Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 306/QĐ-UBND 2018 kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức viên chức Hòa Bình
Số hiệu:
306/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành:
31/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 306/QĐ-UBND
Hòa Bình, ngày 31 tháng 01 nă m 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC
ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức;
Căn cứ Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày
17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về đào tạo, bồi d ưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2025, Quyết định số
2469/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 162/TTr-SNV-STC ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức năm 2018, gồm 103 lớp với 8.735 lượt học viên:
- Các Sở, Ban, ngành: Thực hiện theo
Biểu số 01.
- Trường Chính trị tỉnh: Thực hiện
theo Biểu số 02.
(có
Kế hoạch chi tiết, các Biểu kèm theo)
Điều 2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 là 11.710.000.000 đồng (Mười một tỷ bảy
trăm mười triệu đồng).
- Nguồn kinh phí: Kinh phí chi sự
nghiệp đào tạo ngân sách tỉnh năm 2018 tại tiết b, điểm 3, mục II, phần A, Biểu
số 7 ban hành kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Trường Chính trị t ỉ nh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC (BTh, 40b).
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Quang
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định s ố: 306/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
a) Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức có bản lĩnh chính trị vững vàng, tinh thông nghiệp vụ, có năng lực quản
lý, am hiểu thực tiễn, kinh tế - xã hội về công tác quản lý đối với lĩnh vực được
giao; nắm được xu hướng phát triển của ngành, lĩnh vực ở trong nước; có khả
năng hội nhập quốc tế, góp phần xây dựng hệ thống chính trị, bộ máy chính quyền
vững mạnh.
b) Trang bị cho cán bộ, công chức,
viên chức có đủ kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo,
quản lý; đáp ứng tiêu chuẩn ngạch; phù hợp với vị trí việc làm.
2. Yêu cầu
a) Đào tạo, bồi dư ỡng phải xuất phát từ mục tiêu nâng cao trình độ, kiến thức cho đội ngũ
cán bộ, công chức, viên chức; giúp cho cán bộ, công chức, viên chức thực thi
nhiệm vụ, công vụ được tốt hơn, hiệu quả hơn.
b) Công tác đào tạo, bồi dưỡng phải dựa
trên các quy định của Nhà nước, của t ỉnh Hòa Bình, phù hợp
với điều kiện thực tiễn của từng ngành, địa phương và nhiệm vụ đặt ra trong từng
giai đoạn; phải gắn với quy hoạch và nhu cầu, khả năng sử dụng cán bộ, công chức,
viên chức lâu dài.
c) Quá trình thực hiện công tác đào tạo,
bồi dưỡng phải có kế hoạch cụ thể, trong đó nêu được mục tiêu, yêu cầu, nội
dung, số lớp, số lượng học viên; kinh phí, thời gian, tiến độ thực hiện; trách
nhiệm của các bên liên quan; cơ chế phối hợp để đạt hiệu quả.
d) Lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dư ỡng có chất lượng cao, có đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp để phối hợp
trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
II. NỘI DUNG VÀ SỐ LƯỢNG ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG
Năm 2018, mở 103 lớp đào tạo, bồi d ưỡng cán bộ, công chức, viên chức với 8.735 lượt học viên, chi tiết như
sau:
1. Đào tạo về lý luận chính trị
Tổng số 10 lớp với 628 học viên,
trong đó:
- Cao cấp lý luận chính trị tại t ỉnh: 02 lớp, với 180 học viên;
- Trung cấp lý luận chính trị: 8 lớp,
với 448 học viên.
2. Đào tạo về chuyên m ôn nghiệp vụ
a) Đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo Đề án
“Đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học tuyến y tế cơ sở tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010
- 2020”: 30 người.
b) Đào tạo nguồn Chỉ huy trưởng quân
sự và Tr ưởng công an xã:
- Mở 01 lớp trình độ Trung cấp chuyên
nghiệp ngành quân sự cơ sở gắn với hoàn thiện trình độ Trung cấp lý luận Chính
trị - Hành chính với 67 học viên;
- Mở 01 lớp trình độ Trung cấp chuyên
nghiệp ngành Quản lý trật tự xã hội ở địa bàn cơ sở với 116 học viên.
3. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch,
chức vụ, chức danh, vị trí việc làm
a) Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch: Tổng
số 03 lớp với 170 học viên, trong đó:
- 02 lớp bồi dưỡng chương trình ngạch
chuyên viên với 120 học viên;
- 01 lớp bồi d ưỡng
chương trình ngạch chuyên viên chính với 50 học viên.
b) Bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo quản lý
cấp phòng:
Tổng số 02 lớp với 120 học viên.
c) Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã theo vị trí việc làm:
Tổng số 83 lớp bồi dưỡng với 7.236 lượt
học viên.
d) Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc
tế:
Tổng số 02 lớp với 400 học viên.
đ) Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã
theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
Tổng số 01 lớp với 35 học viên.
III. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
- Kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 là 11.710.000.000 đồng (Mười
một tỷ bảy trăm mười triệu đồng).
Bao gồm: Kinh phí để mở các lớp đào tạo
trình độ chuyên môn cho cán bộ, công chức cấp xã; kinh phí mở các lớp đào tạo về
lý luận chính trị, quản lý nhà nước; kinh phí mở các lớp bồi dưỡn g chuyên môn, nghiệp vụ, bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu 1 tuần/năm cho cán
bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; kinh phí đào tạo bác sỹ, dược sỹ
theo địa chỉ; kinh phí khuyến khích, thu hút; kinh phí chi cho hoạt động của Hội
đồng thẩm định chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; kinh phí chi
các hoạt động trực tiếp phục vụ công tác quản lý, đào tạo, bồi dưỡng trong năm (C ó
biểu chi tiết kèm theo);
- Nguồn kinh phí: Được đảm bảo trong
nguồn kinh phí chi sự nghiệp đào tạo ngân sách tỉnh năm 2018.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Trách nhiệm thực hiện
a) Các cơ quan, đơn vị thực hiện kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng
- Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch
này, ban hành kế hoạch mở lớp bồi dưỡng kèm theo dự toán chi tiết gửi Sở Nội vụ,
Sở Tài chính thẩm định; phối hợp chặt chẽ với Sở Nội vụ, Sở Tài chính thực hiện
đúng quy trình, thủ tục và kế hoạch đào tạo, bồi d ưỡng đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
- Thực hiện công tác đánh giá chất lượng
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ;
- Tổng hợp, báo cáo kết quả công tác
đào tạo, bồi dưỡng (bao gồm kết quả đánh giá chất lượng mở các lớp bồi dưỡng) của
cơ quan, đơn vị về Sở Nội vụ trước ngày 15/11/2018 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh và Bộ Nội vụ.
b) Sở Nội vụ
- Chủ trì, hướng dẫn các Sở, Ban,
ngành, cơ quan, đơn vị, các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch mở lớp và triển
khai, thực hiện;
- Thẩm định về đối tượng, số lớp, số
học viên, nội dung, thời gian, chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng; phối
hợp với Sở Tài chính thẩm định dự toán kinh phí đào tạo, bồi d ưỡng; quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định;
- Đôn đốc, theo d õi, thanh tra, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị trong công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
c) Sở Tài chính
- Cân đối nguồn ngân sách tỉnh và các
nguồn khác, bố trí đủ kinh phí để thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dư ỡng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
- Căn cứ định mức chi cho công tác
đào tạo, bồi d ưỡng, hướng dẫn các Sở, Ban, ngành, các cơ
quan, đơn vị, các huyện, thành phố lập dự toán;
- Phối hợp với Sở Nội vụ kiểm tra các
đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước để chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng và quyết
toán kinh phí.
d) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Tham mưu, trình lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, phê duyệt các ch ủ trương, ban hành các
văn bản liên quan đến thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức.
2. Thời gian và tiến đ ộ thực hiện kế hoạch
Các cơ quan, đơn vị phải bảo đảm hoàn
thành kế hoạch mở lớp theo kế hoạch và thời gian đã giao. Sau 15 ngày kể từ
ngày mở lớp, các cơ quan, đơn vị báo cáo kết quả mở lớp về Sở Nội vụ để tổng hợp,
báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường h ợp quá hạn,
sẽ xem xét chuyển kinh phí cho các cơ quan, đơn vị khác có nhu cầu.
Trên đây là Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm 2018, yêu cầu các cơ quan, đơn vị chủ động xây
dựng kế hoạch chi tiết đ ể thực hiện; trong quá trình tổ chức
thực hiện, nếu nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, cần kịp thời báo cáo với Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng h ợp) để xem
xét, điều chỉnh ./.
Biểu số 01
BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 30 6/Q Đ-UBND ngày 3 1/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
STT
Nội du n g
Đ ối
t ượng
C ơ quan, đơn vị chủ trì và
đ ược giao dự toán
Đơn vị ph ố i hợp
thực hiện; Giảng viên, c ơ
s ở đào tạo
Tổ ng
số lớp
Tổng số học viên
Thời gian/1 lớp
Dự toán kinh phí thực hiệ n (ngàn
đồng)
Thời gian thực h iện
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T Ổ NG
CỘNG
9.325.228
I
Bồi dưỡng cán bộ
công chức cấp tỉnh , cấp
huyện theo vị tr í việc làm
2.052.900
1
Bồi dưỡng
triển khai cài đ ặt, quản lý , vận h à nh s ả n ph ẩ m b ả o m ậ t của Ban cơ y ế u Chính phủ cho hệ thống
thô ng tin chuyên ngành tổ chức x ây dựng Đả ng
Cán bộ qu ả n trị mạng
(cán bộ phụ trách hệ thống mạng diện rộng) các huy ệ n,
thành ủy, đ ảng ủy trực thuộc, các cơ quan tham mưu giúp vi ệ c Tỉnh ủy
Văn ph ò ng Tỉnh
ủy
Phòng cơ y ế u công nghệ thông tin, VP T ỉ nh ủy
1
38
3 ngày/lớp
18.000
Quý II, III năm 2018
2
Bồi dưỡng triển
khai cài đặt , quản lý, vận hành
s ả n phẩm b ả o mật của Ban c ơ y ế u Chính phủ cho hệ thống thông tin chuyên
ngành Ki ể m tra Đ ả ng
Cán bộ quản
trị mạng (cán bộ phụ trách h ệ thống mạng diện rộng) các huyện, thành ủy, đảng
ủ y trực thuộc, các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủ y
Văn phòng Tỉnh ủy
Ph ò ng cơ yếu công nghệ th ô ng ti n, VP
Tỉnh ủy
1
38
3 ngày/lớp
18.000
Quý II, III n ăm 2018
3
Bồi dưỡng
nghiệp vụ công tác Dân v ậ n
Cán bộ phụ
trách công tác dân vận các sở, ban, ngành, MTTQ, các tổ chức chính trị - x ã hội t ỉ nh; L ã nh đ ạo,
chuy ê n vi ê n Ban Dâ n
v ận các huyện ủy,
thành ủy và đ ả ng ủy trực thuộc
Ban Dân vận Tỉnh ủy
Lãnh đ ạo B an Dân v ậ n Trung ương, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Sở Nội vụ
1
90
02 ngày
27.000
Quý II, III n ă m 2018
4
Bồi d ưỡ ng
nghiệp vụ công tác Thanh tra
Cán bộ , công
chức Thanh tr a tỉnh, thanh
tra các sở, ban, ngành, Thanh tr a c á c huyện,
thành phố
Thanh tr a t ỉnh
S ở Nội vụ và Trưởng cán bộ thanh tr a
1
130
3 ngày
60.000
Quý III n ă m 2018
5
B ồ i d ưỡng k ỹ năng sử dụng các phần mềm văn phòng điện tử; thư điện tử công vụ cho cán bộ , công chức cấp huyện
Cán bộ công chức
thuộc văn phòng UBND huyện, th à nh phố;
các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND các huyện; Tân Lạc , Kỳ
Sơn, Lương Sơn,
Sở Thông tin và Truyền thông
Gi ả ng viên của Trung tâm C ô ng nghệ
thông tin và Truyền thông
3
210
2 ngày
63.000
Quý III năm 2018
6
B ồ i dưỡng
nghiệp vụ ứ ng dụng phần mềm chuy ê n ngành t à i nguy ê n và
môi trường
Công chức S ở TNMT;
Văn phòng đ ăng ký đất đai tỉnh ; Ph ò ng TNMT, Văn ph òng đă ng k ý đất đ ai huy ệ n,
thành ph ố
Sở T à i nguyên và M ô i trư ờ ng
S ở Nội vụ; Cục công nghệ thông tin, Sở TNMT
2
100
3 ngày
45.000
Quý II
năm 2018
7
Bồi dưỡng kỹ năng phối hợp trong kiểm tra gi á m sát
và thanh tra an t oàn thực phẩm thuộc lĩnh vực ng à nh c ô ng
thương; kỹ n ă ng xử lý vi phạm hành chính v à cưỡng chế hành chính về an t oàn thực phẩm; kỹ năng xúc tiến thương m ạ i, kỹ
năng quản lý nh à nước về b án h à ng đa c ấ p, kỹ năng kiểm tra xử lý vi ph ạ m hành
chính trong lĩnh vực bu ôn lậu và gian lận thương mại
Cán bộ, c ô ng chức
S ở Công thương; các Sở, b an, ng à nh;
UBND các huyện, th à nh ph ố
Sở C ô ng thương
Sở Nội vụ; báo
cáo viên cấp tỉnh
2
200
3 ngày
90.000
Quý II năm 2018
8
B ồi dưỡng quản lý hồ sơ đ iện tử
cán b ộ, c ô ng chức, vi ê n chức.
Công chức,
viên chức đ ược giao nhiệm vụ quản lý hồ sơ cán b ộ, công
chức, vi ê n chức các Sở, ban, ngành; UBND c á c huy ệ n,
thành phố.
Sở Nội vụ
Trung tâm thông tin Bộ Nội vụ
2
100
2 ngày
40.000
Quý II, III năm 201 8
9
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Thi đ ua - Khen
thưởng
Trưởng
phòng Tổ chức hoặc Chánh Văn phòng và chuy ê n vi ê n phụ tr á ch công tác Thi đ ua -
Khen thưởng các cơ quan, đơn vị thuộc kh ố i thi đ ua của t ỉ nh; Lãnh đạo phòng Nội vụ và chuy ê n vi ê n phụ
trách công tác TĐKT các huyện, thành phố.
Sở Nội vụ
Ban Thi đua khen thư ở ng Trung ương, Ban Thi
đua khen thư ở ng t ỉ nh
1
150
2 ngày
45.000
Quý II, III năm 2018
10
B ồi dưỡng nghiệp vụ công tác Du lịch
Các cơ sở
kinh doanh dịch vụ du lịch trên địa b àn tỉnh
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Nội vụ, Trường C Đ du lịch Hà Nội
2
200
3 ngày
90.000
Quý II, III năm 2018
11
B ồi dư ỡ ng nâng cao ki ế n thức công tác bả o hộ
công dân , c ô ng tác l ã nh sự, c ô ng tác qu ả n lý thống nh ấ t các hoạt động đối ngoại
Các bộ, công chức làm
công tác đối ngoại các sở, ban,
ngành, huy ệ n, thành phố; lãnh đạo các doanh nghiệp đó ng
trên địa b àn
S ở Ngoại vụ
Sở Nội vụ; Báo cáo viên T ru ng
ương
1
150
2 ng à y
45.000
Quý III, IV năm 20 18
12
Bồi dưỡng
nâng cao năng lực cho cán b ộ làm công t ác giám sát đầu tư, đ ấu thầu
qua mạng
Cán bộ , công chức, viên chức thuộc Sở Kế hoạch và Đầu
tư. Cán bộ làm công tác quản lý nh à nước về đấu thầu, công tác giám sát đầu tư của
các Sở, Ban, ng à nh, UBND huyện, TP; cán bộ l à m công
t á c đấu thầu của các chủ đầ u tư, các b a n quản lý dự án
Sở Kế hoạch và Đ ầ u tư
Bộ Kế hoạch và Đ ầ u tư, Sở Nội vụ
7
80
3 ngày
38.000
Quý II, III năm 2018
13
Bồi dưỡng
nghiệp vụ quản lý văn hóa và các phong trào xây dựng văn h ó a cơ sở
Công chức
Ph ò ng v ă n h óa - Th ô ng tin huyện, TP; công chức văn hóa - x ã hội các xã và người
trực ti ế p tr ô ng coi di tích đ ược xếp h ạ ng trên
địa bàn tỉnh
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Nội vụ, Trường CĐ du lịch Hà Nội
2
200
3 ngày
90.000
Quý II, III năm 2018
14
Bồi dưỡng nghiệp vụ v ề quản
lý chất lượng c ô ng trình giao thông
- L ã nh đạo
và chuy ê n vi ê n các phòng: Quản lý Ch ấ t lượng
Cô ng trình giao th ô ng, Kế hoạch - Tài chính, Quản lý K ế t cấu H ạ tầng
giao thông; các đơn vị: Trung tâm Tư v ấ n Giám sát công trình giao thông, Đ oạn Quản
lý đ ườ ng bộ I, Đoạn Quản lý đ ường bộ II, Thanh tra Sở,
Ban quản l ý D ự á n xây dựng và Bảo tr ì c ô ng
trình giao thông, Ban Qu ả n lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
giao thông t ỉ nh Hòa B ì nh; Phòng Kinh tế - hạ tầng, Phòng quản lý đ ô thị
các huyện, TP
Sở Giao thông Vận tải
Sở Nội vụ; Báo cáo viên c ấ p tỉnh
1
100
2 ngày
30.000
Quý II năm 2018
15
Bồi dưỡng
kiến thức quốc phòng - an ninh cho đ ố i t ượng 3
Cán bộ diện
Ban thường vụ huyện ủy, th à nh ủy quản lý; đ ại bi ể u H Đ ND cấp
huy ệ n; Trư ở ng, Phó phòng các sở, ban, ngành, kh ố i đ ảng, đoàn thể
và tương đ ương cấp tỉnh, cấp huyện
Bộ Chỉ huy quân sự t ỉnh
S ở Nội vụ; Trường quân sự tỉnh
6
360
12 ngày
451.800
Quý II, III năm 2018
16
Bồi dưỡng kiến thức quốc ph ò ng - an ninh theo chư ơn g tr ì nh cập
nhật cho đố i t ượng 3
Cán bộ diện
Ban Thường vụ huyện ủy, th à nh ủy quản lý; đại biểu HĐND cấp huyện; Trư ở ng, Phó
phòng các sở, ban, ngành, kh ố i đả ng, đoàn thể và tương đ ương cấp
t ỉ nh, cấp huyện đ ã đ ược bổ nhiệm lại, tái c ử mà
không thay đ ổi v ề chức vụ lãnh đạo, quản lý
Bộ Chỉ huy qu â n sự tỉ nh
S ở Nội vụ; Trường qu â n sự t ỉ nh
10
600
3 ngày
209.000
Quý II , III năm 2018
17
Bồi d ưỡng nghiệp
vụ công tác dân t ộc cho cán bộ, công chức cấp tỉ nh, cấp
huyện
Cán bộ, c ô ng chức
làm công tác d â n tộc cấp tỉnh , huyện và các đơn v ị phối hợp
công tác dân tộc thuộc các S ở , Ban, Ng à nh của T ỉ nh (Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam t ỉ nh, Cô ng an
t ỉ nh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Hội Nông dân t ỉ nh, Tỉnh đ oàn Hòa
B ì nh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉ nh, Hội Liên hiệp phụ nữ tỉn h)
Ban Dân tộc
L ã nh đ ạo Ban Dân tộc
1
50
3 ngày
20.000
Quý III năm 2018
18
Bồi dưỡng
nghiệp vụ cấp ủy chi bộ trực thuộc đả ng ủ y c ơ sở
B í thư,
Ph ó Bí thư các chi bộ trực thuộc đả ng ủy
cơ sở nhiệm kỳ 2017 - 2020
Đảng ủy khối các cơ quan t ỉ nh
L ã nh đ ạo Đảng ủy khối các cơ quan t ỉ nh
6
650
2 ngày
70.000
Quý II, III năm 2018
19
Bồi dưỡng
nghiệp vụ công tác Văn thư, lưu trữ
Chánh hoặc
Ph ó Chánh Văn phòng (Trưởng ho ặ c phó
Trưởng phòng Hành chính), văn thư, lưu trữ của các Sở, ban, ngành của tỉnh v ề các đơn vị
trực thuộc thuộc nguồn nộp lưu vào lưu tr ữ
lịch s ử t ỉ nh; 2.
Ch á nh hoặc Ph ó Chánh Văn phòng H Đ ND,
UBND, chuy ê n viên làm quản lý về văn thư, lưu trữ của Phòng Nội
vụ các huyện TP; v ă n thư, lưu trữ của Văn phòng H Đ ND và
UBND và các đơn vị trực thuộc.
Sở Nội vụ
Trường đ ại học Nội vụ
1
150
2 ngày
45.000
Quý II, III năm 2018
20
B ồ i dưỡng,
tri ển khai quy định mới về kế toán hành chính sự nghiệp;
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công l ậ p
K ế toán
các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp c ô ng lập cấp tỉ nh, cấp
huyện; Lãnh đạo và chuyên vi ê n Phòng Tài chính - k ế hoạch
c á c Sở, ngành, huyện, thành phố
Sở Tài chính
Cục quản lý h à nh ch í nh sự nghiệp, Bộ T à i ch í nh
3
840
3 ngày
336.450
Qu ý I năm 2018
21
Bồi dưỡng,
tri ể n khai L uật quản lý sử dụng t à i sản
công
K ế toán c ác cơ
quan nh à nước, các đơn vị sự nghiệp c ô ng lập
c ấ p t ỉ nh, cấp huyện; Lãnh đ ạo và chuyên vi ê n Phòng
Tài chính - k ế hoạch các Sở, ngành, huyện, thành phố
Sở Tài chính
Cục quản lý c ô ng s ả n, Bộ T à i ch í nh
2
450
3 ngày
176.650
Quý II, III năm 2018
22
B ồ i dưỡng
kiến thức v ề phát tr iển kinh tế
tập th ể
Công chức
các phòng; N ô ng nghiệp và PTNT, T à i chính, Kinh tế hạ tầng
các huy ệ n, TP; Chủ tịch (Phó Chủ tịch) các xã
Liên minh HTX
Sở Nội vụ; L iê n minh HTX Việt Nam
2
150
2 ngày
45.000
Quý II n ăm 2018
II
Bồi dưỡng cán bộ,
công chức cấp xã theo vị trí việc làm
137.000
1
B ồ i dưỡng
kiến thức pháp luật và kỹ năng phòng ch á y, ch ữ a cháy, c ứ u nạn, cứu hộ cho lực lượng công an x ã
Lực lượng bảo
vệ tổ dân ph ố và c ô ng an x ã
trên địa b à n t ỉ nh
Công an t ỉ nh
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng Công an t ỉ nh, Sở
Nội v ụ
2
160
2 ngày
48.000
Quý II, III năm 2018
2
Bồi dưỡng nghiệp vụ tôn giáo và c ô ng tác
QLNN đ ối với các hoạt động tôn gi á o; tr iể n khai
Luật tín ng ưỡ ng, t ô n giáo
Lãnh đ ạo Đả ng ủy,
UBND, M T TQ, các Đo à n thể, Công an, Quân sự, cán bộ kiêm nhiệm c ô ng tác
t ô n giáo, Trưởng x ó m nơi có đông đồng bào theo tôn giáo huyện
Lương Sơn, Kim Bôi
Sở Nội vụ
L ã nh đ ạo S ở Nội vụ, Công an t ỉ nh
2
180
2 ngày
53.000
Quý II, III năm 2018
3
B ồ i d ưỡng nghiệp
vụ cho c ô ng chức vi ê n chức kiểm lâm phụ trá ch ph á p ch ế , kỹ
thuật và phụ tr á ch địa bàn x ã
C ô ng chức,
viên chức Ki ể m lâm phụ tr á ch pháp ch ế , kỹ thuật và phụ tr á ch địa
bàn x ã
Sở Nông nghiệp và Phát triển n ô ng thôn
L ã nh đ ạo c á c phòng chuyên môn Chi cục ki ể m lâm
2
120
2 ngày
36.000
Quý II, III năm 20 1 8
III
B ồi dưỡng kiến thức v ề hội nhập quốc t ế
119.000
1
Bồi dưỡng kiến thức về hội nhập quốc tế
C á n bộ,
công chức Sở Công thương; các Sở, ban, ngành; Phòng Kinh tế và Hạ t ầ ng các
huyện, Ph ò ng Kinh tế thành phố Hòa B ì nh
Sở Công thương
Sở Nội vụ; báo cáo viên Trung ương
3
400
2 ngày
119.000
Quý II năm 2018
IV
Bồi dưỡng theo chức vụ lãnh đ ạo,
qu ả n lý
450.000
1
Bồi dưỡng l ã nh đ ạo cấp
phòng
Trưởng
phòng, Phó Trưởng ph ò ng và tương đương ở cấp t ỉ nh, cấp
huyện, đơn vị sự nghiệp công l ậ p
Sở Nội vụ
Học vi ệ n Hành chính Quốc gia
2
120
1 th á ng
450.000
Quý III, IV năm 2018
V
Đề án tạo nguồn cán bộ, c ô ng
chức cấp x ã giai đ oạn 2015 - 2020
theo Quyết định số 218 1 /Q Đ -UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh
Người tốt
nghiệp trình độ đ ại học loại khá trở lên (hệ ch í nh
quy), đ ược tuy ể n d ụ ng đ ể thay th ế s ố cbcc ngh ỉ ch ế độ; độ tuổi dưới 31; là đoàn viên Đo à n
TNCSHCM; đảng vi ê n Đảng CSVN; có ph ẩm ch ấ t đạo đức tốt; l ý lịch r õ r à ng; c ó đơn
cam k ế t t ình nguyện
Sở Nội vụ
Học viện Hành chính Quốc gia và các cơ sở đ ào tạo , bồi dưỡng có đủ n ă ng lực
1
35
32 ngày
300.000
Quý III, IV n ă m 2018
VI
Các lớp trung cấp
1.627.378
1
L ớ p Trung
cấp chuyên nghi ệ p ngành qu â n sự cơ s ở
và trung cấp lý luận ch í nh tr ị - h à nh ch í nh
Cán bộ qu â n sự
Ban chỉ huy qu â n sự xã, phư ờ ng, thị trấn t ỉn h Hòa B ì nh đ ược cử
đi đào tạo trình độ Trung cấp chuy ê n nghiệp ngành qu â n sự cơ
s ở g ắ n v ới hoàn thiện trì nh độ Trung cấp lý luận
Ch í nh trị - H ành ch í nh, kh óa
học 2016 -2018 theo Quyết định s ố 979/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Hòa B ì nh
Bộ Chỉ huy quân sự t ỉ nh
Sở Nội vụ; Trường quân sự t ỉ nh
1
67
21 tháng
880.600
Năm 2018
Kinh ph í cả
khóa: 2,9 tỷ đồng (năm 2016: 700 triệu, năm 2017: 1. 267 triệu)
2
Lớp C ô ng an xã trình
độ trung cấp chuy ê n nghi ệ p ngành Quản lý trật tự xã hội ở địa bàn cơ sở,
khóa học 2017- 2019
Cán bộ công
an xã được cử đi đào tạo trình đ ộ trung cấp chuyên nghiệp ngành quản l ý tr ậ t tự x ã hội
theo Q uyết đ ị nh s ố 3346/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
Hòa B ì nh
Công an t ỉ nh
Sở Nội vụ; T rường
cao đẳng An ninh I, Bộ Công an
1
116
2 năm
746.778
Năm2018
Kinh ph í cả
khóa: 1,9 t ỷ đ ồ ng (năm 2017 đã thực hiện 660 triệu)
VII
Đào tạo b ác
sỹ, dược sỹ theo Nghị quyết s ố 1 5 1 /20 1 0/NQ- HĐND và Nghị quy ế t
số 119/2015/NQ-HĐND
614.450
1
Kinh ph í n ă m học
2017 -2018 theo N Q 119/2015/NQ-HĐND ( Đ ang học)
Học sinh đ ã t ố t nghiệp
THPT, viên chức đang c ô ng tác tại tuyến tỉnh, tuy ế n huyện,
tuyến xã
S ở Y t ế
Sở Nội vụ và các cơ s ở đào tạo theo Nghị quyết
số 151/2010/NQ-HĐND v à Ngh ị quyết số 119/2015/NQ-HĐND
30
614.450
Năm 2018
VIII
Khuyến khích thu
hút
2.020.000
1
Thu hút Nghị quyết 119/2015/NQ- H Đ ND
B á c sỹ ch í nh quy tuyến tỉ nh,
tuyến huyện: 22 người (08 tuy ế n t ỉ nh, 14 tuy ế n huyện)
Sở Y tế
Sở Nội vụ
1.520.000
N ă m 2018
2
Ch í nh sác h khuyến
khích học t ậ p theo Quy ết định số 55/2005/Q Đ -UBND
Cán bộ, c ô ng chức,
viên ch ứ c được cử đ i đào tạo thạc s ỹ , ti ế n s ỹ theo
Quyết định số 55/2005/QĐ-UBND, đã c ó b ằ ng tốt nghiệp thạc sỹ, t iến sỹ
của cơ sở đào tạo
Sở Nội vụ
Sở Tài chính
500.000
N ă m 2018
IX
Chi c ác hoạt
động trực tiếp phục vụ công tác quản lý, đ ào
tạo, bồi dưỡng
trong năm
Chi xây dựng,
lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng; chi t ổ chức các cuộc họp, hội
thảo, hội nghị; chi đ i công t á c, kiểm tr a, giám sát, đấu giá kết quả đ ào tạo , bồi
dưỡng; chi học tập, bồi dưỡng, tập huấn công tác đào tạo trong và
ngoài nước và chi khác li ê n quan
Sở Tài chính
30.000
Năm 2018
Sở Nội vụ
60.000
Năm 2018
X
Chi thẩm
định tài liệu đào tạo, bồi dưỡng
Thành viên
Hội đ ồng thẩm định chương trình , t à i liệu đ ào t ạo , bồi
dưỡng của tỉ nh; cán bộ, công chức tr ực tiếp l à m c ô ng t á c thẩm
định tài liệu đào tạo, bồi dưỡng
Sở Nội vụ
50.000
Năm 2018
XI
Các lớp đào tạo Cao cấp lý luận ch í nh
trị hệ không tập trung
1.864.500
1
Chuyển tiếp
lớp Cao cấp lý lu ậ n ch í nh trị h ệ
không tập trung, Khóa 14
(2016 - 2018)
Cán bộ , công
chức cấp t ỉ nh, cấp huyện
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
H ọc viện
Ch ính tr ị quốc gia Hồ Chi Min h , Sở Nội vụ, Trường Ch í nh trị tỉnh
1
90
2 năm
344.500
Năm 2018
Kinh ph í cả kh óa :
2.284.000.000 (năm 2017 đ ã thực hiện 1.247.000.000)
2
M ở lớp
Cao c ấ p lý luận chính trị hệ không t ậ p
trung, kh óa 15 (2017 -2019)
Cán bộ,
công chức cấp t ỉ nh, cấp huyện
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
H ọ c viện Chính tr ị quốc gia Hồ Ch í Minh,
Sở Nội vụ, Trường Ch í nh trị tỉnh
1
90
2 năm
1.520.000
Năm 2018
Kinh ph í cả khóa :
2.284.000.000
Biểu số 02
BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 3 1/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
Nội
dung 2017
Đối
tượ ng
Cơ
quan, đơn vị chủ trì và được giao dự toán
Đơn
vị phối hợp thực hiện; Giảng viên, cơ sở đào tạo
Tổng
số lớp
Tổng
số học viên
Thời
gian/1 lớp
Dự
toán kinh phí thực hiện (ngàn đồng)
Thời
gian thực hiện
1
2
3
4
5
6
7
8
9
T ỔNG
CỘNG
2.384.772
I
Bồi dưỡ ng theo ngạch công chức
283.220
1
Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch chuy ên viên
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện
Trường
Chính trị tỉnh
Sở Nội
vụ, Trường Chính trị tỉnh
2
120
2
tháng
199.920
Quý II năm 2018
2
Bồi dư ỡng kiến
thức QLNN ngạch chuy ên vi ên chính
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện
Trường
Chính trị tỉnh
S ở
Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh
1
50
2
tháng
83.300
Quý
II năm 2018
II
Đào tạo trung cấp lý luận ch ính trị
1.369.452
1
Chuyển tiếp lớp Trung cấp lý luận
chính trị - Hành chính Đ ảng ủy Khối
các cơ quan t ỉnh hệ vừa làm vừa học
Cán
bộ, công chức cấp tỉnh
Trường
Chính trị tỉnh
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy, Đảng ủy kh ối các cơ quan tỉnh, Sở Nội vụ, Trường Ch ính trị tỉnh
2
120
6
tháng/lớp
299.880
Năm
2018
2
Chuyển tiếp lớp Trung cấp lý luận
chính trị - Hành chính h ệ vừa làm vừa học cho cán bộ Hội phụ n ữ cấp cơ sở
Cán
bộ Hội phụ nữ cấp cơ sở
Trường
Chính trị tỉnh
Ban Tổ
chức Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Hội phụ nữ t ỉnh, Trường Chính
trị t ỉnh
1
48
6
tháng/lớp
119.952
N ăm 2018
3
Mở lớp Trung c ấp lý luận chính trị - Hành chính h ệ tập trung cho cán bộ cơ sở
Cán
bộ cơ sở
Trư ờng Chính trị tỉnh
Ban Tổ
chức Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh
2
100
6
tháng/lớp
499.800
Năm
2018
4
Mở lớp Trung cấp lý luận chính trị - Hành chính Đảng ủy Khối các cơ quan t ỉnh h ệ
vừa làm vừa học
Cán
bộ, công chức cấp t ỉnh
Trường
Ch ính trị tỉnh
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy, Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh
3
180
6
tháng/lớp
449.820
Năm
2018
III
Các lớp bồi dưỡng theo vị trí việc làm
732.100
1
Bồi dưỡng c án bộ
Hội Cựu chiến binh cơ sở, bồi dư ỡng lần 1 trong nhiệm kỳ
(2016 - 2021)
Chủ
tịch, Phó Chủ tịch, Ủy vi ên Thường trực Hội Cựu chiến binh cơ sở
Trường
Chính trị t ỉnh
Hội
Cựu chiến binh, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh
6
420
5
ngày/ lớp
174.720
Năm 2018
2
Bồi dưỡng cán bộ Đoàn thanh niên cơ
sở lần 1 trong nhiệm kỳ 2017 - 2022
Bí
thư, Phó Bí thư và Ủy viên Thường trực Đoàn thanh niên cơ sở
Trường
Chính trị tỉnh
Tỉnh
Đoàn thanh niên, Sở Nội vụ, Trường Chính trị t ỉnh
4
280
5
ngày/lớp
116.480
Năm
2018
3
Bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ cơ sở, bồi dưỡng lần 1 trong nhiệm kỳ (2016 - 2021)
Chủ
tịch, Phó Chủ tịch, ủy viên Thường trực Hội phụ nữ cơ sở
Trường
Chính trị tỉnh
Hội
phụ nữ t ỉnh, Sở Nội vụ, Trường Chính trị t ỉnh
4
280
5
ngày/lớp
116.480
Năm
2018
4
Bồi dưỡng tư tưởng, đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh
Ủy
viên Ban Chấp hành Đảng bộ các xã, thị trấn
Trường
Chính trị tỉnh
Ban Tổ
chức Tỉnh ủy, Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh, Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh
4
280
2,5
ngày/lớp
66.500
Năm
2018
5
Bồi dưỡng phương pháp sư phạm cho
gi ảng viên các Trung tâm bồi dưỡng chính trị c ấp huyện và giảng viên Trường Chính trị tỉnh
Giảng
viên các Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện, thành phố và giảng viên Trường
Chính trị tỉnh
Trường
Chính trị tỉnh
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Trường Chính trị t ỉnh
2
60
5
ngày/lớp
24.960
Năm 2018
6
Bồi dư ỡng cập
nhật kiến thức cho cán bộ, lãnh đ ạo quản lý thuộc đối tượng
4
Cán
bộ, l ãnh đạo qu ản lý thuộc đối tượng 4 theo quy định 164-QĐ/TW
Trường
Ch ính trị tỉnh
Ban
Tổ chức Tỉnh ủy, Sở Nội vụ, Trường Ch ính trị t ỉnh
8
560
5 ngày/lớp
232.960
Năm
2018
Quyết định 306/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 306/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ngày 31/01/2018 do tỉnh Hòa Bình ban hành
1.579
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng