Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1447/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Kiến An Hải Phòng
Số hiệu:
1447/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
26/06/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH Ố HẢI PHÒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số :
1447/QĐ-UBND
Hải
Phòng, ngày 26 tháng 06 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đ ai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày
25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 386/TTr-STN&MT ngày 20/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
Tổng số 56 dự án/18,63 ha đất quy hoạch
thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều
1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Kiến An có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã đ ược
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, gi ám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm
bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường , kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong k ế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự
án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN
AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
TT
LOẠI ĐẤT
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Quán Trữ
Phường Lãm Hà
Phườ n g Đồng H òa
Phường Bắc S ơ n
Phường Nam S ơ n
Phường Ngọc Sơn
Phường Trần Thành Ngọ
Phường Văn Đẩu
Phường Phù Liễn
Phường Tràng Minh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.139,22
25,59
22,61
146,12
29,04
197,79
4,05
39,10
271,92
202,23
200,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
722,97
12,10
0,00
121,39
0,17
148,85
1,30
0,00
224,46
90,11
124,59
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LU C
722,97
12,10
0,00
121,39
0,17
148,85
1,30
0,00
224,46
90,11
124,59
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HN K
24,72
0,21
1,71
5,30
2,31
3,07
0,51
0,43
2,34
5,19
3,65
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,37
0,37
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
166,74
21,97
41,20
0,06
37,90
10,47
55,14
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
203,64
13,28
17,39
19,43
4,59
4,67
2,18
0,40
29,92
94,39
17,39
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
20,78
3,51
4,73
12,54
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.793,58
120,18
160,6
204,48
195,39
175,84
343,22
77,24
187,98
153,35
175,3
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
400,70
0,50
2,02
77,38
36,01
257,35
1,97
0,25
3,45
21,77
2.2
Đất an ninh
CAN
5,13
0,02
1,77
0,11
0,04
0,09
0,61
0,07
2,40
0,02
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0,00
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
18,57
18,57
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
3,55
1,00
2,50
0,05
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
140,61
8,51
36,07
14,62
13,53
23,72
16,11
7,99
9,72
4,20
6,14
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
0,00
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
397,87
31,11
38,04
92,01
20,09
38,84
33,04
16,59
49,77
46,02
32,36
2.1 0
Đất c ó di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
0,67
0,67
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
0,00
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,69
0,18
1,51
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,00
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
632,62
45,68
52,35
70,81
58,93
70,23
29,86
44,68
103,56
71,71
84,81
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
4,87
0,10
0,12
0,18
0,05
0,08
0,07
2,69
0,70
0,15
0,73
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức s ự nghiệp
DTS
1,14
0,20
0,30
0,12
0,18
0,34
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
9,00
0,92
0,41
0,88
1,91
2,16
0,08
1,24
0,20
0,58
0,62
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa t á ng
NTD
30,54
3,71
0,73
3,42
6,56
3,57
1,01
4,89
2,63
4,02
2.2 0
Đất sản x u ất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,71
0,60
0,52
0,51
1,05
0,41
0,62
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,84
0,15
0,31
0,23
0,34
0,23
0,23
0,35
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
6,36
0,38
1,38
0,50
0,05
0,55
0,00
0,00
0,94
2,48
0,08
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,41
0,16
0,50
0,04
0,36
0,25
0,36
0,44
0,70
0,60
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
130,78
9,72
26,74
19,51
15,76
3,27
16,33
17,78
21,67
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1,20
0,57
0,63
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,52
0,52
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
29,93
1,30
3,93
3,78
3,18
0,61
0,37
7,74
3,22
3,92
1,88
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
k i nh tế*
KKT
3
Đất đô
thị*
KDT
2.962,73
147,07
187,14
354,38
227,61
374,24
347,64
124,08
463,12
359,50
377 , 95
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/20 18 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Quán Trữ
Phường Lãm Hà
Phường Đồng Hòa
Phường Bắc Sơn
Phường Nam Sơn
Phường Ngọc Sơn
Phường Trần Thành Ngọ
Phường Văn Đẩu
Phườ n g Phù Liễn
Phường Tràng Minh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
12,12
0,08
0,00
3,66
0,00
0,05
1,80
1,96
2,95
1,62
0,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
8,04
0,08
0,00
3,66
0,00
0,05
1,30
0,00
2,95
0,00
0,00
Trong đó:
Đất chuy ê n trồng lúa nước
LUC/PNN
8 , 04
0,08
0,00
3,66
0,00
0,05
1,30
0,00
2,95
0,00
0,00
1.2
Đấ t trồng
cây hàng n ă m khác
HNK/PNN
0,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
3,58
1,96
1,62
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đ ấ t trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ấ t trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm mu ố i
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuy ể n sang đất làm m uối
HNK/LMU
2.7
Đất r ừ ng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất r ừ ng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất r ừ ng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất ph i nông
nghiệp
PNN/PNN
1,03
0,05
0,02
0,08
0,54
0,24
0,05
0,05
3.1
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,65
0,05
0,60
4
Đất chưa
sử dụng chuy ể n sang phi nông nghiệp
CSD/PNN
4,53
0,27
0,60
0,70
0,00
0,66
2,30
G hi ch ú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở .
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 QUẬN KIẾN
AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Quán Trữ
Phường Lãm Hà
Phường Đồng H òa
Phường Bắc S ơ n
Phường Nam S ơ n
Phường Ngọc Sơn
Phường Trần Thành Ngọ
Ph ườ ng Văn Đẩu
Phường Phù Liễn
Phường Tràng Minh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+ (… )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
12,12
0,08
0,00
3,66
0,00
0,05
1,80
1,96
2,95
1,62
0,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
8,04
0,08
0,00
3,66
0,00
0,05
1,30
0,00
2,95
0,00
0,00
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
8,04
0,08
0,00
3,66
0,00
0,05
1 ,30
0,00
2,95
0,00
0,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,50
0,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3,58
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,96
0,00
1,62
0,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,72
0,05
0,02
0,00
0,08
0,00
0,04
0,24
0,29
0,00
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
0,04
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,05
0,05
2.1 0
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,63
0,02
0,08
0,24
0,29
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.2 0
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Quán Trữ
Phường Lãm Hà
Phường Đồng H òa
Phường Bắc S ơ n
Phường Nam S ơ n
Phường Ngọc Sơn
Phường Trần Thành Ngọ
Ph ườ ng Văn Đẩu
Phường Phù Liễn
Phường Tràng Minh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+. . .+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
01)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2
Đất ph i
nông nghiệp
PNN
4,53
0,00
0,27
0,00
0,60
0,00
0,70
0,00
0,00
0,66
2,30
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g s ả n
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.1 0
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh l a m thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
4,53
0,27
0,60
0,70
0,00
0,66
2,30
2.15
Đất x â y dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.2 0
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ g ố m
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡ ng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 QUẬN KIẾN AN
(Kèm
theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 27/ 6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
Hạng mục
Chủ đầu tư
Diện tích quy hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Loại đất hiện trạng
T ă ng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ
C ă n cứ pháp lý
Diện tích (ha)
Loại đất sau khi chuyển đ ổi
(1 )
(2)
(3)
4=(5)+ ( 7)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I. DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2017
1.1
Đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Phù Liễn
UBND quận
1,62
NTS
1,62
ODT
Ph ù Liễn
T ờ 301590-6-16
Q uyết định số 658/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 về việc
phê duyệt kế hoạch s ử dụng đất quận Kiến An năm 2017
Ngh ị Quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
1.2
Đấu giá quyền
sử dụng đất tại khu Đồng Mía phường Ngọc Sơn
UBND quận
0,93
LUC
0,93
ODT
Ngọc Sơn
302590-3-13 + 302590-3-14 + 302590-3-10
1.3
Đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Trần Thành Ngọ
UBND quận
1,96
NTS
1,96
ODT
Tr ầ n Thành Ngọ
Tờ 301591-4- ( 9)
1.4
Đ ấ u giá đất
xen kẹt năm 2016
UBND quận
0,29
LUC
0,29
ODT
Đồng H òa
T ờ bản đồ 19(306594-8-c)
1.5
Đấu giá đ ấ t xen kẹt
năm 2016
UBND quận
0,17
LUC
0,17
ODT
Đồng H òa
T ờ b ả n đồ 18(306594-7-d)
1.6
Đ ấ u giá đất
xen kẹt năm 2016
UBND quận
0,25
LUC
0,25
ODT
Đồng H òa
Tờ bản đồ 17(306594-7-c)
1.7
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2016
UBND quận
0,13
LUC
0,13
ODT
Văn Đẩu
Tờ bản đồ 03(303591-5-a)
1.8
Chuyển mục đích
đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ
UBND quận
0,05
TSC
0,05
TMD
Văn Đẩu
Tờ số 01.
1.9
Chuyển mục
đích đất để đấu giá quyền cho thuê đất vào mục đích thương mại dịch vụ
UBND qu ậ n
0,05
TSC
0,05
TMD
Phù Liễn
tờ b ả n đồ s ố 301591-4- ( 5)
2
Giải quyết
tồn tại về giao cấp đất
UBND quận (9 lô )
0,09
CSD
0,09
ODT
Bắc Sơn
t ờ BĐ số 8 -( 5);
2.1
Giải quyết
tồn tại về giao cấp đất
UBND quận (43 l ô )
0,66
CSD
0,66
ODT
Phù Liễn
tờ 4-(13) và 4-(14)
2.2
Gi ả i quyết
tồn tại về giao cấp đất
UBND quận (143 lô)
2,30
CSD
2,30
O DT
Tràng Minh
tờ 11 và 12;
2.3
Giải quyết
tồn tại về giao cấp đất
UBND quận
0,27
CSD
0,27
ODT
Lãm Hà
Tờ bản đồ s ố 13
2.4
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,20
CSD
0,20
ODT
Ngọc Sơn
302590-3- (1 0)
2.5
Đ ấ u giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,20
CSD
0,20
ODT
Ngọc Sơn
302590-3-(10)
2.6
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,30
CSD
0,30
ODT
Ngọc Sơn
302590-3- (1 0)
2.7
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,08
LUC
0,08
ODT
Văn Đ ẩ u
11(30359 1 -7-(b))
2.8
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,30
LUC
0,30
O DT
Văn Đẩu
19(303591-9- c )
2 . 9
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,10
LUC
0,10
ODT
Văn Đẩu
14(303591-9-(a))
3
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,09
LUC
0,09
ODT
Văn Đẩu
14(30359 1 -9-(a))
3.1
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,07
CSD
0,07
ODT
Bắc S ơn
303592-8- ( 9)
3.2
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,20
CSD
0,20
ODT
Bắc Sơn
303593-9- (1 3)
3.3
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2017
UBND quận
0,24
CSD
0,24
ODT
Bắc S ơn
303591-7-(8)
3.4
Chuyển mục
đích sử dụng đất cơ sở sản xuất kinh doanh ph i nông
nghiệp sang đất ở
Công ty CPXDTM Việt Tín
0,60
CSK
0,60
ODT
Ngọc Sơn
30590-3-6
II . D Ự ÁN 2018
2 . 1
Xây dựng mới
trường mầm non Nhi Đức
UBND quận
1,20
LUC
1,20
DHT
Đ ồ ng H òa
08(306594-4-(d)
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND th à nh phố
2.2
Xây dựng mới
tr ườ ng tiểu học Kim Đồng (cơ sở 2)
UBND quận
0,24
L UC
0,24
DHT
V ă n Đ ẩ u
07(30359 1 -5-(c))
Nghị Quyết số 55/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng
nhân dân quận Ki ế n An về việc đầu tư công năm 2018.
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND th à nh phố
2.3
Xây dựng mới
tr ườ ng mầm non Hoa Phượng
UBND quận
0,16
LUC
0,16
DHT
Văn Đẩu
11(303591-7 -( b)
2.4
Xây dựng
trường mầm non Hướng Dương
UBND qu ậ n
0,50
HNK
0,50
DHT
Ngọc Sơn
303590-3-16
2.5
Thu hồi đất
thực hiện dự án mở rộng nút giao thông ngã 5
UBND quận
0,24
ODT
0,24
DHT
Trần Thành Ngọ
T ờ 4-(5)
Thông báo số 124/TB-UBND ngày 03/4/2017 của Ủy ban
nhân dân
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ng à y
8/12/2017 của UBND th à nh ph ố
2.6
Xây dựng mới
trường ti ể u học Kim Đồng (cơ sở 1)
UBND quận
0,08
ODT
0,08
DHT
Văn Đ ẩ u
20(30359 1 -9-(d)
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND
thành phố
2.7
Di chuyển cổng
trường THCS Trần Hưng Đạo
U B ND quận
0,02
ODT
0,02
DHT
L â m Hà
06(306594-4-(a)
2.8
Mở rộng trường
ti ể u học Quang Trung
UBND quận
0,08
ODT
0,08
DHT
Bắc Sơn
303592-8- (1 6)
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ng à y
8/12/2017 của UBND th à nh phố
2.9
Mở rộng trụ
sở UBND phường Ngọc Sơn
UBND quận
0,04
SKC
0,04
TSC
Ngọc Sơn
3-(2)
2.1 0
Xây dựng mới
khu chung cư Lê Duẩn
Sở XD
0,05
DHT
0,05
ODT
Quán Trữ
25(30659 1 -8-b)
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND
thành phố
2. 11
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,27
LUC
0,27
ODT
V ă n Đẩu
T ờ BĐ 12(303591 - 8-a)
Đ ấ u gi á theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012
của Ủy ban nhân dân TP
Ngh ị Quyết số 37/NQ-HĐND ng à y
8/12/2017 của UBND thành phố
2.12
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,27
LUC
0,27
ODT
Văn Đẩu
T ờ BĐ 11(303591 - 7-b)
2.13
Đấu gi á đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,17
LUC
0,17
ODT
Văn Đ ẩ u
Tờ BĐ 17(303591-8-c)
2.14
Đấu gi á đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,15
LUC
0,15
ODT
Văn Đẩu
T ờ BĐ 17(303591-8-c)
2. 1 5
Đ ấ u giá đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,26
LUC
0,26
ODT
Văn Đẩu
Tờ BĐ 07(303591 - 5-c)
2.16
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,29
LUC
0,29
ODT
Văn Đẩu
Tờ BĐ 07(303591-5-c)
2. 1 7
Đ ấ u giá đất xen
kẹt năm 2018
UBND quận
0,08
LUC
0,08
ODT
Văn Đ ẩ u
Tờ BĐ 03(303591-5-a )
2.18
Đ ấ u giá đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,28
LUC
0,28
ODT
Văn Đ ẩ u
Tờ BĐ 07(303591-5-c)
2.19
Đ ấ u giá đất xen
kẹt năm 2018
UBND quận
0,03
LUC
0,03
ODT
Đồng H òa
08(306594-4-d)
2.2 0
Đấu gi á đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,06
L U C
0,06
ODT
Đồng H òa
08(306594-4-d)
2.21
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
UBND qu ậ n
0,09
LUC
0,09
ODT
Đ ồng H òa
08(306594-4-d)
2.22
Đấu gi á đất
xen kẹt n ă m 2018
UBND quận
0,15
LUC
0,15
ODT
Đồng H òa
14(306594-4-d)
2.23
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,23
LUC
0,23
ODT
Đ ồ ng H òa
14(306594-7- a )
2.24
Đấu giá đất xen
kẹt năm 2018
UBND quận
0,34
LUC
0,34
ODT
Đồng H òa
17(306594-7-c)
2.25
Đ ấ u giá đất
xen k ẹt năm 2018
UBND quận
0,19
LUC
0,19
ODT
Đồng H òa
19(306594-8-c)
2.26
Đấu gi á đất
xen kẹt n ă m 2018
UBND quận
0,26
L U C
0,26
ODT
Đồng H òa
08(306594-4-d)
2.27
Đ ấ u giá đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,05
LUC
0,05
ODT
Nam Sơn
T ờ BĐ 3-(a)
2.28
Đấu gi á đất
xen kẹt năm 2018
UBND quận
0,25
LUC
0,25
ODT
Đồng H òa
5(306594-4-b)
Đấu giá theo K ế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy
ban nhân dân TP
Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của UBND
thành phố
2.29
Đấu giá đất xen
kẹt năm 2018
UBND quận
0,15
LUC
0,15
ODT
Đồng H òa
8(306594-4-d)
2.3 0
Cho thuê đất
để l à m v ă n ph ò ng, kho bãi dịch vụ thương mại
Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương
0 ,85
CSD
0,85
SKC
Tràng Minh
Thông báo s ố 183/TB-UBND ngày 04/6/2010 của UBND TP về việc
thu h ồ i đất đ ể
thực hiện DA đầu tư xây dựng và
kinh doanh kho b ã i chứa h à ng do Công ty TNHH Thương mại Tuấn Hương làm
ch ủ đầu tư
2.31
Đấu giá quyền
sử dụng đất khu Bãi Mí a (giai
đoạn 2)
UBND quận
0,37
LUC
0,37
ODT
Ngọc Sơn
302590-3-10
Đ ấ u giá theo K ế
hoạch s ố
5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của Ủy ban nhân dân TP
Nghị Quyết số 37/NQ - HĐND ngày 8/12/2017 của
UBND thành phố
2.32
Đấu giá đất
xen kẹt năm 2018 (sau trạm 110KV)
UBND quận
0,08
LUC
0,08
ODT
Qu á n Trữ
Tờ 12
Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1447/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/06/2018 của quận Kiến An, thành phố Hải Phòng
1.819
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng