STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(81)
|
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (30)
|
1
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công”
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận người có công với cách mạng được hỗ trợ cải thiện
nhà ở theo Quyết định 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 của
Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Thủ tục xét
duyệt và đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp truy
tặng hoặc tặng danh hiệu “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
6
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
|
8
|
Thủ tục xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch
bắt tù, đày
|
9
|
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi người có
công giúp đỡ cách mạng
|
11
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho người có công
|
12
|
Thủ tục hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công cách mạng
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ đi lấy chống hoặc vợ khác
|
14
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng
từ trần
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
17
|
Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
|
18
|
Thủ tục sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ
|
19
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cho người có công
|
21
|
Thủ tục đính chính thông tin trong hồ sơ người có công
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ, chính sách đối với người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
23
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
25
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
|
26
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
27
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ một lần đối với một
số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế
độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đã về gia đình.
|
28
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia nước bạn Lào,
Campuchia
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
30
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI(11)
|
31.
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong Trung tâm Bảo trợ xã
hội Khánh Hòa
|
32
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội thị xã Ninh Hòa
|
33
|
Tiếp nhận người khuyết tật vào nuôi dưỡng trong
Trung tâm Bảo trợ xã hội Khánh Hòa
|
34
|
Tiếp nhận trẻ em vào nuôi dưỡng trong Trung tâm Bảo trợ xã
hội Khánh Hòa
|
35
|
Tiếp nhận trẻ em vào nuôi dưỡng trong
Trung tâm bảo trợ xã hội và Công tác xã hội thị xã Ninh Hòa
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
37
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
39
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc
người khuyết lật
|
40
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
41
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật;
|
III. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ (20)
|
42
|
Thành
lập trường trung cấp nghề công
lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
43
|
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục
trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
44
|
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh,
phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
45
|
Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung
tâm
|
46
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề, trung
tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh và
trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
47
|
Giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề
công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên
địa bàn tỉnh
|
48
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
49
|
Đăng ký
hoạt động dạy nghề đối với trường
trung cấp chuyên nghiệp,
cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
50
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với
trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
51
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường
trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo
dục khác và doanh nghiệp
|
52
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với trường Trung cấp và
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập, tư thục
|
53
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường Trung cấp và
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
54
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
55
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với Cơ sở GDNN và Doanh nghiệp trường hợp Tăng quy mô tuyển sinh của từng nghề vượt từ 10% trở lên; Bổ sung nghề đào tạo; Chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay
đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
56
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với
Cơ sở GDNN và Doanh nghiệp trường hợp Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu/cơ sở đào
tạo đến nơi khác (trụ sở chính hoặc phân hiệu/cơ sở đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo); Thành
lập phân hiệu/cơ sở đào tạo mới có
tổ chức hoạt động đào tạo; Mở thêm địa điểm đào tạo mới hoặc liên kết với các
tổ chức, cá nhân để tổ chức hoạt động đào tạo
|
57
|
Thủ tục cho phép thành lập trường Trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
58
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu trường Trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
59
|
Thủ tục cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
60
|
Thủ tục
sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo của trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
IV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (14)
|
62
|
Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
63
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp giấy phép lao động bị mất
|
64
|
Cấp lại
Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp giấy
phép lao động bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép lao động
|
65
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp giấy
phép lao động hết hạn
|
66
|
Xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
67
|
Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam
|
68
|
Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp
đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị
trí công việc ghi trong giấy
phép lao động
|
69
|
Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trường hợp đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu
lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động.
|
70
|
Cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam trường hợp đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định mà có nhu cầu tiếp tục làm
việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động.
|
71
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
72
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
73
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
74
|
Đăng ký
Hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài
|
75
|
Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG (4)
|
76
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động của tổ chức huấn luyện hạng A
|
77
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của Tổ chức huấn luyện Hạng A
do Giấy chứng nhận bị hỏng, mất
|
78
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Hạng
A
|
79
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ tự tổ chức huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động cho lao động nhóm 4 của các doanh nghiệp
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH (2)
|
80
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
81
|
Đăng ký Thỏa ước lao động
|