|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 398/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính
kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục
2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính
kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên và phải
đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 thành phố Tân Uyên đã được
duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tân Uyên
tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của
thành phố Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm
2023 thành phố Tân Uyên đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
19.175,72
|
3.333,57
|
1.018,21
|
1.138,44
|
804,79
|
2.176,21
|
2.529,73
|
902,61
|
1.078,60
|
427,49
|
1.726,29
|
798,63
|
3.241,15
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.500,65
|
1.931,73
|
457,28
|
407,51
|
391,80
|
716,71
|
1.500,31
|
516,42
|
600,27
|
213,67
|
684,54
|
482,09
|
1.598,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
704,45
|
46,95
|
65,26
|
73,85
|
129,36
|
107,98
|
84,52
|
57,18
|
94,90
|
44,44
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
94,90
|
|
|
|
|
|
|
|
94,90
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
721,88
|
10,57
|
122,92
|
81,28
|
23,38
|
173,45
|
142,58
|
20,54
|
24,27
|
64,23
|
1,03
|
2,10
|
55,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.879,45
|
1.800,92
|
256,16
|
179,11
|
231,01
|
433,95
|
1.256,75
|
437,60
|
480,99
|
104,75
|
682,33
|
479,99
|
1.535,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48,59
|
48,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
114,24
|
0,63
|
12,94
|
72,38
|
7,92
|
0,96
|
16,14
|
|
0,11
|
0,13
|
1,18
|
|
1,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,03
|
24,07
|
|
0,89
|
0,14
|
0,37
|
0,32
|
1,09
|
|
0,11
|
|
|
5,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.675,07
|
1.401,84
|
560,93
|
730,93
|
412,99
|
1.459,50
|
1.029,42
|
386,19
|
478,33
|
213,82
|
1.041,75
|
316,54
|
1.642,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,89
|
5,61
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,93
|
5,07
|
0,29
|
|
|
1,00
|
0,19
|
|
|
|
5,70
|
|
2,69
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.947,68
|
262,84
|
|
|
|
309,08
|
16,29
|
|
|
|
569,25
|
|
790,22
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
273,43
|
121,07
|
|
|
|
|
26,28
|
|
|
|
|
126,09
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
135,41
|
15,69
|
8,06
|
9,95
|
5,30
|
25,30
|
16,57
|
5,38
|
0,41
|
|
7,80
|
6,08
|
34,87
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.277,14
|
425,26
|
229,77
|
152,67
|
89,69
|
576,10
|
409,06
|
132,77
|
|
0,38
|
155,07
|
5,94
|
100,44
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
114,42
|
|
|
|
47,91
|
|
45,27
|
|
|
0,49
|
|
|
20,75
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyên, cấp xã
|
DHT
|
2.041,66
|
274,56
|
104,28
|
121,88
|
130,73
|
280,76
|
253,54
|
104,30
|
253,88
|
27,34
|
128,69
|
68,49
|
293,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.257,70
|
213,61
|
69,25
|
62,99
|
81,85
|
153,89
|
163,85
|
71,90
|
47,65
|
17,63
|
109,95
|
36,39
|
228,74
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
210,11
|
23,67
|
13,88
|
25,79
|
27,02
|
26,36
|
56,42
|
10,49
|
7,63
|
0,14
|
0,20
|
3,88
|
14,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,76
|
2,34
|
3,15
|
2,00
|
1,86
|
0,03
|
0,10
|
0,14
|
|
0,16
|
|
1,71
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
100,65
|
4,77
|
0,09
|
0,54
|
0,07
|
81,33
|
2,39
|
0,05
|
0,55
|
0,09
|
0,50
|
8,20
|
2,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
87,50
|
13,02
|
5,75
|
13,64
|
1,71
|
5,85
|
4,65
|
3,74
|
2,94
|
2,25
|
5,82
|
11,29
|
16,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
188,81
|
2,85
|
|
0,79
|
|
|
0,30
|
1,16
|
182,11
|
|
0,90
|
|
0,69
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
20,13
|
4,99
|
0,40
|
0,21
|
11,94
|
0,65
|
0,22
|
0,07
|
|
|
0,11
|
|
1,55
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,63
|
0,20
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
|
0,07
|
0,05
|
0,01
|
0,06
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
|
|
5,57
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,99
|
0,03
|
|
|
|
|
3,86
|
|
|
|
|
0,02
|
0,08
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,30
|
0,77
|
1,35
|
1,74
|
1,59
|
0,37
|
4,14
|
0,20
|
2,87
|
0,43
|
1,01
|
|
0,83
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
118,81
|
6,40
|
9,71
|
12,85
|
4,31
|
8,45
|
15,50
|
15,80
|
10,07
|
3,26
|
4,56
|
7,01
|
20,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
17,33
|
1,90
|
0,67
|
1,31
|
0,32
|
3,81
|
2,11
|
0,68
|
|
|
5,59
|
|
0,94
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,95
|
0,95
|
0,24
|
0,32
|
0,53
|
1,91
|
1,64
|
0,23
|
0,69
|
0,37
|
1,67
|
0,14
|
0,27
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
50,30
|
5,01
|
0,84
|
0,26
|
1,53
|
3,69
|
0,95
|
0,09
|
|
|
0,88
|
0,57
|
36,49
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
105,28
|
|
|
|
|
|
|
|
71,06
|
34,23
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.955,27
|
185,12
|
196,53
|
390,49
|
59,54
|
207,05
|
191,65
|
129,16
|
|
|
166,88
|
99,10
|
329,77
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,39
|
9,90
|
0,94
|
0,44
|
0,50
|
0,48
|
0,98
|
0,81
|
0,80
|
0,54
|
1,36
|
1,42
|
1,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,22
|
1,93
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
29,82
|
4,98
|
0,93
|
3,25
|
1,55
|
3,80
|
4,11
|
3,73
|
1,90
|
1,27
|
0,05
|
0,33
|
3,92
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
641,36
|
83,87
|
18,66
|
51,33
|
73,44
|
40,66
|
23,13
|
9,73
|
149,58
|
149,21
|
4,40
|
8,39
|
28,96
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
51,90
|
|
0,13
|
0,07
|
2,26
|
9,67
|
39,78
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
562,51
|
62,81
|
18,70
|
167,72
|
59,08
|
25,90
|
85,89
|
28,30
|
0,50
|
|
46,12
|
5,38
|
62,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
184,56
|
11,46
|
8,02
|
64,79
|
25,15
|
12,79
|
41,95
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
93,71
|
0,20
|
5,82
|
24,77
|
2,75
|
8,59
|
31,35
|
5,06
|
|
|
|
0,14
|
15,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
239,24
|
31,15
|
4,86
|
53,16
|
31,18
|
4,52
|
12,58
|
2,83
|
0,50
|
|
46,12
|
5,24
|
47,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,00
|
|
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,32
|
5,20
|
2,43
|
2,25
|
0,73
|
10,67
|
3,79
|
|
|
|
5,00
|
0,48
|
8,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,37
|
|
0,93
|
0,73
|
|
10,67
|
2,52
|
|
|
|
|
|
2,52
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,47
|
|
|
0,26
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
1,47
|
|
|
0,26
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,49
|
5,20
|
1,50
|
1,26
|
|
|
1,26
|
|
|
|
5,00
|
|
6,26
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Quy hoạch (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, phường
|
Vị trí, Số tờ,
Số thửa
|
I
|
Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội - Tập kết xe
vi phạm của Công an thị xã
|
5,70
|
|
5,70
|
Hội Nghĩa
|
Thửa 57, tờ 7; thửa
1 tờ 8
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Chơn Thành
|
97,00
|
|
97,00
|
Tân Phước Khánh,
Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Phú Chánh, Vĩnh Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Uyên Hưng
|
120,00
|
96,30
|
23,70
|
Uyên Hưng
|
Thửa 4, 5, 20-22,
34, 36 tờ 36; thửa 50, 52, 54-56, 58, 60-63, 79-84, 87-90, 141 tờ 59
|
2
|
Đường dẫn vào trường THCS Tân Hiệp
|
0,25
|
|
0,25
|
Tân Hiệp
|
Một phần thửa đất
số 1315, 174, 175, 173; tờ số 20
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)
|
13,70
|
4,95
|
8,75
|
Hội Nghĩa
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến
ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, thành phố Tân Uyên
|
4,00
|
1,00
|
3,00
|
Tân Phước Khánh
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân
Phước Khánh
|
10,49
|
6,64
|
3,85
|
Tân Phước Khánh,
Thái Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 401, phường Thái Hòa
|
5,28
|
3,20
|
2,08
|
Thái Hòa
|
Công trình dạng
tuyến
|
7
|
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu cống ngang Km
7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu Cùng)
|
0,25
|
|
0,25
|
Khánh Bình
|
Một phần thửa 571,
58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38
|
8
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng hệ thống
thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp đường Uyên
Hưng 27), phường Uyên Hưng
|
1,02
|
0,57
|
0,45
|
Uyên Hưng
|
Công trình dạng
tuyến
|
9
|
Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát nước tuyến đường
Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng
|
1,33
|
0,80
|
0,53
|
Uyên Hưng
|
Công trình dạng
tuyến
|
10
|
Nâng cấp BTNN và xây dựng HTTN tuyến đường từ đất
ông Nguyễn Văn Tám (Điều Hòa) đến khu tái định cư (ấp Điều Hòa)
|
0,50
|
|
0,50
|
Bạch Đằng
|
Công trình dạng
tuyến
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 thành phố
Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1)
|
115,00
|
|
115,00
|
Uyên Hưng, Hội
Nghĩa, Vĩnh Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
12
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực
thành phố Tân Uyên)
|
12,25
|
|
12,25
|
Uyên Hưng, Tân Phước
Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp
|
Tờ bản đồ số 48 và
công trình dạng tuyến
|
13
|
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt
đến sông Đồng Nai
|
187,32
|
40,33
|
146,99
|
Phú Chánh, Vĩnh
Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh
Phước
|
Công trình dạng
tuyến
|
14
|
Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV trạm 110kV Thạnh
Phước - trạm 220kV Tân Uyên
|
0,54
|
|
0,54
|
Thạnh Phước
|
Công trình dạng
tuyến
|
15
|
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên
|
0,42
|
|
0,42
|
Thái Hòa, Thạnh
Phước
|
Công trình dạng
tuyến
|
16
|
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV
Uyên Hưng - Thường Tân
|
0,10
|
|
0,10
|
Uyên Hưng
|
Công trình dạng
tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58
|
17
|
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối
|
0,50
|
|
0,50
|
Vĩnh Tân
|
Công trình dạng
tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03
|
18
|
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công suất (T3) trạm
110kV Khánh Bình
|
0,07
|
|
0,07
|
Khánh Bình
|
Công trình dạng
tuyến
|
19
|
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình
Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây
|
0,58
|
|
0,58
|
Uyên Hưng
|
Công trình dạng
tuyến
|
20
|
Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước
|
1,65
|
|
1,65
|
Thạnh Phước
|
Thửa 654, 655, 656,
657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695, 696,
697, 698, 766, tờ bản đồ số 11
|
21
|
Xây dựng các hạng mục còn lại Trường Mẫu giáo Hoa
Hồng
|
0,06
|
|
0,06
|
Thái Hòa
|
Thửa 563, tờ bản đồ
số 12
|
22
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự kiến xây dựng
trụ sở các ngành trên địa bàn thành phố Tân Uyên
|
2,44
|
|
2,44
|
Uyên Hưng
|
Thửa 96, tờ 35
|
23
|
Trụ sở làm việc của UBND phường Phú Chánh
|
1,08
|
|
1,08
|
Phú Chánh
|
Thửa
249,250,261,1263, tờ 11
|
24
|
Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành, phường Thái
Hòa
|
0,26
|
|
0,26
|
Thái Hòa
|
Thửa 134 tờ 11
|
25
|
Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh
Phước
|
0,73
|
|
0,73
|
Thạnh Phước
|
Thửa 432, 618,
361, 694 tờ số 12
|
26
|
Xây dựng hoa viên Văn phòng các khu phố (Dư
Khánh, Cây Chàm), phường Thạnh Phước
|
0,80
|
|
0,80
|
Thạnh Phước
|
1P thửa 307, 266 tờ
số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15
|
27
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư Dư Khánh,
phường Thạnh Phước
|
1,38
|
|
1,38
|
Thạnh Phước
|
Thửa 376, 378,
380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503, 504, 505,
516, 517 tờ 12
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Cảng Thanh Phước
|
27,83
|
|
27,83
|
Thạnh Phước
|
Tờ bản đồ số 7, 10
|
2
|
Trạm 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2
- trạm 220kV Tân Uyên
|
0,60
|
|
0,60
|
Khánh Bình, Thạnh
Phước
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Trạm 100kV VSIP2 MR3 và đường dây 110kV VSIP2 MR3
- trạm 220kV Tân Định
|
0,50
|
|
0,50
|
Vĩnh Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
4
|
Lộ 110kV trạm 220kV Tân Định 2
|
0,50
|
|
0,50
|
Vĩnh Tân
|
Công trình dạng
tuyến
|
5
|
Khu nhà ở xã hội Tân Thành
|
0,67
|
|
0,67
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 123, 124,
126, 127, 128, 383, 552 tờ 6
|
6
|
Dự án nhà ở xã hội Tân Uyên
|
5,00
|
|
5,00
|
Hội Nghĩa
|
Một số thửa đất
thuộc tờ bản đồ số 02
|
7
|
Dự án nhà ở xã hội
|
11,93
|
|
11,93
|
Khánh Bình
|
Thửa 337, 330,
421, 420, 377, 2024 tờ 35 và thửa 5 tờ 41
|
8
|
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa
|
147,59
|
|
147,59
|
Thái Hòa
|
Tờ bản đồ số 15,
16, 18, 19
|
c
|
Công trình thu hồi đất có chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương (khu vực
thành phố Tân Uyên)
|
11,46
|
|
11,46
|
Uyên Hưng, Tân Phước
Khánh, Khánh Bình, Thạnh Phước, Tân Hiệp, Tân Vĩnh Hiệp
|
Công trình dạng
tuyến
|
2
|
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt
đến sông Đồng Nai
|
81,33
|
|
81,33
|
Phú Chánh, Vĩnh
Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Thạnh
Phước
|
Công trình dạng
tuyến
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể thao phường Thạnh Phước
|
1,65
|
|
1,65
|
Thạnh Phước
|
Thửa 654, 655,
656, 657, 58, 659, 660, 662, 687, 688, 689, 690, 691, 692, 693, 694, 695,
696, 697, 698, 766, tờ bản đồ số 11
|
4
|
Khu đô thị mới tại phường Thái Hòa
|
53,25
|
|
53,25
|
Thái Hòa
|
Tờ bản đồ số 15,
16, 18, 19
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
1.030,88
|
93,07
|
28,62
|
186,64
|
69,18
|
54,86
|
139,59
|
41,30
|
3,50
|
3,39
|
265,53
|
25,51
|
119,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
209,69
|
15,79
|
10,32
|
67,29
|
28,15
|
16,29
|
47,95
|
22,41
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
131,55
|
13,09
|
8,87
|
27,27
|
4,75
|
13,59
|
35,15
|
7,06
|
1,00
|
0,10
|
1,00
|
1,14
|
18,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
637,62
|
44,19
|
9,38
|
61,71
|
36,23
|
24,48
|
56,29
|
11,83
|
1,50
|
2,49
|
264,48
|
24,37
|
100,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
31,72
|
|
0,05
|
30,37
|
0,05
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
0,05
|
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
47,00
|
4,00
|
3,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
7,00
|
3,00
|
10,00
|
5,00
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
47,00
|
4,00
|
3,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
7,00
|
3,00
|
10,00
|
5,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
111,21
|
25,97
|
7,53
|
25,56
|
0,50
|
16,62
|
12,58
|
0,50
|
|
|
2,70
|
0,50
|
18,75
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Diện tích QH
(ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Xã, phường
|
Vị trí, Số tờ,
Số thửa
|
I
|
Công trình dự án giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH ĐT BĐS Nam Đạt
Phát)
|
3,31
|
0,02
|
3,29
|
Tân Hiệp
|
Thửa 1135, 1136,
1110, 1 phần thửa 1111 (thửa mới 1156), 688, 182, 183, 184, 186, 1 phần thửa 196
(thửa mới 1451), 1 phần thửa 222 (thửa mới 1453), 1 phần thửa 231 (thửa mới
1455) tờ 13
|
2
|
Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH KD BĐS Sài
Gòn)
|
1,02
|
0,02
|
1,01
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 673, tờ 14
|
3
|
Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH Đất Vàng
Vĩnh Tân)
|
2,67
|
0,03
|
2,64
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 818, 917,
918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ 28; thửa 285, tờ 29; thửa 65, 66, 67, tờ 33;
thửa 593, tờ 34
|
4
|
Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc)
|
12,12
|
0,01
|
12,11
|
Uyên Hưng
|
Thửa đất số 411, tờ
49; thửa đất số 151, 152, 376 tờ 51
|
5
|
Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần Đầu tư và
Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5)
|
2,43
|
|
2,43
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 14
|
6
|
Khu nhà ở Lan Anh (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh
BĐS Lan Anh)
|
2,67
|
0,01
|
2,66
|
Hội Nghĩa
|
Thửa 89, 90, 201,
116, 172, 1009, 117 tờ 4
|
7
|
Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2 (Công ty TNHH
ĐT PT Dự án Hoàng Nam)
|
6,67
|
|
6,67
|
Uyên Hưng
|
Thửa 46, 499, 500,
tờ 33; thửa 99, 100, 637, 636 tờ 34
|
8
|
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát (Công ty TNHH Đầu tư
Kinh doanh BĐS Hưng Thịnh Phát)
|
8,09
|
0,03
|
8,06
|
Hội Nghĩa
|
Thửa 82 tờ 16
|
9
|
Khu nhà ở Tuấn Tiến Phát (Công ty TNHH TM BĐS Tuấn
Tiến Phát)
|
2,63
|
0,03
|
2,60
|
Hôi Nghĩa
|
Thửa 91, 960,
986-1010 tờ 16
|
10
|
Chung cư Phú Chánh Riverside (Công ty TNHH Đầu tư
và Phát triển Hoàng Khôi)
|
4,72
|
0,04
|
4,68
|
Phú Chánh
|
Thửa 33, 34, 35,
36, 37, 43, 44, 46, 48, 82, 85, 39, 40, 89, 38, 41, 42, 9, 11, 12, 26, 28,
29, 30, 32, 33, 58, 59, 60, 61, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 14, 15, 16, 17,
18, 22, 24, 25, 27, 83, 84, 86, 87, 88, 103, 105, 106, 31, 45, 47, 49, 50, 51,
52, 53, 54, 55, 56, 57, 79, 80, 81, 107, 19, 20, 21, 23, 62, 63, 64, 65, 66,
67, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 121, 151, 152 tờ 2
|
11
|
Khu nhà ở Hoàng Khôi Riverside (Công ty Cổ phần Tập
đoàn Hoàng Khôi)
|
8,31
|
0,02
|
8,29
|
Tân Hiệp
|
Tờ bản đồ số 12,
13
|
12
|
Khu nhà ở An Phước (Công ty TNHH Đầu tư BĐS An
Phước)
|
8,21
|
0,01
|
8,20
|
Uyên Hưng
|
Thửa 16, 50-53,
57, 188, 15 tờ 35
|
13
|
Khu nhà ở Tổ ấm DD (DD Homes) (Công ty TNHH DD
Happy)
|
1,38
|
0,03
|
1,35
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 54-56, 75-80,
106-112, 135, 138, 140-142, 204, 139 tờ 16
|
14
|
Chung cư Ánh Hòa Vita (Công ty TNHH Đầu tư BĐS
Ánh Hòa Vita)
|
1,28
|
0,03
|
1,25
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 431, 892 tờ
31
|
15
|
Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công ty TNHH Đầu tư
kinh doanh BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên)
|
1,31
|
0,15
|
1,16
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 639, 735 tờ
20; thửa đất số 672, 1244, 702, 2447 tờ 21
|
16
|
Khu nhà ở Vĩnh Tân Tiến (Công ty TNHH ĐT &PT
Vĩnh Tân Tiến)
|
10,13
|
0,05
|
10,08
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 311-315, 339,
340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302-306, 1, 2, 670, 685, 638,
608, 731, 698, 283, 623 tờ 36
|
17
|
Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty TNHH Địa ốc
Hoàng Gia Phúc)
|
2,54
|
|
2,54
|
Thái Hòa
|
Thửa số 1, tờ 4
|
18
|
Khu đô thị Ville Portuaire (Công ty CP tập đoàn đầu
tư Đại Lợi)
|
10,66
|
0,03
|
10,63
|
Khánh Bình
|
Thửa 277, 281,
177, 19, 243, 254, 278, 279, 280, 276, 43, 37, 39, 40, 42, 61, 87, 1, 6, 2; tờ
41 điều chỉnh thành “Thửa 172, 219, 243, 254, 276, 281 tờ 35; thửa 43, 38,
632, 633, 782, 37, 39, 40, 42, 61, 1, 2, 3, 4 tờ 41”
|
19
|
Khu nhà ở sinh thái Hồ Thiền Quang (Công ty TNHH
Lâm Thành Dược)
|
4,37
|
|
4,37
|
Thái Hòa
|
Thửa 30, tờ 9
|
20
|
Khu nhà ở Thiên Minh (Công ty TNHH Thiên Minh
Bình Dương)
|
3,29
|
|
3,29
|
Phú Chánh
|
Thửa 758, 59, 765,
547, 71, 81, 82; tờ số 17
|
21
|
Khu nhà ở Lâm Gia An (Công ty TNHH Lâm Gia An)
|
3,53
|
0,01
|
3,52
|
Tân Hiệp
|
Thửa 101, 337, 554
tờ 11
|
22
|
Khu nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty TNHH XD
S.CONS)
|
3,15
|
|
3,15
|
Uyên Hưng
|
Thửa 112-139, 23,
85-91, 401-407, 27, tờ 54; thửa 767, 909, 906, 907 tờ 52
|
23
|
Khu chung cư Khang Gia Phát (Công ty TNHH Đầu tư
BĐS Khang Gia Phát)
|
1,01
|
|
1,01
|
Thái Hòa
|
Tờ bản đồ số 4
|
24
|
Khu nhà ở thương mại Lan Anh Thư (Công ty TNHH
TM-DV Lan Anh Thư)
|
1,10
|
|
1,10
|
Thạnh Phước
|
Tờ bản đồ số 11
|
25
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Tư vấn Đầu
tư Bình Dương)
|
0,95
|
|
0,95
|
Uyên Hưng
|
Lô 2 TMDV (thửa đất
số 8, tờ bản đồ số 22; thửa đất số 12, 790, tờ bản đồ số 18)
|
26
|
Dự án nhà ở (Công ty CP BĐS Tân Hưng City)
|
1,48
|
|
1,48
|
Uyên Hưng
|
Thửa 72, 73, 74,
75, 76, 77, 78, 331, 332, 333, 334, 335, 370, 189 tờ 46; thửa 185, 186, 13 tờ
13
|
27
|
Dự án nhà ở (Công ty CP ĐT BĐS Hướng Dương)
|
2,23
|
|
2,23
|
Tân Hiệp
|
Thửa 33, 43, 300 tờ
12
|
28
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển nhà
và đô thị Hoàng Nam)
|
3,72
|
|
3,72
|
Uyên Hưng
|
Thửa 44, 45, tờ 33
|
29
|
Khu dân cư Vanilux (Công ty CP Vanilux)
|
3,52
|
0,03
|
3,49
|
Hội Nghĩa
|
Thửa 9, 15, 32,
407, 51, 33, 61, 34 tờ số 4
|
30
|
Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An)
|
3,81
|
3,00
|
0,81
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 167, 170,
171, 179-183, 241, 242, 264, 1P thửa 317; tờ 14
|
31
|
Chung cư Phú Cường (Công ty CP Địa ốc Phú Cường)
|
4,38
|
|
4,38
|
Khánh Bình
|
Một phần thửa 56,
một phần thửa 57; tờ 24
|
32
|
Khu nhà ở Sao Nam (Công ty TNHH MTV Sao Nam)
|
4,90
|
|
4,90
|
Khánh Bình
|
Một phần thửa 56,
một phần thửa 57; tờ 24
|
33
|
Khu nhà ở Tuấn Phương (Công ty CP Đồ gỗ Tuấn
Phương)
|
3,52
|
|
3,52
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 317, 177,
229, 304, 305, 144 tờ 14
|
34
|
Chung cư Ngôi sao Sơn Đạt (Cty CP Ngôi Sao Sơn Đạt)
|
1,19
|
0,03
|
1,16
|
Phú Chánh
|
Thửa 774, 778,
688, 540, 905, tờ số 2
|
35
|
Chung cư Vạn Lộc Phúc (Công ty TNHH Nhà Ở Lộc
Phúc)
|
0,96
|
0,01
|
0,95
|
Thái Hòa
|
Thửa 1050, 152, 153,
154, 164, 244, 1062, tờ 8
|
36
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Sản xuất Xây dựng
Thanh Bình)
|
1,00
|
|
1,00
|
Phú Chánh
|
Thửa 120, 121,
407, 393 tờ số 15
|
37
|
Khu nhà ở Thành Lợi 2 (Công ty TNHH BĐS Vina Sake
Newhome)
|
3,54
|
|
3,54
|
Tân Hiệp
|
Thửa 23, 24, 25, 744,
745, 746, 747, 793, 794, 795, 14, 18, 944, 842, 952, 1153, 1152 tờ 33
|
38
|
Khu nhà ở Thạch Bàn (Công ty CP gạch ngói Thạch
Bàn số 3)
|
5,18
|
0,02
|
5,16
|
Tân Hiệp
|
Thửa 623 tờ 21, thửa
254, 1322 tờ 16
|
39
|
Chung cư Tổ ẩm Thịnh Vượng DD (Cty TNHH TM BĐS
Minh Tiến Phát)
|
1,30
|
|
1,30
|
Uyên Hưng
|
Thửa 367, 368,
369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ 46
|
40
|
Chung cư Tân Khánh Plaza (Công ty Cổ phần
ĐT&PT BĐS Tân Khánh)
|
0,72
|
0,01
|
0,71
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 540, 884 tờ
10
|
41
|
Khu nhà ở Thanh Tuyền (Công ty TNHH XD BĐS Thanh
Tuyền)
|
1,91
|
|
1,91
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 238, 240,
827, 272, 271, 205, 206, 203, 202, 201, 200, 207, 208 tờ 41
|
42
|
Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công ty Sản xuất
Thương mại Thanh Long)
|
1,06
|
|
1,06
|
Khánh Bình
|
Thửa đất số 86, tờ
bản đồ số 27
|
43
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vạn Chính
|
0,16
|
|
0,16
|
Khánh Bình
|
Thửa đất số 418,
49, 945 tờ số 38
|
44
|
Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH Sản xuất Sơn
Vina Phát)
|
0,70
|
|
0,70
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 148, 154 tờ
11
|
45
|
Nhà xưởng sản xuất gỗ nội thất (Công ty TNHH DV
và Sản xuất Thạch Nguyên)
|
1,66
|
|
1,66
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 752 tờ 12
|
46
|
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp 2 (Công ty
TNHH Đất vàng Tân Uyên)
|
8,07
|
|
8,07
|
Tân Hiệp
|
Thửa 11, 12, 16 tờ
8; thửa 12 tờ 9
|
47
|
Gia công bàn ghế sofa (Công ty TNHH Sản xuất
Thương mại dịch vụ Minh Minh Khang)
|
1,01
|
|
1,01
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
Thửa 312, 321,
400, 401, 402, 421, 744, 745, 746; tờ 21
|
48
|
Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH thép và xây dựng
Đại Quang Long)
|
0,94
|
|
0,94
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 45, 92, 90; tờ
11
|
49
|
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty
TNHH bao bì Tấn Trường Phát)
|
1,36
|
|
1,36
|
Khánh Bình
|
Thửa 601, 610,
538, 539, 540, 549, 550, 552, 1034 tờ số 47
|
50
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH
TVĐT Lê Minh)
|
2,42
|
|
2,42
|
Tân Hiệp
|
Thửa đất 924, tờ
21
|
51
|
Dự án sản xuất lốp xe làm từ cao su của công ty
TNHH Cao su Nguyễn Đỉnh (Công ty TNHH Cao su Nguyễn Đỉnh)
|
4,10
|
|
4,10
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 71, 72, 72,
74, 75, 76, 90, 106 tờ 13; thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 119 tờ 19
|
52
|
Mở rộng khu sản xuất (Công ty TNHH Uy Kiêt)
|
11,76
|
8,94
|
2,82
|
Tân Hiệp
|
Thửa 13, tờ 16
|
53
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH TM DV
Đăng Kiểm Uyên Hưng)
|
0,12
|
|
0,12
|
Uyên Hưng
|
Thửa 1835 tờ 42
|
54
|
Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh Quang
|
0,37
|
|
0,37
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
Thửa 304, tờ 13
|
55
|
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc Phương Uyên
|
0,09
|
|
0,09
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
Thửa 833, 484, tờ
25
|
56
|
DNTN xăng dầu Vĩnh Tân
|
0,05
|
|
0,05
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 214, 1871, tờ
16
|
57
|
DNTN xăng dầu Thủy Tiên
|
0,08
|
|
0,08
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 540, 557, tờ
27
|
58
|
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân
|
0,09
|
|
0,09
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 465, tờ 17
|
59
|
DNTN xăng dầu Hạnh Nguyên
|
0,12
|
|
0,12
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 14, tờ 15
|
60
|
Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11
|
0,32
|
|
0,32
|
Khánh Bình
|
Thửa 132, tờ 36
|
61
|
Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc
|
0,41
|
|
0,41
|
Khánh Bình
|
Thửa 57, tờ 32
|
62
|
CN Cty CP Kho vận Petec
|
0,16
|
|
0,16
|
Khánh Bình
|
Thửa 247, 279,
280, 281, 583 tờ 48
|
63
|
CN Công ty TNHH TMVT Nguyễn Khang
|
0,15
|
|
0,15
|
Tân Hiệp
|
Thửa 61, tờ 23
|
64
|
Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh Gia
|
0,08
|
|
0,08
|
Tân Hiệp
|
Thửa 1649, tờ 18
|
65
|
Cty TNHH Kim Dung
|
0,03
|
|
0,03
|
Tân Hiệp
|
Thửa 1016, tờ 27
|
66
|
Chi nhánh DNTN Tân Hội
|
0,11
|
|
0,11
|
Tân Hiệp
|
Thửa 704, 787, tờ
26
|
67
|
Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản
|
0,08
|
|
0,08
|
Thạnh Phước
|
Thửa 1473, tờ 9
|
68
|
DNTN xăng dầu Phước Tèo
|
0,98
|
|
0,98
|
Thái Hòa
|
Thửa 55, tờ 16
|
69
|
Trạm xăng dầu Quốc Phong (trước là Chi nhánh Cty
TNHH TM Petro Đông Nam Á - Cửa hàng xăng dầu số 2)
|
0,85
|
|
0,85
|
Thái Hòa
|
Thửa 393, tờ 2
|
70
|
Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu
|
0,11
|
|
0,11
|
Uyên Hưng
|
Thửa 452, 453,
454, 456, tờ 52
|
71
|
Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn
|
0,10
|
|
0,10
|
Phú Chánh
|
Thửa 214, tờ 5
|
72
|
Cửa hàng xăng dầu (DNTN xăng dầu Đại Cát)
|
0,06
|
|
0,06
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 146 tờ 6
|
73
|
Ngân hàng Thương mai Cổ phần Á Châu
|
0,11
|
|
0,11
|
Hội Nghĩa
|
Thửa 141, 252 tờ
12
|
74
|
Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân (Cty CP KD BĐS
Toàn Thắng)
|
2,21
|
|
2,21
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 526, tờ 6; thửa
4, 2072 tờ 10
|
75
|
Trạm đăng kiểm (Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Uyên
Hưng)
|
0,28
|
|
0,28
|
Uyên Hưng
|
Thửa 1835 tờ 42
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Trứng Vàng (Công ty CP Ba Huân)
|
18,28
|
0,03
|
18,25
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 546, 292 tờ
10
|
2
|
Khu nhà ở Golden (Công ty TNHH Golden Fortune Việt
Nam)
|
24,11
|
|
24,11
|
Thái Hòa
|
Thửa 6, tờ 4
|
3
|
Khu nhà ở Uyên Hưng Vina Home (Công ty CP Sung bu
Vina)
|
4,21
|
|
4,21
|
Uyên Hưng
|
Thửa 167 tờ 59
|
4
|
Khu nhà ở Khánh Bình (Công ty TNHH XD S.cons)
|
1,50
|
|
1,50
|
Khánh Bình
|
Thửa 206, 210,
211, 212 và mp các thửa 240, 241, 243 tờ 38
|
5
|
Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Đại Vũ Đăng (Công ty
TNHH Dương Anh Bình Dương)
|
0,83
|
|
0,83
|
Uyên Hưng
|
Thửa 343, 350,
629, 1156, 342 tờ 48
|
6
|
Khu nhà ở Thái Bình Dương Tân Hiệp 15 (Công ty
TNHH Đầu tư BĐS Thái Bình)
|
1,12
|
0,01
|
1,11
|
Tân Hiệp
|
Thửa 23, 587 tờ 11
|
7
|
Khu nhà ở Thái Bình Dương Thạnh Hội (Công ty TNHH
Đầu tư BĐS Thái Bình)
|
1,35
|
0,06
|
1,29
|
Thạnh Hội
|
Thửa 58 tờ số 6,
Thửa 11, 18 tờ số 8; 1 phần các thửa: 54, 55, 56 tờ số 6; 1 phần các thửa:
13, 12 tờ số 8.
|
8
|
Khu nhà ở GTM (Công ty TNHH GTM)
|
2,36
|
0,01
|
2,35
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 1220, một phần
các thửa: 2103, 1696, 599; tờ bản đồ số 9
|
9
|
Khu dân cư Khánh Bình (Công ty TNHH Đầu tư Quang
Mỹ)
|
2,81
|
|
2,81
|
Khánh Bình
|
Thửa đất số 1920,
tờ bản đồ số 39
|
10
|
Khu dân cư Lâm Hải (Công ty TNHH BĐS Lâm Hải)
|
3,60
|
0,03
|
3,57
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
Thửa: 505, 1p504,
1p572, 571, 569, 570, 599, 1p597, 598, 1p669, 667, 600-602, 662-666, 668,
1p690, 691-694, 753-757, 1p758, 695, 696, 750-752, 1p775, 1p776, 777, 779-786
tờ 15; Thửa: 1p12, 1p11, 13-20, 84, 85, 81, 82, 79 tờ 21
|
11
|
Thực hiện dự án đầu tư cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp của công ty TNHH Tiến Hưng 1 JL
|
11,80
|
|
11,80
|
Vĩnh Tân
|
Thửa 4, 12, 20,
21, 215, 216, 217 tờ 40 và thửa 190 tờ 37
|
12
|
Nhà xưởng gia công giường, tủ, bàn, ghế (Công ty
TNHH Vinh Quang)
|
5,75
|
|
5,75
|
Tân Hiệp
|
Thửa 519, 591,
536, 559, 693, 694 tờ 21
|
13
|
Giáo xứ Bến Sắn
|
0,25
|
|
0,25
|
Tân Hiệp
|
Một phần thửa
1251, tờ 31
|
II
|
Công trình chuyển mục
đích có sử dụng đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Minh An (Cty CP ĐT BĐS Minh An)
|
3,81
|
3,00
|
0,81 (trong đó có 0,3ha
đất trồng lúa)
|
Tân Phước Khánh
|
Thửa 167, 170,
171, 179-183, 241, 242, 264, 1P thửa 317; tờ 14
|
III
|
Công trình, dự án thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Sản xuất Thương
mại Đông Hòa, phường Khánh Bình
|
1,35
|
|
1,35
|
Khánh Bình
|
Thửa 635 tờ 38; thửa
771 tờ 39
|
2
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Bayer VN
|
3,90
|
|
3,90
|
Uyên Hưng
|
Thửa 27 tờ 2
|
3
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Khánh Hiệp tại
phường Tân Hiệp
|
4,58
|
|
4,58
|
Tân Hiệp
|
Thửa 190, 192 tờ
12; thửa 1577 tờ 17
|
4
|
Khu đất thu hồi của Công ty Dệt Hanshin Vina
|
1,56
|
|
1,56
|
Khánh Bình
|
Thửa 604, tờ 39
|
IV
|
Công trình, dự án để lập
thủ tục giao, thuê đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư ấp 4 Vĩnh Tân
|
3,35
|
|
3,35
|
Vĩnh Tân
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 6, 15
|
2
|
Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân
|
7,13
|
|
7,13
|
Vĩnh Tân
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26
|
V
|
Chuyển mục đích của hộ
gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
52,60
|
|
52,60
|
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất SKC
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
3
|
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất TMD
|
26,00
|
|
26,00
|
|
|
4
|
Nhu cầu chuyển từ đất SKC sang đất ở
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
5
|
Nhu cầu chuyển đất SKC sang đất TMD
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2024 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|