Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1238/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Cát Hải Hải Phòng
Số hiệu:
1238/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
07/06/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1 238/ QĐ-UBND
Hải
Phòng, ngày 07 tháng
6 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CÁT HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015; Công văn số 1927/TTg-KTN n gày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 củ a Hội đồng nhân dân thành phố về
việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu h ồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải
phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và M ôi trường tại Tờ trình số 324/TTr-STN&MT ngày 29/05/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
Tổng số 31 dự án/2.203,44
ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch s ử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
ch o thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cư ờng
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất,
ch o thuê đất nh ưng không sử dụng hoặc
chậm đ ưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải tổ chức thực hiện Quyết định
này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không
đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án
phải chuyển mục đích sử dụng từ 20 héc ta đất rừng phòng hộ trở lên trước khi
thực hiện việc thu h ồi đất giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT
UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Đ ơn v ị t ính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2018
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn v ị hành chính
Thị trấn Cát Bà
Thị trấn C á t Hải
Xã Nghĩa Lộ
Xã Đồng B ài
Xã Hoàng Châu
Xã Văn Phong
Xã Ph ù Long
X ã Gia Luận
Xã Hiền Hào
Xã Trân Ch âu
Xã Việt Hải
Xã Xuân Đám
( 1)
(2)
(3)
(4)=(6)+…+
(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
32.555,4
100,0
3.351,9
570,5
801,8
998,4
103,1
250,3
4.409,0
9.042,5
874,4
4.241,4
6.839,0
1.073,1
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
17.338,8
53 , 3
808,4
43,5
144,1
40 , 3
20,9
5,0
2.866 , 3
5.153,4
753,8
3 . 313,9
3.442,7
746 , 3
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
97,7
0,6
5,8
27,5
20,0
44,4
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
97,1
99,3
5,8
27,5
20,0
43,8
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
254,2
1,5
9,5
0,2
0,1
0,0
4,7
100,5
45,2
68,7
4,8
20,4
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
242,4
1,4
18,2
8,7
3,1
15,5
23,5
24,8
69,6
32,0
47,0
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH
2.752,3
15,9
371,4
4,3
9,5
11,5
882,6
989,0
0,1
362,9
83,6
37 , 3
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
8.108,1
46,7
244,1
2.426,8
13,2
2.121,9
3.302,1
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
4.310,3
24,8
140,6
676,4
1.600,4
664,7
663,1
565,2
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
NTS
1.505,7
8,7
23,0
39,2
114,3
13,2
0,6
1,2
1.287,1
13,2
0,1
0 , 3
0,2
13,3
1.8
Đất làm muối
LMU
47,7
0,3
20,8
17,5
5,6
3,8
1,9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
20,3
0,2
1,7
18,6
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGH IỆ P
PNN
13.257,4
40,7
2.295,4
507,6
570,8
684,8
72,1
241,7
1 . 408,4
3.217,2
92,2
848,8
3.119,7
198,7
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
111,9
0,8
56,3
1,5
1,3
0,7
0,7
28,3
0,1
7,9
0,1
15,1
2.2
Đất an ninh
CAN
0,6
0,0
0,4
0,1
2 . 3
Đất khu
công nghiệp
SKK
242,4
1,8
188,9
45,9
7,7
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
818,0
6,2
100,3
42,3
227,2
267,3
61,9
13,6
7,5
16,4
79,7
1,7
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
357,0
2,7
3,5
97,1
38,2
12,4
13,9
137,9
0,4
9,0
38,6
0,2
4,8
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
413,2
3,1
50,6
40,6
64,1
28,8
8,4
19,5
57,4
14,2
14,5
45,9
1 0,9
58,3
2.10
Đất có di
tích, lịch s ử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
x ử lý ch ấ t thải
DRA
14,0
0,1
1,0
0,7
0,1
0,0
12,0
0,2
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
145,8
1,1
19,2
2,0
48,7
13,8
16,5
5,5
4,1
24,5
2,1
9,3
2.14
Đ ấ t ở tại
đ ô thị
ODT
93,6
0,7
66,0
27,6
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,5
0,1
2,3
1,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,3
7,2
0,1
0,2
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,5
0,0
0,2
0,1
0,3
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,5
0,0
0,6
0,3
0 , 3
0 , 3
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa đ ị a, nhà tang lễ, nh à
hỏa táng
NTD
34,7
0,3
3,3
3,5
15,1
1,6
6,7
1 ,2
0,2
1,1
0,3
1,6
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, l à m đ ồ g ố m
SKX
2,21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2,7
0,0
0,5
0,5
0,3
0,1
0,0
0,2
0,2
0,1
0,6
0,2
0,2
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
6,7
0 , 1
6,7
0
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
3,3
0,0
0,0
0,3
0,4
0,0
1,0
0,8
0,6
0,1
0,1
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
219,9
1,7
188,5
8,7
2,3
16,1
2,2
2,0
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
10.780,1
81,3
2.004,5
102,7
204,6
326,7
0,0
1.096,8
3.178,8
44,3
613,2
3.103,4
105,1
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,0
0,0
0,0
3
Đất chưa
s ử dụng
CSD
1.959,2
6,0
248,1
19 , 3
8 7,0
273,3
10,0
3,5
134 , 3
671,9
28,4
78,7
276,6
128,1
4
Đất đô
thị *
KDT
3.922,4
12,0
3 . 351,9
570,5
Ghi chú: * Không tổng hợp khi t ính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định s ố 1238/QĐ-UBND
ngày 07/ 6/2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
sử dụng đất
Mã
Diện tí ch (ha)
Ph â n theo đơn v ị
h à nh chính
Thị trấn
Cát Bà
Thị tr ấ n C át
H ải
X ã Nghĩa Lộ
X ã Đồng Bài
X ã Ho à ng Ch â u
Xã V ă n
Phong
X ã Phù Long
X ã Gia Luận
X ã H i ền H à o
X ã Tr â n Ch â u
X ã V iệ t H ải
X ã Xu â n Đám
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 1 1)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đ ấ t
n ô ng nghiệp chuy ể n sang ph i
NN
NNP/PNN
551,1
17,2
76,0
165,1
57,4
33,4
130,2
25,7
15,7
23,5
7,0
1.1
Đất tr ồ ng lú a
LUA/PNN
2,0
0,4
1,7
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,0
0,4
1 , 7
1.2
Đất tr ồ ng cây
h à ng n ă m khác
HNK/PNN
18,4
3,7
1,2
1,0
0,1
2,5
10,0
1.3
Đất trồng c ây l â u năm
CLN/PNN
27,9
1,1
0,1
9,2
1,7
0,5
4,0
8,7
0,1
2,6
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
38,3
9,4
4,0
4,6
9,0
4,9
0,6
4,8
1,1
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
13,2
3,6
8,6
0,9
1.7
Đất nu ô i trồng
th ủy s ả n
NTS/PNN
355,1
3,1
56,5
139,1
38,9
20,1
76,7
20,7
1.8
Đ ấ t l à m mu ối
LMU/PNN
95,5
19,4
15,6
11,9
8,3
40,4
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,8
0,8
2
Chuy ể n
đổ i cơ c ấ u sử dụng đấ t
trong nội bộ đ ấ t phi nông nghiệp
352,3
21,1
92,8
55,5
106,6
8,6
49,5
0,3
1,1
16,7
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp chuy ể n sang đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nh à hỏa t á ng
SKC/NTD
2,0
2,0
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp chuy ể n sang đ ấ t thương mại dịch vụ
SKC/TMD
0,1
0,1
2.3
Đất phát
triển hạ tầng chuyển sang đất khu c ô ng nghiệp
DHT/SKK
17,4
11,3
5,3
0,8
2.4
Đất phát
triển hạ tầng chuyển sang đ ấ t thương mại dịch vụ
DHT/TMD
39,5
14,7
16,5
8,0
0,1
0,2
2.5
Đất phát
tri ể n h ạ tầng chuy ể n sang đất cơ sở s ả n xu ấ t phi n ô ng nghiệp
DHT/SKC
12,9
12,9
2.6
Đất phát
triển hạ t ầ ng chuyển sang đất ở tại nông thôn
DHT/ONT
3,6
3,6
2.7
Đất ở tại n ô ng thôn
chuy ể n sang đất khu công nghiệp
ONT/SK K
4,7
4,6
0,1
2.8
Đất ở t ại
nông thôn chuy ể n sang đất thương mại dịch vụ
ONT/TMD
28,0
18,8
2,0
7,2
2.9
Đất ở tại
nông th ô n chuyển sang đấ t cơ s ở sản xuất phi nông nghiệp
ONT/SKC
15,1
15,1
2.10
Đấ t ở nông
thôn chuy ể n sang đất phát triển hạ tầng
ONT/DHT
2.11
Đất ở đô thị
chuyển sang đất an ninh
ODT/CAN
2.12
Đ ấ t ở đô thị
chuyển sang đ ấ t an ninh
ODT/CAN
2.13
Đ ấ t ở đ ô thị
chuy ể n sang đất khu công nghiệp
ODT/SKK
15,7
15,7
2.14
Đất x â y dựng
trụ sở cơ quan chuy ể n sang đ ấ t thương mại dịch vụ
TSC/TMD
0,3
0,3
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ sở cơ quan chuyển sang đ ấ t cơ sở s ả n xuất phi n ô ng nghiệp
TSC/SKC
0,2
0,2
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp chuyển sang đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
DTS/SKC
0,1
0 , 1
2.17
Đất cơ sở t ô n gi á o quan
chuyển sang đất cơ s ở s ả n xuất ph i n ô ng nghiệp
TON/SKC
0,3
0,3
2.18
Đ ấ t l à m nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nh à h ỏ a táng chuy ể n sang đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
NTD/SKC
4,0
4,0
2.19
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa đ ị a, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
chuy ể n sang đất ở nông th ô n
NTD/ONT
1,6
1,6
2.20
Đ ấ t cơ sở
t í n ngưỡng chuy ể n sang đất thương mại dịch vụ
T I N/TMD
0,2
0,2
2.21
Đất c ơ s ở tín ng ưỡ ng
chuyển sang đ ấ t cơ s ở s ả n xuất phi n ô ng nghiệp
T I N/SKC
0,2
0,2
2.22
Đất cơ sở t í n ngư ỡ ng chuy ể n sang
đ ấ t ở nông th ô n
T I N/ONT
0,5
0,5
2.23
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất khu công nghiệp
MNC/SKK
81,8
65,8
16,1
2.24
Đất có mặt
nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại dịch vụ
MNC/TMD
115,6
4,5
31,7
61,6
0,3
1,0
16,5
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng chuy ể n sang đất phát triển hạ t ầ ng
MNC/DHT
1,9
1,9
2.26
Đất có mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất ở nông thôn
MNC/ONT
5,7
2,0
2,9
0,7
2.27
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa
MNC/NTD
1,0
1,0
3
Đ ấ t
chưa sử dụng chuyển sang ph i nông nghiệp
CSD/PNN
278,1
62,8
63,0
30,9
26,0
6,7
29,0
2,5
0,0
0 , 3
51,9
5,1
3.1
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất quốc phòng
CSD/CQP
0,0
0,0
3.2
Đất ch ư a sử dụng
chuyển sang đất an ninh
CSD/CAN
0,2
0,2
3.3
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất khu công nghiệp
CSD/SKK
54,2
46,8
5,7
1,7
3.4
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất thương mại dịch vụ
CSD/TMD
180,7
55,0
15,4
23,6
20,3
14,1
51,9
0,4
3.5
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
CSD/SKC
12,8
0,8
3,5
8,5
3.6
Đất chưa s ử dụng
chuyển sang đất phát triển hạ tầng
CSD/DHT
10,9
3,5
2,5
0,3
4,6
3.7
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất ở nông thôn
CSD/ONT
13,2
5,3
3,2
4,7
3.8
Đất chưa sử
dụng chuyển sang đất ở đô thị
CSD/ODT
4,1
4,1
3.9
Đất ch ư a sử dụng
chuyển sang đất nghĩa trang nghĩa địa
CSD/NTD
2,0
2,0
4
Đất ph i
n ô ng nghiệp không phải là đất ở chuy ể n
sang đất ở
PKO/OTC
11 , 3
2,0
8,6
0,7
Ghi chú: (a) gồm đất s ản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng th ủy s ản,
đất làm m uối và đất nông nghiệp kh ác
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số. 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/ 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện t ích (h a )
Phân theo đơn v ị h à nh
ch í nh
Thị trấn Cát B à
Thị tr ấ n C á t H ả i
Xã Nghĩa
L ộ
X ã Đồng B ài
Xã Ho à ng
Ch â u
X ã V ă n Phong
Xã Phù
Long
X ã Gia Lu ậ n
X ã Hiền H à o
Xã Tr â n Ch â u
Xã Việt H ải
Xã Xu â n
Đ á m
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
( 10 )
(1 1)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
TỔNG DIỆN
TÍCH Đ Ấ T TỰ NHIÊN
1.006,4
23,9
189,7
251,5
264,2
36,5
173,7
28,4
0,0
4,2
17,9
16,4
1
Đ Ấ T
N Ô NG NGHIỆP
NNP
476,3
12,9
49,4
165,1
73,1
23,0
101,2
25,7
1,6
14,1
10,4
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3,0
1,0
2,0
Trong
đó: đấ t chuyên tr ồ ng
l úa nước
LUC
3 , 0
1,0
2 , 0
1.2
Đất trồng c â y h à ng n ă m khác
HNK
8,6
0,4
1,2
1,0
0,1
6,0
1.3
Đất trồng c â y lâ u năm
CLN
19,1
1,0
0,1
9,2
1,7
0,5
4,0
2,6
1.4
Đ ất r ừ ng
phòng hộ
RPH
42,7
8,4
11,0
2,7
9,0
4,9
0,6
4,0
2,1
1.5
Đất r ừ ng đặc
đụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng s ả n xuất
RSX
5,0
4,1
0,9
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy sản
NTS
308,0
3,1
35,2
139,1
47,6
14,6
47,7
20,7
1.8
Đất l à m muối
LMU
87,1
14,1
15,6
11,9
5,1
40,4
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2,8
2,8
2
Đ Ấ T
PHI N Ô NG NGHIỆP
PNN
311,4
2,0
92,8
55,5
106,6
8,6
43,4
0,3
1,0
0,2
1 ,0
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đấ t an ninh
CAN
2.3
Đất khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đ ấ t
thương m ạ i, dịch vụ
TMD
2.7
Đ ấ t cơ sở
sản xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
2,0
2,0
2.8
Đất s ử dụng
cho h oạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
59,1
0,8
11,3
21,8
3,6
21,7
2.10
Đất có di tích,
lịch sử - v ă n h ó a
DDT
2.11
Đất danh
lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất th ả i
DRA
0,9
0,9
2.13
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
46,7
18,8
6,6
21,1
0,2
0,1
2.14
Đất ở t ại đ ô thị
ODT
15,8
0,1
15,7
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
0,3
0,3
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đ ấ t xây dựng
cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ s ở t ô n giáo
TON
2.19
Đất l àm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà h ỏ a táng
NTD
1,6
1,6
2.20
Đ ấ t sản
xu ấ t v ậ t liệu x â y dựng, l à m đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí c ô ng cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
0,7
0,2
0,5
2.24
Đ ấ t s ô ng, ng ò i, k ê nh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất c ó mặt nước
chuyên d ù ng
MNC
184,3
0,3
65,8
34,7
77,7
2,9
0,7
0,3
1,0
0,9
2.26
Đấ t phi n ô ng nghiệp kh á c
PNK
2.27
Đ ất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
2.28
Đất c ô ng trình công cộng khác
DCK
3
Đất chưa
s ử d ụ ng
CSD
218,7
9,0
47,6
30,9
84,5
4,9
29,0
2,5
0,0
1,6
3,6
5,1
II
Đất m ặ t
n ước ven bi ể n
MVB
695,5
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số 1238/QĐ- UBND ngày 07/6/2018 của ủy b an nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Ph â n theo đơn vị h à nh
ch í nh
Thị trấn Cát Bà
Thị tr ấ n Cát H ải
Xã Nghĩa Lộ
Xã Đồng Bài
Xã Hoàng Châu
Xã Văn Phong
Xã Phù Long
Xã Gia Luận
Xã Hiền Hào
Xã Trân Châu
Xã Việt Hải
Xã Xuân Đám
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP
NNP
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
278,08
62,76
63,00
30,93
25,96
6,67
29,03
2,46
0,03
0,30
51,89
5,05
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,03
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
0,17
0,17
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
54,24
46,80
5,70
1,74
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
180,71
54,99
15,40
23,60
20,26
14,14
51,89
0,43
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
12,78
0,80
3,50
8,48
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
10,87
3,49
2,46
0,30
4,62
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
13,18
5,34
3,17
4,67
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
4,11
4,11
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.13
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nh à
hỏa táng
NTD
1,99
1,99
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN CÁT HẢI
(Kèm
theo Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
Hạng mục
Mã
Tổng d iện tích (ha)
Tăng thêm
Địa đ iể m
C ă n cứ pháp lý
Diện tích đ ấ t tự nhiên
Diện tích đất m ặ t nước ven biển
Sử dụng vào loại đất
I
CÔNG TRÌNH
CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017 SANG
2.034,9
1.198,9
835,9
1
Khu xử lý r á c thải Á ng Chà
Ch à
DRA
12,0
12,0
CHN
CLN
RPH
Xã Trân Châu
- Nghị quy ế t số
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND th à nh ph ố ;
- Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất n ă m 2017 huyện Cát Hải
2
Công trình
nâng cấp mở rộng tuyến đường xuyên đảo Cát Hải - Cát B à (đoạn
C á i Viềng - Mốc Tr ắ ng)
DGT
23,1
23,1
NTS
DGT
RPH
SKC
ONT
MNC
Xã Phù Long
- Nghị quyết
số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;
- Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc ph ê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải
- Quyết định
số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND th à nh phố về việc điều ch ỉ nh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện L ê Trân
và huyện Cát Hải
3
Nâng cấp mở
rộng đường giao thông từ ngã 3 Núi X ẻ đến Bến Bèo
DGT
2,4
2,4
RPH
BCS
TT C á t B à
- Nghị quyết
số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ th à nh phố;
- Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Cá t Hải
4
Dự án T ổ h ợ p sản xuất ô tô Vinfast của công ty TNHH Sản
xuất v à Kinh doanh Vinfast (335,2 ha)
SKC
12,5
12,5
NTS , LMU , CLN,DGT,DTL,BCS, …
Xã Đồng B à i
- Công văn
số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục
các công trình, dự á n phải thu h ồ i đất trong năm 2017
- Quyết định
số 2005/QĐ - UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện C á t Hải
SKC
137,9
137,9
Xã Văn
Phong
SKC
29,7
29,7
Xã Nghĩa
Lộ
SKC
13,9
13,9
Xã Ho à ng Châu
SKC
0,8
0,8
TT C á t H ả i
SKC
140,4
140,4
Ngoài đ ị a giới
5
Dự án xây dựng
Khu c ả ng h à ng hóa, b ế n tàu du l ịch, ga cáp treo, nhà máy sản xuất các sản phẩm
du lịch, khu dịch vụ hậu cần du lịch do Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt Trời làm
ch ủ đầu tư (589,9 ha)
TMD
253,8
253,8
NTS ,L M U, CLN,DGT,DTL , BCS, …
Xã Đồng B à i
- Công văn
số 139/HĐND-CTHĐND ngày 03/8/2017 của HĐND TP v/v điều chỉnh, bổ sung danh mục
các công trình, dự án ph ải thu hồi đất trong năm 2017; Quyết định
2005/QĐ-UBND ng à y 04/8/2017 của UBND TP Hải Phòng V/v Đi ề u ch ỉ nh, bổ
sung Kế hoạch s ử dụng đ ấ t năm 2017 huyện C á t Hải
TMD
61,9
61,9
Xã Văn
Phong
TMD
227,0
227,0
Xã Nghĩa Lộ
TMD
42,0
42,0
TT Cá t Hải
TMD
5,2
5,2
X ã Phù Long
6
Đấu giá,
giao đất TĐC khu đất thuộc quỹ đất 10% khu đô th ị Cái
Giá
ODT
3,7
3,7
BCS
TT Cát Bà
Quyết định 2029/QĐ-UBND
ngày 25/11/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất 10% thuộc dự án khu đô
thị du lịch của Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và x ây dựng
Việt Nam; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ng à y 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất n ă m 2017 huyện Cát Hải
7
Dự án đầu
tư xây dựng Khu tái định cư Đảo Cát Hải
ONT
17,4
17,4
NTS,LMU , CLN,DGT,DTL,BCS, …
Xã Văn Phong
Công văn số
26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v bổ sung danh mục các công trình,
dự án phải thu h ồ i đất trong năm 2017 theo Nghị quy ế t
149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố;- Quyết định số 482/QĐ-UBND,
ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017
huyện Cát H ả i
ONT
34,8
34,8
X ã Hoàng Châu
ONT
14,6
14,6
Xã Nghĩa Lộ
8
Dự án đầu
tư xây dựng mở rộng Khu nghĩa trang nhân dân đ ả o Cát Hải
NTD
10,0
10,0
SKC
BCS
NTS
Xã Nghĩa Lộ
Công văn số
26/HĐND-CTHĐND, ngày 03/3/2017 của HĐND TP v/v b ổ sung danh
mục các công trình, d ự án phải thu hồi đất trong năm 2017 theo Nghị
quyết 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐNĐ thành phố; Quyết định số
482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 huyện Cát Hải
9
Trạm kiểm
soát Biên Phòng
CQP
0,03
0,03
RPH
thôn 2, X ã Gia Luận
Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND, ngày 18/12/2015 của HĐND th à nh ph ố (danh mục sử dụng đất rừng)
10
Tr ạ m c ả nh sát
PCCC
CAN
0,2
0,2
BCS
TT. Cát Bà
Quyết định số
145/QĐ-UBND ngày 22/02 / 2016 của UBND huyện Cát Hải về việc phê duyệt
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trụ sở Phòng cảnh sát phòng cháy chữa cháy;
Công văn số 1672/CSPCCC-HCKT ngày 02/11/2016 của C ả nh sát
phòng cháy chữa ch á y thành phố Hải Phòng
11
Dự án nâng
c ấ p đường 356 đoạn từ ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Á ng Sỏi
DGT
5,8
5,8
RPH
RSX
MNC
BCS
Xã Trân Châu
Công văn số
199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc b ổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn
quận Lê Chân và huyện Cát Hải;
- Quy ế t định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 20 1 7 huyện Cát Hải
- Quyết định
số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lê Trân và huyện Cát H ả i
DGT
14,7
14,7
Xã Xuân Đám
DGT
2,6
2,6
Xã Hiền Hào
DGT
0,1
0,1
TT Cát Bà
12
Dự án đầu
tư xây dựng đư ờ ng n ố i khu I - Vịnh Tùng Dinh
DGT
1,8
1,8
ODT
MNC
BCS
CLN
tổ dân phố 2, TT Cát Bà
Thông báo s ố 272/TB-UBND
ngày 25/9/2012 của UBND thành phố về việc thu hồi đất thực hiện án Quyết định
số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Cát Hải
13
Dự á n đầu
tư x â y dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Cảng
cửa ngõ quốc tế Hải Phòng do Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đ ì nh V ũ l à m chủ đ ầ u tư
(460,38 ha)
SKK
45,9
45,9
'
RPH, NTS , LMU , CLN,DGT,DTL,BCS, …
Xã Đồng Bài
G i ấy ch ứ ng nhận
đầu tư do Ban quản lý khu Kinh tế Hải Ph ò ng cấp ngày 17/9/2016, mã số dự án 762007832;
Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND TP về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải; Quyết đ ị nh số 2005/QĐ-UBND ngày
04/8/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 huyện Cát Hải
SKK
7,7
7,7
Xã Văn Phong
SKK
188,9
188,9
TT C á t H ả i
SKK
217,9
217,9
Ngoài địa gi ớ i
14
Dự á n đầu
tư xây dựng t ổ hợp ngh ỉ dưỡng cao cấp Flamingo Cát Bà Beach Resort
TMD
3,0
3,0
RPH
tổ dân ph ố 18, TT. C á t Bà
- Công văn số
199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các công
trình, dự án ph ả i thu h ồ i đ ấ t trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và
huyện Cát Hải
- Quyết định
số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điề u chỉnh,
b ổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa b à n huyện
L ê Chân và huyện Cát H ả i
15
Khu du lịch
sinh thái cty Quốc H ư ng
TMD
14,9
14,9
CLN
RSX
BHK
TMD
thôn 1, X ã Hiền H à o
Th ô ng báo
s ố 59/TB-UBND ngày 06/2/2009 của UBND th à nh phố về việc thu hồi đất
thực hiện án; Quyết định số 482/QĐ- U BN D , ngày 03/3/2017 của UBND thành phố v ề việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đ ấ t năm 2017 huyện Cát Hải. Diện tích đ ã hoàn
thành công tác gi ả i phóng m ặt b ằ ng l à 14,86 ha, đang ho à n th iệ n thủ
tục xin thuê đ ấ t
16
Khu du lịch
l eo núi mạo hiểm
TMD
5,9
5,9
CHN
CLN
RPH
thôn Liên M in h, Xã Trân Châu
Thông báo s ố
280/TB-UBND, ng à y 12/9/2011 của UBND TP về việc thu hồi đấ t thực
hiện dự á n; Quyết định số 482/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 của UBND
th à nh ph ố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Cát H ả i. Diện tích đã ho à n th à nh công tác giải phóng mặt b ằ ng là
5,9 ha, đang ho à n thiện thủ tục xin thuê đ ấ t
17
Công ty CP xây
dựng v à khai thác khoáng s ả n Nam Đ ì nh Vũ
SKX
82,8
82,8
MVB
Phía Tây Nam cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải
Quyết định
482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng s ả n s ố :
1813/GP- U BND, ngày 06/8/2015
18
Công ty CP khai
thác khoáng sản Hải Đăng
SKX
98,9
98,9
MVB
Phía Đ ô ng cửa Lạch Huyện, huyện Cát Hải.
Quyết định
482/QĐ-UBND ng à y 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản
số: 1815/GP-UBND, ng à y 06/8/2015
19
C ô ng ty
CP xây dựng Nam Anh H ả i Phòng
SKX
97,4
97,4
MVB
Phía Nam - Đông Nam cửa L ạ ch Huyện,
huyện Cát Hải
Quyết định
482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép thăm dò khoáng sản:
3033/GP-UBND 30/12/2014
20
Công ty CP
khai thác cát phục vụ Khu kinh tế
SKX
99,0
99,0
MVB
Khu vực cửa lạch Huyện, huyện Cát Hải
Quyết định
482/QĐ-UBND ng à y 03/3/2017 của UBND TP; Gi ấ y phép
khai thác kho á ng sản số: 2750/GP-UBND 04/12/2015
2 1
Công ty
TNHH Đầu tư công trình và Thương mại Hoàng Phát
SKX
99,5
99,5
MVB
Khu vực Đ ô ng Nam cửa Nam Triệu, huyện Cát Hải
Quyết định
482/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND TP; Giấy phép khai thác khoáng sản số:
2778/GP-UBND 07/12/2015
22
Dự án xây dựng
tuyến cáp treo Phù Long - Cát Bà do công ty TNHH Mặt Trời Cát Bà l à m ch ủ đầu tư
(4,78 ha)
TMD
0,2
0,2
CLN
CHN
RPH
MNC
NTS
BCS
…
Xã Phù Long
- Công văn
số 199/HĐND-CTHĐND ngày 01/11/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục các c ô ng trình,
dự án phải thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn quận Lê Chân và huyện Cát
H ả i
- Quyết định
số 3076/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND thành phố về việc điều chỉnh, bổ
sung
TMD
1,6
1,6
Xã Hiền Hào
TMD
1,7
1,7
Xã Xuân Đám
TMD
0,1
0,1
Xã Trân Châu
TMD
1,3
1,3
TT Cát Bà
II
CÔNG
TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI
168,6
168,6
0,0
23
Dự án khu
tái định cư tổ dân ph ố Hùng Sơn
ODT
2,2
2,2
RPH
CLN
ODT
SKC
TT Cát Bà
- Công văn
số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về ch ủ trương
đầu tư Dự á n xây dựng Trung tâm Văn h ó a Thông
tin Thể thao huyện Cát H ả i, Dự á n đầu tư xây dựng Khu t á i định
cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà;
- Công v ă n số
36/HĐND-KTXH, ngày 03/10/2017 về quyết định ch ủ trương đầu tư dự án xây
dựng Khu tái định cư tại TDP Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà.
- Ngh ị quyết
37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của H ộ i đồng nhân dân thành phố
24
Đấu giá khu
đất tại tổ 18, thị trấn C á t Bà
TMD
0,4
0,4
TT Cát Bà
Ngh ị quyết
37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của H ộ i đồ n g nhân dân thành phố
25
Dự án đ ó ng c ử a bãi
rác Đồng Trong
DRA
0,9
0,9
CLN
CHN
RPH
BCS
TT C á t Bà
- Ngh ị quyết 37/NQ-HĐND
TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố;
- Quyết định
2976/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của UBND huyện Cát Hải về việc giao dự toán thu
chi ngân sách Nh à nước năm 2017 .
26
Dự án xây dựng
Trung tâm văn hóa th ô ng tin thể thao huyện
DTT
0,8
0,8
DTT
TT Cát Bà
- Công văn
số 2724/VP-NN, ngày 29/6/2017 của UBND thành phố về ch ủ trương
đầu tư Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Thông tin Th ể thao
huyện Cát H ả i, Dự án đ ầ u tư xây dựng K hu tái định cư tại TDP
Hùng Sơn, thị trấn Cát Bà;
- Công văn
số 31/HĐND, ng à y 21/9/2017 về quyết định chủ trương đầu tư dự án xây
dựng Trung tâm Văn hóa-Thể thao huyện Cát Hải.
- Nghị quyết
37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân th à nh ph ố
27
M ở rộng khu
nghỉ dư ỡ ng đ ả o Cát Bà - Cát Bà Island and Spa
TMD
0,4
0,4
RPH
TT Cát Bà
- Công văn
số 459/VP-MT, ngày 06/02/2017 của Văn phòng UBND th à nh ph ố về việc
phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết m ở rộng khu nghỉ dưỡng đ ả o Cát
Bà-Cát Bà Island an d S pa.
- Nghị quyết
37/NQ-HĐND TP, ngày 08/ 1 2/2017 của Hội đồng nhân dân th à nh phố
28
Xây dựng chợ
theo chương trình nông thôn mới tại xã Trân Châu
DCH
0,2
0,2
BCS
Xã Trân Ch â u
Quyết định
số 259/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của UBND huyện v ề phê duyệt quy hoạch
nông thôn m ớ i x ã Tr â n Châu
29
Dự án cải tạo
nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Áng S ỏi đến Tổ d â n ph ố s ố 2
DGT
6,1
6,1
BCS
DGT
CHN
TT C á t Bà
Nghị quyết
37/NQ-HĐND TP, ngày 08/12/2017 c ủ a Hội đồng nhân dân thành ph ố
30
Dự á n b ế n thủy
nội địa Đồng Hồ
DGT
1 , 8
1,8
MNC
Vịnh Đồng Hồ, TT C á t Bà
- Quyết định
số 3000/QĐ-UBND, ngày 07/11/2017 của UBND th à nh phố quy ế t định
ph ê duyệt ch ủ trương đầu tư Dự án
- Công văn số
298/HĐND-CTHĐND, ngày 28/12/2017 của HĐND TP về việc bổ sung danh mục công
trình, dự á n thu hồi đất trong năm 2017 trên địa bàn huyện C á t Hải
31
Dự á n đầu
tư khu vui chơi giải tr í Cái Gi á
của công ty TNHH Mặt Trời Cát Bà
TMD
155,9
155,9
CLN
CHN
RPH
BCS
TT Cát Bà
- Q uyết định
số 3217/QĐ-UBND, ngày 24/11/2017 của UBND TP v ề chủ trương đầu tư.
- Quyết định
số 2786/QĐ-UBND, ngày 25/10/2017 của UBND TP về việc thu hồi đất do Công ty cổ
phần đầu tư và phát triển du lịch Vinacon e x giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất
Tổng
2.203,4
1.367,5
835,9
Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/06/2018 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
1.738
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng