Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 210/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Quảng Ngãi
Số hiệu:
210/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
07/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 210 /QĐ-UBND
Quảng Ngãi , ngày 07 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ
chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân
sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình
thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
09/12/2017 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm
2016 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các Hội đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
-
VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KT . dat 1 05.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 210 /QĐ-UBND ngày 07/3 /2018 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Nội dung
Quyết toán
năm 2016
(1)
(2)
(3)
A
T ổng thu NSNN
trên địa bàn
17.838.503
1
Thu nội địa (không k ể thu từ d ầ u thô)
17.046.671
2
Thu từ dầu thô
3
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
791.832
B
Thu ngân sách đ ị a p hương
14.564.796
1
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
6.303.637
- Các khoản thu
NSĐP hưởng 100%
1.098.438
- Các khoản thu
phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
5.205.199
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
3.295.523
- Bổ sung cân đối
- Bổ sung có mục
tiêu
3.295.523
3
Thu viện trợ
6.213
4
Thu kết dư ngân sách năm trước
285.542
5
Thu chuyển nguồn
4.137.455
6
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
150.000
7
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
145.436
8
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
240.990
C
Chỉ ngân sách đ ị a p hương
14.297.378
1
Chi đầu tư phát triển
3.672.077
2
Chi thường xuyên
7 . 240.195
3
Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc
136.250
4
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa
phương
1.140
5
Chi B S cho ngân sách cấp
dưới
6
Chi chuy ể n nguồn
ngân sách năm sau
2.824.442
7
Chỉ nộp ngân sách cấp trên
187.684
8
Chi viện trợ
3.860
9
Chi từ nguồn thu đ ể lại quản
lý qua ngân sách
231.730
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 210 /QĐ-UBND
ngày
07/3 /2018
của
UBND t ỉ nh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Chỉ tiêu
Quyết toán
năm 2016
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu n gân sách cấ p tỉnh
11.812.050
1
Thu ngân sách cấp t ỉ nh hưởng
theo phân cấp
5.018.378
- Các khoản thu
ngân sách cấp t ỉ nh hưởng
100%
393.563
- Các khoản thu
phân chia ph ầ n ngân sách
cấp t ỉ nh hưởng
theo tỷ lệ %
4.624.815
2
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
3.295.523
- Bổ sung cân đ ố i
- Bổ sung c ó mục tiêu
3.295.523
3
Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
150.000
4
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
3.034.286
5
Thu viện trợ
6.213
6
Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL
7
Thu kết dư
6.569
8
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
138.607
9
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
162.474
II
Chi ngân sách cấ p tỉnh
11.812.050
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP)
5.631.827
2
B ổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc
tỉnh
3.911.970
- Bổ sung cân đối
2 . 598.700
- Bổ sung có mục
tiêu
1.313.270
3
Chỉ chuyển nguồn sang năm sau
2.063.915
4
Chi nộp ngân sách cấp trên
42.248
5
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách
162.090
B
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP
THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)
I
Nguồn thu ngân sách
hu yệ n , thành p hố thu ộ c t ỉ nh
6.664.716
1
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
1 . 285.259
- Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
704.875
- Các khoản
thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
580.384
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
3.911.970
- Bổ sung cân đối
2.598.700
- Bổ sung có mục
tiêu
1.313.270
3
Thu kết dư
278.973
4
Thu viện trợ
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước
1.103.169
6
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
6.829
7
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
78.516
II
Chỉ ngân sách hu yện thành p hố thu ộ c t ỉ nh
6.397.268
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
210 /QĐ-UBND ngày 07/3 /2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Chỉ tiêu
Quyết toán
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
22.658.703
A
Tổng thu các khoản
cân đối ngân sách nhà nước
22.417.713
I
Thu từ hoạt động sản
xuất kinh doanh trong nước
17.046.671
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung
ương
13.116.356
1.1
- Thuế giá trị gia tăng
4.703.538
1.2
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ tr ong nước
4.122.122
1.3
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
106.829
1.4
- Thuế tài nguyên
5.216
1.5
- Thuế môn bài
290
1.6
-Thu sử dụng vốn ngân sách
0
1.7
- Thu khác
4.178.361
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
154.066
2.1
- Thuế giá trị gia tăng
87.086
2.2
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ tr ong nước
33.814
2.3
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
28.043
2.4
- Thuế tài nguyên
3.558
2.5
- Thuế môn bài
2.6
- Thu sử dụng
vốn ngân sách
2.7
- Thu khác
1.565
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
554.907
3.1
- Thuế giá trị gia tăng
316.276
3.2
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
3.3
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
225.095
3.4
- Thuế tài nguyên
1.798
3.5
- Thuế môn bài
94
3.6
- Thu sử dụng
vốn ngân sách
3.7
- Thu khác
11.644
4
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
1.275.037
4.1
- Thuế giá trị gia tăng
618.063
4.2
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
343.056
4.3
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
205.403
4.4
- Thuế tài nguyên
61 . 354
4.5
- Thuế môn bài
16.225
4.6
- Thu khác
30.936
5
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
4.901
6
Lệ phí trước bạ
140.401
7
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
145
8
Thuế thu nhập cá nhân
257.051
9
Thuế bảo vệ môi trường
656.197
10
Thu phí, lệ phí
69.622
11
Thu tiền sử dụng đất
595.191
12
Các khoản thu về nhà, đất khác
51.532
13
Thu cấp tiền khai thác khoáng sản
31.890
14
Thu tại xã
21.005
15
Thu khác ngân sách
118.370
II
Thu từ dầu thô
III
Thu thuế xuất khẩu,
nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
791.832
1
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu,
thuế TTĐB hàng NK
153.686
2
Thuế giá tr ị gia tăng
hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)
636.465
3
Thuế bảo vệ môi trường
17
4
Thu khác
1.664
IV
Thu viện trợ (không kể
viện trợ và cho vay lại)
6.213
V
Thu kết dư ngân
sách năm trước
285.542
VI
Thu chuyển nguồn
4.137.455
VII
Thu huy động đầu tư
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
150.000
B
Các khoản thu được
để l ạ i chi q uản lý q ua ngân
sách nhà nước
240.990
1
Các khoản huy động, đóng góp
68.053
2
Thu xổ số kiến thiết
66.014
3
Các khoản thu học phí, viện phí; phí
và lệ phí khác
106.923
C
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
8.200.180
1
Bổ sung cân đ ố i
3.054.947
2
Bổ sung có mục tiêu
5 . 145 . 233
D
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
187.684
TỔNG THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.564.796
A
Các khoản thu cân đ ố i ngân sách
đ ị a p hương
14 . 323.806
1
Các khoản th u hưởng 100%
1.098.438
2
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%) NSĐP được hưởng
5.205.199
3
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
3.295.523
4
Thu huy động, đóng góp
5
Thu kết dư
285.542
6
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật
NSNN
150.000
7
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
4.137.455
8
Thu viện tr ợ
6.213
9
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên
145.436
B
Các khoản thu được
để l ạ i chi q uản l ý q ua NSNN
240.990
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 210 /QĐ-UBND ngày 07/3 /2018 của UBND tỉnh Quảng
Ng ã i)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Chỉ tiêu
Quyết toán
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.297.378
A
Tổng ch i cân đối
ngân sách đ ị a p h ư ơng
13.877.964
I
Chi đầu tư phát triển
3.672.077
Trong đ ó :
- Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
410.395
- Chi khoa học,
công nghệ
8.302
II
Chi thường xuyên
7.240.195
Trong đ ó :
- Chi Giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
2.524.320
- Ch i Khoa học,
công nghệ
175.475
III
Chi trả nợ gốc, lãi
huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
136.250
IV
Chi trả phí và tạm ứng
Kho bạc Nhà nước
V
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
1.140
VI
Chi chuyển nguồn
ngân sách sang năm sau
2.824.442
VII
Chi viện tr ợ
3.860
B
Các khoản ch i q uản l ý q ua NSNN
231.730
C
Chi n ộp ngân sách
cấ p trên
187.684
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
210 /QĐ-UBND
ngày 07/3 /2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Chỉ tiêu
Quyết toán
TỔNG CHI NG Â N SÁCH CẤP
TỈNH
11.812.050
I
Ch i đầu tư
phát triển
2.494.785
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
2.479.785
2
Chi đầu tư phát triển khác
15.000
II
Chi thường xuyên
2.995.792
1
Chi quốc phòng
100.290
2
Chi an ninh
26.356
3
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
641.050
4
Chi y tế
634.664
5
Chi sự nghiệp môi trường
36.141
6
Chi dân số và KHH gia đình
0
7
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
22.826
8
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
44.418
9
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
18.927
10
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
18.422
11
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
414.184
12
Chi sự nghiệp kinh tế
589.681
13
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn
thể
396.800
14
Chi tr ợ giá, trợ cước
96
15
Chi khác ngân sách
51.937
III
Chi trả nợ gốc, lãi
huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN
136.250
IV
Chi trả ph í và tạm ứng
Kho bạc Nhà nước
V
Ch i bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính
1.140
VI
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
3.911.970
VII
Ch i chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
2.063.915
VIII
Chi viện trợ
3.860
XI
Chi nộp ngân sách cấp
trên
42.248
X
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua NSNN
162.090
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 210 /QĐ-UBND ngày 07/3 /2018 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Tên đơn vị
Quyết toán ch i năm 2016
Trong đó
Chi thường
xuyên
Chi CTMT Quốc
gia, 135
Chi TH một số
MT,
NV
khác
Tổng số
Gồm (C ả BS)
Hành chính
Sự nghiệp
A
B
(1)=(2)+(5)+(6)
(2 )=( 3 )+( 4)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tổng cộng ( I + II + III )
2. 468.174
2.341.505
517.710
1.823.795
24.388
102.842
I
Các cơ quan đơn vị
của tinh
2.080.964
2.056.575
511.728
1.544.847
24.388
0
1
Văn phòng T ỉ nh ủy
81.541
81.541
63.302
18.239
2
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
11.345
11.345
11.205
141
3
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
19.362
19.362
15.642
3.720
4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
9.333
9.333
7.718
1 . 615
5
Sở Nội vụ
72.086
72.086
43.437
28.649
6
Sở Tư pháp
12.798
12.798
4.261
8.537
7
Sở Xây dựng
17.828
17.828
4.784
13.044
8
Sở Thông tin và Truyền thông
10.893
10.893
3.371
7.522
9
Sở Ngoại vụ
8.473
8.473
6.471
2.002
10
Sở Khoa học và Công nghệ
23.071
23.071
4.199
18 . 872
11
Sở Tài nguyên và Môi trường
60.440
60.440
6.870
53 . 570
12
Sở Công Thương
20.744
20.744
13.085
7 . 660
13
Sở Giao thông Vận tải
106.051
106.051
16.451
89.600
14
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
109.956
100.328
5.324
95 . 004
9.629
15
Thanh tra tỉnh
8 . 807
8.807
8.742
65
16
S ở Y t ế
546.058
545.562
8.217
537.346
495
17
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
71.084
71.084
6.887
64.196
18
Sở Giáo dục và Đào tạo
410.885
397.544
8.656
388.888
13.341
19
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
46.814
46.814
46.814
20
Trường ĐH Tài chính K ế toán
3.720
3.720
3.720
21
Trường Chính trị tỉnh
9.906
9.906
9 . 906
22
Trường CĐ Y tế Đặng Th ùy Trâm
9.455
9.455
0
9.455
23
Trường CĐ Nghề Việt Hàn
4.030
4.030
4.030
24
T ỉ nh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
10.206
10.206
4.768
5.438
25
Sở Tài chính
8.841
8.841
8.841
26
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
112.760
111.837
93.117
18.720
923
27
Hội Liên hiệp Phụ nữ t ỉ nh
7.666
7.666
3.225
4 . 441
28
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN t ỉ nh
9.086
9.086
8.598
488
29
Hội Nông dân tỉnh
7.136
7.136
4.100
3.036
30
Hội Cựu chiến binh tỉnh
3.806
3.806
3.731
75
31
Đài Phát thanh truyền hình
18.422
18.422
18.422
32
Ban Dân tộc
4.936
4.936
3.218
1.718
33
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN
79.972
79.972
20.891
59 . 081
34
Ban Bảo vệ, chăm sóc s ứ c khoẻ cán
bộ
5.420
5.420
1.200
4.220
35
Bộ Chỉ huy Quân sự t ỉ nh
90.556
90.556
90.556
36
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
14.157
14.157
14.157
37
Công an tỉnh
23.879
23.879
11.872
12.007
38
Cảnh sát PCCC
4.175
4.175
4.175
39
Đoàn Đại biểu Quốc hội t ỉ nh
658
658
658
40
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
4.608
4.608
4.608
II
Ch i hỗ trợ các
tổ chức XH, XH NN
24.089
24.089
3.660
20 . 429
0
0
41
Hội V ă n học nghệ thuật tỉnh
3.764
3.764
3.764
42
Hội Nhà báo t ỉ nh
1.991
1.991
1.991
43
Hội Luật gia tỉnh
775
775
775
44
Hội Người cao tuổi tỉnh
1.425
1.425
1.425
45
Hội Người mù
2.184
2.184
2.184
46
Hội Khuy ế n học t ỉ nh
1.583
1.583
1.583
47
Hội Đông y tỉnh
380
380
380
48
Hội Chữ Thập đỏ t ỉ nh
2.325
2.325
0
2.325
49
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh
1.147
1.147
1.147
50
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh
2.555
2555
1.000
1.555
51
Hội Thanh niên xung phong tỉnh
1.013
1.013
1.013
52
Hội Tù yêu nước tỉnh
933
933
933
53
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh
774
774
774
54
Hội Kế hoạch h óa gia đình tỉnh
30
30
30
55
Hội Thân nhân người VN ở NN
320
320
320
56
Hội Doanh nghiệp, Hội DN trẻ t ỉ nh
128
128
128
57
Hội Y học
102
102
102
58
Liên đoàn lao động tỉnh
2.660
2.660
2.660
III
Chi một s ố nhiệm vụ khác theo
chế độ
363.121
260.840
2.322
258.518
0
102.842
59
Công ty Môi trường ĐT Quảng Ngãi
13.000
0
13.000
60
Công t y TNHH MTV Mai Linh
QN
742
742
742
61
Công t y TNHH MTV Khai thác
CTTL Quảng Ngãi
49.019
0
49.019
62
Cty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tô
561
63
Công ty Bảo Minh
40.262
0
40.262
64
Cục Thống Kê
200
200
200
65
Cục Thi hành án DS t ỉ nh
80
80
80
66
Tòa án nhân dân tỉnh
380
380
380
67
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
400
400
400
68
Cục Thuế
150
150
150
69
Ngân hàng NN- Chi nhánh Quảng Ngãi
90
90
90
70
Cục Hải quan tỉnh
90
90
90
71
KBNN Quảng Ngãi
258.608
258.608
90
258.518
72
Đài Khí tượng thủy văn
40
40
40
73
Trường ĐH Tài chính Kế toán
30
30
30
74
Trường Giáo dưỡng số 3-Bộ CA
30
30
30
75
BLL Cựu Chiến binh ĐĐ16, TĐ27
20
20
20
76
Sư đoàn Bộ Binh 315
20
20
20
77
Nghệ An
250
250
250
78
Hà Tĩnh
350
350
350
79
Quảng Bình
400
400
400
80
Thừa Thiên Huế
200
200
200
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 210/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.012
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng