Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2279/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
31/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2279/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 31
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĂN
QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục các dự
án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024; điều chỉnh
Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn
Quan, tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Văn
Quan tại Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 25/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 724/TTr-STNMT ngày 30/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn với các nội
dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định
này.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định
này.
5. Có Báo cáo thuyết minh tổng
hợp; Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Quan; Bản vẽ vị trí, ranh
giới, diện tích các công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất; Bản đồ khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Văn Quan theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Văn Quan có trách
nhiệm:
- Công bố, công khai kế hoạch sử
dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ
đạo UBND các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền
của UBND huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công Thương, Chủ tịch UBND huyện Văn Quan, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
thuộc huyện Văn Quan và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(HVTr).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
Biểu số:
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng số
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Văn Quan
Xã Bình Phúc
Xã An Sơn
Xã Điềm He
Xã Đồng Giáp
Xã Hòa Bình
Xã Hữu Lễ
Xã Khánh Khê
Xã Liên Hội
Xã Lương Năng
Xã Tân Đoàn
Xã Tràng Các
Xã Tràng Phái
Xã Trấn Ninh
Xã Tri Lễ
Xã Tú Xuyên
Xã Yên Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+ (21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Loại đất
54.756,87
1.684,01
3.724,14
5.306,10
3.327,66
1.850,28
2.281,44
4.508,89
957,03
3.671,87
3.648,11
2.046,64
1.837,22
4.074,73
3.312,22
4.971,47
4.791,65
2.763,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
47.258,98
1.090,89
3.041,07
4.779,78
2.717,46
1.632,01
2.124,78
4.351,66
837,42
3.411,70
3.437,60
1.600,47
1.564,95
3.191,53
3.008,19
4.704,20
3.535,97
2.229,29
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.866,89
92,40
260,85
528,90
267,35
142,67
98,38
191,72
88,51
289,06
186,11
204,74
170,03
231,80
243,58
381,41
243,93
245,44
Tr.
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.251,91
62,64
168,32
275,44
209,32
142,29
25,69
88,08
76,57
274,63
46,12
57,00
85,64
38,60
243,55
156,44
129,81
171,76
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.525,39
113,09
238,39
555,99
299,64
160,36
69,31
229,64
42,02
278,48
173,79
214,80
135,82
149,60
182,91
275,54
187,06
218,91
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.037,95
26,48
46,82
160,03
72,13
52,67
22,34
32,22
36,17
57,11
44,13
137,42
31,96
37,70
20,35
102,53
94,94
62,96
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
6.238,54
314,41
352,90
246,30
720,66
169,10
534,66
212,60
651,10
383,30
74,00
134,40
439,40
900,22
472,90
409,00
223,60
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.069,70
1.069,70
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
31.396,97
537,38
2.135,62
3.266,63
1.350,44
1.104,59
1.398,13
2.823,40
456,96
2.126,96
2.627,86
963,49
1.088,23
2.327,72
1.652,90
3.467,33
2.595,46
1.473,89
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
13.522,13
213,39
185,61
416,29
570,94
286,20
1.090,20
2.271,42
10,22
1.339,14
1.883,45
45,94
237,00
770,51
885,37
1.738,57
1.577,89
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
96,10
6,57
6,49
20,13
7,08
2,62
1,96
1,44
1,16
8,66
1,56
6,02
4,51
5,31
8,06
4,49
5,57
4,49
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
27,44
0,57
1,80
0,17
3,54
0,33
20,85
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.970,40
284,89
170,94
316,23
371,29
118,38
94,32
112,42
83,84
166,23
150,79
126,30
112,98
106,80
201,47
220,84
207,89
124,79
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
17,46
1,78
12,40
3,28
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,80
1,54
0,16
0,10
0,16
0,23
0,16
0,16
0,13
0,10
0,06
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
22,15
4,24
1,80
0,28
0,50
0,04
5,03
0,03
5,29
4,78
0,16
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,38
8,30
4,53
0,09
0,88
0,85
0,08
0,45
0,10
0,11
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
16,84
8,70
8,14
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
17,65
8,46
0,53
5,29
0,03
0,20
0,16
0,15
0,02
2,78
0,03
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.410,38
105,28
70,50
178,05
137,02
65,06
51,07
46,24
42,73
91,54
71,77
55,53
74,40
42,35
105,62
107,29
95,62
70,32
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.142,61
65,36
62,36
163,81
120,56
36,16
49,25
41,34
23,97
78,59
55,39
48,22
72,01
36,67
67,49
87,12
77,30
57,01
-
Đất
thuỷ lợi
DTL
72,93
0,71
4,74
5,93
8,88
0,32
0,35
2,33
1,54
5,02
7,02
3,32
0,13
3,72
2,76
12,16
10,71
3,30
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
5,68
4,29
0,04
0,02
0,20
0,04
0,07
0,16
0,20
0,42
0,03
0,07
0,01
0,01
0,12
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,20
1,63
0,22
0,22
0,34
0,16
0,14
0,22
0,10
0,38
0,14
0,16
0,12
0,15
0,01
0,13
0,01
0,06
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
41,17
6,82
1,76
4,67
3,51
1,19
1,20
1,54
2,27
3,17
1,98
1,59
1,74
0,95
1,91
3,08
1,81
1,98
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
18,47
4,00
0,62
1,76
0,90
0,47
0,21
1,71
5,12
0,19
0,16
0,49
0,45
0,75
0,75
0,90
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
74,35
1,21
0,07
0,05
0,45
27,09
0,05
0,07
12,64
0,17
0,10
0,07
0,15
0,04
31,55
0,10
0,50
0,05
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,00
0,24
0,06
0,04
0,23
0,03
0,02
0,13
0,01
0,08
0,02
0,01
0,04
0,02
0,02
0,06
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử -văn hoá
DDT
0,19
0,03
0,17
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,74
8,74
0,23
0,76
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,08
0,02
0,05
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
31,91
9,60
0,63
1,28
1,84
0,10
0,08
0,05
1,55
1,21
0,94
0,01
0,25
1,24
2,29
4,53
6,31
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
8,04
2,68
0,11
1,75
0,41
0,77
0,92
0,87
0,54
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,88
0,39
0,24
0,71
0,60
0,31
0,17
0,49
0,16
0,44
0,29
0,42
0,28
0,31
0,19
0,67
0,61
0,61
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,07
0,07
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
627,29
46,72
84,95
57,66
25,06
15,52
34,39
16,19
44,09
34,68
35,25
26,21
38,25
26,76
58,74
44,08
38,71
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
75,33
75,33
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,27
1,49
0,35
0,48
0,36
0,17
1,20
0,24
0,35
0,61
0,14
0,14
0,20
0,33
0,80
0,23
0,11
0,07
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,24
1,00
0,10
0,05
0,05
0,05
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,47
0,17
0,58
1,37
0,28
0,05
0,27
0,06
0,10
0,79
0,14
0,23
0,11
0,10
0,38
0,27
0,56
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
711,82
76,67
30,63
47,94
165,24
27,74
26,04
30,27
24,27
23,63
42,07
5,81
11,73
13,18
67,80
48,09
56,57
14,14
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
31,30
0,25
2,52
2,55
0,05
4,06
0,41
14,95
3,49
0,04
2,98
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,06
1,06
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
4.527,49
308,23
512,14
210,09
238,90
99,89
62,34
44,81
35,77
93,93
59,71
319,86
159,30
776,39
102,56
46,44
1.047,79
409,33
II
Khu chức năng
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
2
Đất
khu kinh tế
KKT
1.850,00
1.850,00
3
Đất đô thị
KDT
1.684,01
1.684,01
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
3.289,87
89,12
215,13
435,47
281,45
194,95
48,03
120,30
112,74
331,75
90,25
194,42
117,60
76,31
263,89
258,97
224,75
234,73
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
38.705,20
851,79
2.488,52
3.512,92
2.071,10
1.273,69
1.932,79
3.893,10
669,56
2.778,06
3.011,15
1.037,49
1.222,62
2.767,12
2.553,12
3.940,23
3.004,46
1.697,49
6
Khu du lịch
KDL
279,08
50,00
80,40
49,80
4,00
9,48
50,00
32,20
3,20
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu đất thương mại - dịch vụ
KTM
22,15
4,24
1,80
0,28
0,50
0,04
5,03
0,03
5,29
4,78
0,16
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
627,29
46,72
84,95
57,66
25,06
15,52
34,39
16,19
44,09
34,68
35,25
26,21
38,25
26,76
58,74
44,08
38,71
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
15,38
8,30
4,53
0,09
0,88
0,85
0,08
0,45
0,10
0,11
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu số:
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Văn Quan
Xã Bình Phúc
Xã An Sơn
Xã Điềm He
Xã Đồng Giáp
Xã Hòa Bình
Xã Hữu Lễ
Xã Khánh Khê
Xã Liên
Hội
Xã Lương Năng
Xã Tân Đoàn
Xã Tràng Các
Xã Tràng Phái
Xã Trấn Ninh
Xã Tri Lễ
Xã Tú Xuyên
Xã Yên Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
108,73
34,40
3,62
6,42
12,25
6,72
1,30
5,28
1,40
4,04
0,20
13,23
7,98
2,47
2,29
0,16
1,03
5,94
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
24,60
7,62
0,80
1,44
3,27
0,26
0,06
0,54
1,12
1,62
0,15
4,89
0,62
1,54
0,26
0,08
0,04
0,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
22,27
6,71
0,80
0,78
3,27
0,26
0,06
0,33
1,12
1,62
0,15
4,34
0,62
1,54
0,26
0,08
0,04
0,32
Đất
trồng lúa 1 vụ
LUK
2,33
0,91
0,66
0,21
0,55
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
27,86
8,34
1,36
1,42
2,79
1,51
0,10
1,46
0,15
0,70
0,03
3,20
2,34
0,15
0,72
0,05
0,24
3,31
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
8,63
1,97
0,05
0,90
1,54
0,62
0,02
0,03
0,17
0,01
1,12
0,95
0,01
0,11
0,03
0,02
1,09
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,99
0,90
0,05
0,04
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
45,26
15,27
0,51
2,64
4,57
4,34
1,10
3,26
0,10
1,56
0,02
3,93
4,05
0,77
1,21
0,73
1,21
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1,38
1,20
0,02
0,04
0,09
0,02
0,01
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11,75
7,77
0,03
0,51
0,37
0,15
0,01
0,02
0,09
0,47
0,02
1,11
0,21
0,03
0,01
0,95
Trong
đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,02
0,02
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,52
1,75
0,17
0,01
0,32
0,01
0,03
0,24
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,88
1,55
0,10
0,00
0,01
0,22
-
Đất
thuỷ lợi
DTL
0,07
0,05
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
0,01
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,20
0,15
0,05
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,27
0,27
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,09
0,05
0,01
0,003
0,01
0,03
-
Đất
xây dưng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,79
0,03
0,33
0,15
0,14
0,01
0,01
0,09
0,03
0,01
1,11
0,16
0,01
0,01
0,71
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
3,15
3,15
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,80
0,68
0,12
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,47
2,20
0,18
0,03
0,02
0,02
0,02
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu số:
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Văn Quan
Xã Bình Phúc
Xã An Sơn
Xã Điềm He
Xã Đồng Giáp
Xã Hòa Bình
Xã Hữu Lễ
Xã Khánh Khê
Xã Liên Hội
Xã Lương Năng
Xã Tân Đoàn
Xã Tràng Các
Xã Tràng Phái
Xã Trấn Ninh
Xã Tri Lễ
Xã Tú Xuyên
Xã Yên Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+ (21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
139,80
47,95
3,99
6,70
17,15
6,79
1,34
6,31
1,65
4,09
0,52
13,34
8,02
3,61
2,40
4,75
5,30
5,90
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
28,30
9,00
0,85
1,67
3,22
0,28
0,10
0,82
1,20
1,63
0,32
4,91
0,62
2,54
0,30
0,33
0,17
0,36
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
24,10
7,94
0,85
0,80
3,21
0,28
0,06
0,34
1,17
1,63
0,26
4,36
0,62
1,58
0,30
0,32
0,07
0,34
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
31,18
10,18
1,64
1,44
2,75
1,54
0,10
2,15
0,17
0,72
0,12
3,22
2,36
0,18
0,77
0,37
0,28
3,21
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,52
2,48
0,09
0,92
1,61
0,64
0,02
0,05
0,19
0,03
1,17
0,95
0,05
0,13
0,05
0,04
1,11
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,99
0,90
0,05
0,04
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
68,14
24,93
0,51
2,64
9,48
4,34
1,10
3,32
0,23
1,56
0,04
3,95
4,07
0,77
1,21
4,00
4,79
1,21
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,67
1,36
0,03
0,05
0,02
0,09
0,02
0,07
0,02
0,01
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2,91
2,69
0,22
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,07
0,07
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,05
0,05
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2,79
2,69
0,10
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,92
2,85
0,05
0,02
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số:
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Văn Quan
Xã Bình Phúc
Xã An Sơn
Xã Điềm He
Xã Đồng Giáp
Xã Hòa Bình
Xã Hữu Lễ
Xã Khánh Khê
Xã Liên Hội
Xã Lương Năng
Xã Tân Đoàn
Xã Tràng Các
Xã Tràng Phái
Xã Trấn Ninh
Xã Tri Lễ
Xã Tú Xuyên
Xã Yên Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+ (21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,40
1,28
2,04
0,53
1,61
0,35
0,05
0,30
1,20
0,70
0,83
0,52
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,40
0,70
0,70
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,38
0,78
2,04
0,53
1,61
0,29
0,003
0,30
1,20
0,13
0,50
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
7,37
0,77
2,04
0,53
1,61
0,29
0,30
1,20
0,13
0,50
-
Đất
thuỷ lợi
DTL
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,00
0,003
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử -văn hoá
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,01
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,12
0,05
0,05
0,02
2.14
Đất
ở đô thị
ODT
0,50
0,50
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
XD trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2279/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
532
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng