Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 154/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Tuy Hòa Phú Yên
Số hiệu:
154/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:
07/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
154/QĐ-UBND
Phú
Yên, ngày 07 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 53/TTr-STNMT ngày 06/02/2020), đề nghị của
UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 05/02/2020); Báo cáo
thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Tuy Hòa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
I
LOẠI ĐẤT
11.060,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.692,41
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.343,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.030,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
750,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
29,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
160,47
1.5
Đ ất rừng sản
xuất
RSX
2.343,43
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
21,37
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
42,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.059,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.051,43
2.2
Đất an ninh
CAN
19,34
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
66,15
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
506,24
2.5
Đất cơ sở sản xuất PNN
SKC
130,05
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
988,23
-
Đất giao thông
DGT
676,91
-
Đất thủy lợi
DTL
128,02
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,26
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
3,25
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
19,02
-
Đất cơ sở y tế
DYT
23,23
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
114,68
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
7,67
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,36
-
Đất chợ
DCH
8,83
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
26,16
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
41,53
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
385,92
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
919,53
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
57,45
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
9,15
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,95
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,95
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
32,11
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,10
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
113,71
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,96
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
426,09
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
309,07
4
Đất khu kinh tế*
KKT
2.172,12
5
Đất đô thị*
KDT
4.068,38
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu
01 Kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
I
LOẠI ĐẤT
936,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
667,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
173,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
167,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
171,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
158,78
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
155,42
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
269,02
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
13,63
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,21
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
84,06
Đất giao thông
DGT
73,30
Đất thủy lợi
DTL
9,91
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,09
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,76
2.4
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,00
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,81
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
41,71
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,61
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
11,08
2.9
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
88,90
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm
2020 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 02 Kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
667,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
173,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
167,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
171,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
5,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
158,78
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
155,42
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,50
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
96,73
Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03
Kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
328,47
2.1
Đất quốc phòng
CQP
29,20
2.2
Đất an ninh
CAN
0,83
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,79
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
45,53
Đất giao thông
DGT
15,47
Đất thủy lợi
DTL
21,25
Đất công trình năng lượng
DNL
0,14
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,05
Đất cơ sở y tế
DYT
3,47
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
4,03
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,13
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,50
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
125,72
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,13
2.9
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
35,22
2.10
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,50
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
39,01
(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2020 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04
Kèm theo).
5. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/10.000; Các nội dung cụ thể theo Báo cáo
thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuy Hòa.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND thành phố Tuy Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững,
phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy
Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND
thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg20.02.20
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
Biểu 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường Phú Lâm
Phường Phú Thạnh
Phường Phú Đông
Xã An Phú
Xã Bình Kiến
Xã Hòa Kiến
Xã Bình Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ ...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
LOẠI ĐẤT
11.060,57
54 , 31
73,88
29,28
55,20
1 2/ 5,11
174,56
173,90
144,05
1.066,02
485,60
977,47
709,05
2.098,22
1.209,15
3.297,60
387,19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
5.692,41
8,70
2.00
-
-
6,75
1,48
5,99
29,48
464,53
275,50
408,16
69,43
1.424,47
670,39
2.234,56
90,95
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.343,90
-
1,97
-
-
5,10
0,19
4,33
29,48
425,05
230,41
344,32
26,98
325,05
302 ,2 1
648,01
0,79
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.030,24
-
1,97
-
-
5,10
0,19
4,33
28,10
425,05
229 , 92
344,32
-
152,23
303 , 91
534,32
0,79
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
750,97
1,34
0,03
-
-
1,65
1,02
0 , 38
0,00
32,61
45,08
57,28
10,43
247,99
133,38
135,62
. ..
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
29,29
-
-
-
-
-
-
-
-
0,56
-
-
-
19,79
2,81
..
..
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
160,47
7,36
-
-
-
-
0,27
1,28
-
3,95
-
6,56
17,63
54,15
69,27
..
..
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
2.343,43
-
-
-
-
-
-
-
-
0,92
-
-
-
771,11
123,06
..
..
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
21,37
-
-
-
.
-
-
-
-
1,45
0,01
-
14,39
2,00
3,20
..
..
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
42,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4 , 38
36,46
-
..
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.059,09
45,20
71,17
29,22
55,20
117,40
171,46
167,38
113,28
556,54
208,47
551,50
624,28
653,07
538,59
860,39
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1.051,43
0,31
-
-
-
0,00
6,06
0,47
4,41
3,53
1,28
384,06
18,35
12,82
94,59
525,54
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
19,34
0,02
0,08
0,02
0,05
0,03
2,03
1,23
4,39
5,53
0,37
0,05
0,08
5,15
0,10
0,10
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
66,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13,88
52,27
-
-
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
506,24
1,22
5,31
0,25
1,99
1,05
2,05
26,91
7,76
45,94
5,38
0,99
15,75
233,14
134,34
1,55
22,61
2.5
Đất cơ sở sản
xuất PNN
SKC
130,05
1,22
1,80
-
-
0,65
0,15
3,22
6,40
22,94
0,84
7,24
11,72
57,15
10,43
2,44
3,85
2.6
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
988,23
16,93
24,23
11,18
23,80
43,98
25,58
85,39
31,47
187,69
60,58
72,65
92,31
88,27
76,65
81,29
66,20
-
Đất giao
thông
DGT
676,91
15,42
18,57
9,56
18,34
28,95
18,04
46,50
22,71
143,56
42,93
61,45
59,14
44,11
37,68
61,11
47,82
-
Đất thủy
lợi
DTL
128,02
0,50
2,90
-
-
0,09
2,50
0,11
2,28
6,55
9,76
8,23
20,33
28,61
16,17
14,25
15,74
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
4,26
0,05
0,19
-
-
0,23
-
0,03
2,06
0,64
0,05
-
0,18
0,81
-
0,04
-
-
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
3,25
-
-
-
0,64
-
-
0,52
-
1,69
0,14
-
-
0,17
-
0,07
0,02
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
19,02
0,51
0,44
0,13
0,35
4,20
-
10,04
-
2,74
0,39
0,14
-
-
-
0,07
-
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
23,23
0,12
0,01
0,04
0,06
0,84
3,12
1,71
0,34
6,88
1,79
0,04
0,11
2,68
5,27
0,18
0,04
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
114,68
0,33
1,94
1,43
1,64
5,60
1,92
24,42
4,09
23,80
4,96
2,28
10,10
10,74
15,40
4,12
1,91
-
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
7,67
-
-
-
-
4,07
-
0,43
-
0,93
-
-
1,30
0,60
-
-
0,33
-
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
2,36
-
-
0,02
0,03
-
-
0,37
-
-
-
-
-
-
1,94
-
-
-
Đất chợ
DCH
8,83
-
0,18
-
2,74
-
-
1,27
-
0,90
0,55
0,51
1,15
0,55
0,19
0,45
0,34
2.7
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
26,16
0,41
-
-
-
-
-
-
1,56
0,50
-
0,10
-
0,11
0,02
23,46
-
2.8
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
41,53
-
-
-
-
-
-
-
4,94
-
-
-
-
9,81
-
26,78
-
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
385,92
-
-
-
-
-
-
-
-
2,89
-
-
-
126,59
99,80
53,30
103,33
2.10
Đất ở tại
đô thị
ODT
919,53
14,09
35,25
13,66
23,22
48,21
18,90
37,72
49,03
177,49
70,22
69,54
350,19
-
12,00
-
-
2.11
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
57,45
1,21
0,27
0,75
0,51
1,73
2,96
5,39
0,86
37,83
0,63
0,35
1,44
1,19
1,08
0,94
0,30
2.12
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9,15
0,35
0,69
-
-
0,12
-
2,23
-
4,21
0,85
0,57
-
-
-
-
0,13
2.13
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
14,95
0,38
2,83
2,39
0,21
0,24
0,08
-
-
3,53
0,12
0,36
0,24
1,11
2,54
0,82
0,11
2.14
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
260,95
-
-
-
-
0,00
-
0,01
1,85
31,02
1,19
12,91
13,05
52,22
40,06
104,05
4,58
2.15
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
32,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,76
-
-
19,35
-
-
8,00
2.16
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,10
0,09
0,09
-
-
0,16
0,07
0,10
0,15
0,42
0,05
0,10
0,10
0,31
0,74
0,66
0,05
2.17
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
113,71
2,24
0,53
-
-
19,26
13,43
3,92
0,36
28,93
0,06
-
33,39
0,37
11,21
-
...
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2,96
0,18
0,02
0,11
0,05
0,06
0,06
0,01
0,01
0,05
0,41
0,16
0,30
0,44
0,09
0,57
...
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
SON
426,09
6,55
0,07
0,86
5,36
1,91
100,08
0,75
-
4,03
60,95
2,42
87,34
31,16
-
38,38
...
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
4,06
-
-
-
-
-
-
0,03
0,08
-
0,78
-
-
-
2,66
0,51
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
309,07
0,41
0,70
0,06
-
0,95
1,63
0,52
1,29
44,94
1,63
17,81
15,34
20,68
0,16
202,65
0,30
4
Đất khu kinh tế*
KKT
2.172,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
485,60
977,47
709,05
-
-
-
-
5
Đất đô thị*
KDT
4.068,38
54,31
73,89
29,28
55,20
125,13
174,56
173,94
144,13
1.065,96
485,56
977,37
709,05
-
-
-
-
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường Phú Lâm
Phường Phú Thạnh
Phường Phú Đông
Xã An Phú
Xã Bình Kiến
Xã Hòa Kiến
Xã Bình Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ ...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
I
LOẠI ĐẤT
936,84
10,01
7,23
4,01
4,34
35,49
18,67
15,33
15,59
104,87
25,46
12,33
127,11
221,67
100,52
98,88
135,22
1
Đất nông
nghiệp
NNP
667,82
2,55
5,15
-
-
27,60
4,99
2,30
14,57
66,34
23,96
8,88
45,80
196,03
98,68
87,87
83,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
173,98
-
4,72
-
-
26,01
4,50
0,20
14,47
40,02
22,15
0,15
3,70
26,26
1,70
1,09
29,01
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
167,58
-
4,72
-
-
26,01
4,50
0,20
14,47
40,02
22,15
0,15
-
25,26
-
1,09
29,01
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
171,69
0,74
0,43
-
-
1,59
0,49
0,10
0,10
24,01
1,81
2.47
27,74
36,17
22,64
0,34
53,06
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5,45
-
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
-
4,09
-
0,02
1,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
158,78
1,81
-
.
-
-
-
2,00
-
2,00
-
6,26
11,87
116,78
18,06
-
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
155,42
-
.
-
-
-
-
-
-
-
12,73
56,28
86,42
-
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,50
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
269,02
7,46
2,08
4,01
4,34
7,90
13,68
13,04
1,02
38,54
130
3,45
81,41
25,64
1,84
11,02
52,10
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
13,63
-
-
-
-
-
-
7,88
0,30
5,37
-
-
-
0,08
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1 , 21
-
-
-
-
-
-
0,61
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
84 , 06
5 , 02
1,77
3,00
3 , 11
7,25
5 , 96
3,95
0,06
11 , 87
0,50
-
22,47
12,71
-
1,00
5,40
Đất giao
thông
DGT
73,30
3,94
0,44
3,00
3,11
5,98
5,20
3,95
0,06
11,53
0,50
-
21,61
12,71
-
0,50
0,78
Đất thủy
lợi
DTL
9,91
1,00
1,33
-
-
1,26
-
-
-
0,34
-
-
0,86
-
-
0,50
4,62
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
0,09
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0,76
-
-
-
-
-
0,76
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
10,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10,00
-
2.5
Đất ở tại
nông thôn
ONT
17,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9,88
1,27
0,02
6,65
2.6
Đất ở tại
đô thị
ODT
41,71
2,04
0,30
1,00
0,30
0,61
4,17
0,60
0,01
16,75
1,00
3,04
11,00
-
-
-
-
2.7
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,61
0,40
0,01
0,01
0,03
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
0,10
2.8
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
11,08
-
-
-
-
-
-
-
-
3,58
-
0,41
4 , 35
0,77
0,57
-
1,41
2.9
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
88,90
-
-
-
-
0,04
3,55
-
-
0,97
-
-
43,59
2,20
-
-
38,55
Biểu 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường Phú Lâm
Phường Phú Thạnh
Phường Phú Đông
Xã An Phú
Xã Bình Kiến
Xã Hòa Kiến
Xã Bình Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ ...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
667,82
2,55
5,15
-
-
27,60
4,99
2,30
14,57
66,34
23,96
8,88
45,80
196,03
98,68
87,87
83,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
173,98
-
4,72
-
-
26,01
4,50
0,20
14,47
40,02
22,15
0,15
3,70
26,26
1,70
1,09
29,01
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
167,58
-
4,72
-
-
26,01
4,50
0,20
14,47
40,02
22,15
0,15
-
25,26
-
1,09
29,01
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
171,69
0,74
0,43
-
-
1,59
0,49
0,10
0,10
24,01
1,81
2.47
27,74
36,17
22,64
0,34
53,06
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
5,45
-
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
-
4,09
-
0,02
1,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
158,78
1,81
-
.
-
-
-
2,00
-
2,00
-
6,26
11,87
116,78
18,06
-
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
155,42
-
.
-
-
-
-
-
-
-
12,73
56,28
86,42
-
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,50
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
96,73
11,04
0,01
0,01
0,03
1,75
0,76
-
0,80
4,29
-
0,41
62,65
7,68
-
1,00
17,30
Biểu 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường Phú Lâm
Phường Phú Thạnh
Phường Phú Đông
Xã An Phú
Xã Bình Kiến
Xã Hòa Kiến
Xã Bình Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ ...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
328,47
-
0,63
0,05
-
1, 5 0
1,05
0,12
36,39
0,50
2,37
164,69
13,63
59,01
45,22
3,31
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
29,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
19,20
10,00
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,83
-
-
-
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
42,79
-
-
-
-
-
-
-
-
2,38
-
-
14,87
5,90
19,64
-
-
2.4
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
-
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
45,53
-
-
-
-
-
1,50
1,05
0,03
12,06
0,50
-
18,93
6,90
3,97
-
0,60
Đất giao
thông
DGT
15,47
-
-
-
-
-
-
-
-
8,00
0,50
-
1,00
2,00
3,97
-
-
Đất thủy
lợi
DTL
21,25
-
-
-
-
-
1,50
-
-
-
-
-
14,65
4,50
-
-
0,60
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,14
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
0,11
-
-
-
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
1,05
-
-
-
-
-
-
1,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
3,47
-
-
-
-
-
-
-
-
3,20
-
-
-
0,27
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
4,03
-
-
-
-
-
-
-
-
0,86
-
-
3,17
-
-
-
-
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,13
-
-
-
2.6
Đất ở tại
nông thôn
ONT
9,50
-
-
-
-
-
-
-
-
2,89
-
-
-
-
4,40
-
2,21
2.7
Đất ở tại
đô thị
ODT
125,72
-
0,50
0,05
-
-
-
-
0,06
14,86
2,37
102,08
-
5,80
-
-
2.8
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,13
-
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
35,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
35,22
-
2.10
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
2.11
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
39,01
-
-
-
-
-
-
-
-
4,20
-
-
28 , 81
-
6,00
-
-
Quyết định 154/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 154/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/02/2020 của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
1.507
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng