Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1409/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương Bình Định
Số hiệu:
1409/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
20/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1409/QĐ-UBND
Bình Định , ngày 20 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên
cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Tờ trình số 1279/TTr-SNN ngày 13/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh
mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Khối lượng:
Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa
là 221,47 km, với tổng diện tích tưới là 15.217,2 ha.
2. Kinh phí:
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách
kiên cố hóa kênh mương là 77.196 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ bằng xi măng là
16.873 tấn và hỗ trợ b ằng ti ền là
50.449 triệu đồng.
(Phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cty CP BICEM;
- VPĐP XDNTM;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10, K19 (31b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1409/ QĐ-UBND
ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Tên
huyện
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
Mức
hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Ghi
chú
Tổng
c ộng (tr.đ)
Hỗ
trợ xi măng và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
T ỔNG CỘNG
221,470
15.217,2
77.196
16.873,0
26.746
50.449
1
HUYỆN TUY PHƯỚC
38,698
4.110
13.314
3.495,3
5.536
7.778
2
HUYỆN TÂY SƠN
21,296
936
5.763
919,6
1.447
4.316
3
HUYỆN PHÙ CÁT
26,272
1.526
7.701
2.250,2
3.566
4.135
4
HUYỆN AN LÃO
1,016
25
202
58,8
92
110
5
TP QUY NHƠN
2,00
48
426
116,5
185
241
6
HUYỆN HOÀI ÂN
25,24
1.320
9.104
1.456,0
2.315
6.789
7
HUYỆN VÂN CANH
0,70
18
146
42,7
67
79
8
HUYỆN HOÀI NHƠN
19,370
1.388
5.694
1.415,1
2.241
3.453
9
HUYỆN VĨNH THẠNH
8,213
109,2
1.596
436,1
689
907
10
HUYỆN PHÙ MỸ
22,550
1.234
5.022
1.335,7
2.119
2.903
11
THỊ XÃ AN NHƠN
56,115
4.503
28.227
5.347,0
8.489
19.739
PHỤ LỤC 1
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN TUY PHƯỚC
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
tr ợ bằ ng tiền (tr.đ )
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN TUY PHƯỚC
38,698
4.110
13.314
3.495,3
5.536
7. 778
1
Xã Phước Quang
2,960
620
1.211
322,6
509
702
1.1
KCHKM từ trạm bơm Tri Thiện đến
Máng nước bờ Vùng
Tri
Thiện
Máng
nước bờ Vùng
Tri
Thiện
0,46
120
0,60
0,80
0,15
Động
l ực
326
50,1
79
247
1.2
KCHKM từ Ng hẹo
Đậu Hà đến trước nhà Nguyễn Quyền (đoạn tiếp theo)
Nghẹo
Đậu Hà
nhà
Nguyễn Quyền (đoạn tiếp theo)
Phục
Thiện
0,30
120
0,60
0,80
0,15
Trọng
lực
106
32,7
52
55
1.3
KCHKM từ trên nhà Đặng Thành Lang
giáp bờ bạn Nghẹo Chinh đội 6
nhà
Đặng Thành Lang
bờ bạn
Nghẹo Chinh đội 6
Định
Thiện Tây
1,00
120
0,60
0,80
0,15
Trọng
lực
354
109,0
172
182
1.4
KCHKM từ nhà Huỳnh Văn Hải đến giáp
cầu Tạm ra Cống Phường (đoạn tiếp theo)
nhà
Huỳnh Văn Hải
Cống
Phường (đoạn tiếp theo)
Văn
Quang
0,6
140
0,60
0,80
0,15
Trọng
lực
212
65,4
103
109
1.5
KCHKM từ Bờ bạn Lê An đến gò ông Đồng
Bờ bạn
Lê An
gò
ông Đồng
Lương
Quang
0,6
120
0,60
0,80
0,15
Trọng
lực
212
65,4
103
109
2
Xã Phước Hiệp
5,92
370
1.746
514,9
818
928
2.1
KCHKM Đạt tuyến từ kênh N14 đến nhà
Hạnh
kênh
N14
nhà
Hạnh
Lục
Lễ
0,63
25
0,45
0,55
0,12
Trọng
lực
139
39,1
62
76
2.2
KCHKM chùa tuyến từ trước chùa đến
cống tiêu
trước
chùa
cống
tiêu
Giang
Bắc
0,47
25
0,45
0,55
0,12
Trọng
lực
103
29,1
47
57
2.3
KCHKM sau nhà Tỉnh tuyến từ kênh N8
đến giáp đường BTXM
kênh
N8
giáp
đường BTXM
Xuân
Mỹ
1,00
55
0,5
0,8
0,15
Trọng
lực
346
104,0
165
181
2.4
KCHKM S ầm tuyến
(đội 4,5)
Từ
kênh chính
Ruộng
Rộc
Luật
Chánh
0,65
30
0,5
0,8
0,15
Trọng
lực
225
67,6
107
118
2.5
KCHKM Võ Sự tuyến từ kênh N14 đến cầu
K ỷ
kênh
N14
cầu
Kỷ
Tú
Th ủy
0,80
50
0,45
0,55
0,12
Trọng
lực
176
49,6
79
97
2.6
KCHKM cấp 3 trên tuyến từ kênh N6 đến mương Đá
kênh
N6
mương
Đá
Giang
Nam
0,57
60
0,5
0,8
0,15
Trọng
lực
197
59,3
94
103
2.7
KCHKM tuyến Cây Cam (đồng c ạnh buồm)
C ây Cam
đồng
cạnh buồm
Luật
Chánh
0,68
25
0,5
0,8
0,15
Trọng
lực
235
70,7
112
123
2.8
KCHKM tuyến Nọc Rơm
Từ
kênh N2.1
Sông
cũ Đại Lễ
Đại
Lễ
0,62
60
0,5
0,8
0,15
Trọng
lực
215
64,5
102
112
2.9
KCHKM bờ bạn tuyến từ bờ bạn Lão Lượt
đến gò Quân
bờ bạn
Lão Lược
gò
Quân
Tuân
Lễ
0,50
40
0,45
0,55
0,12
Trọng
lực
110
31,0
50
61
3
Xã Phước Th ắng
2,13
540
943
288,0
456
486
3.1
KCHKM từ tuyết Cống 2 Phú đến Cầu cây Dừa
Cống
2 Phú
Cầu
cây Dừa
Thôn
Tư Cung
0,600
180
0,80
1,00
0,15
Trọng
lực
265
81,0
128
137
3.2
KCHKM từ tuyến cầu Ông Sung đến nh à ông H ảo
Ông
Sung
nhà
ông H ảo
Thôn
Dương Thành
1,007
180
0,80
1,00
0,15
Trọng
lực
445
135,9
215
230
3.3
KCHKM từ tuyến Gò Trại đi ĐT640
Gò
Trại
ĐT640
Thôn
Tư Cung
0,526
180
0,80
1,00
0,15
Trọng
lực
232
71,0
113
120
4
Xã Phước Hưng
1,20
120
498
151,2
240
258
4.1
KCHKM Nam Gò Đậu , tuyến từ cống điều tiếc xóm 14 đến giáp Phước Quang
Cống
điều tiếc xóm 14
giáp
Phước Quang
Nho
Lâm
1,20
120
0,70
0,95
0,15
Trọng
lực
498
151,2
240
258
5
Xã Phước S ơn
1,465
120
519
159,7
252
267
5.1
Kênh N 141 Phước
Sơn 2
Kênh
N141 (Bờ bạn 21 cũ)
Hồ
Vũng Cùng 1
Dương
Thiện
1,465
120
0,60
0,80
0,15
Trọng
lực
519
159,7
252
267
6
Xã Phước An
5,00
280
2.128
376,7
597
1.531
6.1
KCHKM tuyến tiêu úng Đồng Đá, đồng
chợ sâu
Đồng
Đá
cống
chợ Mới Diêu Tr ì
Ngọc
Thạnh 1
0,45
20
0,95
1,0
0,15
Động
lực
410
63,5
101
309
6.2
KCHKM tuyến mương Lù
Cầu
Trạm xá cũ
kho
đội 17 cũ
An
Hòa 2
1,0
60
0,6
0,7
0,12
Động
lực
548
78,0
124
424
6.3
KCHKM tuy ến Đồng
Gò giếc
Ngã
Tư điều tiết
Gò
giếc
An
Sơn 2
0,55
10
0,3
0,55
0,12
Trọng
lực
115
31,4
50
65
6.4
KCHKM tuyến mương Xã hộ
Mương
Bê tông
đám
hương hỏa Tửu
An
Sơn 1
0,5
50
0,4
0,7
0,12
Động
lực
260
35,5
57
203
6.5
KCHKM tuyến mương Miễu
Trạm
bơm Miễu
Giáp
An 1
Đại
Hội
0,5
20
0,3
0,55
0,12
Động
lực
209
28,5
45
164
6.6
KCHKM tuyến Bờ Đô
Trạm
bơm Bờ Đô bờ sông
Giáp
An 1
Đại
Hội
0,45
15
0,3
0,55
0,12
Động
lực
188
25,7
41
148
6.7
KCHKM tuyến Kênh N2-2
Ngõ
Tiến
cầu
cao
Thanh
Huy 2
0,55
50
0,5
0,8
0,15
Trọng
lực
190
57,2
91
100
6.8
KCHKM tuyến mương Mả đảo
Mả Đảo
đường
bê tông
Thanh
Huy 1
0,25
15
0,3
0,55
0,12
Trọng
lực
52
14,3
23
30
6.9
KCHKM tuyến mương Bút chỉ
Mương
rừng bê tông
Bờ bạn
bút chỉ
Qui
Hội
0,5
20
0,3
0,55
0,12
Trọng
lực
105
28,5
45
60
6.10
KCHKM tuyến mương đầu cầu
Ngõ
Phụng
đ ầu cầu giáp sở
Thanh
Huy 1
0,25
20
0,3
0,55
0,12
Trọng
lực
52
14,3
23
30
7
Xã Phước Thành
3,095
240
917
188,8
299
618
7.1
KCHKM từ Gò Thờ đến Đồng Quảng đến
Ngõ Dũng
Gò
Thờ
Ngõ
Dũng
Bình
An 1
0,885
40
0,4
0,6
0,12
Trọng
lực
204
56,6
90
113
7.2
KCHKM n ối dài
mương trạm bơm Bàu Quăn đến Xoài Gáo
Bàu
Quăn
Xoài
Gáo
Cảnh
An 1
0,350
40
0,4
0,6
0,12
Động
lực
161
22,4
36
126
7.3
KCHKM nối dài trạm bơm 2/9 đến ngã
ba Cây Dúi
trạm
bơm 2/9
ngã
ba Cây Dúi
Cảnh
An 1
0,120
40
0,35
0,55
0,12
Động
lực
51
7,1
11
40
7.4
KCHKM Hóc Kèo đến đồng Ông Tùng
Hóc
Kèo
đồng
Ông Tùng
Bình
An 2
0,300
40
0,35
0,55
0,12
Trọng
lực
64
17,7
28
36
7.5
KCHKM Từ cổng chia nước Vườn Du đến
mương đất Chẩn
Từ cổng
chia nước
mương
đất Chẩn
Bình
An 1
0,820
40
0,35
0,55
0,12
Trọng
lực
174
48,4
76
98
7.6
KCHKM Từ mương bê tông Trạm bơm 2/9
đến Võ Thế xuống bê tông xóm 1 Cảnh An 2
mương
bê tông Trạm bơm 2/9
bê
tông xóm 1 Cảnh An 2
Cảnh
An 2
0,620
40
0,35
0,55
0,12
Động
lực
264
36,6
58
206
8
Xã Ph ước Lộc
10,75
1.175
2.957
854,5
1.353
1.605
8.1
KCHKM từ Khẩu bi ruộng 6 cầu xuống
gò muống
Khẩu
bi ruộng 6 cầu
gò
muống
Vinh
Thạnh 1
1,07
120
0,60
0,80
0,15
Trọng
lực
379
116,6
184
195
8.2
KCHKM từ ruộng xéo 2 lư xuống dư thủy
ruộng
xéo 2 lư
dư
thủy
Vinh
Thạnh 2
0,5
80
0,50
0,70
0,12
Trọng
lực
134
37,0
59
75
8.3
Mương trước nhà Trần Đ ình Báu xuống dư thủy
nhà
Trần Đình Báu
dư
thủy
Vinh
Thạnh 2
0,35
65
0,45
0,65
0,12
Trọng
lực
87
24,2
39
49
8.4
KCHKM từ ngã hai xuống Gò lớn
ngã
hai
Gò lớn
Vĩnh
Hy
0,27
50
0,40
0,55
0,12
Trọng
lực
58
16,5
26
32
8.5
KCHKM từ Ngã ba ngõ bà Chí đến rộc
Trần Đại
ngõ
bà Chí
rộc
Trần Đại
Quang
Hy
1,04
60
0,45
0,6
0,12
Trọng
lực
243
68,6
108
135
8.6
KCHKM Cống cây me xuống chùa đến
N23
C ống cây me
kênh
N23
Quang
Hy
0,95
100
0,50
0,80
0,15
Trọng
lực
329
98,8
157
172
8.7
KCHKM từ Mương rộc Bình vô Quảng
Tín
Mương
rộc Bình
vô
Quảng Tín
Hanh
Quang
0,45
60
0,45
0,6
0,12
Trọng
lực
105
29,7
47
59
8.8
KCHKM từ N23 sau lưng chùa Trung
Thành xuống TX5
N23
sau lưng chùa Trung Thành
kênh
TX5
Hanh
Quang
0,85
60
0,45
0,6
0,12
Trọng
lực
199
56,1
88
111
8.9
KCHKM từ Mương nhánh trên vô đất
sét
Mương
nhánh
vô đất
sét
Phong
Tấn
0,65
65
0,45
0,65
0,12
Trọng
lực
162
44,9
72
90
8.10
KCHKM từ Mương tiêu chùa xuống xã
tài
Mương
tiêu chùa
xã
tài
Phong
Tấn
0,83
65
0,45
0,65
0,12
Trọng
lực
207
57,3
91
115
8.11
KCHKM từ Bờ bạn đình đến đám giếng
vô đội 12
Bờ bạn
đình
đội
12
Đại
Tín
0,62
60
0,45
0,6
0,12
Trọng
lực
145
40,9
64
81
8.12
KCHKM từ Mương rừng xuống nhà Đinh
Văn Thắng
Mương
rừng
nhà
Đinh Văn Thắng
Phú
Mỹ 1
0,47
60
0,45
0,6
0,12
Trọng
lực
110
31,0
49
61
8.13
KCHKM từ Cổng ông Nho vô Phước An
Cổng
ông Nho
vô
Phước An
Phú
Mỹ 2
0,8
150
0,80
1,00
0,15
Trọng
lực
354
108,0
171
182
8.14
Từ khấu bờ nhi vô tư thời
khấu
bờ nhi
tư
thời
Quảng
Tín
0,75
70
0,45
0,65
0,12
Trọng
lực
187
51,8
83
104
8.15
KCHKM từ N24 lên gò đình
Kênh
N24
gò
đình
Trung
Thành
0,6
60
0,45
0,6
0,12
Trọng
lực
140
39,6
62
78
8.16
KCHKM từ Tuyến
đồng chùa đến mương trinh
Tuyến
đồng chùa
mương
trinh
Quảng
Tín
0,55
50
0,40
0,55
0,12
Trọng
lực
119
33,6
53
66
9
Xã Phước Nghĩa
1,40
70
432
130 ,4
206
225
9.1
KCHKM từ N6 đến vùng nước nhì
từ
N6
vùng
nước nhì
Huỳnh
Mai
0,2
10,0
0,40
0,60
0,12
Trọng
lực
46
12,8
20
26
9.2
KCHKM từ ĐT640 đến sông Cái
từ
ĐT640
sông
Cái
Huỳnh
Mai
0,4
15,0
0,50
0,60
0,12
Trọng
lực
95
27,2
43
52
9.3
KCHKM từ trạm bơm Đội 1 cũ đến bờ
Lu ận
trạm
bơm Đội 1
bờ
Luận
Thọ
Nghĩa
0,8
45,0
0,70
0,80
0,15
Trọng
lực
290
90,4
143
147
10
Xã Phước Thu ận
3,15
315
1.254
384,3
608
646
10.1
KCHKM tuyến từ c ống Bà Thiệu đến giáp kênh N859
cống
Bà Thiệu
kênh
N859
Lộc
Hạ
0,8
95,0
0,70
0,90
0,15
Trọng
lực
318
97,6
154
164
10.2
KCHKM tuy ến từ
c ống trại Phúc đến cầu nhà Sanh (L ộc
Ninh)
cống
trại Phúc
cầu
nhà Sanh
Lộc
Hạ
1,3
75,0
0,70
0,90
0,15
Trọng
lực
517
158,6
251
267
10.3
KCHKM tuyến gò Lao: Từ hạn xóm Đông
đến kênh TX12
hạn
xóm Đông
kênh
TX12
Lộc
Hạ
0,55
80
0,70
0,90
0,15
Trọng
lực
219
67,1
106
113
10.4
KCHKM tuyến từ cống nhà Sỹ Hùng đến giáp kênh TX14
cống
nhà Sỹ Hùng
kênh
TX14
Lộc
Hạ
0,5
65,0
0,70
0,90
0,15
Trọng
lực
199
61,0
97
103
11
Th ị trấn
Tuy Phước
0,625
165
176
50,4
79
97
11.1
KCHKM cấp 3 nội đồng, tuyến từ kênh N24 đến sông Giang
kênh
N24
sông
Giang
Thạnh
Thế
0,175
90
0,50
0,75
0,15
Trọng
lực
58
17 ,5
28
30
11.2
KCHKM c ấp 3 nội
đ ồng, tuyến từ máng số 8 đến giáp cống tiêu Thư ợng lưu Đ ập B ạn Dừa
máng
số 8
cống
tiêu Thượng lưu Đập Bạn Dừa
Trung
Tín
0,45
75
0,45
0,70
0,12
Trọng
lực
118
32,9
52
67
12
Thị trấn Diêu Trì
1,00
95
534
74,0
118
416
12.1
KCHKM từ nhà ông Hơn Đội đến vùng Bốm
nhà
ông Hơn
đến
vùng B ốm
Luật
Lễ
0,60
50
0,50
0,70
0,12
Động
lực
320
44,4
71
250
12.2
KCHKM từ bộng đến nhà ông C ầm Đội 4 đến giáp mương tiếp nước trước nhà ông Mười Minh
nhà
ông Cầm
nhà
ông Mười Minh
Luật
Lễ
0,40
45
0,50
0,70
0,12
Động
lực
214
29,6
47
166
PHỤ LỤC 2
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN TÂY SƠN
TT
Tên tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN TÂY SƠN
21,296
936
5.763
919,6
1.447
4.316
1
Xã Tây Phú
1,82
60
490
100,9
159
331
1.1
Từ nhà Hồ Trường đến mương cấp I
N. Hồ
Trường
mương
cấp I
Phú
Thọ
0,36
20
0,3
0,45
0,1
Trọng
l ực
77
14,8
23
54
1.2
Từ đầu mương Bờ Từ đến Bọng Bờ Đình
M Bờ
Từ
Bọng
Bờ Đình
Phú
Mỹ
1,46
40
0,35
0,55
0,12
Trọng
l ực
413
86,1
136
277
2
Xã Bình Nghi
8,528
339
2.517
369,4
583
1.934
2.1
Ruộng muốn An Chai đến đầu cầu
Hương Viên
C ống nhà 3 Tam
đầu
cầu H. Viên
Thôn
2
0,71
25
0,3
0,5
0,1
Động
lực
246
30,5
49
197
2.2
Bờ Đậu đến gò Dúi
Sau
nhà Thắm
C ống sáu Nọ
TT.
Thượng
0,705
25
0,3
0,5
0,1
Động
lực
244
30,3
49
195
2.3
Bờ bạn cánh Ván đến rộc Đạm
Bờ bạn
cánh Ván
Rộc
Đạm
TT.
Thượng
0,305
20
0,3
0,45
0,1
Động
lực
98
12,5
20
78
2.4
Bờ bạn cánh Ván đi Hương Hỏa Cao
Bờ bạn
cánh Ván
Hương
Hỏa Cao
TT.
Thượng
0,657
20
0,3
0,45
0,1
Động
lực
211
26,9
42
169
2.5
C ống Ba Đạo đến
bầu ông Giản
Cống
ba Đạo
bầu
ông Giản
TT.
Thượng
0,443
20
0,3
0,45
0,1
Động
lực
142
18,2
28
114
2.6
Đường bê tông trường tiểu học số 1
đến Miếu Cây Gạo
sau
trư ờng tiểu học số 1
Miếu
cây Gạo
TT.
Thượng
0,647
25
0,3
0,5
0,1
Động
lực
224
27,8
45
179
2.7
Kênh N 1-4-1 lên
bờ mới Gò Bao
N 1-4-1
Gò
Bao
TT.
Hạ
0,372
10
0,3
0,35
0,1
Trọng
l ực
64
13,0
20
44
2.8
Kênh N 1-4-1
lên ngõ Lê Mâu
N 1-4-2
Lê
Mâu
Thôn
3
0,558
10
0,3
0,35
0,1
Trọng
l ực
97
19,5
31
66
2.9
Ngõ Giác ra quốc lộ 19
Ngõ
Giác
QL
19
Thôn
3
0,29
15
0,3
0,35
0,1
Trọng
l ực
50
10,2
16
34
2.10
Từ N1-2 xuồng Hồ Ngữ
N 1-2
Hồ
Ngữ
Thôn
3
0,684
35
0,35
0,55
0,12
Trọng
l ực
194
40,4
64
130
2.11
Từ N 1-4-1 gò
Cù xuống đường đám mả ra Chùa đá
N1-4- 1
Chùa
đá
TT.
Hạ
0,672
15
0,3
0,35
0,1
Trọng
l ực
116
23,5
37
79
2.12
Từ N1-4-1 đi gò Gai
N 1-4-1
Gò
Gai
TT.
Hạ
0,312
15
0,3
0,35
0,1
Trọng
l ực
54
10,9
17
37
2.13
Bờ bạn cầu Th ủ Thiện đến cánh Ván
bờ bạn
cầu TT
Cánh
Ván
Thôn
2
1,113
40
0,35
0,55
0,12
Động
lực
473
65,7
104
370
2.14
Tuyến đồng trại nhãn
Gò mắc
thang
Gò
ông Hược
Thôn
lai nghi
0,26
15
0,3
0,35
0,1
Động
lực
68
9,1
14
53
2.15
Tuyến đồng Bạch Mã
Cây
Gòn
Bạch
Mã
Thôn
lai nghi
0,32
15
0,3
0,35
0,1
Động
lực
83
11,2
18
66
2.16
Tuyến mương Gò Mạ
Sau
nhà 7 Vũ
Gò Mạ
Thôn
1
0,24
17
0 ,3
0,45
0,1
Động
lực
77
9,8
15
62
2.17
Tuyến mương đ ồng
Gò Mạ
Gò mạ
Ruộng
cấp dân
Thôn
1
0,24
17
0,3
0,45
0,1
Động
lực
77
9,8
15
62
3
Xã Tây Giang
2,9
56
715
101,5
160
555
3.1
Tuyến số 1
Mương
BT Hóc Đèo
Lù Cẩn
Th.
Giang 1
0,25
10
0,3
0,35
0,1
Trọng
l ực
43
8,8
14
30
3.2
Tuyến số 2
M ương BT Hóc Đ èo
Đồng
Cầu
Th.
Giang 1
0,2
10
0,3
0,35
0,1
Trọng
l ực
35
7,0
11
24
3.3
Đồng giữa Hữu Giang
R.
bà Trương
Công
dụng
Hữu
Giang
0,75
7
0,3
0,35
0,1
Động
lực
195
26,3
41
154
3.4
Đồng sau Hữu Giang
Nhà
ô. 6 Thuận
Bàu
Gáo
Hữu
Giang
1,2
14
0,3
0,35
0,1
Động
lực
312
42,0
66
246
3.5
Tuyến kênh Trạm bơm
Đồng
Bà Hai
Miếu
H ố Lâm
Tả
Giang 1
0,5
15
0,3
0,35
0,1
Động
lực
130
17,5
28
103
4
Xã Bình Thuận
1,0
80
252
50,6
80
173
4.1
Tuyến kênh N 1 Thuận
Ninh đến ruộng xóm 4 Hòa Mỹ
Kênh
N1 Thuận Ninh
Xóm
4 Hòa Mỹ
Hòa
Mỹ
0,4
20
0,3
0,45
0,1
Trọng
l ực
86
16,4
26
60
4.2
Kênh N1-3 Thuận Ninh đến xóm 2 Thuận
Nh ứt
Kênh
N1-3
Ruộng
xóm 2
Thuận
Nh ứt
0,3
30
0,3
0,55
0,12
Trọng
l ực
83
17,1
27
56
4.3
Tuyến kênh N 1 Thuận
Ninh đến ruộng xóm 5,6 Thu ận Nh ứt
Kênh
N 1 Thuận Ninh
Ruộng
xóm 5,6
Thuận
Nh ứt
0,3
30
0,3
0,55
0,12
Trọng
l ực
83
17,1
27
56
5
Xã Tây An
0,465
15
78
15,8
25
53
5,1
Tuyến kênh vùng đập làng
Dưới
nhà ô S ờn
Trước
nhà ô. Hùng
Đồng
quy
0,175
5
0,3
0,3
0,1
Trọng
l ực
28
5,6
9
19
5.2
Tuyến kênh vùng Sa ngành
Trước
nhà bà Cúc
nhà
ông Sơn
Trà
Sơn
0,29
10
0,3
0,35
0,1
Trọng
l ực
50
10,2
16
34
6
Thị trấn Phú Phong
0,50
50
160
24,7
39
121
6.1
Kênh mương HTX Hòa Lạc
Tổ 2
Đồng
ô. Canh
Khối
Hòa Lạc
0,26
30
0,3
0,55
0,12
Động
lực
109
14,8
23
8 5
6.2
Kênh mương HTX Phú Hiệp
T ổ 3
Đồng
ô. Biểm
Khối
Phú Văn
0,24
20
0,3
0,45
0,10
Trọng
l ực
51
9,8
15
3 6
7
Xã Vĩnh An
4,20
240
899
172,3
269
630
7.1
Kênh mương từ tuyến đập dâng nước Gộp
đến ruộng sau làng Xà Tang
Kênh
mương bê tông
Ruộng
Đinh Sâu
Xà
Tang
0,55
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
117
22,5
35
82
7.2
Kênh mương đập làng (làng Kon
Giang)
Đập
làng
Ruộng
Đinh Nốt
Kon
Giang
0,28
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
59
11,3
18
41
7.3
Nâng cấp bê tông kênh mương ruộng mẫu
chè làng Kon Gi ọt 1
Suối
Hà dô
Ruộng
Đinh Tương
Kon
Giọt 1
1,10
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
235
45,1
70
165
7.4
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Ướp
đến ruộng Đinh Dăm
Ruộng
Đinh Ướp
Ruộng
Đinh Dăm
Kon
Giọt 1
0,19
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
41
7,8
12
29
7.5
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh
Ty đến ru ộng Đinh Vét
Ruộng
Đinh Ty
Ruộng
Đinh Vét
Kon
Giọt 2
0,23
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
49
9,4
15
35
7.6
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh
An đến ruộng Đinh La
Ruộng
Đinh An
Ruộng
Đinh La
Kon
Giọt 2
0,17
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
36
7,0
11
26
7.7
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh
Kiêu đến ruộng Đinh Bình
Ruộng
Đinh Kiêu
Ruộng
Đinh Bình
Kon
Mon
0,44
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
94
18,0
28
66
7.8
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh
Vét đến ruộng Đinh Hương
Ruộng
Đinh Vét
Ruộng
Đinh Hương
Kon
Giọt 1
0,28
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
61
11,6
18
43
7.9
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh Trinh
đến ruộng Đinh Mướp
Ruộng
Đinh Trinh
Ruộng
Đinh Mướp
Xà
Tang
0,34
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
74
14,1
22
52
7.10
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh
Hoang Bình đến ruộng Đinh Lép
Ruộng
Đinh Hoang Bình
Ruộng
Đinh Lép
Xà
Tang
0,28
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
60
11,4
18
42
7.11
Nâng cấp kênh mương từ cuối kênh BT
ruộng Giao lin đến ruộng Đinh Trân
Cuối
Kênh BT
Ruộng
Đinh Trân
Kon
Mon
0,19
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
41
7,8
12
29
7.12
Nâng cấp kênh mương từ ruộng Đinh
Chơn đến ruộng Đinh Ưa
Ruộng
Đinh Chơn
Ruộng
Đinh Ưa
Xà
Tang
0,16
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
l ực
33
6,4
10
23
8
Xã Tây Thuận
1,88
96
651
84,4
133
518
8.1
Từ bàu Thự đến nhà ông Đính
Bàu
Thự
ông
Đính
Tiên
Thuận
0,4
19
0,3
0,45
0,1
Động
lực
128
16,4
26
103
8.2
Kênh mương xóm 4 Tiên Thuận
bàu
4 An
đường
bê tông
Tiên
Thuận
0,7
25
0,3
0,5
0,1
Động
lực
242
30,1
48
194
8.3
Kênh mương từ nhà ông Dùng đến nhà
ông Ba Dương
nhà
ông Dùng
nhà
ô Ba Dương
Tiên
Thuận
0,33
20
0,4
0,55
0,12
Động
lực
143
20,1
32
111
8.4
Tuyến kênh mương Đồng đất sét
mương
cũ
ngã
3 mương thoát
Hòa
Thuận
0,11
15
0,3
0,35
0,1
Động
lực
29
3,9
6
23
8.5
Tuyến kênh mương từ đồng Min Nin
đồng
Min Nin
Đông
Thùng
Thượng
Sơn
0,34
17
0,3
0,45
0,1
Động
lực
109
13,9
22
87
PHỤ LỤC 3
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN PHÙ CÁT
TT
Tên tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN PHÙ CÁT
26,272
1.526
7.701
2.250,2
3.566
4.135
1
Cát Thành
2,3
135
538
151,8
239
29 9
1.1
Tuyến kênh dưới Đ ồng Chánh Th ắng
Đập
đá
Đồng
sét hạ
Chánh
Thắng
1,3
70
0,45
0,60
0,12
Trọng
I ực
304
85,8
135
169
1.2
Tuyến kênh Đồng Chánh Hùng
Cống
Chánh Hùng
Đồng
lỗ Giót
Chánh
Hùng
1
65
0,45
0,60
0,12
Trọng
I ực
234
66,0
104
130
2
Xã Cát Khánh
0,7
70
174
48,3
77
97
Tuyến từ đập Bộ Tồn đến Cánh Đồng
Sát
Từ Đập
Bộ Tồn
Cánh
đồng Sát
Chánh
Lợi
0,7
70
0,45
0,65
0,12
Trọng
I ực
174
48,3
77
97
3
Xã Cát Trinh
1,50
75
321
89,5
141
180
3.1
Tuy ến mương
xóm 2 từ Kênh Văn Phong đến nhà ông Đặng Văn Công
Kênh
Văn Phong (Xóm 2)
Nhà
ông Đặng Văn Công
Phú
Kim
0,5
30
0,30
0,55
0,12
Trọng
I ực
105
28,5
45
60
3.2
Tuyến mương Đập Phe đi thôn Phong an
Kênh
Văn Phong
Đ ồng Bàu Giang
Phú
Nhơn
1
45
0,40
0,55
0,12
Trọng
I ực
216
61,0
96
120
4
Xã Cát Sơn
3,40
105
504
129,4
204
299
4.1
Tuyến s ố 1 (Kẹp
đầu kênh NC)
Kênh
NC (Ko+70)
Sau
nhà ông Nguyễn Tấn Lượng
Hội
Sơn
0,09
2
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
13
3,4
5
8
4.2
Tuy ến số 2 (Đồng
Soi Bún)
Kênh
NC (Ko+480)
Đồng
Soi Bún
Hội
Sơn
0,25
8
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
37
9,5
15
22
4.3
Tuyến s ố 3
Kênh
NC (Ko+550)
Trước
nhà ông Kiều Đức
Hội
Sơn
0,1
8
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
15
3,8
6
9
4.4
Tuy ến số 5 (Đồng
Tò Te)
Kênh
NC (Ko+780)
Đồng
Tò Te
Hội
Sơn
0,22
6
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
33
8,4
13
19
4.5
Tuyến số 6 (Đồng Rộc Trong)
Kênh
NC (K 1+370)
Đồng
Rộc Trong
Hội
Sơn
0,2
6
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
30
7,6
12
18
4.6
Tuyến số 7 (Đồng Rộc Ngoài)
Kênh
NC (K 1+570)
Đồng
Rộc Ngoài
Hội
Sơn
0,3
6
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
44
11,4
18
26
4.7
Tuyến s ố 8 (Đồng
Đất Sét)
Kênh
NC (K 1+967)
Đồng
Đất Sét
Hội
Sơn
0,46
15
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
68
17,5
28
40
4.8
Tuyến s ố 9 (Đồng
Gò Lớn)
Kênh
NC (K3+930)
Đồng
Gò Lớn
Hội
Sơn
0,27
10
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
40
10,3
16
24
4.9
Tuyến s ố 10 (Đồng
Lặc Đông)
Kênh
NC (K4+180)
Đồng
Lặc Đông
Hội
Sơn
0,2
5
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
30
7,6
12
18
4.10
Tuyến số 11 (Đông Hóc Ngũ)
Kênh
NC 1 (Ko+ 808)
Đồng
Hóc Ngũ
Hội
Sơn
0,4
9
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
59
15,2
24
35
4.11
Tuy ến số 12
(Tuyến kẹp NC1)
Kênh
NC 1 (Ko+810)
Trước
nhà ông Nguyễn Bút
Hội
Sơn
0,2
5
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
30
7,6
12
18
4.12
Tuyến s ố 13
(Đông Lỗ Mạch)
Kênh
NC1 (K 1+768)
Đồng
Lỗ Mạch
Hội
Sơn
0,51
5
0,3
0,4
0,1
Trọng
I ực
75
19,4
31
45
4.13
Tuyến 4 (Sửa ch ữa tuyến NC 1a)
Nhà
bà Nguyễn Thị Kim Liên
Đồng
Soi Ninh
Hội
Sơn
0,2
20
0,35
0,4
0,1
Trọng
I ực
30
7,8
12
18
5
Xã Cát Hưng
1,5
35
314
91,5
144
170
Tuyến Trũng thị - Hội Lộc
Trũng
thị
Hội
Lộc
Hội
Lộc
1,5
35
0,5
0,5
0,12
Trọng
I ực
314
91,5
144
170
6
Xã Cát Hải
0,5
15
87
21,5
35
52
Tuyến mương Hố Xoài
Hố
Xoài
Chẩn
lỗ
Tân
Thắng
0,5
15
0,3
0,5
0,1
87
21,5
35
52
7
Cát Nh ơn
4,1
417
940
263,9
417
523
7.1
Tuyến kênh đập th ứ 7
Đập
thứ 7
Giáp
mương Cát (Kênh mương văn phong)
Chánh
Nhơn
0,1
32
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
22
6,1
10
12
7.2
Tuyến kênh đập cửa Miễu
Đập
của Miễu (kênh mương văn Phong)
Tỉnh
lộ 635 (QL 19B)
Chánh
Nhơn
0,5
35
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
108
30,5
48
60
7.3
Tuyến kênh trạm bơm Ngõ Lê Đình H ảo
Ngõ
Lê Đình H ảo
Bờ Ổi Hà Ngọc Thủy + Đại Trâm
Chánh
M ẫn
1,024
83
0,5
0,7
0,12
Động
lực
273
75,8
121
153
7.4
Tuyến kênh miễu Sở Bắc
Miễu
Sở Bắc
Hà
Văn Đức
Chánh
M ẫn
0,12
83
0,5
0,7
0,12
Trọng
I ực
32
8,9
14
18
7.5
Tuyến kênh Mương Thuấn
Đám
chiêu 4 Mai
Đám Trần
Minh Hiệp
An
nông
0,627
47
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
135
38,2
60
75
7.6
Tuyến kênh từ Bờ bạn Bà 7 đến Sôi
Bờ bạn
bà 7
Lù
Ông Hải ra Sôi
Đại
Hữu
0,78
46
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
168
47,6
75
94
7.7
Tuyến kênh Ruộng Vinh đến M Văn
Phong
Gần
nhà 4 Phượng
(Ruộng
8 Chinh), giáp mương Cái
Đại
Lợi
0,424
45
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
92
25,9
41
51
7.8
Tuyến mương tiêu đồng trước hồ
Ruộng
Trần Thị Nghĩa
Lỗ
Môn
Đại
Ân
0,507
46
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
110
30,9
49
61
8
Cát Minh
8,51
254
3.682
1.124,0
1.783
1.899
8.1
Tuyến từ nhà Hai Tranh đến Huỳnh
Sơn
Hai
Tranh
Huỳnh
Sơn
Trung
Chánh
0,5
25
0,55
0,85
0,15
Trọng
I ực
184
55,5
88
96
8.2
Tuyến từ đập cây sữa đến mương Khai
Đập
cây sữa
Võ Kế
Phòng
Gia
Lạc
1,11
32
0,55
0,85
0,15
Trọng
I ực
407
123,2
195
212
8.3
Tuyến từ nền Diên đến Gò Đỗ
Nền
Diên
Đường
Bê tông
Đức
Phổ 2
0,7
50
0,6
1
0,15
Trọng
I ực
297
88,2
140
157
8.4
tuy ến Bờ đắp đến
Ba chi đến dưới Phụng đến Sông (ruộng nghê)
Bờ đắp
Sông
(ruộng ngh ê)
Trung
An
2,5
80
0,65
1,15
0,18
Trọng
I ực
1.373
430,0
683
690
8.5
Tuyến Nhà hai Quốc đến Gò Hương
Hai
Quốc
Gò
Hương
Trung
Chánh
0,5
10
0,55
0,85
0,15
Trọng
I ực
184
55,5
88
96
8.6
Tuyến Bê tông Sau Chợ đến Lớp M ẫu Giáo
Chợ
Lớp
M ẫu Giáo
Trung
Chánh
0,3
8
0,55
0,85
0,15
Trọng
I ực
110
33,3
53
57
8.7
Tuyến từ trí Cũ đến trước b ốn Thơ
Trí
cũ
B ốn Th ơ
Gia
Thạnh
0,6
15
0,60
0,95
0,15
Trọng
I ực
244
73,2
116
128
8.8
Tuyến Bê tông sau Quán Công đến cầu
Cây Bún
BT sau
Công
Cầu
cây B ún
Gia
Thạnh,
0,7
12
0,65
1,0
0,15
Trọng
I ực
300
89,6
142
158
8.9
Tuyến trên Đập bờ Cản Gia Thạnh đến
rộc đồng Tum
Đập
bờ Cản
Đồng
Tum
Trung
An
0,4
10
0,55
0,85
0,15
Trọng
I ực
147
44,4
70
76
8.10
Tuyến Cống Hồ Mu rùa đến ĐT 633
Hồ
Mu Rùa
ĐT
633
Xuân
An
0,5
6
0,55
0,85
0,15
Trọng
I ực
184
55,5
88
96
8.11
Tuyến Mương rút Đồng Dôi
Cổ
Cò
Cổ dứa
Xuân
An
0,7
6
0,50
0,85
0,15
Trọng
I ực
254
75,6
120
134
9
Cát Tường
1,35
135
360
99,9
159
201
9.1
Tuyến Bê tông kênh mương cấp I hồ
Tường Sơn
Bờ cản
Đám Nổ
Lớp
M ẫu Giáo thôn Phú Gia
Phú
Gia
0,5
50
0.5
0,7
0,12
Trọng
I ực
134
37,0
59
75
9.2
Tuyến Bê tông kênh mương cấp I
hồ Tường Sơn
Cầu
Lồ Ồ
Ngõ
Ma u
Chánh
Hòa
0,4
35
0,5
0,7
0,12
Trọng
I ực
107
29,6
47
60
9.3
Tuyến Bê tông kênh mương cấp I
hồ Tường Sơn
Kênh
mương đồng Cây
Cầu Lỗ
Dừa
Xuân
Quang
0,45
50
0,5
0,7
0,12
Trọng
I ực
120
33,3
53
67
10
Cát Tài
1,0
100
346
104,0
165
181
Nối tiếp tuyến Kênh Quán Déo đế n
suối Sa Na
Kênh
Quán Déo
Suối
Sa Na
Thái
Thuận
1,0
100
0,5
0,8
0,15
Trọng
I ực
346
104,0
165
181
11
Cát Tiến
1,43
185
436
126,4
201
235
11.1
Công trình mương tưới nội đồng thôn
Chánh Đạt. Tuyến: Đầu khẩu vườn ông Điệm - mương rút lộc
Chánh Đạt
Đầu
khẩu vườn ông Điệm
Mương
rút lộc Chánh Đạt
Chánh
Đạt
0,685
100
0,5
0,8
0,15
Trọng
I ực
237
71,2
113
124
11.2
Công trình mương tưới nội đồng thôn
Chánh Đạt. Tuyến: Đầu khẩu mương bờ Chiếm - Miễu Bà
Đầu
khẩu mương bờ Chiếm
Miễu
Bà Bá
Chánh
Đạt
0,745
85
0,5
0,7
0,12
Trọng
I ực
199
55,1
88
111
PHỤ LỤC 4
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN AN LÃO
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN AN LÃO
1,016
25
202
58,8
92
110
1
Xã An Hòa
0,906
20
189
55,3
87
102
Bê tông xi măng kênh mương ruộng
trũng - B ến Nhơn
Kênh
bê tông Bến Nhơn
Giáp
Sông Xang
Xuân
Phong Tây
0,906
20
0,5
0,5
0,12
Trọng
I ực
189
55,3
87
102
2
Xã An Dũng
0,11
5
13
3,5
6
7
Kênh mương nước Pa ký
Nước
Pa ký
Đồng
Pa ký
Thôn
02
0,11
5
0,3
0,3
0,1
Trọng
I ực
13
3,5
6
7
PHỤ LỤC 5
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 TP. QUY NHƠN
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
TP QUY NHƠN
2,00
48
-
-
-
-
426
116,5
185
241
I
Xã Phước Mỹ
2,00
48
426
116,5
185
241
1
Kênh mương từ Lỗ Hào thôn Thanh
Long đến Rộc Triết thôn Mỹ Lợi
Lỗ
Hào thôn Thanh Long
Rộc
Triết thôn Mỹ Lợi
Thanh
Long, Mỹ Lợi
1,5
40
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
345
96,0
153
192
2
Kênh mương từ Bản tin đến Đồng Lau,
thôn Long Thành
Bản
tin
thôn
Long Thành
Long
Thành
0,5
8
0,3
0,45
0,1
Trọng
I ực
81
20,5
32
49
PHỤ LỤC 6
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN HOÀI ÂN
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN HOÀI ÂN
25,24
1.320
9.104
1.456,0
2.315
6.789
1
Xã Ân Thạnh
1,95
98
766
103,2
164
602
1.1
Tuyến từ kênh N2 đến ruộng thùng
Kênh
N2
Ruộng
thùng
An
Thường 2
0,35
25
0,40
0,55
0,12
Động
lực
151
21,4
34
118
1.2
Tuyến từ kênh N2 đến Vùng Đưng
Kênh
N2
Vùng
ruộng Đưng
Thế
Thạnh 1
0,30
15
0,40
0,55
0,12
Động
lực
130
18,3
29
101
1.3
Tuyến từ mương bê tông đồng Xe thu
trong đến cống tưới nước gi ữa đường Xe Thu
Mương
bê tông
Cống
tưới nước giữa đường Xe Thu
Thế
Thạnh 2
0,25
15
0,40
0,55
0,12
Động
lực
108
15,3
24
84
1.4
Tuyến từ nhà Hùng đến M ẫu 2
Nhà
Hùng
Vùng
ruộng M ẫu 2
Phú
Văn
0,59
25
0,40
0,50
0,10
Động
lực
212
27,1
44
168
1.5
Ngõ Đô-Thông-B ến
Ngõ
Đô
Ngõ
Bến
Hội
An
0,46
18
0,40
0,50
0,10
Động
lực
165
21,2
34
131
2
Xã Ân Tường Tây
2,81
217
1.311
186,9
294
1.017
2.1
Tuyến mương đuôi đồng ngoài đ ội 6
Giáp
mương BT
Đồng
ngoài Đ6
Tân
Thạnh
0,50
40
0,5
0,60
0,12
Động
lực
238
34,0
54
185
2.2
Từ nhà ông Tháo đến ruộng Mạch
Tỉnh
lộ 630
Ruộng
mạch
Phú
Khương
0,35
40
0,5
0,60
0,12
Động
lực
167
23,8
37
129
2.3
Từ Tỉnh lộ ĐT 630-xóm cây gạo
Tỉnh
lộ 630
Hóc
cây Gạo
Phú
Khương
0,30
36
0,5
0,60
0,12
Động
lực
143
20,4
32
111
2.4
Từ nhà bà 10 Hộ-đồng 10 mẫu
Nhà
Thái thị Hồng
Đồng
10 M ẫu
Hà
Tây
0,70
38
0,5
0,60
0,12
Động
lực
333
47,6
75
258
2.5
Từ nhà ông Nhắt đến nhà ông Bê
Nhà
ông Nhắt
Nhà
ông Bê
Phú
H ữu 1
0,36
35
0,5
0,60
0,12
Động
lực
171
24,5
39
133
2.6
Từ nhà ông Ly-đám mía ông Lang
Nhà
ông Ly
Đất
mía ông Lang
Phú
Hữu 1
0,60
28
0,4
0,55
0,12
Động
lực
259
36,6
58
202
3
Xã Ân Tín
4,25
333
1.675
268,6
427
1.248
3.1
Tuyến mương trổ cao đ ội 7
Nhà
ông An
Nhà
ông Tổng
Vạn
Hội 1
0,25
35
0,5
0,55
0,12
Trọng
I ực
75
16,0
26
49
3.2
Tuyến mương Đồng cọ đội 5
Ruộng
ông Miền
Ruộng
ông Hiệp
Vạn
Hội 2
0,20
40
0,5
0,55
0,12
Trọng
I ực
60
12,8
20
39
3.3
Tuyến mương ngang giáp N5 đội
Kênh
N5
Ruộng
ông
Vạn
Hội 1
0,14
16
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
40
8,5
13
27
3.4
Mương đồng Trâm trong
Nhà
ông
Nhà
ông Trỉ
Vạn
Hội 1
0,52
45
0,5
0,55
0,12
Trọng
I ực
155
33,3
53
102
3.5
Tuyến mương đá ong-mương nỗi đ ội 7
Gò
đá ong
Mương
Nổi
Thanh
Lương
0,51
30
0,5
0,55
0,12
Động
lực
228
32,6
52
176
3.6
Tuyến mương TB đội 5-ruộng đội 1
Trạm
bơm đ ội 5
Sân
vận động
Vĩnh
Đức
0,79
22
0,5
0,55
0,12
Động
lực
353
50,6
81
273
3.7
Tuyến trạm bơm đội 6 giáp nhà ông
Mót
Trạm
bơm đ ội 6
Ruộng
xã Tây
Thanh
Lương
0,69
10
0,4
0,55
0,12
Động
lực
298
42,1
66
232
3.8
Tuyến đ ập Đá
Bàn-Bùi Long Đê
Ngõ
bà Tri ền
Trước
Lò
Vĩnh
Đức
0,35
60
0,5
0,55
0,12
Động
lực
156
22,4
36
121
3.9
Tuyến ngõ bà Tri ền-đường mới xóm 6
Nhà
ông Rân
Nhà bà
Tri ền
Vĩnh
Đức
0,5
60
0,5
0,55
0,12
Động
lực
224
32,0
51
173
3.10
Mương phần Cau
Kênh
N5
Ruộng
ông Phước
Năng
An
0,3
15
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
86
18,3
29
58
4
Xã Ân Mỹ
6,09
185
1906
305,6
488
1418
4.1
Tuyến từ trạm bơm xe Gành đến xe
lùi
Xe
gành
Xe
Lùi
Mỹ
Thành
0,85
35
0,4
0,55
0,12
Động
lực
367
51,9
82
286
4.2
Tuy ến từ nhà
Hương đến trạm bơm đ ội 2
Nhà
Hương
Trạm
bơm
Mỹ
Thành
0,85
20
0,4
0,50
0,10
Động
lực
305
39,1
63
242
4.3
Tuyến đồng cây Da cây cam đội 4
Nhà
ông Thành
Giáp
mương BT
Mỹ Đức
0,85
20
0,4
0,50
0,10
Trọng
I ực
203
39,1
63
140
4.4
Tuyến từ nhà ông Thành- nhà ông
Khoán
Cống
nhà Khoán
Trạm
bơm đội 4
Mỹ Đức
0,25
20
0,4
0,50
0,10
Động
lực
90
11,5
19
71
4.5
Tuyến Đồng Bò, rộc Đình đội 6
Đầu
mương
Rộc
Đình
Long
Quang
0,65
15
0,4
0,50
0,10
Trọng
lực
155
29,9
48
107
4.6
Tuyến Đồng chiếu đội 7 trên
Mương
cấp I
Tri ền suối đội 7
Long
Quang
0,85
15
0,4
0,50
0,10
Trọng
lực
203
39,1
63
140
4.7
Đồng trước, đồng sau đội 8 (mương
trên)
Mương
cấp I
Đồng
sau đội 8
Long
Mỹ
0,85
25
0,4
0,55
0,12
Trọng
lực
245
51,9
82
163
4.8
Tuyến đồng ông Hộ, Bé, Quân đội 10
Mương
cấp 1
Tri ền suối đội 8
Long
Mỹ
0,59
20
0,4
0,50
0,10
Động
lực
212
27,1
44
168
4.9
Tuyến từ ngã 3 cây Mai đến rọ Voi
Cây
Mai
Rọ
Voi
Đại
Định
0,35
15
0,4
0,50
0,10
Động
lực
126
16,1
26
100
5
Xã Ân Hảo Tây
2,4
97
902
135,9
215
6 87
5.1
Tuyến từ mương ngã 2-ruộng xe
Mương
ngã 2
Ruộng
xe
Tân
Xuân
0,7
25
0,4
0,50
0,10
Trọng
lực
167
32,2
52
116
5.2
Tuyến từ Đồng Đình-nhà Cộng Đồng
Đồng
Đình
Nhà
Cộng đồng
Châu
Sơn
0,4
25
0,4
0,55
0,12
Động
lực
173
24,4
38
134
5.3
Tuyến cầu suối-mương Hồ nghĩa trang
Cầu
suối
M. H ồ
Nghĩa trang
Vạn
Trung
0,8
25
0,4
0,55
0,12
Động
lực
346
48,8
77
269
5.4
Tuyến từ cầu suối-ruộng ông Đông
Cầu
suối
Ruộng
ông Đông
Vạn
Trung
0,5
22
0,4
0,55
0,12
Động
lực
216
30,5
48
168
6
Xã Ân Hữu
1,3
70
525
71,8
114
411
6.1
Tuyến Bàu Tích-Xương Rồng
Đầu
ruộng giếng
Ngã
3 chiến thắng
Xuân
Sơn
0,5
25
0,4
0,50
0,10
Động
lực
180
23,0
37
143
6.2
Tuyến Xương rồng-ruộng cạn
Xương
Rồng
Giáp
ruộng cạn
Xuân
Sơn
0,6
25
0,4
0,55
0,12
Động
lực
259
36,6
58
202
6.3
Tuyến trạm bơm đội 1 -cây Côn
Trạm
bơm
Nhà
ông Thái
Hà
Đông
0,2
20
0,4
0,55
0,12
Động
lực
86
12,2
19
67
7
Xã Ân Tường Đông
1,25
52
373
80,0
128
245
7.1
KM từ mương bê tông đến ruộng bà
Sót
Mương
bê tông
Ruộng
bà Sót
Lộc
Giang
0,4
22
0,5
0,55
0,12
Trọng
lực
119
25,6
41
78
7.2
KM từ đồng Mương dâu - đồng Cây
Sanh
Đồng
mương dâu
đồng
Cây Sanh
Thạch
Long 1
0,85
30
0,5
0,55
0,12
Trọng
lực
253
54,4
87
167
8
Xã Ân Phong
3,69
206
1288
235,0
375
913
8.1
Mương hồ Hóc Cau-cầu trệch
Hồ
Hóc Cau
Cầu
trệch
An
Hòa
1
22
0,4
0,50
0,10
Trọng
lực
239
46,0
74
165
8.2
Mương đập Ngạn- cây trám
Đập
Ngạn
Cầu
Dông
An
Thiện
0,5
30
0,5
0,55
0,12
Trọng
lực
149
32,0
51
98
8.3
Trạm Thuế đến nhà Điệm
Trạm
bơm
Nhà
Điệu
Gò
Cau
0,4
30
0,6
0,70
0,12
Động
lực
219
31,2
50
170
8.4
Từ cầu chùa-cầu tự lực
Nhà
lộc
Đồng
Mộ
An Hậu
0,3
26
0,5
0,55
0,12
Động
lực
134
19,2
31
104
8.5
Nhà Lương đến nhà Đắc
Nhà
ông Hòa
Nhà
ông Đắc
An Hậu
0,25
42
0,6
0,80
0,15
Động
lực
177
27,3
43
134
8.6
Quán Thái đến mương ra lỗ nghẹo
Quán
thái
Cầu
Sắt
An
Chiểu
0,74
26
0,5
0,55
0,12
Trọng
lực
221
47,4
75
145
8.7
Từ cửa Châu đến đường bê tông
Nhà
ông
Cầu
Sắt
An
Chiểu
0,5
30
0,5
0,55
0,12
Trọng
lực
149
32,0
51
98
9
Xã Bok T ới
15
62
359
69,0
111
248
9.1
Tuyến mương đồng ông Si
Mương
Bà Nắc
Ruộng
Đ. Văn Nia
Thôn
1
0,5
15
0,4
0,50
0,10
Trọng
lực
120
23,0
37
83
9.2
Tuyến mương Bà Nắc
Ruộng
Đ. Văn Quýt
Ruộng
Đ. Văn Lim
Thôn
1
0,25
15
0,4
0,50
0,10
Trọng
lực
60
11,5
19
41
9.3
Tuyến mương Đồng Miễu
Đập
Ktang
Ruộng
Đ. Văn Vinh
Thôn
2
0,5
17
0,4
0,50
0,10
Trọng
lực
120
23,0
37
83
9.4
Mương từ đập Klang đến ruộng Priêng
Đập ruộng
Priêng
Ruộng
Đ.Văn Inh
Thôn
6
0,25
15
0,4
0,50
0,10
Trọng
lực
60
11,5
19
41
PHỤ LỤC 7
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN VÂN CANH
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN VÂN CANH
0,70
18
146
42,7
67
79
1
Xã Canh Vinh
0,70
18
146
42,7
67
79
1.1
Tuyến Mương Cầu đến Vuông Phú
Mương
Cầu
Vuông
Phú
Tăng
Lợi
0,6
15
0,5
0,5
0,12
Trọng
lực
125
36,6
58
68
1.2
Tuyến Mán Mỗ đến Lớn Tây Do
Mán
Mỗ
Lớn
Tây Do
Tăng
Lợi
0,1
3
0,5
0,5
0,12
Trọng
lực
21
6,1
10
11
PHỤ LỤC 8
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN HOÀI NHƠN
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN HOÀI NHƠN
19,37
1.388
5.694
1.415,1
2.241
3.453
1
Xã Hoài Đức
2,00
113
-
629
91,7
146
483
1.1
Kênh tưới đập Quốc Dinh - Định Bình
Nhà
ông Cầu
Suối
Cây Sung
Định
Bình Nam
0,50
25
0,30
0,50
0,10
Trọng
lực
87
21,5
35
52
1.2
Kênh tưới trạm bơm Gò Tường
Cống
đầu kênh
Đồng
Gò Tường
Bình
Chương Nam
0,22
18
0,30
0,45
0,10
Động
l ực
71
9,0
14
57
1.3
Kênh tưới trạm bơm Bình Chương
Cống
đầu kênh
Quốc
lộ 1A
Bình
Chương
0,34
45
0,40
0,55
0,12
Động
lực
147
20,7
33
114
1.4
Kênh tưới trạm bơm Xuân Đài
Nhà
ông Hùng
Đồng
Bàu
Lại
Khánh
0,94
25
0,30
0,50
0,10
Động
lực
325
40,4
65
26 0
2
TT Bồng Sơn
0,50
70
130
37,5
59
71
Kênh chính hồ Thiết Đính
Cống
lấy nước
Hóc
Lùng
Thiết
Đính Bắc
0,50
70
0,60
0,65
0,12
Trọng
lực
130
37,5
59
71
3
Xã Hoài Thanh
1,50
40
318
88,5
140
179
Tuyến từ kênh N2 (Chùa Phật Biểu) đến
Bàu Xiêm
Chùa
Phật Biểu
Bàu
Xiêm
Mỹ
An 2 - Trường An 2
1,50
40
0,35
0,55
0,12
Trọng
I ực
318
88,5
140
179
4
Xã Hoài Châu
0,51
40
108
30,1
47
61
Tuyến mương đồng Đưng (đoạn đầu)
Ngõ
Mùa
Ngõ
Phái
Thành
Sơn
0,51
40
0,35
0,55
0,12
Trọng
I ực
108
30,1
47
61
5
Xã Hoài Tân
1,63
90
354
99,4
158
196
5.1
Tuyến mương đồng Cây Dừa
Kênh
N1
Ruộng
Bình
Giao
Hội 2
0,54
35
0,35
0,55
0,12
Trọng
lực
114
31,9
50
64
5.2
Tuyến mương từ kênh N 1 Lại Giang đến đồng Cầy
Kênh
N 1
Đồng
Cầy
Đệ Đức
1
1,09
55
0,45
0,55
0,12
Trọng
lực
240
67,6
108
132
6
Xã Hoài Hảo
1,60
130
581
180,8
286
294
Tuyến kênh từ Rộc Ấm đến mạch ông Bi
Rộc Ấm
Mạch
ông Bi
Tấn
Thạnh 1
1,60
130
0,70
0,80
0,15
Trọng
lực
581
180,8
286
294
7
Xã Hoài Sơn
2,52
145
533
147,7
233
300
7.1
Tuyến kênh từ Lù Cát đến đường bê
tông thôn An Hội
Lù
cát
Đường
bê tông An Hội
An Hội
0,70
35
0,35
0,55
0,12
Trọng
lực
148
41,3
65
83
7.2
Tuyến kênh từ đập Cầu Chợ đến đập
Bàu Sấm
Đập
Cầu Chợ
Đập
Bàu Sấm
Phú
Nông
0,60
40
0,35
0,55
0,12
Trọng
lực
127
35,4
56
71
7.3
Tuyến kênh từ đập Bàu Lát đến Ngõ
Hưởng
Đập
Bàu Lát
Ngõ
Hưởng
Hy
Tường
0,72
40
0,35
0,55
0,12
Trọng
lực
153
42,5
67
86
7.4
Tuyến kênh từ giếng thủ đến đường
Tây t ỉnh
Giếng
Thủ
Đường
Tây tỉnh
Tường
Sơn Nam
0,50
30
0,30
0,55
0,12
Trọng
lực
105
28,5
45
60
8
Xã Hoài Châu Bắc
2,20
75
466
129,8
205
262
8.1
Tuyến mương từ ruộng Ba Đầu đến lô
Chà
Ruộng
Ba Đầu
Lô
Chà
Gia
An Nam
1,00
35
0,35
0,55
0,12
Trọng
lực
212
59,0
93
119
8.2
Tuyến mương từ ngõ Thì đến ao Biển
Lâu (mương đồng Đưng)
Ngõ
Thì
Ao
Biển Lâu
Liễu
An Nam
1,20
40
0,35
0,55
0,12
Trọng
lực
254
70,8
112
143
9
TT Tam Quan
0,40
40
64
16,4
26
39
9.1
Tuyến mương từ nghĩa địa khối 3 đến
bờ Cứ Hạnh (đoạn còn lại)
Nghĩa
địa khối 3
Bờ Cứ
Hạnh
Khối
3
0,24
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
lực
39
9,8
15
23
9.2
Tuyến mương từ kênh N5 đến giáp bờ
suối Kiều Hậu
Kênh
N5
Suối
kiều Hậu
Khối
6
0,16
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
lực
26
6,6
10
16
10
Xã Hoài Mỹ
5,69
585
2.318
539,1
856
1.462
10.1
Tuyến kênh chính từ cống lấy nước hồ
Cây khế đến nhà Nhạc
Cống
lấy nước
Nhà
nhạc
Xuân
Vinh
0,85
180
0,95
1,20
0,18
Trọng
lực
511
164,1
261
250
10.2
Tuyến kênh từ nhà Nhạc đến xi phông
nhà Bé
Nhà
nhạc
Nhà
Bé
Xuân
Vinh
0,60
150
0,90
1,00
0,15
Trọng
lực
271
83,4
133
138
10.3
Tuyến kênh từ nhà Bé đến nhà Thể
Nhà
Bé
Nhà
thể
Xuân
Vinh
0,70
140
0,90
1,00
0,15
Trọng
lực
316
97,3
155
161
10.4
Tuyến mương từ cuối mương bê tông đến
trạm xăng
Mương
bê tông
Trạm
xăng
Phú
Xuân
1,30
25
0,30
0,50
0,10
Trọng
lực
225
55,9
90
135
10.5
Tuyến kênh từ trạm bơm Công Lương đến
bãi Sau
Trạm
bơm Công Lương
Bãi
Sau
Công
Lương
1,04
30
0,30
0,55
0,12
Động
lực
435
59,3
94
341
10.6
Tuyến kênh từ xi phông Khánh Trạch
đến đập Bàu Cu
Xi
phông Khánh Trạch
Đập
Bàu Cu
Khánh
Trạch
1,20
60
0,45
0,60
0,12
Động
lực
562
79,2
125
437
11
Xã Hoài Ph ú
0,82
60
192
54,1
85
107
Tuyến mương từ kênh N 1 đến cống Cam Khổ
Kênh
N 1
Cống
Cam Khổ
Lương
Thọ 1
0,82
60
0,45
0,60
0,12
Trọng
lực
192
54,1
85
107
PHỤ LỤC 9
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN VĨNH THẠNH
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN VĨNH THẠNH
8,213
109,2
1.596
436,1
689
907
1
Xã Vĩnh Hảo
1,45
12,0
233
59,5
93
141
1.1
BTXM từ nhà ông Trần Hữu Long đến
nhà ông Trí
Nhà ông
Trần Hữu Long
Nhà
ông Trí
Định
Nhất
0,4
3,0
0,3
0,45
0,1
Trọng
I ực
64
16,4
26
39
1.2
BTXM từ kênh Văn Phong đến gò Đá
Đen
Kênh
Văn Phong
Gò
Đá Đen
Định
Tam
0,5
4,0
0,3
0,45
0,1
Trọng
I ực
81
20,5
32
49
1.3
Từ cửa xả mương nhánh kênh Văn
Phong đến ruộng ông Phạm Huy Thông
Kênh
nhánh Văn Phong
Ruộng
ông Phạm Huy Thông
Định
Trị
0,35
3,0
0,3
0,45
0,1
Trọng
I ực
56
14,4
22
34
1.4
Từ kênh Văn Phong vào B ầu Trưng
Kênh
Văn Phong
Bầu
Trưng
Tà
Điệk
0,2
2,0
0,3
0,45
0,1
Trọng
I ực
32
8,2
13
19
2
Xã Vĩnh S ơn
1,082
14,0
160
41,1
65
95
2.1
Đắp đập và bê tông kênh mương ruộng
Mí Chiến đ ến ruộng Đinh Ngui
Ruộng
Mí Chiến
Ruộng
Đinh Ngui
Suối
Đá
0,282
7,0
0,30
0,40
0,10
Trọng
I ực
42
10,7
17
25
2.2
Bê tông kênh mương nội đ ồng ruộng Hai
Ruộng
Bok Dun
Ruộng
Đinh Quân
thôn
K4
0,80
7,0
0,30
0,40
0,10
Trọng
I ực
118
30,4
48
70
3
Xã Vĩnh Hòa
2,00
24,0
334
88,0
138
196
3.1
BTKM nội đồng nhà ông 6 Dào đến nhà
2 Niên
nhà
ông 6 Dào
nhà
2 Niên
Tiên
Hòa
0,20
2,0
0,40
0,45
0,10
Trọng
I ực
33
8,8
14
20
3.2
BTKM Gò Đá đến Hương Quả
Gò
Đá
Hương
Quả
Tiên
Hòa
0,50
5,0
0,40
0,45
0,10
Trọng
I ực
84
22,0
35
49
3.3
BTKM nhà ông Quang đến nhà ông Vũ
nhà
ông Quang
nhà
ông Vũ
Tiên
Hòa
0,40
6,0
0,40
0,45
0,10
Trọng
I ực
67
17,6
28
39
3.4
BTKM ruộng 8 Hương đến đá m
Đá
ruộng
8 Hương
đám
Đá
Tiên
Hòa
0,20
2,0
0,40
0,45
0,10
Trọng
I ực
33
8,8
14
20
3.5
BTKM nội đồng từ kênh mương đến Hà
Điền
từ kênh
mương
Hà
Điền
Tiên
An
0,70
9,0
0,40
0,45
0,10
Trọng
I ực
117
30,8
48
69
4
Xã Vĩnh Thịnh
2,68
54,0
517
138,6
221
296
4.1
Kênh mương từ Ngõ Quyễn đến Gò Dân
1
Ngõ
Quyễn
Gò
Dân 1
thôn
Vĩnh Bình
0,510
3,0
0,45
0,50
0,1
Trọng
I ực
93
24,5
39
54
4.2
Kênh mương từ Ngõ Quyễn đến Gò Dân
2
Ngõ
Quyễn
Gò
Dân 2
thôn
Vĩnh Bình
0,200
4,0
0,45
0,50
0,1
Trọng
I ực
36
9,6
15
21
4.3
Kênh nối liền nhà ông Hữu đi Lò
Gốm
Từ
nhà ông Hữu
Lò Gốm
thôn
Vĩnh Bình
0,200
3,0
0,3
0,40
0,1
Trọng
I ực
30
7,6
12
18
4.4
Kênh nối liền từ ruộng Thừa Trung đến
ruộng D ự Phòng
Ruộng
Thừa Trung
Dự
Phòng
thôn
Vĩnh Bình
0,240
4,3
0,30
0,40
0,1
Trọng
I ực
36
9,1
14
21
4.5
Kênh từ cây Luông Tuống đến Mương
Tiêu
Cây
Luông Tuống
Mương
Tiêu
thôn
An Nội
0,492
5,6
0,40
0,50
0,10
Trọng
I ực
88
22,6
36
52
4.6
Kênh nhánh cây Chàm đến mương tiêu
Chùm Thủy
Nhánh
cây Chàm
Mương
tiêu Chùm Thủy
thôn
An Nội
0,348
7,6
0,40
0,50
0,10
Trọng
I ực
62
16,0
26
37
4.7
Kênh từ trổ mương ông Tài đến mương
tiêu Chùm Thủy
Mương
ông Tài
Mương
tiêu Chùm Thủy
thôn
An Nội
0,247
12,0
0,40
0,50
0,10
Trọng
I ực
44
11,4
18
26
4.8
Kênh từ ruộng ông Vinh đến đường bê
tông Gò Th ứ
Ruộng
ông V inh
Đường
bê tông Gò Thứ
thôn
An Nội
0,236
6,5
0,40
0,60
0,12
Trọng
I ực
54
15,1
24
30
4.9
Kênh từ đường bê tông Gò Thứ đến đường
bê tông Vĩnh Trường
Đường
bê tông Gò Thứ
Đường
bê tông Vĩnh Trường
thôn
An Nội
0,208
8,0
0,60
0,80
0,15
Trọng
I ực
74
22,7
36
38
5
Xã Vĩnh Kim
1,00
5,2
352
109,0
173
179
5.1
BTXM kênh mương từ đầu đập bể nước
sạch đến đầu làng
Bể
nước sạch
Đ ầu làng
thôn
Kông Trú
0,550
3,0
0,70
0,80
0,15
Trọng
I ực
200
62,2
98
101
5.2
BTXM kênh mương từ khu chăn nuôi
Bok Nhựa đến đầu điểm cuối đường bê tông.
Khu
chăn nuôi Bok Nhựa
Điểm
cuối đường bê tông
thôn
Kông Trú
0,450
2,2
0,60
0,75
0,15
Trọng
I ực
152
46,8
74
78
PHỤ LỤC 10
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2017 HUYỆN PHÙ MỸ
TT
Tên
tuyến kênh
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Địa
điểm xây dựng (thôn)
Chiều
dài (km)
Diện
tích tưới (ha)
K ích
thư ớc kênh (m)
Hình
thức tưới
Mức
hỗ tr ợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
Chiều
rộng
Chiều
cao
Chiều
dày
Tổng
cộng (tr.đ)
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi
măng (tấn)
Thành
tiền (tr.đ)
*
HUYỆN PHÙ MỸ
22,55
1.234
5.022
1.335,7
2.119
2.9 03
1
XÃ MỸ LỘC
1,20
35
254
70,8
112
143
1.1
KCH kênh mương từ Đập Thoại đến Đập
Tầm
Đập
Thoại
Đập Tầm
Cửu
Thành
1,20
35
0,35
0,55
0,12
Trọng
I ực
254
70,8
111,6
143
2
XÃ MỸ CHÁNH
1,97
150
453
126,1
201
252
2.1
KCH kênh mương đồng Chánh Thiện (đoạn
từ mương bê tông - giáp kênh T)
Kênh
bê tông
giáp
kênh T
Chánh
Thiện
0,45
50
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
104
28,8
45,90
58
2.2
KCH kênh mương đồng Hiệp An (từ cống
bản Gò Tràm - giáp cống bản nhà Ông Trà)
Cống
bản Gò Tràm
Cống
bản nhà Ông Trà
Hiệp
An
0,42
50
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
97
26,9
42,84
54
2.3
KCH kênh mương từ đồng Thái An đến
đồng Rộc Lương Trung
kênh
bê tông
Đồng
Rộc
Thái
An, Lương Trung
1,10
50
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
253
70,4
112,20
141
3
XÃ MỸ TÀI
1,00
45
230
64,0
102
128
3.1
KCH kênh mương hồ Núi Giàu (từ Ngõ Hữu đến đồng Đập Bai)
Ngõ
Hữu
Đập
Bai
Mỹ Hội
1
1,00
45
0,4
0,60
0,12
Trọng
I ực
230
64,0
102,00
128
4
XÃ MỸ CHÁNH TÂY
0,99
30
171
42,6
68
103
4.1
KCH kênh từ giếng Bàn đến cầu Suối
Phép
Giếng
Bàn
Cầu
suối Phép
Trung
Bình
0,99
30
0,3
0,50
0,1
Trọng
I ực
171
42,6
68,31
103
5
XÃ MỸ QUANG
2,33
117
536
149,1
238
298
5.1
KCH kênh mương từ Mạch Gồm đi đồng
N ẫy
Mạch
Gồm
đồng
N ẫy
Tân
An
0,67
35
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
154
42,9
68,34
86
5.2
KCH kênh mương từ Ngõ Trinh đến Bàu
Trai
Cầu
Xéo
Bàu
Trai
Trung
Thành 2
0,43
25
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
99
27,5
43,86
55
5.3
KCH kênh mương từ cầu Nhỏ đến đồng
Cải tạo
Cầu
Nhỏ
giáp
đường đi
Trung
Thành 3
0,50
25
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
115
32,0
51,00
64
5.4
KCH kênh mương từ Ngõ Năm Trà đến rừng
Cấm
Ngõ
Năm Trà
Nhà
ông Hào
Trung
Thành 4
0,73
32
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
168
46,7
74,46
93
6
THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
1,55
47
249
63,3
99
150
6.1
KCH kênh mương Đập Cà Đa
Đập
Cà Đa
cống
Bà Hàn
Dương
Liễu Tây
0,60
20
0,30
0,45
0,10
Trọng
I ực
97
24,6
38,40
58
6.2
KCH kênh mương từ đồng Nhánh đến giáp
đồng Mỹ Lợi
ruộng
đám Bàu
giáp
ruộng Mỹ Lợi
Dương
Liễu Bắc
0,95
27
0,30
0,45
0,10
Trọng
I ực
152
38,7
60,48
92
7
XÃ MỸ ĐỨC
1,20
90
265
73,0
116
149
7.1
KCH kênh mương từ Gò Ké đến Ao ông
Tiến
nhà
ông Tuất
Ao
ông Tiến
An
Giang Tây
0,20
35
0,35
0,50
0,10
Trọng
I ực
35
9,0
14,20
21
7.2
KCH kênh mương từ Ao Miếu đồng Tây
- suối nhà Ông Quốc
nối
kênh N 1 Phú Hà
nhà
ông Quốc
Hòa Tân
1,00
55
0,40
0,60
0,12
Trọng
I ực
230
64,0
102,00
128
8
XÃ MỸ THÀNH
0,77
30
124
31,6
49
75
8.1
KCH kênh mương từ ruộng Ông Bình đến
nhà Ông Quốc
ruộng
Ông Bình
nhà
Ông Quốc
Thôn
Xuân Bình
0,40
15
0,30
0,45
0,10
Trọng
I ực
64
16,4
25,60
39
8.2
KCH kênh mương từ sông Thu The đến
nhà ông Điểm
sông
Thu The
nhà
Ông Điểm
Thôn
Xuân Bình
0,37
15
0,30
0,45
0,10
Trọng
I ực
60
15,2
23,68
36
9
THỊ TR ẤN PHÙ MỸ
1,65
95
400
113,7
179
221
9.1
KCH kênh từ nhà Phương Ngộ đi Đập Mới
nhà
Phương Ngộ
Đập
Mới
thôn
Phú Thiện
1,40
60
0,50
0,60
0,12
Trọng
I ực
333
95,2
149,80
183
9.2
KCH kênh từ đường Lê Lợi đi Đập Cầu
Sắt
đường
Lê Lợi
Đập
Cầu Sắt
An Lạc
Đông 1
0,25
35
0,50
0,70
0,12
Trọng
I ực
67
18,5
29,50
37
10
XÃ MỸ AN
1,60
45
277
68,8
110
166
10.1
KCH kênh mương đồng Cây U
nhà
Ông Nhanh
đồng
đất Sét
Xuân
Phương
1,20
25
0,30
0,50
0,10
Trọng
I ực
208
51,6
82,80
125
10.2
KCH kênh mương đồng Trước
Nhà
Ông Đông
Ao mới
Chánh
Giáo
0,40
20
0,30
0,50
0,10
Trọng
I ực
69
17,2
27,60
42
11
XÃ MỸ CHÂU
1,00
57
230
64,0
102
128
11.1
KCH kênh mương từ Lỗ Sa đến Vườn Thắng
Lỗ
Sa
Vườn
Thắng
Quang
Nghiễm
0,60
30
0,40
0,60
0,12
Trọng
I ực
138
38,4
61,20
77
11.2
KCH kênh mương từ ngã ba Hóc Thưng
đến cửa Hai Bình
Ngã
ba
cửa
Hai Bình
Vạn
Thiện
0,40
27
0,40
0,60
0,12
Trọng
I ực
92
25,6
40,80
51
12
X Ã MỸ
LỢI
0,70
80
323
44,8
71
251
12.1
KCH kênh mương đồng Thiên Tế
giáp
Bờ sông
đồng
Thiên Tế
Chánh
Khoan Nam
0,50
40
0,40
0,60
0,12
Động
lực
231
32,0
51,00
180
12.2
KCH kênh mương từ nhà ông Tân đi đến
nhà ông Hùng đồng Thiên Tuế
nhà
ông Tân
nhà
ông Hùng
Chánh
Khoan Nam
0,20
40
0,40
0,60
0,12
Động
lực
92
12,8
20,40
72
13
XÃ MỸ PHONG
3,00
200
672
187,0
297
375
13.1
KCH kênh mương hồ Suối Sổ (từ Rộc Đừng đến Ao Bà Giám)
Rộc
Đ ừng
Ao B à Giám
Gia
Hội, Phú Quang
0,90
80
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
207
57,6
91,80
115
13.2
KCH kênh mương hồ Suối Sổ (từ Đội 3 đến giáp mương Đập Bàu Ốc)
Ruộng
Đội 3
Giáp
mương Đập Bàu Ốc
Gia
Hội, Phú Quang
1,10
70
0,4
0,6
0,12
Trọng
I ực
253
70,4
112,20
141
13.3
KCH kênh mương đập Bàu Óc (từ đập
Bàu Óc đi Phú Đức)
Đập
Bàu Óc
Đồng
Quang
Phú
Quang, Phú Đức
1,00
50
0,35
0,55
0,12
Trọng
I ực
212
59,0
93,00
119
14.
XÃ MỸ TRINH
1,60
90
345
97,3
153
191
14.1
KCH kênh mương từ Đập Bố đi Quốc lộ
1A
nối
kênh BT
QL
1A
Trực
Đạo
0,65
50
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
140
39,7
62,40
78
14.2
KCH kênh mương từ Quốc lộ 1A đi Sào
Tôm
QL
1A
Sào
Tôm
Trực
Đạo
0,95
40
0,4
0,55
0,12
Trọng
I ực
204
57,6
90,72
113
15
XÃ MỸ CÁT
2,00
123
493
139,6
221
273
15.1
KCH kênh mương từ kênh NK1 - c ống Bờ Xe)
nối
kênh NK1
cống
Bờ Xe
Hội
Thuận
0,60
63
0,5
0,7
0,12
Trọng
I ực
160
44,4
70,80
89
15.2
KCH kênh mương sau nhà 7 Quăng đến
bờ Cản xã Niêm
sau
nhà 7 Quăng
bờ Cản
xã Niêm
Chánh
Hội
1,40
60
0,5
0,6
0,12
Trọng
I ực
333
95,2
149,80
183
PHỤ LỤC 11
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 THỊ
XÃ AN NHƠN
TT
Tên tuyến kênh
Điểm đầu
Điểm cuối
Địa điểm xây dựng (thôn)
Chiều dài (km)
Diện tích tưới (ha)
K ích thư ớ c kênh (m)
Hình thức tưới
Mức hỗ tr ợ
theo chính sách kiên cố
hóa KM của tỉnh
Chiều rộng
Chiều cao
Chiều dày
Tổng cộng (tr.đ)
Hỗ trợ xi
măng và quy đổi thành tiền
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
Xi măng (tấn)
Thành tiền (tr.đ)
*
THỊ X Ã
AN NHƠN
56,115
4.503
28.227
5.347,0
8.489
19.739
1
Phường
Bình Định
2,000
70
1.056
336
534
522
1.1
Mương Khai
Suy phong
Đường BTXM tổ 1
Kim Châu
0,800
50
0,95
1,35
0,2
Trọng I ự c
574
187,2
298
27 6
1.2
kênh S2-2
Kênh bê tông
Đường BTXM tổ 1
Kim Châu
1,200
20
0 , 75
0,9
0,15
Trọng I ự c
482
148,8
236
24 6
2
Phường Đập
Đá
0,512
30
381
59,9
95
286
2.1
Kênh tưới Đội
6
Cầu Bầu Phấn
Gò ông Giảng
Mỹ Hòa
0,455
25
0,8
0,8
0,15
Động lực
339
53,2
85
254
2.2
Nhánh kênh
tưới Đội 6
Gò ông Giảng
Chùa Mặt Đồng
Mỹ Hòa
0,057
5
0,8
0,8
0,15
Động lực
42
6,7
11
32
3
Phường
Nhơn Thành
0,998
123
415
59,1
94
321
3.1
Kênh mương
trạm bơm số 3
Bể xả trạm bơm số 3
Trụ sở khu vực An Lợi
An Lợi
0,068
39
0,7
0,7
0,12
Động lực
38
5,6
9
30
3.2
Kênh mương
trạm bơm số 3
Cống Án Lệ
Vùng cải tạo
An Lợi
0,430
53
0,35
0,35
0,1
Động lực
114
15,5
25
89
3.3
Kênh mương
trạm bơm số 2 Lý Tây
Gò Thầu Đâu
Gò Thanh, Bờ Thèn
Lý Tây
0,500
31
0,65
0,65
0,12
Động lực
263
38,0
61
203
4
Phường
Nhơn Hưng
4,170
281
1.201
344,0
544
657
4.1
Tuyến kênh
Gò Giữa Đội 12
Ngã Hai
Nhà Ông Trợ
An Ngãi
0,58
26
0,6
0,7
0,12
Trọng I ự c
159
45,2
72
87
4.2
Tuyến Kênh
Gò Chòi
Nhà Trần Đại Ân
Giáp đường bê tông
Phò An
0,68
24
0,5
0,6
0,12
Trọng I ự c
162
46,2
73
89
4.3
Kênh Chống
Hạn Đội 6
Cuối bê tông
Kênh Lò Vôi
Chánh Thạnh
0,23
38
0,6
0,7
0,12
Trọng I ự c
63
17,9
29
35
4.4
Tuyến Kênh
Đội 10
Bờ Bạn Đội 10
Giáp đường Bê tông
Hòa Cư
0,66
26
0,5
0,6
0,12
Trọng I ự c
157
44,9
71
86
4.5
Tuyến Kênh Gò
Cào Đội 9+10+11
Từ Cống Ông Liễn
Cống Mục Cảng
Hòa Cư
0,7
24
0,5
0,6
0,12
Trọng I ự c
167
47,6
75
92
4.6
Tuyến kênh
từ nhà ông Nguyễn Chước giáp bầu ông Chất
từ nhà ông Chước
giáp bầu ông Chất
Cẩm Văn
0,69
28
0,6
0,8
0,15
Trọng I ự c
244
75,2
119
126
4.7
Tuyến kênh
từ nhà ông Trương Tài đến giáp Bờ Phụng đội 1
Nhà ông Tài
Giáp bờ Phụng
Cẩm Văn
0,23
45
0,8
0,8
0,15
Trọng I ự c
86
26,9
43
43
4.8
Tuyến kênh cống
Miễu xuống đám đầu cầu Lê Ngọc B ề n
Cống Miễu
Đám đầu cầu Lê Ngọc Bền
Cẩm Văn
0,26
42
0,8
0,8
0,15
Trọng I ự c
97
30,4
48
48
4.9
Tuyến Kênh
trạm bơm điện đội 8
Trạm bơm điện đội 8
giáp kênh Lò Vôi
Tiên Hòa
0,14
28
0,5
0,6
0,12
Động lực
67
9,5
15
52
5
Xã Nh ơn
An
4,100
328
2.043
324,5
512
1532
5.1
Cống đám
dâu ra gò đu đủ
Cống đám dâu
gò đu đủ
Tân Dân
0,400
36
0,5
0,6
0,12
Động lực
190
27,2
43
148
5.2
Từ Gò Đình
đến Lù Phòng Thủy
Gò Đình
Lù Phòng Thủy
Tân Dân
1,200
56
0,6
0,8
0,15
Động lực
851
130,8
206
644
5.3
Từ ruộng bà
Nguyễn Thị Đức đến ruộng bà Đào Thị Bốn
Ruộng bà Nguyễn Thị Đức
Ruộng bà Đào Thị Bốn
Thanh Liêm
0,100
26
0,45
0,55
0,12
Động lực
44
6,2
10
34
5.4
Từ Đám ruộng
bà Thông đến bờ tràn Trung Định
Đám ruộng bà Thông
Bờ tràn Trung Định
Trung Định
0,250
54
0,45
0,55
0,12
Động lực
110
15,5
25
85
5.5
Từ cống bà
Nhiều đến ruộng ông Ngô Tấn Phát
Cống bà Nhiều
Ruộng ông Ng ô Tấn Phát
Tân Dương
0,200
30
0,4
0,55
0,12
Động lực
86
12,2
19
67
5.6
Từ cống
UBND xã qua nghĩa trang đến trại gà ông
Từ cống UBND xã
Trại gà ông Khoa
Tân Dương
0,800
43
0,5
0,6
0,12
Động lực
381
54,4
86
295
5.7
Mương giữa
từ Bờ máng đến soi đội 1
Bờ máng
Soi đội 1
Tân Dương
0,450
30
0,5
0,6
0,12
Động lực
214
30,6
48
166
5.8
Từ cống 7 Đảm
đến cống đội 3
Từ cống 7 Đảm
cống đội 3
Tân Dương
0,700
53
0,5
0,6
0,12
Trọng I ự c
167
47,6
75
92
6
Xã Nh ơ n
Phúc
4,200
455
1.736
400,1
635
1.101
6.1
Gò biện -
Nhĩ hạ
Gò Biện
Nhĩ Hạ
Thái Thuận
0,400
30
0,35
0,55
0,12
Trọng I ự c
85
23,6
37
48
6.2
Kênh N 1 /2 -
trường mẫu giáo
Kênh N 1 /2
Trường mẫu giáo
Hòa Mỹ
0,300
100
0,9
1,20
0,18
Trọng I ự c
179
57,3
91
88
6.3
Nguyễn Tượng
- Thủ Du
Nguyễn tượng
Thủ du
Nhơn Nghĩa Đông
0,800
75
0 ,8
1,00
0,15
Trọng I ự c
354
108,0
171
182
6.4
N ổ ng ông
sư - bờ thăng
Nổng ông sư
Bờ thăng
Nhơn Nghĩa Đ ông
0,300
60
0,55
0,75
0,15
Trọng I ự c
100
30,6
49
51
6.5
Xe làng -
Càng c u a
Xe làng
Càng c u a
Nhơn Nghĩa Tây
0,400
40
0,45
0,65
0,12
Trọng I ự c
100
27,6
44
56
6.6
Đầu cầu -
Nguyễn Nhiêu
Đầu cầu
Nguy ễ n nhiêu
Nhơn Nghĩa Tây
0,200
30
0,45
0,65
0,12
Trọng I ự c
50
13,8
22
28
6.7
Gò mốc - Gò
Trại
Gò mốc
Gò trại
Nhơn Nghĩa Tây
0,400
40
0,45
0,65
0,12
Trọng I ự c
100
27,6
44
56
6.8
Trạm bơm 16
- Bà xèng
Trạm bơm 16
Bà xèng
Phụ ngọc
0,500
40
0,5
0,70
0,12
Động lực
267
37,0
59
208
6.9
Câu kiểm -
Đám cổng
Câu kiểm
Đám cổng
Mỹ Thạnh
0,500
50
0,55
0,75
0,15
Động lực
333
51,0
81
252
6.10
K ê nh N 1 /2 -
lương đi ề n
Kênh N 1 /2
Lương điền
Nhơn Nghĩa Tây
0,400
40
0,35
0,55
0,12
Động lực
170
23,6
37
133
7
Xã Nh ơ n
Thọ
6,700
470
1.827
510,9
813
1014
7.1
Tuyến kênh
đồng Thọ Sơn Đông-Tây
Thác tổ 2
kênh N4A
Cống thác bầu
đã
Thọ Lộc 1
0,600
40
0,4
0,70
0,12
Trọng I ự c
156
42,6
68
88
7.2
Tuyến kênh
giữa đồng Cải tạo Gò Da
Kênh N2 mới
BTXM Tây
Viên
Đông Bình
0,800
40
0,4
0,70
0,12
Trọng I ự c
208
56,8
90
118
7.3
Tuyến kênh
từ Bờ Dừa đến Lỗ Am (đoạn KmO+OOO đến Km O +550)
Bờ Dừa
Lỗ Am
Thọ Lộc 1
0,550
80
0,6
0,80
0,15
Trọng I ự c
195
60,0
95
100
7.4
Tuyến kênh
từ Bờ Dừa đến Lỗ Am (đoạn KmO+250 đến KmO +1,200)
Bờ Dừa
Lỗ Am
Thọ Lộc 1
0,950
80
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
254
70,3
112
142
7.5
Tuyến kênh
Gò lầu cổ ngỗng đến xóm trường đạo
Ngõ Đinh Thế Ngọc
Xóm Trường Đạo
Ngọc Thạnh
0,600
60
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
160
44,4
71
89
7.6
Tuyến kênh
bờ càng Mỹ tây
Bờ Càng
Bờ đuồi N Lộc
Ngọc Thạnh
1,200
60
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
320
88,8
142
179
7.7
Tuyến kênh
N2-5
Kênh N2 mới
Bụi tre Ba
Lan
Đông Bình
1,300
60
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
347
96,2
153
194
7.8
Tuyến Kênh
N4-6 Mương Quang
Kênh N4-6
Suối NLộc
Ngọc Thạnh
0,700
50
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
187
51,8
83
104
8
Xã Nh ơ n
Phong
3,420
502
1.001
265,6
423
578
8.1
Bê tông hóa
kênh mương từ cống Lê Minh Châu đến cống xuống Nhơn Hạnh
Cống Lê Minh Châu
Mương Nhơn Hạnh
Liêm Lợi
0,436
65
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
116
32,3
51
65
8.2
Bê tông hóa
kênh mương từ Cây Gáo xuống vườn ông
Cây Gáo
Vườn ông Hợi
Liêm Định
0,410
90
0,8
1,00
0,15
Trọng I ự c
181
55,4
88
93
8.3
Bê tông hóa
kênh mương từ Thanh Giang - Đình Thanh Danh - Mương 19/5
Thanh Giang
Mương 19/5
Thanh Danh
0,406
65
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
108
30,0
48
60
8.4
Bê tông hóa
kênh mương từ Đám Lò Gạch - Đập 3 Bồ
Đám lò gạch
Đập 3 Bồ
Tam Hòa
0,600
60
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
160
44,4
71
89
8.5
Bê tông hóa
kênh mương từ Điều tiết - Lô I
Điều tiết
Lô I
Kim Tài
0,386
62
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
103
28,6
46
58
8.6
Bê tông hóa
kênh mương từ Hương Hỏa - Mương 19/5
Hương Hỏa
Mương 19/5
Thanh Giang
0,512
60
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
137
37,9
60
76
8.7
Bê tông hóa
kênh mương từ Điều tiết 3 ra Đông Tín - Ngõ Tùng xuống vườn Cẩm
Đông Tín
Ngõ Tùng
Liêm Lợi
0,280
75
0,6
0,70
0,12
Trọng I ự c
77
21,8
35
42
8.8
Bê tông hóa
kênh nổi từ kênh bê tông xuống trạm bơm Quai ấm
Bờ Què
Ống quần
Trung Lý
0,390
25
0 , 35
0,40
0,10
Động lực
118
15,2
24
94
9
Xã Nhơn
Khánh
4,311
445
2.565
376,4
597
1969
9.1
Cống mương
khai - Ao cá
Cống mương khai
Ao cá
An hòa
0,970
120
0,8
1,00
0,15
Động lực
857
131,0
208
650
9.2
Cống ao cá
- Cửa di ệ m
Cống ao cá
Cửa di ệ m
An hòa
0,758
45
0,6
0,60
0,12
Động lực
371
53,8
86
286
9.3
Gò đình -
Diên lang
Gò đình
Diên lang
An hòa
0,968
50
0,6
0,70
0,12
Động lực
530
75,5
120
410
9.4
Mương cấp
1- Đồng ổ gà xóm 9
Mương cấp 1
Đồng ổ gà xóm 9
Khánh hòa
0,457
50
0,5
0,60
0,12
Động lực
218
31,1
49
169
9.5
Trường mẫu
giáo - Bờ Hùng
Trường mẫu giáo
Bờ Hùng
Hiếu an
0,480
40
0,6
0,60
0,12
Động lực
235
34,1
54
181
9.6
Trạm bơm
xóm 12_Đường bê tông
Trạm bơm 12
Đ ường bê
tông
An hòa
0,245
30
0,5
0,60
0,12
Động lực
117
16,7
26
90
9.7
Mương bê
tông- Đồng giống
Mương bê tông
Đồng giống
An hòa
0,083
30
0,5
0,60
0,12
Động lực
40
5,6
9
31
9.8
Cống ao cá
- Gò giống
Áo cá
Gò giống
An hòa
0,350
80
0,7
0,70
0,12
Động lực
197
28,7
45
152
10
Xã Nh ơ n
Hậu
7,137
555
3.307
456,7
727
2579
10.1
Trạm đến
Ngã 3 Phong kỵ
Trạm B ắ c Nhạn Tháp
Ngã 3 Phong kỵ
Bắc Nhạn Tháp
0,540
30
0,5
0,65
0,12
Động lực
273
38,3
61
212
10.2
Ba ra tổ 6
đến cống Việt
Ba ra tổ 6
Cống nhà Việt tổ 7
Bắc Thuận
0,680
25
0,5
0,70
0,12
Động lực
363
50,3
80
283
10.3
Trạm đến
nhà 8 Muộn
Trạm
Nhà 8 Muộn
Nam Tân
0,700
20
0,6
0,80
0,15
Động lực
496
76,3
120
376
10.4
Thị Dụ đến
Đám rào
Thị Dụ
Đám rào
Nam Tân
0,300
40
0,3
0,50
0,10
Động lực
104
12,9
21
83
10.5
Ngõ Tâm đến
Y15
Ngõ Tâm
Y15
Đại Hòa
0,250
60
0,3
0,50
0,10
Động lực
87
10,8
17
69
10.6
Nghĩa địa đến
ngõ Dương Thị Thu
Nghĩa địa
Ngõ Dương Thị Thu
Thiết Trụ
0,350
30
0,3
0,50
0,10
Động lực
121
15,1
24
97
10.7
Xi Phong xuống
Cao Hường
Xi phong tổ 9
Cao Hường tổ 4
Thiết Trụ
0,300
20
0,3
0,50
0,10
Động lực
104
12,9
21
83
10.8
Giáp bê
tông xuống Dây Mương
Giáp bê tông tổ 8
Dây mương
Vân Sơn
0,150
20
0,3
0,50
0,10
Động lực
52
6,5
10
42
10.9
Rào Thanh đến
Đám hầm
Rào Thanh
Đám Hầm
Thiết T rụ
0,200
40
0,3
0,50
0,10
Động lực
69
8,6
14
55
10.10
Bê tông tổ
10 đến Gò mít
Bê tông tổ 10
Gò mít giáp tổ 11
Nam Nhạn Tháp
0,200
20
0,4
0,50
0,10
Động lực
72
9,2
15
57
10.11
Đường bê
tông đến trụ sở thôn
Đường bê tông trạm Ngãi Chánh
Trụ sở thôn Ngãi Chánh
Ngãi Chánh
0,400
30
0,3
0,50
0,10
Động lực
138
17,2
28
111
10.12
Ngã rẽ ra
trước đình
Ngã rẽ tổ 1 Ngãi Chánh
Trước đình Ngãi Chánh
Ngãi Chánh
0,500
20
0,4
0,60
0,12
Động lực
231
32,0
51
180
10.13
Ba ra đến
đám lớn Tam Bích
Ba ra Nhà Minh
Giáp Thạnh Danh
Thạnh Danh
0,330
20
0,4
0,60
0,12
Động lực
152
21,1
34
118
10.14
Tuyến Gò
chùa Thạnh Danh
Đường bê tông
Vùng Gò chùa
Thạnh Danh
0,600
20
0,4
0,60
0,12
Động lực
277
38,4
61
215
10.15
Đường bê
tông đến rào Địch
Đường bê tông
rào nhà Phùng Vô Địch
Thạnh Danh
0,450
20
0,4
0,60
0,12
Động lực
207
28,8
46
16 2
10.16
Máy gạo Hòa
đến xe lửa
Máy gạo Hòa
đường xe lửa
Thạnh Danh
0,400
20
0,4
0,60
0,12
Động lực
184
25,6
41
14 4
10.17
Trạm Tam
Bích đến C ống qua đường
Bể nhả trạm Tam Bích
Cống qua đường
Thạnh Danh
0,050
20
0,7
0,90
0,15
Động lực
40
6,1
10
30
10.18
Tràn Thạnh
Danh đến đường bê tông
Bể nhả trạm Thạnh
Chợ Thạnh Danh
Thạnh Danh
0,100
20
0,6
0,80
0,15
Động lực
71
10,9
17
54
10.19
Quán Đái đến
Nhà Hợi
Quán Đái
Nhà Hợi
Nam Nhạn Tháp
0,300
30
0,3
0,50
0,10
Động lực
104
12,9
21
83
10.20
Đường bê
tông ra Dương Chi
Đường bê tông
Dương Chi
Nam Nhạn Tháp
0,210
20
0,3
0,50
0,10
Động lực
73
9,0
14
58
10.21
Bể nh ả ra Xi
phong
Bể nhả Bến Tranh
Xi Phong
Nam Nhạn Tháp
0,127
30
0,6
0,80
0,15
Động lực
90
13,8
22
68
11
Xã Nh ơ n
Hạnh
4,365
279
1.028
295,5
469
559
11.1
Kiên cố hóa
tuyến mương từ đám ruộng C 1 đến ruộng
đám C3
Đám C 1
Đám C3
Thái Xuân
0,210
44
0,5
0,50
0,12
Trọng I ự c
44
12,8
20
24
11.2
Kiên cố hóa
tuyến mương từ đám C3 đến đám D 1
Đám C3
Đám D1
Thái Xuân
0,390
44
0,5
0,70
0,12
Trọng I ự c
104
28,9
46
58
11.3
Kiên c ố hóa
toàn tuyến mương từ Đập số 1 đến Áo Già
Đập số 1
Áo Già
Xuân Mai
0,800
36
0,55
0,55
0,12
Trọng I ự c
182
52,8
84
98
11.4
Kiên c ố hóa
toàn tuyến mương từ Lù Giữa Đội I đến Mương Điểm Bê tông
Lù Giữa Đội I
Mương Điểm Bê tông
Bình An
0,625
25
0,5
0,60
0,12
Trọng I ự c
149
42,5
67
82
11.5
Kiên cố hóa
toàn tuyến mương từ Ban 6 đến Chỉ 9
Ban 6
Chỉ 9
Bình An
0,410
25
0,5
0,60
0,12
Trọng I ự c
98
27,9
44
54
11.6
Kiên c ố hóa
toàn tuyến mương từ Đập Đội 4 đến Mương tiêu
Đập Đội 4
Mương tiêu
Thanh Mai
0,470
22
0,5
0,55
0,12
Trọng I ự c
105
30,1
48
57
11.7
Kiên cố hóa
toàn tuyến mương từ nhà ông Cường đến Cống ông Cao
nhà ông Cường
Cống ông Cao
Định Thuận
0,620
35
0,55
0,55
0,12
Trọng I ự c
141
40,9
65
76
11.8
Kiên c ố hóa toàn
tuyến mương từ Đập 14 đến Ruộng ông 7
Đập 14
Ruộng ông 7
Tịnh Hòa
0,840
48
0,6
0,60
0,12
Trọng I ự c
206
59,6
95
111
12
Xã Nh ơn Mỹ
11,639
685
11.104
1759,6
2793
8311
12.1
BTXM từ
kênh bê tông đến vùng ruộng Đại Bình
Từ kênh bê tông
Đ ế n vùng ruộng Đại Bình
Đại An
0,755
70
0,7
0,75
0,15
Động lực
522
82,3
130
393
12.2
BTXM từ trạm
bơm cây me đến trạm đường bê tông
Từ trạm bơm cây me
Đến trạm đường bê tông
Đại Bình
0,431
45
0,6
0,70
0,12
Động lực
236
33,6
53
183
12.3
BTXM từ Thập
Tư đến trạm bơm Tân Nghi
Từ Thập Tư
Trạm bơm Tân Nghi
Nghĩa Hòa
1,184
60
0,95
1,35
0,20
Động lực
1.697
277,1
440
1.256
12.4
BTXM từ đường
đi Đại An đến ruộng gò Chả Vin
Từ đường đi Đại An
Ruộng gò Chả Vin
Thuận Đức
0,834
70
0,6
0,70
0,12
Động lực
457
65,1
103
354
12.5
BTXM từ đồng
Đế đến hóc Chà Gai
Từ đồng Đế
Đ ế n hóc Chà Gai
Thuận Đức
0,627
40
0,6
0,70
0,12
Động lực
344
48,9
78
266
12.6
BTXM từ trạm
bơm Bầu Sấu đến vườn Dinh
Từ trạm bơm Bầu Sấu
Đến vườn Dinh
Thiết Tràng
2,520
55
0,95
1,10
0,18
Động lực
2.825
461,2
731
2.094
12.7
BTXM từ đập
Thập Tư đến vùng ruộng gò
Từ đập Thập Tư
Đến vùng ruộng gò
Nghĩa Hòa
0,181
35
0,6
0,70
0,12
Động lực
99
14,1
22
77
12.8
B T XM từ cống
7 Lâm đến cống 5 Trung
Từ cống 7 Lâm
Đ ế n cống 5 Trung
Tân Kiều
1,124
100
0,95
1,35
0,20
Động lực
1.611
263,0
418
1.193
12.9
BTXM từ ngã
ba gò Háo đến cống 8 Đức
từ ngã ba gò Háo
đến cống 8 Đức
Tân Kiều
1,051
70
0,95
1,15
0,18
Động lực
1.220
197,6
313
905
12.10
BTXM từ xi
phong kênh tiêu đến đập Thập Nhất
từ xi phong kênh tiêu
đập Thập Nhất
Tân Đức
1,835
80
0,85
0,90
0,15
Động lực
1.492
231,2
367
1.125
12.11
B T XM từ cầu
máng Bầu Bái Thuận Đức đến đồng tru ô ng sỏi
cầu máng Bầu Bái
đồng tru ô ng sỏi
Th u ận Đức
1,097
60
0,6
0,70
0,12
Động lực
601
85,6
136
465
13
Xã Nh ơ n
Tân
2,563
280
564
159
254
310
13.1
Tuyến kênh
BT N6-2 đến đường n hự a ra Nhơn L ộ c
Kênh bê tông N6-2
Đường Tây tỉnh
Nam Tượng 2
0,494
40
0,45
0,55
0,12
Trọng I ự c
109
30,6
49
60
13.2
Tuyến từ
N4a (trên nhà ông Trà) đến Gò Ông Công
Kênh N4a
Gò Ông Công
Nam Tượng 1
0,495
40
0,45
0,55
0,12
Trọng I ự c
109
30,7
49
60
13.3
Tuyến kênh
Quế Châu - C ầu rộc bằng
Cầu giữa
Cầu rộc bằng
Nam Tượng 1
0,306
40
0,45
0,55
0,12
Trọng I ự c
67
19,0
30
37
13.4
Tuy ế n kênh
dưới Gò Ao đến đồng Bầu ó
Kênh N6
Đồng bầu ó
Nam Tượng 1
0,218
40
0,45
0,55
0,12
Trọng I ự c
48
13,5
22
26
13.5
Từ kênh B T N8 đến
Mả ông Giỏi
Kênh N8
Mả ông Giỏi
Nam Tượng 1
0,600
40
0,45
0,55
0,12
Trọng I ự c
132
37,2
59
73
13.6
Cầu Xuân Điền
đến Cầu Sạn
Cầu Xuân Điền
Cầu Sạn
Nam Tượng 1
0,400
40
0,45
0,55
0,12
Trọng I ự c
88
24,8
40
48
13.7
Từ kênh N6
đến Đám dài Hà Hải
Kênh N6
Đám dài Hà Hải
Nam Tượng 1
0,050
40
0,45
0,55
0,12
Trọng I ự c
11
3,1
5
6
Quyết định 1409/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1409/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương ngày 20/04/2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.971
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng