
|
59,07
|
49,84
|
24,09
|
28,20
|
5,90
|
|
0,78
|
1,22
|
2,40
|
8,29
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
14,91
|
|
0,05
|
6,11
|
5,05
|
|
|
|
|
1,01
|
1,37
|
1,32
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
26,68
|
|
16,98
|
9,39
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu
đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG - TP. HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính
|
Quán Toan
|
Hùng Vương
|
Sở Dầu
|
Thượng Lý
|
Hạ Lý
|
Minh Khai
|
Hoàng Văn Thụ
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
Phạm Hồng Thái
|
Trại Chuối
|
1
|
2
|
3
|
(4=5+... +15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4,50
|
1,56
|
2,79
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
4,35
|
1,56
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,35
|
1,56
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,68
|
-
|
-
|
0,74
|
5,92
|
2,90
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN HỒNG
BÀNG - TP. HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính
|
Quán Toan
|
Hùng Vương
|
Sở Dầu
|
Thượng Lý
|
Hạ Lý
|
Minh Khai
|
Hoàng Văn Thụ
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
Phạm Hồng Thái
|
Trại Chuối
|
1
|
2
|
3
|
(4=5+... +15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4,50
|
1,56
|
2,79
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4,35
|
1,56
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,35
|
1,56
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
22,78
|
|
3,07
|
3,15
|
5,92
|
5,34
|
1,60
|
2,08
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
1,50
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,34
|
|
|
|
|
0,15
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,76
|
|
|
0,60
|
2,91
|
2,90
|
0,25
|
|
|
|
|
1,10
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,11
|
|
|
2,20
|
0,01
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,40
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
7,13
|
|
3,07
|
0,35
|
|
2,29
|
0,57
|
0,85
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất XD trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
1,26
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1,08
|
0,12
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất XD cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1,16
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG - TP.HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính
|
Quán Toan
|
Hùng Vương
|
Sở Dầu
|
Thượng Lý
|
Hạ Lý
|
Minh Khai
|
Hoàng Văn Thụ
|
Quang Trung
|
Phan Bội Châu
|
Phạm Hồng Thái
|
Trại Chuối
|
1
|
2
|
3
|
(4=5+... +15)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất KD phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất XD trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất XD cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1,16
|
-
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 QUẬN HỒNG BÀNG - TP. HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích thu hồi năm 2018 (ha)
|
Loại
đất thu hồi
|
Để
sử dụng vào loại đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn
cứ pháp lý
|
(1)
|
(2)
|
|
(5)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp
từ năm 2017 sang năm 2018.
|
I
|
Công trình, dự án cấp thành phố.
|
Đất quốc phòng - an ninh.
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng, nâng cấp Trụ
sở Công an thành phố Hải Phòng
|
Công
an thành phố
|
0,045
|
ODT
|
CAN
|
Số
1, số 3 - Lê Đại Hành - phường Minh Khai
|
|
Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND TP về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp Trụ
sở Công an TP; Quyết định số 3685/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND TP về việc
bổ sung KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng.
|
Công trình, dự án phải thu hồi
đất vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội.
|
2
|
Dự án Xây dựng đường nối Quốc lộ 5
mới - Quốc lộ 5 cũ, khu nhà ở xã hội
|
Công
ty CP đầu tư Hồng Bàng
|
3,07
|
ODT
|
ODT;
DHT
|
Hùng Vương
|
Tờ BĐ
số 57
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015
của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt
KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng.
|
3
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc
đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,03
|
TMD
|
DGT
|
Minh Khai
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP
phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng.
|
Đấu giá QSDĐ, cơ sở hạ tầng,
tài sản gắn liền với đất
|
4
|
Đấu giá QSDĐ Nhà khách Hoàng Yến tại
số 7 Trần Hưng Đạo
|
UBND
thành phố
|
0,14
|
TSC
|
ODT
|
Hoàng Văn Thụ
|
thửa
E-30-17
|
Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày
22/3/2017 của UBND TP phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng.
|
II
|
Công trình, dự án cấp quận.
|
Đấu giá đất ở, cơ sở hạ tầng,
tài sản gắn liền với đất; đất xen kẹt
|
1
|
Đấu giá đất ở Khu đất tại Đồng Chuối
2
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
1,00
|
LUA
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 27
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP phê duyệt
KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng.
|
2
|
Đấu giá đất ở (vị trí 1 + vị trí 2)
Khu đất cạnh trường Trung học cơ sở Bạch Đằng
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,35
|
DGD
|
ODT
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 45
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND Tp; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP
phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng.
|
3
|
Đấu giá đất xen kẹt vào mục đích
làm nhà ở (05 điểm)
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
1,56
|
LUA
|
ODT
|
Quán
Toan
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP
phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng.
|
4
|
Đấu giá đất ở Các thửa đất xen kẹt
chưa sử dụng
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,02
|
CSD
|
ODT
|
Trại
Chuối
|
Tờ
BĐ số 05,08
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND TP; Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND TP
phê duyệt KHSDĐ năm 2017 quận Hồng Bàng.
|
|
Cộng
|
08
dự án
|
6,22
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình, dự án (mới) xác định
thực hiện năm 2018.
|
Công trình, dự án vào mục
đích phát triển kinh tế - xã hội
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
vực phía Nam cầu Hoàng Văn Thụ
|
UBND
thành phố
|
1,52
|
CQP,DTS, ODT,SKC, DHT, SON
|
CQP,DTS,
SKC,
DHT, SON
|
Ph.Minh
Khai
|
Tờ
BĐ số 8
|
Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày
24/6/2016 của Thủ tướng CP phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc Sông Cấm; Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày
23/8/2017 của UBNDTP về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch.
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng nút giao
thông Nam cầu Bính
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2,00
|
SKC,
DHT
|
DHT
|
Sở Dầu,
Thượng Lý, Trại Chuối
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP.
|
3
|
Dự án chỉnh trang cải tạo 2 bên
sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến công viên Tam Bạc
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
5,34
|
DHT, CQP, SKC, ODT, SON
|
DHT,SKC,
ODT,SON
|
Phạm
Hồng Thái, Phan Bội Châu, Quang Trung, Minh Khai, Hạ Lý
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP.
|
4
|
Dự án Xây dựng 1/2 tuyến đường xung
quanh khu tái định cư Vinhomes Riverside (giai đoạn 2)
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
1,25
|
NTS,HNK,
DHT,SKC
|
DHT
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 22,23,24,31,32,33,40,41
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP.
|
5
|
Dự án Hoàng Huy Riverside
|
Công
ty CP Đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy
|
5,91
|
SKC,SON
,MNC
|
ODT
|
Thượng
Lý
|
Tờ
BĐ số 30,31,33,34,35
|
Theo Quyết định chủ trương đầu tư số
557/QĐ-UBND; 558/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TP; Quyết định số
3183/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ
quy hoạch khu vực Nhà máy đóng tàu Sông Cấm trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch.
|
6
|
Khu 2A Sở Dầu (cạnh trung tâm hành
chính mới quận Hồng Bàng)
|
Chủ
đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ
|
1,09
|
ODT,
CSD
|
ODT
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 54,61
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP.
|
7
|
Chợ Sở Dầu thuộc quản lý của UBND
quận Hồng Bàng
|
0,39
|
DHT
|
ODT
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 29,37
|
8
|
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận
Hồng Bàng (số 22 Phan Bội Châu)
|
Chủ
đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ
|
0,12
|
TSC
|
ODT
|
Quang
Trung
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP.
|
9
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân quận Hồng
Bàng (cũ)
|
1,94
|
SKC,ODT
|
TMD
|
Hoàng
Văn Thụ
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất vào mục
đích làm nhà ở.
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở 02 thửa
đất tại Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,88
|
LUA
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 40
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND TP.
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu
đất tổ Cam Lộ 2 và Cam Lộ 7 (N51)
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,83
|
LUA
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND TP.
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở lô
NO-2, thu hồi đất thuộc hành lang lưới điện và đất làm đường giao thông
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,86
|
DHT,
CSD
|
ODT,DHT
|
Sở Dầu
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND TP.
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu đất
trống thuộc tổ dân phố Xi măng 3 do Ủy ban nhân dân phường quản lý
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,01
|
DHT
|
ODT
|
Thượng
Lý
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
của HĐND TP.
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở Lô đất
số 88A Cam Lộ
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,08
|
LUA
|
ODT
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 65,66
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND TP.
|
|
Cộng
|
14
dự án
|
22,22
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
= A+B
|
22
dự án
|
28,44
|
|
|
|
|
|
Quyết định 937/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Hồng Bàng do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 937/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/05/2018 quận Hồng Bàng do thành phố Hải Phòng ban hành
1.955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|