HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2018/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày
13 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐỢT 1 NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 09
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 1431/TTr-UBND ngày 14 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 1 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục
đích sử dụng 92,51 ha đất (gồm 68,22 ha đất trồng lúa; 24,29 ha đất rừng phòng
hộ) để thực hiện 31 dự án đợt 1 năm 2018 trên địa bàn tỉnh.
(Phụ lục kèm theo)
Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích
sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu
thực tế.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết đảm bảo đúng quy định;
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ
chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 09 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực
từ ngày 23 tháng 7 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tây Ninh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở TNMT;
- Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH ĐỢT 1 NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
STT
|
Tên dự án
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích sử
dụng (ha)
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
I
|
Huyện Dương Minh Châu
|
|
|
8
|
22,12
|
|
1
|
Dự án Khu trồng cây ăn lá công nghệ cao
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
Phan
|
1,45
|
|
2
|
Dự án Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với du lịch
sinh thái
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
Bàu Năng
|
2,32
|
|
3
|
Đường nối trung tâm 2 xã Phước Minh - Phước Ninh
(ĐH9)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Phước Ninh
Phước Minh
|
2,50
|
|
4
|
Bến thủy nội địa Hoàng Nguyên Sa
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Bến Củi
|
0,43
|
|
5
|
Dự án nhà máy gia công chế biến hạt điều
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Chà Là
|
1,55
|
|
6
|
Dự án sản xuất nhựa tái sinh
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Truông Mít
|
0,69
|
|
7
|
Dự án đầu tư sản xuất và gia công giày thể
thao, đế giày, bao tay, banh các loại
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Truông Mít
|
0,43
|
|
8
|
Đường Đất Sét - Bến Củi
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Truông Mít
Lộc Ninh
Bến Củi
|
12,75
|
|
II
|
Huyện Tân Châu
|
|
|
6
|
1,85
|
24,29
|
1
|
Khu dân cư tổ 7, ấp Con Trăn
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
Tân Hòa
|
|
10,08
|
2
|
Công trình đường dây điện 110kV Tân Hưng - Xi
măng Tây Ninh
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
Tân Hòa, Suối
Ngô
|
|
0,20
|
3
|
Công trình đường dây điện 220kV Tân Hưng - Xi
măng Tây Ninh
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
Tân Hòa, Suối
Ngô, Suối Dây, Tân Thành
|
|
0,27
|
4
|
Dự án Đường ra cột mốc Quốc giới thuộc 3 đồn
Biên phòng: Tống Lê Chân, Suối Lam, Tân Hà
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
Tân Hòa
Suối Ngô
Tân Đông
Tân Hà
|
1,85
|
3,74
|
5
|
Dự án Đường dây 220 kV Bình Long - Tây Ninh
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
Tân Hòa
Suối Ngô
Tân Thành
Suối Dây
|
|
0,62
|
6
|
Đồn Biên phòng Suối Lam
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
Suối Ngô
|
|
9,38
|
III
|
Huyện Gò Dầu
|
|
|
2
|
1,67
|
|
1
|
Trạm trộn bê tông Nguyễn Cảnh Thịnh
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Cẩm Giang
Thạnh Đức
|
1,50
|
|
2
|
Hệ thống mương thoát nước thị trấn Gò Dầu
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
Thị trấn
|
0,17
|
|
IV
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
8
|
16,94
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi heo mô hình trại lạnh
khép kín
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
Ninh Điền
|
1,04
|
|
2
|
Dự án khai thác khoáng sản than bùn
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
An Bình
|
1,08
|
|
3
|
Dự án khai thác khoáng sản than bùn
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
Hòa Hội
|
0,75
|
|
4
|
Dự án nuôi trồng thủy sản
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
Thanh Điền
|
3,55
|
|
5
|
Dự án khai thác khoáng sản vật liệu san lấp
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
Long Vĩnh
|
4,90
|
|
6
|
Dự án khai thác khoáng sản vật liệu san lấp
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
Trí Bình
|
1,12
|
|
7
|
Dự án xây dựng nhà máy chế biến hạt điều
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
Đồng Khởi
|
1,75
|
|
8
|
Đường và cầu bến Cây Ổi
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Hòa Thạnh
Phước Vinh
|
2,75
|
|
V
|
Huyện Bến Cầu
|
|
|
2
|
10,79
|
|
1
|
Cụm dân cư ấp Phước Trung
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
Long Phước
|
4,80
|
|
2
|
Cụm dân cư ấp Long Hưng
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
Long Thuận
|
5,99
|
|
VI
|
Huyện Tân Biên
|
|
|
3
|
5,81
|
|
1
|
Xây dựng công trình xử lý nước thải và nhà xưởng
sản xuất tinh bột khoai mì
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp và đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA + SKC
|
Thạnh Bình
|
2,09
|
|
2
|
Hồ xử lý nước thải và Kho bãi Nhà máy chế biến
cao su
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải và đất thương mại, dịch vụ
|
DRA + TMD
|
Tân Bình
|
1,72
|
|
3
|
Dự án xây dựng trang trại chăn nuôi gà
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
Mỏ Công
|
2,00
|
|
VII
|
Huyện Trảng Bàng
|
|
|
1
|
4,50
|
|
1
|
Đường 787B (đoạn từ Ngã ba Hai Châu đến giao
ĐT789)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Trảng Bàng
|
4,50
|
|
VIII
|
Thành phố Tây Ninh
|
|
|
1
|
4,54
|
|
1
|
Đường Hoàng Lê Kha (đoạn
từ đường CMT8 đến Bời Lời)
|
Đất giao thông
|
DGT
|
Phường 3
Ninh Sơn
|
4,54
|
|
|
Tổng
|
|
|
31
|
68,22
|
24,29
|