|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Hậu Giang
Số hiệu:
|
05/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Đồng Văn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2018/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 30 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định một số mức
chi sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi
trường (bao gồm các dự án, đề án,
chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm.
b) Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường
thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư
phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định
này.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
3. Mức chi
a) Mức chi sử dụng kinh phí sự nghiệp
bảo vệ môi trường quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Các nội dung khác liên quan đến
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường không quy định tại Quyết định này được thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
4. Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường
được sử dụng từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện theo phân cấp ngân
sách và nguồn kinh phí khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
Điều 2. Quy định
chuyển tiếp
Đối với những
nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt đề cương và dự toán,
đang triển khai thực hiện không phải xây dựng lại dự toán kinh phí theo mức chi
tại Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, đơn vị và địa phương kịp thời phản ánh về
Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 09 tháng 04
năm 2018.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hậu
Giang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN -
TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản
QPPL);
- TT: TU, HĐND,
UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các Đoàn
thể tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy, các Ban Đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH;
- VP. HĐND tỉnh;
- Như Điều 5 (UBND huyện, thị
xã, thành phố sao lưu cho UBND cấp xã);
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT.TĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đồng Văn Thanh
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Khung,
mức chi thực hiện
(Đơn
vị tính: 1.000 đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Lập nhiệm vụ, dự án
|
|
|
|
a
|
Lập nhiệm vụ
|
Nhiệm
vụ
|
800 -
1.600
|
|
b
|
Lập dự án
|
Dự
án
|
2.000
- 4.000
|
Tùy
theo mức độ phức tạp của dự án
|
c
|
Lập dự án có tính chất như dự án đầu
tư
|
Dự
án
|
Áp dụng
theo quy định như nguồn vốn đầu tư
|
|
2
|
Họp Hội đồng xét duyệt dự án,
nhiệm vụ (nếu có)
|
Buổi
họp
|
|
Không
tính chi họp Hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
400
|
b
|
Thành viên, thư ký
|
Người/buổi
|
240
|
c
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
d
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản
biện
|
Bài
viết
|
420
|
đ
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
240
|
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối
đa 5 bài viết)
|
Bài
viết
|
420
|
Trường
hợp không thành lập Hội đồng
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
|
|
|
a
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
400
|
|
b
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông
tin
|
|
|
|
-
|
Cá nhân
|
Phiếu
|
+ Đến 30 chỉ tiêu: 20
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu:
30
+ Trên 40 chỉ tiêu: 40
|
|
-
|
Tổ chức
|
Phiếu
|
+ Đến 30 chỉ
tiêu: 80
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu:
90
+ Trên 40 chỉ tiêu: 100
|
|
c
|
Chi cho điều tra viên; công quan trắc,
khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)
|
Người/ngày
công
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa
không quá 150% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước
quy định cho khu vực quản lý hành chính tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)
|
|
d
|
Chi cho người dẫn đường
|
Người/ngày
|
80
|
Chỉ
áp dụng cho điều tra thuộc vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người
phiên dịch cho điều tra viên
|
đ
|
Chi cho người phiên dịch tiếng dân
tộc
|
Người/ngày
|
160
|
5
|
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ
|
|
|
|
a
|
Nhiệm vụ
|
Báo
cáo
|
4.000
|
|
b
|
Dự án
|
Báo
cáo
|
8.000
- 12.000
|
Tùy
theo tính chất, quy mô của dự án
|
6
|
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội
đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo
quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
560
|
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)
|
Người/buổi
|
480
|
|
c
|
Ủy viên, thư ký Hội đồng
|
Người/buổi
|
240
|
|
d
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
d
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện
|
Bài
viết
|
420
|
|
e
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
(nếu có)
|
Bài
viết
|
240
|
|
h
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của
chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện
theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định
nhưng không quá 03 bài viết)
|
Bài
viết
|
320
|
|
7
|
Hội thảo khoa học (nếu có)
|
|
|
|
a
|
Người chủ trì
|
Người/buổi hội thảo
|
400
|
|
b
|
Thư ký hội thảo
|
Người/buổi
hội thảo
|
240
|
|
c
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
hội thảo
|
100
|
|
d
|
Báo cáo tham luận
|
Bài
viết
|
300
|
|
8
|
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm
vụ
|
|
|
|
a
|
Nghiệm thu nhiệm vụ:
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
320
|
|
-
|
Thành viên, thư ký Hội đồng
|
Người/buổi
|
160
|
|
b
|
Nghiệm thu dự án:
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
560
|
|
-
|
Thành viên, thư ký Hội đồng
|
Người/buổi
|
320
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản
biện
|
Bài
viết
|
420
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
(nếu có)
|
Bài
viết
|
320
|
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
100
|
|
9
|
Chi hợp đồng lao động thực hiện
nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp
huyện, cấp xã
|
|
|
|
a
|
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ
hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện
|
Người/tháng
|
Mức
chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1
theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang với mức lương cơ sở do nhà nước quy định
|
|
b
|
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ
hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã
|
Người/tháng
|
Mức
chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
|
|
10
|
Chi giải thưởng môi trường
|
|
|
|
a
|
Tổ chức
|
|
6.400
- 16.000
|
|
b
|
Cá nhân
|
|
4.000
- 12.000
|
|
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
2.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|