Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 573/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
573/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:
10/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 573/QĐ-UBND
Phú
Yên , ngày 10 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SÔNG HINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
C ăn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ tr ình số 159/TTr-STNMT
ngày 31/3/2020), đề nghị của UBND huyện Sông H inh
(tại Tờ trình số 10/TTr- UBND ngày 19/02/2020) và kết
luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 08/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2020); Báo
cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sông Hinh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Sông Hinh với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
LOẠI Đ ẤT
89.338,61
1
Đ ất
nông nghi ệp
NNP
75.552,34
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
2.032,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1 .473,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
29.565,85
1.3
Đ ất tr ồng cây lâu năm
CLN
11.404,71
1.4
Đ ất rừng phòng
hộ
RPH
20.534,16
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11.860,66
1.6
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
111,04
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
43,77
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
12.380,43
2.1
Đ ất qu ốc phòng
CQP
1.144,85
2.2
Đất an ninh
CAN
2,40
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,93
2.4
Đ ất thương mại,
dịch vụ
TMD
13,29
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
54,81
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,80
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
8.362,44
-
Đất giao thông
DGT
920,11
-
Đất th ủy lợi
DTL
524,73
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6.825,66
-
Đ ất
b ưu ch ính vi ễn thông
DBV
0,92
-
Đất cơ sở v ăn hóa
DVH
1,24
-
Đất cơ sở y tế
DYT
5,21
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
63,39
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
16,63
-
Đất chợ
DCH
4,54
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,13
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
360,45
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
77,55
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,69
2.12
Đất xây dựng trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
2,33
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,29
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
87,58
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
23,27
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
16,44
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,45
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,31
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.127,31
2.20
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
54,89
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,22
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.405,84
B
Đất đô thị*
KDT
3.185,77
Ghi ch ú: * Không t ổng hợp khi t ính t ổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2020:
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
LOẠI Đ ẤT
109,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
107,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
53,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
19,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
20,63
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,09
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,60
2.2
Đ ất ở tại nông
thôn
ONT
0,52
2.3
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,75
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,22
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
STT
Chỉ
tiêu
M ã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
ph i nông nghiệp
NNP/PNN
136,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,36
1.2
Đất trồng cây hàng n ăm khác
HNK/PNN
76,53
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
25,67
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
20,63
1.6
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS/PNN
0,02
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuy ển sang
đất ở
PKO/OCT
0,51
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,12
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,12
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
6,98
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,53
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây d ựng, l àm đồ gốm
SKX
5,45
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 của huyện Sông Hinh.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. U BND
huyện Sông Hinh:
- T ổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất; công b ố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đ ất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng K ế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Chịu trách nhiệm về t ính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù
hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đ ăng ký chuyển mục đích sử dụng đ ất của hộ gia đình,
c á nhân đ ảm bảo chặt chẽ, đ ánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện
trình tự, th ủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân n ắm vững các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả b ảo vệ môi trường v à phát triển
b ền vững, phù hợp k ế hoạch s ử dụng đ ất đ ã được phê duyệt.
- Quản lý s ử dụng
đất theo đúng k ế hoạch sử dụng đ ất nh ất l à khu vực s ẽ thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất tăng
cường công tác thanh tra, ki ểm tra việc quản lý, sử dụng đ ất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nh ằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đ ất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo
quy định của pháp luật.
- Trong quá trình thực hiện, ti ếp tục rà soát, b áo c áo UBND t ỉnh (th ông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đ ối với các trường hợp c ó sự kh ông th ống nhất số liệu, thông tin v à không phù hợp với Quy hoạch sử dụng đ ất đã được
phê duyệt để có ch ỉ đạo, x ử lý.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện k ế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh
(thông qua S ở Tài nguyên và Môi trường).
2. S ở Tài
nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sông
Hinh trong việc tổ chức thực hiện ; công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng K ế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản l ý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch s ử dụng đất nh ằm ngăn chặn kịp thời và x ử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. T ỉ nh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các s ở , ban, ngành t ỉ nh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an t ỉ nh;
- CT, các PCT U BND tỉnh;
- C á c PCVP UBND t ỉ nh;
- Lưu: VT, Phg, Cg2 0.0 2 . 50 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
Biểu 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA
HUYỆN SÔNG HINH
(Kèm
theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hai Riêng
Xã Ea Lâm
Xã Đức
Bình Tây
Xã Ea
Bá
Xã Sơn
Giang
Xã Đức
Bình Đông
Xã Ea
Bar
Xã Ea
Tro l
Xã Sông H i nh
Xã Ealy
Xã Ea Bia
( 1 )
(2)
(3)
(4 ) = ( 5)+....+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
A
LOẠI Đ Ấ T
89.338.61
3.185,77
3.831,64
2.955,12
5.200,05
5.306,57
6.967,82
10.150,54
15.485,86
25.540.29
8.032,10
2.682,85
1
Đất nông
nghi ệp
NNP
75.552,34
2.744,00
2.475.02
2.421,90
4.283,93
4.531,85
5.409,21
9.619,83
12 048,18
22.791.72
7.135,45
2.091,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.032,15
130,25
114,41
106,02
120,87
282 , 94
154,26
313,11
369,55
124,46
147 , 65
168,63
Trong
đó: Đ ấ t chu y ên tr ồ ng
lú a nư ớc
LUC
1.473,60
8,58
21,89
91,87
82,88
258,29
106,16
263,35
325,09
124,46
134 , 67
56 , 36
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
29.565,85
2260,07
2192,32
1698,48
2460,91
3598,69
4490,21
3236,79
2331,91
723,13
4831,52
1741 , 82
1.3
Đ ấ t tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
11.404,71
348,57
115,68
616,23
1375,17
156,39
323,22
4696,85
1452,64
605,71
1595 , 77
118 , 48
1.4
Đ ấ t rừng
phòng h ộ
RPH
20.534,16
1032,35
5424,15
14077,66
1.5
Đất rừng s ả n xuất
RSX
11.860,66
19,30
323,08
485,60
435,42
299,79
2444 , 46
7247 , 15
549 , 84
56 , 02
1 .6
Đ ấ t nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
111,04
5 , 11
7 , 77
1,17
3,90
7,96
6,10
35,38
13,07
13,61
10,67
6 , 30
1.7
Đ ấ t nông
nghi ệp khác
NKH
43,77
25,54
0,27
5,56
12,40
2
Đất phi
nông nghi ệ p
PNN
12.380,43
436,86
1.307,47
506,52
757,86
515,50
1.477,63
509,57
3.282,93
2.595,06
413 , 44
577 , 5 9
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
1.144,85
7,55
4,05
61,28
4 , 20
1009,20
58,57
2.2
Đất khu chế
xu ấ t
SKT
2.3
Đ ất cụm c ô ng ngh iệp
SKN
3,93
2,01
1,92
2.4
Đ ấ t
thương m ạ i, dị ch vụ
TMD
13 , 29
0,29
0,02
0,54
0,25
0,82
0,70
0,03
10 , 10
0 , 32
0,22
2.5
Đ ấ t cơ s ở sản xuất
phi nông nghi ệ p
SKC
54,81
0,62
0,90
2,75
0,69
0,28
0,64
8,41
0 , 19
0,04
9 , 96
37 , 33
2.6
Đ ấ t cho
ho ạ t đ ộ ng khoáng sản
SKS
8,80
3,26
1,61
3,93
Trong
đó:
-
Đất giao thông
DGT
920,11
11 0,69
53 , 45
72,88
72,17
81,45
109 , 03
131,89
103,93
36 , 47
92 , 60
55 , 55
-
Đất th ủy
l ợ i
DTL
524,73
8,78
1, 51
1 0,33
7,04
45,63
6,62
174,98
209,33
2 , 52
53 , 70
4,29
-
Đấ t c ô ng tr ì nh năng lượng
DNL
6.825,66
72,32
1128,74
70 , 05
503,84
40,52
999,04
0,05
1714,35
2273 , 74
22 , 98
0,03
-
Đấ t bưu ch í nh vi ễ n
thông
DRV
0,92
0,34
0,05
0,04
0,06
0 , 05
0,08
0,05
0,05
0 , 11
0 , 04
0,05
-
Đất cơ s ở văn hóa
DVH
1,24
1,24
-
Đất cơ sở y tế
DYT
5,10
1,80
0,26
0,49
0,21
0,41
0,24
0,35
0,26
0,93
0,15
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
63,39
17 , 07
3,30
3,41
4,82
5,35
5,69
8,82
2 , 61
4 , 89
4 , 7 8
2,65
-
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
2.7
Đ ấ t danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.8
Đ ấ t bãi
th ả i, xử lý chất thải
DRA
4,13
0,18
3,95
2.9
Đất ở t ạ i n ô ng thôn
ONT
360,45
28,37
40,16
18 , 58
50,02
26,76
45,49
31,59
26 , 12
70 , 84
22,52
2.10
Đ ấ t ở t ạ i đô th ị
ODT
77 , 55
77,55
2 .11
Đất xây d ự ng tr ụ s ở cơ
quan
TSC
18,69
9,21
1,02
0,79
1,00
1,21
0,82
1,68
0,49
1,01
0,51
0,95
2.12
Đất xây d ự ng cơ s ở ngo ạ i giao
DNG
2.13
Đ ấ t cơ s ở t ô n giáo
TON
3,29
1,92
1 , 29
0,08
2.14
Đ ấ t l à m nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
87,58
11,52
3,96
7,68
6,10
5,83
6,47
15,75
13 , 34
5 , 78
6,61
4,54
2.15
Đất s ả n xuất
v ậ t li ệ u x ây d ự ng
SKX
23,27
1,60
9,56
8,79
3 , 32
2.16
Đấ t sinh ho ạ t c ộ ng đồng
DSH
16 , 44
1 , 39
1,11
1 , 03
2,04
1,48
1,60
1,85
1,04
1,97
2,47
0,46
Biểu 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SÔNG HINH
(Kèm theo Quyết định
số 573/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành ch ính
Thị
trấn Hai Riêng
Xã
Ea Lâm
Xã Đức Bình Tây
Xã Ea Bá
Xã Sơn Giang
Xã Đức Bình Đông
Xã Ea Bar
Xã Ea Tro l
Xã
Sông H inh
Xã
Ealy
Xã Ea Bia
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+…+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng
cộng
109,10
19,18
1,08
4,40
4,70
5,60
9,22
10,95
34,75
1,72
11,04
6,46
1
Đ ất
nông nghiệp
NNP
107,01
18,11
1,08
4,30
4,70
5,13
9,12
10,81
34,75
1,72
10,94
6,35
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
0,27
0,14
-
-
0,04
-
-
-
-
-
0,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
53,61
15,92
1,00
3,76
4,33
4,51
6,78
6,15
0,25
1,40
3,35
6,16
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN
19,50
2,05
0,08
0,54
0,37
0,58
2,34
4,66
0,87
0,32
7,59
0,10
1.4
Đấ t rừ ng phòng hộ
RPH
13,00
-
-
-
-
-
-
-
13,00
-
-
-
1.5
Đất r ừng sản
xuất
RSX
20,63
-
-
-
-
-
-
-
20,63
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,09
1,07
-
0,10
-
0,47
0,10
0,14
-
-
0,10
0,11
2.1
Đất ph át triển
hạ tầng
DHT
0,60
0,32
-
-
-
0,25
-
0,03
-
-
-
-
2.2
Đất ở t ại nông
thôn
ONT
0,52
-
-
0,10
-
-
0,10
0,11
-
-
0,10
0,11
2.3
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,75
0,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,22
-
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
Biểu 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020 CỦA HUYỆN SÔNG HINH
(Kèm
theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
M ã
Tổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Hai Riêng
Xã
Ea Lâm
Xã Đức Bình Tây
Xã Ea Bá
Xã Sơn Giang
Xã Đức Bình Đông
Xã Ea Bar
Xã Ea Tro l
Xã
Sông H inh
Xã
Ealy
Xã Ea Bia
(1)
(2)
(3)
(4) =
(5)+...+( 15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
136,56
23,26
4,90
6,57
5,20
6,98
9,62
13,33
37,52
8,77
12,46
7,95
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA/PNN
0,75
0,32
-
-
-
0,34
-
-
-
-
-
0,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,36
0,14
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
76,53
20,41
4,67
6,03
4,68
5,81
7,13
8,40
2,77
5,00
3,97
7,66
1.3
Đất trồng cây l âu năm
CLN/PNN
25,67
2,55
0,23
0,54
0,52
0,83
2,49
4,93
1,12
3,77
8,49
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,00
-
-
-
-
-
-
-
13,00
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
20,63
-
-
-
-
-
-
20,63
-
-
-
1.6
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS/PNN
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đ ất
ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,51
0,01
-
-
-
0,47
-
0,03
-
-
-
-
Ghi chú: PKO là đ ất phi n ông nghiệp không ph ải là đ ất ở
Biểu 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN SÔNG HINH
(Kèm theo Quyết định
số 573/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Mục
đích sử dụng
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Ea Lâm
Xã Đức Bình Tây
Xã Ea Bá
Xã Sơn Giang
Xã Đức Bình Đông
Xã Ea Bar
Xã
Ealy
Xã Ea Bia
Loại đấ t
7,10
0,12
0,20
0,20
2,19
3,56
0,40
0,20
0,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,12
0,12
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đ ất nông nghiệp
khác
NKH
0,12
0,12
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,98
-
0,20
0,20
2,19
3,56
0,40
0,20
0,23
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,53
-
0,20
0,20
-
0,30
0,40
0,20
0,23
-
Đ ất
giao thông
DGT
1,50
-
0,20
0,20
-
0,30
0,40
0,20
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
0,03
-
-
-
-
-
-
-
0,03
2.2
Đất s ản xuất vật
liệu xây dựng
SKX
5,45
-
-
-
2,19
3,26
-
-
-
Quyết định 573/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 573/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/04/2020 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
1.194
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng