Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
77/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Minh Cảnh
Ngày ban hành:
15/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 77/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 15
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠNH PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú
tại Tờ trình số 4296/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Thạnh Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Thạnh Phú
Xã Mỹ An
Xã An Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã An Thuận
Xã An Điền
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+ (22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích
tự nhiên
43.175,44
1.10835
3.257,35
863,86
1.840,71
1.959,57
4.251,16
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
31.263,51
870,98
2.013,05
693,90
1.243,50
1.411,70
2.213,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.186,37
279,05
889,89
264,48
508,60
803,97
1.008,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
580,75
180,00
160,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.141,21
60,47
18,38
17,52
159,43
19,72
45,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.555,55
390,28
275,58
87,69
274,73
125,67
80,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
135,45
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.413,18
304,79
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
51,81
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11.759,58
141,07
829,14
304,71
300,73
462,33
774,11
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,35
0,12
0,06
19,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.737,36
237,37
1.244,31
169,96
597,21
547,87
2.003,28
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
637,48
2,38
613,59
2.2
Đất an ninh
CAN
3,47
2,51
0,10
0,13
0,14
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
75,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
132,24
2,43
3,16
1,48
14,16
1,14
1,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
95,12
1,72
0,49
0,26
0,11
16,88
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.346,21
64,49
49,84
61,54
76,33
66,36
68,47
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
526,60
26,09
43,28
23,87
37,68
34,55
46,36
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
483,60
11,09
0,65
31,22
9,56
17,46
0,57
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,71
1,03
0,31
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,03
1,89
0,12
0,10
0,11
0,08
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
42,07
5,28
2,06
1,94
3,91
2,11
1,76
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,35
4,65
0,46
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
163,90
0,38
1,95
0,05
18,96
5,20
18,07
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,91
0,33
0,06
0,01
0,02
0,08
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12,09
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,35
4,35
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,09
1,84
0,69
1,36
0,86
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
78,13
6,25
1,63
3,38
4.51
4,60
1,24
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,39
1,33
0,22
0,27
0,25
0,68
0,30
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,53
0,14
0,46
0,03
0,27
0,15
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,53
0,32
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
895,34
66,78
38,15
63,77
55,63
35,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
65,32
65,32
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,88
5,70
1,07
1,13
0,58
0,27
1,78
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,68
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
13,60
1,02
0,92
0,67
1,09
0,73
0,51
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7.449,85
93,80
1.122,31
65,91
438,48
423,35
1.265,03
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.174,58
34,68
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.10835
1.10835
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
15.741,93
669,32
1.165,47
352,17
783,34
929,65
1.088,45
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.600,43
304,79
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
6.110,59
372,09
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
75,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.108,35
1.108,35
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
132,24
2,43
3,16
1,48
14,16
1,14
1,09
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
895,34
66,78
38,15
63,77
55,63
35,70
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
990,46
1,72
66,78
38,64
64,03
55,74
52,58
Tiếp theo
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Xã An Qui
Xã An Nhơn
Xã Giao Thạnh
Xã Thạnh Phong
Xã Thạnh Hải
Xã Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (22)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích
tự nhiên
43.175,44
2.586,23
2.806,91
2.039,04
5.757,90
5.820,22
1378,62
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
31.263,51
2.006,15
2.262,91
1.589,44
4.280,78
4.27638
1.187,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.186,37
1.250,72
147,05
635,46
244,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
580,75
126,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK.
1.141,21
24,39
21,16
65,21
81,69
404,35
45,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.555,55
110,62
36,59
82,57
402,01
187,82
788,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
135,45
27,25
108,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.413,18
1.142,29
966,09
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
51,81
51,81
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11.759,58
620,14
2.058,11
806,20
2.627,53
2.558,12
108,74
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,35
0,29
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.737,36
580,08
544,00
448,45
1.264,77
617,45
191,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
637,48
12,60
8,92
2.2
Đất an ninh
CAN
3,47
0,12
0,10
0,19
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
75,00
75,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
132,24
1,93
1,64
11,75
5,40
77,70
0,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
95,12
0,16
7,64
1,00
64,09
1,01
0,91
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.346,21
66,73
195,39
28,85
65,40
135,12
78,54
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
526,60
37,60
16,99
15,03
28,83
33,90
26,41
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
483,60
6,39
157,71
3,08
26,14
0,16
43,40
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,71
0,26
0,11
0,03
0,09
0,06
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,03
0,06
0,13
0,15
0,15
0,27
0,09
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
42,07
2,77
1,69
2,49
2,86
1,69
1,48
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,35
0,65
0,43
0,00
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
163,90
14,56
15,18
0,10
0,05
82,92
0,05
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,91
0,05
0,01
0,05
0,05
0,03
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12.09
0,17
10,94
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,35
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,09
0,15
0,54
1,10
0,54
0,57
0,75
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
78,13
4,16
2,42
6.78
6,20
4,29
5,76
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,39
0,07
0,45
0,11
0,13
0,24
0,51
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,53
0,09
0,08
0,43
0,10
0,10
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,53
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
895,34
44,15
27,46
41,24
56,78
49,46
63,76
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
65,32
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,88
0,33
0,65
0,74
0,56
0,86
0,83
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,68
0,09
0,28
0,27
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
13,60
1,08
0,35
1,24
2,43
0,21
0,22
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7.449,85
465,49
310,58
363,62
981,82
343,71
46,27
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.174,58
1,16
212,35
926,39
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.10835
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
15.741,93
1.36133
183,64
718,02
402,01
187,82
1.033,25
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.600,43
1.169,54
1.126,10
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
6.110,59
2.399,82
3.338,67
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
75,00
75,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.108,35
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
132,24
1,93
1,64
11,75
5,40
77,70
0,30
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
895,34
44,15
27,46
41,24
56,78
49,46
63,76
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
990,46
44,32
35,10
42,24
120,86
50,46
64,67
Tiếp theo
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Xã Hòa Lợi
Xã Quới Điền
Xã Tân Phong
Xã Thới Thạnh
Xã Đại Điền
Xã Phú Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+
(22)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng diện tích
tự nhiên
43.175,44
1.979,14
1.600,73
1.439,04
1.976,70
1.147,26
1.362,65
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
31.263,51
1.448,14
1.197,14
1.276,03
1.458,25
842,83
991,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.186,37
120,97
24,53
2,29
6,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
580,75
80,00
24,53
2,29
6,92
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK.
1.141,21
22,37
32,36
0,80
49,65
24,02
48,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.555,55
1.257,51
1.052,69
1.269,65
1.389,28
803.43
940,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
135,45
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.413,18
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
51,81
Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11.759,58
47,29
87,57
3,28
19,31
8,40
2,80
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
20,35
0,02
0,08
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.73736
531,00
403,58
163,01
518,46
304,44
371,05
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
637,48
2.2
Đất an ninh
CAN
3,47
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SK.K
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
75,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
132,24
0,49
2,13
1,07
3,80
0,17
2,41
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
95,12
0,20
0,16
0,04
0,22
0,24
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.346,21
37,84
64,76
94,42
85,25
52,20
54,69
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DCT
526,60
29,42
23,15
31,08
31,68
19,53
21,16
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
483,60
1,71
34,70
51,20
47,11
20,01
21,44
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,71
0,26
0,36
0,44
0,28
0,47
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,03
0,13
0,17
0,15
0,14
0,12
0,17
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
42,07
1,61
2,32
3,35
1,53
1,75
1,47
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
7,35
0,31
0,84
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
163,90
0,05
1,75
0,01
0,14
2,28
2,22
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,91
0,01
0,03
0,02
0,03
0,13
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12,09
0,98
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,35
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,09
0,81
0,94
0,58
1,29
1,08
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
78,13
4,44
1,29
6,54
3,61
4,79
6,22
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,39
0,17
0,29
0,75
0,29
0,33
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,53
0,16
0,20
0,01
0,15
0,08
0,09
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,53
0,21
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
895,34
64,96
55,17
62,21
57,87
52,55
59,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
65,32
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,88
1,01
0,68
0,74
1,42
0,55
0,98
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,68
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
13,60
0,59
0,51
0,83
0,35
0,52
0,35
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7.449,85
425,74
279,98
3,49
369,41
198,27
252,59
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.174,58
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.108,35
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
15.741,93
1378,48
1.077,22
1.271,93
1.389,28
810,33
940,20
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.600,43
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
6.110,59
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
75,00
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.108,35
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
132,24
0,49
2,13
1,07
3,80
0,17
2,41
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
895,34
64,96
55,17
62,21
57,87
52,55
59,70
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
990,46
65,16
55,33
62,25
58,09
52,55
59,94
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tỉnh
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Thạnh Phú
Xã Mỹ An
Xã An Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã An Thuận
Xã An Điền
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
134,74
0,12
1,94
0,05
17,04
4,06
16,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,05
0,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,69
0,02
1,02
0,02
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
42,88
0,05
0,01
9,54
3,48
7,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
87,35
0,05
0,91
0,03
7,39
0,58
9,14
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Xã An Qui
Xã An Nhơn
Xã Giao Thạnh
Xã Thạnh Phong
Xã Thạnh Hải
Xã Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (22)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
134,74
14,38
15,16
59,05
0,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,69
0,98
1,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
42,88
3,98
1,00
11,09
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,77
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
87,35
9,42
14,16
45,68
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,06
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Xã Hòa Lợi
Xã Quới Điền
Xã Tân Phong
Xã Thới Thạnh
Xã Đại Điền
Xã Phú Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ... +
(22)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
134,74
0,65
1,56
0,05
2,15
2,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,69
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
42,88
0,57
1,56
0,05
2,15
2,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
87,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024:
Đơn vị tính:
ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Thạnh Phú
Xã Mỹ An
Xã An Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã An Thuận
Xã An Điền
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ... +
(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
396,35
3,59
437
8,62
36,85
17,46
35,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,47
0,55
0,67
0,26
2,37
2,32
0,21
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
15,07
1,11
1,40
1,09
0,19
0,02
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
94,20
1,28
0,50
5,43
17,39
10,39
8,98
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
276,84
0,65
1,80
1,84
16,90
4,73
26,12
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
168,35
0,41
39,20
33,54
4,38
4,83
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
4,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
118,57
0,41
39,20
13,33
4,14
4,83
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
8,63
0,13
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,95
0,93
0,11
0,05
Tiếp theo
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Xã An Qui
Xã An Nhơn
Xã Giao Thạnh
Xã Thạnh Phong
Xã Thạnh Hải
Xã Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ... +
(22)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
396,35
23,75
16,35
7,78
150,27
67,61
1,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,47
2,28
0,07
0,18
0,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
15,07
1,06
0,12
0,39
0,81
4,39
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
94,20
10,93
1,31
0,90
6,13
11,63
0,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,77
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
276,84
9,48
14,85
6,31
143,33
50,82
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
168,35
17,01
34,69
5,00
1,96
1,50
3,04
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
4,00
3,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
118,57
16,97
34,69
5,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
8,63
1,00
1,00
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,95
0,02
Tiếp theo
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Xã Hòa Lợi
Xã Quới Điền
Xã Tân Phong
Xã Thới Thạnh
Xã Đại Điền
Xã Phú Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ... +
(22)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
396,35
4,73
3,03
2,10
5,16
2,93
4,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
9,47
0,01
0,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
15,07
0,13
0,04
0,36
2,41
0,10
1,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
94,20
4,58
2,99
1,74
2,75
2,81
3,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
276,84
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
168,35
7,50
1,00
2,10
5,00
2,00
5,19
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
4,00
1,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
118,57
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
8,63
6,50
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,95
0,32
0,32
0,17
0,03
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Thạnh Phú
Xã Mỹ An
Xã An Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã An Thuận
Xã An Điền
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +... (22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5,00
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
5,00
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Xã An Qui
Xã An Nhơn
Xã Giao Thạnh
Xã Thạnh Phong
Xã Thạnh
Hải
Xã Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ... (22)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,77
0,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,77
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,00
5,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5,00
5,00
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
5,00
5,00
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
Xã Hòa Lợi
Xã Quới Điền
Xã Tân Phong
Xã Thới Thạnh
Xã Đại Điền
Xã Phú Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ... (22)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,77
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5,00
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
5,00
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thạnh Phú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện
Thạnh Phú, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạnh Phú, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT. NKP.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/01/2024 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
561
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng