|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 30/NQ-HĐND 2016 danh mục dự án thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất Bắc Giang
Số hiệu:
|
30/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP THU HỒI ĐẤT;
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày
28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án được
phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2017
trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Cho phép thu hồi tổng diện tích
khoảng 1485,2ha đất để thực hiện 402 công trình, dự án (chi tiết có Biểu số
01 kèm theo).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng khoảng 872,1 ha đất trồng lúa
và 22,7ha đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện 458 công trình, dự
án (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
3. Cho phép tiếp tục thực hiện trong
năm 2017 đối với 475 công trình, dự án với tổng diện tích khoảng 960,5ha (trong
đó có khoảng 693,4ha đất trồng lúa, khoảng
20,8ha đất rừng đặc dụng) đã được chấp thuận tại các
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, số
10/NQ-HĐND ngày 10/7/2015, số 33/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
và các nghị quyết của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh: số 30/NQ-HĐND ngày
28/9/2016, số 31/NQ-HĐND ngày 10/10/2016 nhưng chưa thực
hiện (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
4. Đưa ra khỏi danh mục các dự án thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015, 2016 đối với 182 dự án, diện tích 305,2ha; trong đó có khoảng 261,8ha đất trồng lúa (chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).
5. Trích lập dự phòng quỹ đất khoảng
150ha đất lúa và 10ha đất rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án cấp bách
và các công trình, dự án phát sinh trong năm 2017; giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh xem xét, chấp thuận chuyển mục đích quỹ đất dự phòng này và báo cáo Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
Bản điện tử:
- Thường trực, các Ban HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành thuộc Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân; Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức xã hội - nghề nghiệp tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin "Đại biểu dân cư tỉnh Bắc Giang".
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT; CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)
|
Căn cứ đưa vào Danh mục
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
I
|
THÀNH PHỐ
BẮC GIANG
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Các dự án xây dựng
khu đô thị, khu dân cư
|
|
1,089,400
|
473,000
|
|
|
1
|
HTKT Khu số 6, 7
thuộc khu dân cư phía Nam thành phố (đối ứng dự án xây dựng cầu Đồng Sơn)
|
Xã Tân Tiến
|
460,000
|
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất (nằm trong chỉ tiêu đất lúa đã được Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận cho KĐT Phía Nam)
|
2
|
Khu đô thị mới Mỹ
Độ
|
Phường Mỹ Độ
|
71,800
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
3
|
HTKT khu dân cư Só
Ỏ thôn Phúc Thương
|
Xã Song Mai
|
12,000
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
4
|
HTKT khu dân cư cạnh
Bệnh viện nội tiết
|
Xã Tân Mỹ
|
45,000
|
35,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
5
|
HTKT Khu dân cư cạnh
trường Giáp Hải
|
Xã Tân Mỹ
|
82,600
|
70,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
6
|
HTKT khu dân cư
thôn Cốc - đồi Nên
|
Xã Dĩnh Trì
|
98,000
|
80,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
7
|
HTKT điểm dân cư
thôn Nguận 2
|
Xã Dĩnh Trì
|
95,000
|
80,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
8
|
HTKT khu dân cư
thôn Song Khê 1
|
Xã Song Khê
|
100,000
|
90,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
9
|
Khu dân cư số 4
phường Thọ Xương (để di dời các khu tập thể Trần Nguyên
Hãn)-giai đoạn 1
|
Phường Thọ Xương
|
125,000
|
98,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
I.2
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật (điện, đường, nước thải...)
|
|
828,300
|
597,400
|
|
|
10
|
Dự án: Xây dựng cầu
Đồng Sơn và đường lên cầu theo hình thức hợp đồng BT (Diện
tích còn lại)
|
Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn
|
100,000
|
86,000
|
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2019
|
11
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Dĩnh Trì (phục vụ QL1)
|
Xã Dĩnh Trì
|
10,000
|
10,000
|
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020
|
12
|
Mở rộng nghĩa
trang nhân dân xã Dĩnh Trì (phục vụ Nhà thể thao Xương Giang)
|
Xã Dĩnh Trì
|
10,000
|
10,000
|
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo
chống sạt lở tuyến đê Hữu Thương
|
TP Bắc Giang
|
10,000
|
10,000
|
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020
|
14
|
Cải tạo và mở rộng
nghĩa trang nhân dân xã Đồng Sơn
|
Xã Đồng Sơn
|
14,000
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
15
|
Cải tạo và mở rộng
nghĩa trang nhân dân xã Song Khê
|
Xã Song Khê
|
17,000
|
10,000
|
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2020
|
16
|
Cải tạo và mở
rộng nghĩa trang nhân dân phường Thọ Xương
|
P. Thọ Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
Đang điều chỉnh bổ sung vào quy hoạch đến 2021
|
17
|
Cải tạo và mở rộng
nghĩa trang nhân dân xã Tân Tiến (Thôn Trước)
|
Xã Tân Tiến
|
20,000
|
20,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
18
|
Nhà máy nước sạch
Bắc Giang
|
Các xã, phường trên địa bàn TP
|
37,500
|
15,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
19
|
Khu du lịch KCN Song
Khê - Nội Hoàng
|
Xã Song Khê
|
84,000
|
84,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
20
|
Dự án: Xây dựng cầu Á Lữ và đường lên cầu theo hình thức hợp đồng BT
|
Trần Phú, Mỹ Độ, Tân Mỹ, Song Khê
|
50,000
|
30,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
21
|
Dự án xây dựng trụ
sở Hạt kiểm lâm thành phố
|
Thành phố
|
1,400
|
1,400
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
22
|
Đường vào bệnh viện
Lao và bệnh viện phổi tỉnh
|
Xã Song Mai
|
10,000
|
5,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
23
|
Duy tu bảo dưỡng
đê điều năm 2017 (ngân sách trung ương)
|
Thành phố
|
7,000
|
7,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
24
|
Đường hoàn trả
nhân dân khi thực hiện dự án Tòa án tỉnh và Cục thi hành án tại xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
20,000
|
20,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
25
|
Xây dựng các tuyến
đường điện, trạm biến áp, Nhà điều hành, Nhà trực vận hành điện lực thành phố
|
Toàn thành phố
|
85,000
|
70,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
26
|
Cụm công nghiệp
làng nghề Bãi Ổi
|
Xã Dĩnh Trì
|
61,000
|
50,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
27
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng Phúc Thượng
|
Xã Song Mai
|
5,900
|
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
28
|
Dự án phát triển
các đô thị hành lang Tiểu vùng sông Mê Kong lần 2
|
TP Bắc Giang
|
107,500
|
50,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
29
|
Nhà thi đấu Xương
Giang
|
P. Dĩnh Kế, xã Dĩnh Trì
|
168,000
|
99,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
I.3
|
Các dự án đầu
tư khác đã được chấp thuận đầu tư
|
|
|
129,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
30
|
Đất thương mại dịch vụ (CT. TNHH Bắc Hà)
|
Xã Song Khê
|
|
5,000
|
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất
|
31
|
Xây dựng cửa hàng
kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH Thương mại Đức Tín
Trung, Bắc Giang)
|
P. Thọ Xương
|
|
2,500
|
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất
|
32
|
Xây dựng cửa hàng
xăng dầu, Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Thương mại Tâm Bình
BG)
|
Xã Song Mai
|
|
2,500
|
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất
|
33
|
Xây dựng cửa hàng
xăng dầu, Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Thương mại Tâm Bình
BG)
|
P. Mỹ Độ
|
|
5,000
|
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất
|
34
|
Xây dựng Trung tâm
kinh doanh ô tô và dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng (Công ty Thương mại Trường An)
|
Xã Song Khê
|
|
11,000
|
|
Phù hợp ĐC QH sử dụng đất
|
35
|
Công ty TNHH Hùng
Phượng
|
Xã Dĩnh Trì
|
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
36
|
Công ty cổ phần Trường Hải
|
Xã Dĩnh Trì
|
|
3,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
37
|
Cảng Đồng Sơn
(Công ty TNHH Công Minh)
|
Xã Đồng Sơn
|
|
50,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
38
|
Đất sản xuất kinh
doanh, thương mại dịch vụ (Công ty CP hợp tác đầu tư và phát triển)
|
Xã Dĩnh Trì
|
|
25,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
39
|
Đất sản xuất kinh doanh,
thương mại dịch vụ (Công ty CP Rùa Vàng)
|
Xã Tân Tiến
|
|
15,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
|
Tổng số danh mục toàn thành phố
|
|
1,917,700
|
1,199,400
|
|
|
II
|
HUYỆN VIỆT YÊN
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Các dự án xây dựng
khu đô thị, khu dân cư
|
|
621,000
|
528,000
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư
|
Hoàng Ninh
|
30,000
|
30,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Tăng Tiến
|
70,000
|
70,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Hồng Thái
|
30,000
|
30,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Vân Trung
|
1,000
|
1,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
5
|
Xây dựng khu dân cư
|
Nếnh
|
40,000
|
40,000
|
|
Quy hoạch chung thị trấn
|
6
|
Khu đô thị mới
phía Nam (KDC số 9)
|
Nếnh
|
188,000
|
95,000
|
|
Quy hoạch chung thị trấn
|
7
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Quang Châu
|
10,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Bích Động
|
10,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch chung thị trấn
|
9
|
Khu dân cư, thương
mại, chợ mới thị trấn Bích Động
|
Bích Động
|
87,000
|
87,000
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
10
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Bích Sơn
|
10,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Xây dựng khu dân
cư dịch vụ và thương mại Bích Sơn
|
Bích Sơn
|
25,000
|
25,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Ninh Sơn
|
30,000
|
30,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
13
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Trung Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Thượng Lan, Nghĩa Trung, Minh Đức
|
60,000
|
60,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Quảng Minh, Tự Lạn, Việt Tiến, Tiên Sơn
|
30,000
|
30,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
II.2
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao, trụ sở cơ quan và công trình sự nghiệp...)
|
|
168,000
|
157,000
|
|
|
15
|
Xây dựng Trung tâm
Y tế huyện Việt Yên
|
Bích Sơn
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Xây dựng Trụ sở mới
Tòa án nhân dân huyện
|
Bích Động
|
9,000
|
8,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
17
|
Xây dựng trụ sở và
kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự huyện Việt Yên
|
Bích Động
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
18
|
Xây dựng khu
nhà ở công nhân
|
Hoàng Ninh
|
29,000
|
28,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
19
|
Xây dựng khu nhà ở
công nhân
|
Quang Châu
|
25,000
|
25,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
20
|
Khu văn hóa thể
thao huyện (Quảng trường)
|
Bích Sơn
|
8,000
|
6,000
|
|
Quy hoạch chi tiết
|
21
|
Các công trình Nhà
văn hóa, khu thể thao
|
Nếnh, Tiên Sơn, Tăng Tiến, Hồng Thái, Minh Đức, Thượng Lan, Vân Hà,
Việt Tiến, Hoàng Ninh, Vân Trung
|
45,000
|
40,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
22
|
Các công trình Trường
học
|
Quang Châu, Ninh Sơn, Bích Sơn, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Tăng Tiến,
Thượng Lan, Vân Hà
|
45,000
|
43,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
II.3
|
Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, công trình thủy lợi,...)
|
|
178,000
|
168,000
|
|
|
23
|
Điện lực Việt Yên
|
toàn huyện
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
24
|
Xây dựng đường nội
thị thị trấn (kêu gọi nhà đầu tư theo hình thức BT)
|
Nếnh
|
90,000
|
90,000
|
|
Quy hoạch chung thị trấn
|
25
|
Xây dựng tuyến đường
thôn Tự đi Dương Huy
|
Trung Sơn, Tự Lạn, Tiên Sơn, Ninh Sơn
|
55,000
|
47,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
26
|
Các công trình đường
giao thông
|
Tiên Sơn, Trung Sơn, Tăng Tiến, Vân Hà, Quang Châu, Bích Động, Nghĩa
Trung
|
16,000
|
15,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
27
|
Các công trình thủy
lợi, đê điều
|
Tiên Sơn, Nghĩa Trung, Bích Động, Vân Hà, Ninh Sơn
|
11,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
28
|
Các công trình
nghĩa địa, bãi tập kết rác
|
Ninh Sơn, Quang Châu, Tiên Sơn
|
4,000
|
4,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
II.4
|
Các dự án đầu
tư khác (đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ)
|
|
57,000
|
157,000
|
|
|
29
|
Xây dựng Chợ hạng
2, thị trấn Nếnh
|
Nếnh
|
21,000
|
21,000
|
|
Văn bản chấp thuận đầu tư
|
30
|
Hạ tầng Cụm công
nghiệp Hoàng Mai
|
Nếnh
|
16,000
|
16,000
|
|
Quy hoạch chung thị trấn
|
31
|
Bãi đỗ xe tĩnh xã Vân Trung
|
Vân Trung
|
10,000
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
32
|
Xây dựng khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
Hồng Thái, Nghĩa Trung, Việt Tiến, Nếnh
|
|
50,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
33
|
Chuyển MĐSD sang
NTTS tại thôn Trung, xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
33,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
34
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp (Công ty Thương mại Trường An)
|
Hoàng Ninh
|
|
12,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
35
|
Trung tâm vật liệu
xây dựng cao cấp Thanh Xoan
|
Nếnh
|
|
2,000
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
36
|
Cửa hàng xăng dầu
số 1 huyện Việt Yên
|
Nếnh
|
|
3,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
37
|
Bãi đỗ xe tĩnh xã
Vân Trung
|
Vân Trung
|
10,000
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
|
Tổng số huyện Việt Yên
|
|
1,024,000
|
1,010,000
|
|
|
III
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Các dự án xây dựng
khu đô thị, khu dân cư
|
|
389,470
|
375,200
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Đức
Giang
|
Đức Giang
|
1,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Khu dân cư xã Cảnh
Thụy
|
Cảnh Thụy
|
12,000
|
12,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Khu dân cư xã Tân
An
|
Tân An
|
24,000
|
20,400
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Khu nhà ở xã hội Nội
Hoàng
|
Nội Hoàng
|
50,000
|
50,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Khu dân cư xã
Hương Gián
|
Hương Gián
|
10,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Khu dân cư xã Tư Mại
|
Tư Mại
|
6,400
|
6,400
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
Khu dân cư xã
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Sơn
|
14,000
|
14,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Khu dân cư xã Nham
Sơn
|
Nham Sơn
|
11,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
Khu nhà ở CBCN Thạch Bàn
|
Nham Sơn
|
20,000
|
20,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Khu dân cư theo đầu
tư BT Nham Sơn
|
Nham Sơn
|
78,000
|
78,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Khu dân cư theo đầu
tư BT Cảnh Thụy
|
Cảnh Thụy
|
58,100
|
58,100
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Khu dân cư theo đầu
tư BT Tân Dân
|
TT Tân Dân
|
20,000
|
20,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
13
|
Khu dân cư TK 3,4
theo đầu tư BT
|
TT Neo
|
74,000
|
74,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
Đất ở Đường Gióng,
Đồng Sim
|
TT Neo
|
9,970
|
9,300
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
III.2
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải...)
|
|
194,900
|
185,900
|
|
|
15
|
Cầu Đồng Sơn (diện
tích còn lại)
|
Hương Gián, Tân Liễu
|
104,000
|
98,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Các đoạn bổ sung Dự
án đường 293 và các tuyến nhánh
|
huyện Yên Dũng
|
32,400
|
32,400
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
17
|
Đường Giao thông
khu cánh Gà, Đồng Quan
|
Nội Hoàng
|
10,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
18
|
Bãi đỗ xe huyện
|
Cảnh Thụy
|
23,500
|
23,500
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
19
|
Trạm nước sạch thị
trấn Neo
|
TT Neo
|
4,500
|
1,500
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
20
|
Dự án nước sinh hoạt
tập trung liên xã: Lãng Sơn, Xuân Phú, Quỳnh Sơn, Trí Yên
|
Xã: Lãng Sơn, Xuân Phú, Quỳnh Sơn, Trí Yên
|
15,000
|
15,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
21
|
Duy tu bảo dưỡng
đê điều năm 2017 (ngân sách trung ương)
|
Yên Dũng
|
4,000
|
4,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
22
|
Mở rộng nghĩa
trang Đường Sim
|
Cảnh Thụy
|
1,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
III.3
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn
hóa thể thao...)
|
|
53,000
|
53,000
|
|
|
23
|
Đất cơ quan, TK 3
(Bảo hiểm XH)
|
TT Neo
|
5,000
|
5,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
24
|
Trường mầm non TDP Hương
|
TT Tân Dân
|
6,000
|
6,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
25
|
Trường tiểu học
|
Tân Dân
|
12,000
|
12,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
26
|
Mở rộng Trường mầm
non Đông Khánh
|
Tư Mại
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
27
|
Nhà văn hóa TDP
Hương, Long trì 1
|
Tân Dân
|
1,000
|
1,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
28
|
QH mở rộng nhà VH
thôn Đông Khánh
|
Tư Mại
|
4,000
|
4,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
29
|
Khuôn viên cây
xanh, Cánh Gà, Đồng Quan
|
Nội Hoàng
|
11,000
|
11,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
30
|
Chợ Cảnh Thụy
|
Cảnh thụy
|
8,000
|
8,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
31
|
Nhà thờ thôn Đạo
|
Tân An
|
4,000
|
4,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
III.4
|
Các dự án đầu tư (đất sản xuất
kinh doanh, Thương mại dịch vụ…)
|
|
76,000
|
134,170
|
|
|
32
|
Đất Sản xuất kinh
doanh Thôn Phố
|
Tân An
|
|
1,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
33
|
Đất thương mại, dịch
vụ Thôn Nội
|
Nội Hoàng
|
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
34
|
Đất thương mại, dịch
vụ Đông Thắng
|
Tiến Dũng
|
|
1,770
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
35
|
Đất sản xuất kinh
doanh (Công ty TNHH thương mại dịch vụ Yến Duy)
|
Xã Quỳnh Sơn
|
|
4,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
36
|
Đất sản xuất kinh
doanh Tân Liễu
|
Tân Liễu
|
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
37
|
Bãi trung chuyển
và tập kết vật liệu XD Thôn Tân Độ, Tân Liễu (đất công ích)
|
Tân Liễu
|
10,000
|
6,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
38
|
Đất thương mại, dịch
vụ Cảnh Thụy
|
Cảnh Thụy
|
|
28,400
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
39
|
Đất Sản xuất kinh
doanh Cảnh Thụy
|
Cảnh Thụy
|
|
7,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
40
|
Xây dựng cửa hàng
xăng dầu
|
Tân Dân
|
|
8,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
41
|
Trạm điện 110kv
|
Cảnh thụy
|
6,000
|
6,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
42
|
Cụm công nghiệp
Yên Lư, Nham Sơn
|
Yên Lư, Nham Sơn
|
60,000
|
60,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng diện
tích
|
|
713,370
|
748,270
|
|
|
IV
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
|
|
|
|
|
IV.1
|
Dự án khu dân
cư
|
|
619,000
|
568,000
|
|
|
1
|
Khu Đô thị An Huy
|
TT Cao Thượng
|
150,000
|
99,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
2
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
An
Dương
|
9,000
|
9,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
3
|
Điểm dân cư
|
An Dương
|
3,000
|
3,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
4
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Cao Thượng
|
25,000
|
25,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
5
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Cao Xá
|
11,500
|
11,500
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
6
|
Điểm dân cư
|
Cao Xá
|
12,000
|
12,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
7
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Đại Hóa
|
15,000
|
15,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
8
|
Điểm dân cư
|
Đại Hóa
|
3,000
|
3,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
9
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Lam Cốt
|
15,000
|
15,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
10
|
Điểm dân cư
|
Lam Cốt
|
2,000
|
2,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
11
|
Xây dựng khu dân
cư (3 khu)
|
Liên Sơn
|
22,000
|
22,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
12
|
Xây dựng khu dân cư (2 khu)
|
Phúc Sơn
|
19,000
|
19,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
13
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Quế Nham
|
32,000
|
32,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
14
|
Điểm dân cư
|
Quế Nham
|
10,000
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
15
|
Xây dựng khu dân
cư (3 khu)
|
Việt Ngọc
|
27,500
|
27,500
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
16
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Phúc Hòa
|
13,000
|
13,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
17
|
Xây dựng khu dân
cư thôn Lục Liễu Trên
|
Hợp Đức
|
20,000
|
20,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
18
|
Điểm dân cư
|
Hợp Đức
|
3,000
|
3,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
19
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Lan Giới
|
9,00C
|
9,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
20
|
Điểm dân cư
|
Lan Giới
|
5,00C
|
5,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
21
|
Xây dựng khu dân cư (2 khu)
|
Nhã Nam
|
11,00C
|
11,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
22
|
Điểm dân cư
|
Nhã Nam
|
3,000
|
3,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
23
|
Xây dựng khu dân cư
|
Việt Lập
|
20,000
|
20,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
24
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Tân Trung
|
18,000
|
18,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
25
|
Điểm dân cư
|
Tân Trung
|
2,000
|
2,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
26
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Ngọc Châu
|
31,000
|
31,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
27
|
Điểm dân cư
|
Ngọc Châu
|
2,000
|
2,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
28
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Song Vân
|
10,000
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
29
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Liên Chung
|
14,000
|
14,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
30
|
Điểm dân cư
|
Liên Chung
|
4,000
|
4,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
31
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
TT Nhã Nam
|
25,000
|
25,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
32
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Ngọc Lý
|
20,000
|
20,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
33
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Quang Tiến
|
13,000
|
13,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
34
|
Xây dựng khu dân
cư (3 khu)
|
Ngọc Thiện
|
17,000
|
17,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
35
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
TT Cao Thượng
|
10,000
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
36
|
Xây dựng khu dân
cư (2 khu)
|
Ngọc Vân
|
13,000
|
13,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
IV.2
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng xã hội, trụ sở...
|
|
92,500
|
128,500
|
|
|
37
|
Trụ sở tòa án Nhân
dân huyện
|
Cao Thượng
|
5,000
|
5,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
38
|
Trụ sở Thi hành án
huyện
|
Cao Thượng
|
3,000
|
3,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
39
|
Dự án mở rộng Trường
THPT Hoàng Hoa Thám + Trường mầm non tư thục
|
Liên Sơn + TT Cao Thượng
|
15,000
|
15,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
40
|
Cụm mầm non thôn Hạ, Cầu Đầu
|
Cao Thượng
|
6,000
|
6,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
41
|
Xây dựng Trường
THCS
|
An Dương
|
6,000
|
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
42
|
Trạm y tế xã
|
Việt Ngọc
|
10,000
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
43
|
Nhà văn hóa
|
Hợp Đức
|
5,000
|
5,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
44
|
Nhà văn hóa
|
Hợp Đức
|
5,000
|
5,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
45
|
Sân thể thao
|
Nhã Nam, Liên Chung
|
10,000
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
46
|
Xây dựng khu di
tích công an khu XII
|
Nhã Nam
|
|
50,000
|
|
Điều chỉnh QHSD đất+Công văn số 1142/UBND-XD của CT UBND
|
47
|
Mở rộng khuôn viện
trường mầm non khu A
|
Nhã Nam
|
3,000
|
3,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
48
|
Mở rộng đền Đề
Truật
|
Nhã Nam
|
8,000
|
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
49
|
Nhà văn hóa thôn
|
Nhã Nam
|
500
|
500
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
50
|
Hội trường UBND xã
|
Liên Chung
|
1,000
|
1,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
51
|
Mở rộng trạm y tế
xã
|
Liên Chung
|
2,000
|
2,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
52
|
Mở rộng trường
THCS Liên Trung
|
Liên Chung
|
5,000
|
5,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
53
|
Nhà tưởng niệm
TTCT
|
TT Cao Thượng
|
2,500
|
2,500
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
54
|
Nhà văn hóa khu
Thiếm
|
TT Cao Thượng
|
1,500
|
1,500
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
55
|
Trường mầm non Lam Cốt
|
Lam
Cốt
|
4,000
|
4,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
IV.3
|
Các dự án hạ tầng kỹ thuật
(đường, điện, bãi rác…)
|
|
325,800
|
325,800
|
|
|
56
|
Bãi rác của các xã, thị trấn
|
Các xã, thị trấn
|
55,000
|
55,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
57
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp Đường tỉnh 295
|
Ngọc Thiện, Ngọc Vân, Song Vân, Việt Ngọc
|
85,000
|
85,000
|
|
QĐ số 1201 ngày 01/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
58
|
Dự án xây dựng, cải
tạo, nâng cấp lưới điện
|
các xã
|
12,800
|
12,800
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
59
|
Đường vào khu di
tích công an khu XII
|
Nhã Nam
|
23,000
|
23,000
|
|
Điều chỉnh QHSD đất+ Công văn số 1142/UBND-XD của CT UBND tỉnh ngày
06/5/2015
|
60
|
Bãi đỗ xe khu di
tích công an khu XII
|
Nhã Nam
|
17,000
|
17,000
|
|
Điều chỉnh QHSD đất+ Công văn số 1142/UBND-XD của
CT UBND tỉnh ngày 06/5/2015
|
61
|
Đường cứu hộ, cứu nạn các xã vùng lũ thuộc lưu vực sông
thương và đường vào các xã nghèo
|
Các xã liên quan
|
75,000
|
75,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
62
|
Đường liên xã
|
Ngọc Lý
|
8,000
|
8,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
63
|
Bãi rác của huyện
|
Liên Chung, Tân Trung
|
50,000
|
50,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
IV.4
|
Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ...
|
|
50,000
|
216,900
|
|
|
64
|
Quy hoạch đất sản
xuất kinh doanh
|
Ngọc Vân
|
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
65
|
Xây dựng xưởng sản
xuất cơ khí, sản xuất xe rùa (Công ty TNHH cơ khí Hùng Thảo)
|
Ngọc Châu
|
|
18,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
66
|
Khu thương mại dịch
vụ giếng cả Đồi Non
|
Liên Chung
|
|
5,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
67
|
Xây dựng trại chăn nuôi (Cty TNHH chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Đại Hóa)
|
Đại Hóa
|
|
19,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
68
|
Dự án hộ kinh
doanh Nguyễn Văn Lập
|
Cao Thượng
|
|
2,500
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
69
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, thương mại tổng hợp (công ty TNHHXD,
SX&TM Nhật Anh)
|
Việt Ngọc
|
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
70
|
Cty cổ phần đầu tư
Sơn Hà
|
Ngọc Châu, Lam Cốt
|
|
20,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
71
|
Xây dựng nhà máy
chế biến và bảo quản nông sản
|
Phúc Sơn
|
|
12,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
72
|
Dự án mở rộng xưởng
sản xuất kinh doanh, dịch vụ tổng hợp (hộ kinh doanh Nguyễn Văn Phú)
|
Phúc Sơn
|
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
73
|
Chợ thương mại và
dịch vụ
|
Việt Ngọc
|
50,000
|
50,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
74
|
Đất sản xuất kinh
doanh (Cty TNHH thương mại Nam Mai)
|
Quế Nham
|
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
75
|
Đất sản xuất kinh
doanh (Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Văn Hòa)
|
Quế Nham
|
|
2,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
76
|
Doanh nghiệp tư
nhân Hà Trung
|
Ngọc Thiện
|
|
8,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
77
|
Cây xăng
|
Ngọc Thiện
|
|
3,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
78
|
Xây dựng xưởng gia
công và kinh doanh thiết bị điện nước
|
Quang Tiến
|
|
3,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
79
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
An Dương
|
|
1,400
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
80
|
Dự án trồng cây dược
liệu
|
Cao Xá
|
|
16,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
81
|
Dự án sản xuất
kinh doanh, thương mại
|
Lam Cốt
|
|
3,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
82
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
Việt Ngọc
|
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
83
|
Dự án trồng nho
năng suất cao
|
Lam Cốt
|
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
1,087,300
|
1,239,200
|
|
|
V
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư
|
|
506,500
|
482,500
|
|
|
1
|
Khu đô thị thương
mại phía Nam thị trấn Thắng
|
Xã Đức Thắng
|
95,000
|
80,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
2
|
Khu đô thị phía
tây Thị trấn Thắng
|
Xã Đức Thắng
|
40,000
|
40,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Đất dân cư xã Danh
Thắng
|
Xã Danh Thắng
|
40,000
|
38,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
4
|
Đất dân cư thị trấn
Thắng
|
TT. Thắng
|
22,000
|
22,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
5
|
Khu dân cư xã Đức Thắng
|
Xã Đức Thắng
|
20,000
|
20,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
6
|
Đất dân cư xã Mai
Đình
|
Xã Mai Đình
|
48,000
|
48,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
7
|
Khu dân cư xã Bắc
Lý
|
Xã Bắc Lý
|
31,000
|
31,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
8
|
Đất dân cư xã Đông
Lỗ
|
Xã Đông Lỗ
|
20,000
|
20,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
Đất dân cư xã
Lương Phong (2 khu)
|
Xã Lương Phong
|
50,000
|
50,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
10
|
Đất dân cư xã Ngọc
Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
10,000
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
11
|
Đất dân cư xã
Hương Lâm
|
Xã Hương Lâm
|
33,000
|
30,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
12
|
Khu dân cư các xã:
Đông Lỗ, Hùng Sơn, Hợp Thịnh, Quang Minh, Châu Minh,
Hoàng Vân, Hòa Sơn, Hoàng Lương, Hoàng Thanh, Xuân Cẩm,
Thường Thắng, Thái Sơn, Mai Trung, Danh Thắng)
|
các xã
|
97,500
|
93,500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
V.2
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông, nước thải...)
|
141,900
|
132,230
|
|
|
13
|
Dự án đường tỉnh
295 vào làng nghề Mai Hương
|
Xã Hương Lâm
|
8,400
|
7,730
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
Đường vành đai nối
QL 37-ĐT 295 (đoạn cầu Chớp đi cống Ba Mô)
|
các xã: Lương Phong, TT. Thắng, Danh Thắng, Đức
Thắng
|
45,000
|
45,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
15
|
Đường TL 288, đoạn
nối QL 37 đi BCH quân sự
|
TT. Thắng, Lương Phong, Đức Thắng, Danh Thắng
|
4,000
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp các
tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện (do Trung ương, tỉnh, huyện đầu tư)
|
các xã trên địa bàn huyện
|
30,000
|
30,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường tỉnh 295 (đoạn Ngọc Châu- TT. Thắng)
|
Xã Ngọc Sơn
|
18,000
|
12,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
18
|
Các dự án xây dựng,
chống quá tải lưới điện các xã
|
các xã trên địa bàn huyện
|
1,500
|
1,500
|
|
Văn bản số 1240/PCBG-P2 ngày 05/8/2016 về việc đăng ký bổ sung các
công trình thu hồi đất
|
19
|
Bãi rác thôn Cẩm Trang
|
Xã Mai Trung
|
1,500
|
1,500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
20
|
Bãi rác làng Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
21
|
Bãi rác tập trung
|
Xã Danh Thắng
|
1,500
|
1,500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
22
|
Bãi rác các thôn
|
Xã Đông Lỗ
|
5,000
|
3,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
23
|
Bãi rác xã
|
Xã Lương Phong
|
5,000
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
24
|
Mở rộng đường trục
xã
|
Xã Đoan Bái
|
9,000
|
9,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
25
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
Xã Mai Đình
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
26
|
Tu bổ đê thường
xuyên
|
huyện Hiệp Hòa
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
27
|
Nâng cấp, cải tạo đường
xuống cầu Chuông
|
Xã Hoàng Vân
|
1,000
|
1,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
V.3
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...)
|
82,600
|
92,500
|
|
|
28
|
Xây dựng trụ sở Phòng
Phòng cháy chữa cháy - Công An tỉnh
|
Xã Đức Thắng
|
|
15,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
29
|
Xây dựng trụ sở
UBND thị trấn Thắng
|
TT. Thắng
|
7,000
|
7,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
30
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã
|
Xã Mai Trung
|
10,000
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
31
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
|
Xã Đại Thành
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
32
|
Mở rộng trụ sở
UBND xã
|
Xã Quang Minh
|
1,500
|
1,500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
33
|
Xây dựng trụ sở UBND
xã
|
Xã Bắc Lý
|
25,000
|
25,000
|
|
Quyết định số 4369/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
|
34
|
Mở rộng trường
THPT Hiệp Hòa số 2
|
Xã Bắc Lý
|
11,000
|
11,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
35
|
Mở rộng trường
THCS thị trấn
|
TT. Thắng
|
3,500
|
3,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
36
|
Mở rộng trường tiểu
học và trường mầm non thị trấn Thắng
|
TT. Thắng
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
37
|
Xây dựng trường Mầm
non
|
Xã Đông Lỗ
|
1,000
|
1,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
38
|
Mở rộng trường mầm
non số 1
|
Xã Đoan Bái
|
2,300
|
2,300
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
39
|
Nhà văn hóa thôn Danh Thượng 1
|
Xã Danh Thắng
|
1,500
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
40
|
Sân vận động thôn
Tam Đồng
|
Xã Đoan Bái
|
1,300
|
1,200
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
41
|
Sân bóng mini và bể bơi
|
Xã Danh Thắng
|
1,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
42
|
Mở rộng nghĩa trang xã Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân
|
500
|
500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
43
|
Nghĩa trang các thôn
|
Xã Đông Lỗ
|
5,000
|
3,500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
44
|
Mở rộng nghĩa trang các thôn
|
Xã Ngọc Sơn
|
5,000
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
V.4
|
Dự án xây dựng
hạ tầng các cụm công nghiệp
|
|
386,000
|
383,000
|
|
|
45
|
Cụm công nghiệp Hà
Thịnh
|
Xã: Đại Thành, Hợp Thịnh
|
98,000
|
95,000
|
|
QH Cụm CN, Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
46
|
Cụm công nghiệp Hợp
Thịnh giai đoạn 2
|
Xã Hợp Thịnh
|
98,000
|
98,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
47
|
Cụm Công nghiệp Việt
- Nhật
|
Xã Hương Lâm
|
50,000
|
50,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
48
|
Cụm công nghiệp
Đoan Bái
|
Xã Đoan Bái
|
90,000
|
90,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
49
|
Cụm công nghiệp
Thanh Vân- Hoàng An
|
Xã Thanh Vân, xã Hoàng An
|
50,000
|
50,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
V.5
|
Đất sản xuất
kinh doanh dịch vụ
|
|
93,000
|
|
|
|
50
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
Xã Đại Thành
|
|
12,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
51
|
Đất sản xuất kinh
doanh, dịch vụ
|
Xã Mai Đình
|
|
18,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
52
|
Đất sản xuất kinh
doanh
|
Hợp Thịnh
|
|
3,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
53
|
Trung tâm đầu mối
nông sản thực phẩm sạch
|
Xã Lương Phong
|
|
30,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
54
|
Xây dựng cửa hàng
xăng dầu
|
Xã Đoan Bái, Lương Phong
|
|
5,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
55
|
Đất sản xuất kinh doanh, dịch vụ
|
Xã Lương Phong
|
|
25,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
1,117,000
|
1,183,230
|
|
|
VI
|
HUYỆN LẠNG
GIANG
|
|
|
|
|
|
VI.1
|
Các dự án xây dựng
khu đô thị, khu dân cư
|
|
289,000
|
289,000
|
|
|
1
|
Khu đô thị phía
Tây thị trấn Vôi
|
TT Vôi
|
98,000
|
98,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
2
|
Khu đô thị mới thị
trấn Kép
|
Xã Tân Thịnh
|
70,000
|
70,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
3
|
Khu dâu cư
|
Xã Tân Dĩnh
|
33,000
|
33,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
4
|
Các dự án Khu dân
cư nông thôn (các xã: Xương Lâm, Nghĩa Hòa, Đào Mỹ, Tiên Lục, Dương Đức, Phi
Mô, Đại Lâm, Mỹ Thái, Yên Mỹ, Thái Đào)
|
Các xã trong huyện
|
88,000
|
88,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
VI.2
|
Các công trình
dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
|
|
312,950
|
164,250
|
|
|
5
|
Mở rộng đường giao
thông các thôn
|
Xã Đào Mỹ
|
3,800
|
3,600
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
6
|
Đường vào mô đất
thôn Đại Giáp
|
Xã Đại Lâm
|
4,000
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
7
|
Đất thủy lợi khu
Trường mầm non
|
Xã Nghĩa Hoà
|
400
|
400
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
3
|
Xây dựng đường giao thông
|
Xã Tân Thịnh
|
2,000
|
2,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
9
|
Mở rộng tuyến đường
huyện từ cầu Đỏ đi Mỹ Thái
|
Xã Mỹ Thái
|
10,000
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
10
|
Mở rộng đường vào
bãi rác thải
|
Xã Phi Mô
|
2,000
|
2,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
11
|
Làm đường khu vực Cống Lịch thôn Đại Phú 2
|
Xã Phi Mô
|
500
|
500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
12
|
Mở rộng bãi rác
|
Xã Tân Thanh
|
6,500
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
13
|
Mở rộng bãi rác
|
Xã Nghĩa Hưng
|
5,000
|
2,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
14
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải
|
Xã Tiên Lục
|
4,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
15
|
Xây dựng bãi xử lý rác thải
|
Xã Nghĩa Hoà
|
10,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
16
|
Xây dựng bãi xử lý
rác thải
|
Xã Dương Đức
|
3,600
|
3,600
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
17
|
Quy hoạch bãi rác
|
Xã Thái Đào
|
5,000
|
5,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
18
|
Xây dựng nghĩa
trang nhân dân
|
Xã Thái Đào
|
8,000
|
8,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
19
|
Xây dựng bãi xử lý
rác thải
|
Xã Yên Mỹ
|
6,000
|
6,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
20
|
Xây dựng bãi xử lý
rác thải
|
Xã Phi Mô
|
4,000
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
21
|
Xây dựng bãi xử lý
rác thải
|
Xã An Hà
|
12,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
22
|
Xây dựng bãi xử lý
rác thải
|
Xã Xương Lâm
|
2,500
|
2,500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
23
|
Trạm tăng áp nhà
máy nước sạch
|
TT Vôi
|
4,000
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
24
|
Xây dựng Trạm cấp
nước sạch
|
Xã Tiên Lục
|
2,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
25
|
Xây dựng Trạm cấp
nước sạch
|
Thị trấn Kép
|
1,200
|
1,200
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
26
|
Xây dựng Trạm cấp
nước sạch
|
Xã Hương Sơn
|
1,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
27
|
Nhà máy nước sạch
Bắc Giang
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
200,000
|
90,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
28
|
Hạ tầng Cụm Công
nghiệp Tân Dĩnh - Phi Mô
|
Xã Phi Mô
|
10,000
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
29
|
Xây dựng, cải
tạo hệ thống lưới điện nhà trực
|
21 xã, 02 thị trấn
|
5,000
|
5,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
30
|
Lắp đặt MBA T2 TBA
110kV Lạng Giang
|
21 xã, 02 thị trấn
|
450
|
450
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
VI.3
|
Các công trình
dự án xây dựng trụ sở cơ quan, hạ tầng xã hội
|
|
61,700
|
29,600
|
|
|
31
|
Mở rộng trường tiểu
học Xuân Hương 2
|
Xã Xuân Hương
|
3,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
32
|
Nhà văn hóa xã
(Sân thể thao Thôn Quảng Mô và Đại Phú I)
|
Xã Phi Mô
|
7,000
|
7,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
33
|
Mở rộng trường
THCS
|
Xã Tân Thanh
|
4,000
|
2,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
34
|
Mở rộng trường THCS
Nghĩa Hòa và trường mầm non xã
|
Xã Nghĩa Hoà
|
6,900
|
1,900
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
35
|
Mở rộng trường mầm
non Việt Hương
|
Xã Hương Sơn
|
4,000
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
36
|
Mở rộng Trường tiểu
học Hương Sơn 2
|
Xã Hương Sơn
|
1,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
37
|
Xây dựng Trường mầm
non B Tiên Lục
|
Xã Tiên Lục
|
3,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
38
|
Mở rộng Trường tiểu
học và THCS
|
TT Vôi
|
2,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
39
|
Xây dựng sân thể
thao (thôn Sậm và Lèo)
|
Xã Tân Thịnh
|
6,000
|
6,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
40
|
Đất cơ sở văn hoá
|
Xã Mỹ Thái
|
8,000
|
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
41
|
Xây dựng sân thể
thao tại các thôn
|
Xã Hương Sơn
|
15,600
|
7,500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
42
|
Xây dựng Nhà văn
hóa thôn Ruồng Cái
|
Xã Đào Mỹ
|
1,200
|
1,200
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
IV.4
|
Đất an
ninh, quốc phòng
|
|
|
75,000
|
|
|
43
|
Mở rộng Trụ sở
công an huyện
|
TT Vôi
|
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
44
|
Trạm cảnh sát giao thông Cầu Lương
|
Xã Quang Thịnh
|
|
15,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
45
|
Trại giam công an tỉnh
|
Xã Quang Thịnh
|
|
50,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
V.5
|
Các dự án sản
xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ...
|
|
5,000
|
244,500
|
|
|
46
|
Xây dựng dây chuyền
đóng bao và tập kết nguyên liệu của công ty Xi Măng Bắc
Giang (thôn Nùa Quán)
|
Xã Đào Mỹ
|
|
5,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
47
|
Dự án sửa chữa ô
tô, vận tải, xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp (thôn Phú Độ)
|
Xã Phi Mô
|
|
4,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
48
|
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp (Thôn Yên Vinh)
|
Xã Yên Mỹ
|
|
5,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
49
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm phân phối vật tư nông nghiệp, nông sản và xây dựng kho bảo quản
nông sản
|
Xã Xuân Hương
|
|
6,000
|
|
Công ty CP SX&TM Tân Nông
|
50
|
Dự án xây dựng Nhà
máy chế biến nông sản xuất khẩu của Công ty cổ phần Đại Lâm Viên
|
Xã Đại Lâm
|
|
6,000
|
|
Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh
|
51
|
Xây dựng cơ sở sản
xuất kinh doanh dịch vụ
|
Xã Tân Hưng
|
|
1,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
52
|
Xây dựng cửa hàng
xăng dầu số 8, trạm chiết nạp ga và cửa hàng mua bán sửa chữa ô tô
|
Xã Tân Hưng
|
|
1,500
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
53
|
Đất kinh doanh, dịch vụ (Quỹ tín dụng)
|
Xã Xương Lâm
|
|
1,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
54
|
Xây dựng cửa hàng
xăng dầu
|
Xã Nghĩa Hòa
|
5,000
|
5,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
55
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu
|
Xã Yên Mỹ
|
|
3,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
56
|
Xây dựng cửa hàng xăng
dầu và dịch vụ tổng hợp (Công ty Thương mại Trường An)
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
10,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
57
|
Xây dựng cửa hàng
xăng dầu, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô
|
Xã Hương Sơn
|
|
7,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
58
|
Dự án NTTS
|
Xã Thái Đào
|
|
80,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
59
|
Dự án NTTS
|
Xã Đại Lâm
|
|
90,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
60
|
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp (Thôn Cống và Vạc)
|
Xã Thái Đào
|
|
5,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
61
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
Xã Mỹ Hà
|
|
15,000
|
|
Điều chỉnh QH sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
668,650
|
802,350
|
|
|
VII
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
|
|
|
VII.1
|
Các dự án đất ở
|
|
222,500
|
125,500
|
|
|
1
|
Khu dân cư đấu giá
QSDĐ thôn Tân An, Lan Thượng
|
An Thượng
|
6,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Đất dân cư đấu giá
QSDĐ thôn cống Huyện
|
Đồng Kỳ
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Đất dân cư đấu giá
QSDĐ thôn Chỉ Chòe
|
Đồng Lạc
|
4,000
|
4,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Đất dân cư đấu giá
QSDĐ thôn Yên Thế
|
Tam Hiệp
|
3,000
|
3,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Đất dân cư đấu giá
QSDĐ thôn Tân An
|
Tân Sỏi
|
2,500
|
2,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
Toàn
huyện
|
|
6,000
|
|
|
7
|
Đất dân cư đấu giá QSDĐ bản Na Lu
|
Xuân Lương
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Xây dựng điểm khu dân cư mới Phồn Xương
|
Phồn Xương
|
200,000
|
98,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
VII.2
|
Các dự án hạ tầng
kỹ thuật (đường, điện, bãi rác…)
|
|
860,800
|
114,800
|
|
|
8
|
Trụ sở Công an huyện
Yên Thế, phố Đề Nắm
|
TT Cầu Gồ
|
|
15,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn Trại Chuối 2.
|
Đồng Kỳ
|
600
|
600
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn Đồng Tâm
|
Đồng Kỳ
|
600
|
600
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn Trại Đảng
|
Đồng Kỳ
|
600
|
600
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn Ngò 1
|
Đồng Kỳ
|
600
|
600
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
13
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn Ngò 2
|
Đồng Kỳ
|
600
|
600
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
Xây mới đường giao
thông thôn Trại Cả
|
Đồng Lạc
|
1,300
|
1,300
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
15
|
Đất Giao thông 10
thôn
|
Tân Sỏi
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Cứng hóa đường bê
tông bản Nam Cầu
|
Xuân Lương
|
2,000
|
1,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
17
|
Đường nội đồng bản
Làng Trên
|
Xuân Lương
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
18
|
Đất thủy Lợi 10
thôn
|
Tân Sỏi
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
19
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt tập trung
|
Xã Tam Tiến, Đồng Vương
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
20
|
Hệ thống tưới nước
vùng chè nguyên liệu bản Ven
|
Xuân Lương
|
10,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
21
|
Trạm phát sóng
vinaphone
|
Xuân Lương
|
500
|
500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
22
|
Nhà máy phát điện năng lượng mặt trời
|
Đồng Tiến
|
830,000
|
70,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
VII.3
|
Các dự án hạ tầng
xã hội (trụ sở, trường học, đất cơ sở văn hóa...)
|
|
34,000
|
34,000
|
|
|
23
|
Mở rộng trường
trung học Hoàng Hoa Thám
|
TT Cầu Gồ
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
24
|
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Chẽ
|
Phồn Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
25
|
Sân vận động khu B
|
Xuân Lương
|
7,000
|
7,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
26
|
Sân thể thao thôn
Chẽ
|
Phồn Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
27
|
Chi cục Thi hành
án Dân sự huyện Yên Thế
|
Tam Hiệp
|
3,000
|
3,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
28
|
Bảo hiểm xã hội
huyện Yên Thế
|
TT Cầu Gồ
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
29
|
Mở rộng khuôn viên
di tích lịch sử văn hóa đình Na Lương
|
Xuân Lương
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
30
|
Mở rộng khuôn viên
di tích lịch sử văn hóa đình Quỳnh Động
|
Xuân Lương
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
VII.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
|
65,000
|
|
|
31
|
Đất sản xuất kinh
doanh (Công ty TNHH 1TV Đào Nguyên)
|
Xã Tân Sỏi
|
|
10,000
|
|
ĐC Quy hoạch sử dụng đất
|
32
|
Công trình trung
tâm thương mại xã Xuân Lương
|
Xuân Lương
|
|
55,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
1,117,300
|
339,300
|
|
|
VIII
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
VIII.1
|
Các dự án
đất khu đô thị, khu dân cư
|
|
861,490
|
600,890
|
|
|
1
|
Khu dân cư đường máy kéo Phố
Thanh Tân
|
TT Đồi Ngô
|
15,000
|
12,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Khu dân cư
|
Xã Đông Hưng
|
70,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Khu dân cư Đường
Kè - Thân Phú
|
TT Đồi Ngô
|
15,000
|
12,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Khu dân cư lần 2, số 2 quốc lộ 31
|
TT Đồi Ngô
|
175,000
|
98,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Khu dân cư và Nhà
văn hóa
|
TT Đồi Ngô
|
8,000
|
8,000
|
|
|
6
|
Khu đô thị tập
trung Chàng 1, 2
|
TT Lục Nam
|
40,500
|
40,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
Khu Dân Cư
|
Xã Tam Dị
|
199,000
|
99,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Khu Dân Cư
|
Xã Phương Sơn
|
85,000
|
85,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
Khu dân cư cầu Đá
thôn Giàng
|
Xã Thanh Lâm
|
35,000
|
35,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Khu dân cư trung
tâm
|
Xã Bắc Lũng
|
40,000
|
40,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Khu dân cư các xã:
Yên Sơn, Trường Giang, Thanh Lâm, Tiên Hưng, Bình Sơn, Tam Dị, Nghĩa Phương, Đông Phú, Phương Sơn, Cẩm
Lý, Bảo Đài, Chu Điện
|
Các xã
|
98,600
|
91,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Khu dân cư các xã:
Đông Hưng, Bắc Lũng, Tiên Nha, Bảo Sơn, Vô Tranh, Đan Hội, Thanh Lâm, Khám Lạng,
Cương Sơn, Lan Mẫu, đường ngã ba Chằm
|
Các xã
|
78,500
|
78,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
13
|
Chuyển mục đích
sang đất ở những vị trí xen kẹp, những thửa đất vườn trong thửa đất có nhà ở (đất nông nghiệp)
|
Trên địa bàn các xã
|
1,890
|
1,890
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
VIII.2
|
Các dự án hạ tầng
xã hội, hạ tầng kỹ thuật
|
|
2,125,500
|
190,600
|
|
|
14
|
Trạm công an Vũ Xá
|
Vũ Xá
|
|
2,000
|
|
|
15
|
Nhà điều hành sản
xuất điện lực Lục Nam
|
TT Đồi Ngô
|
3,000
|
3,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Nhà trực vận hành
điện lực huyện Lục Nam
|
TT Đồi Ngô
|
900
|
900
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
17
|
Trụ sở cụm công
nghiệp Cầu Sen
|
TT Đồi Ngô
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
18
|
Đường Bãi Trọc đến
quốc lộ 37
|
TT Đồi Ngô
|
400
|
200
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
19
|
Các đoạn bổ sung Dự
án đường 293 và các tuyến nhánh
|
Lục Nam
|
93,600
|
93,600
|
|
|
20
|
Nâng cấp đê tả Lục
Nam đoạn giao với quốc lộ 37 - Núi xẻ
|
Xã Vũ Xá, Đan Hội
|
32,000
|
30,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
21
|
Tu bổ đê thường
xuyên
|
Xã Tiên Hưng, Tam Dị
|
10,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
22
|
Đường giao thông
sân vận động đi QL31
|
Xã Phương Sơn
|
1,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
23
|
Mở rộng khuôn viên
trường THCS TT Đồi Ngô
|
TT Đồi Ngô
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
24
|
Mở rộng khuôn viên
trường MN Hoa Hồng
|
TT Đồi Ngô
|
1,000
|
1,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
25
|
Nhà văn hóa thôn
Loọng Nghè
|
Xã Bắc Lũng
|
1,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
26
|
Nhà văn hóa Thôn
Phú Yên 1
|
Xã Tam Dị
|
1,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
27
|
Nhà văn hóa thôn
Bãi Cả
|
Xã Bình Sơn
|
2,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
28
|
Khuôn viên nhà văn
hóa thôn Gai
|
TT Đồi Ngô
|
300
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
29
|
Trường mầm non thôn Phương Lạn 3
|
Xã Phương Sơn
|
1,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
30
|
Xây dựng đường
điện
|
Xã Đông Phú
|
200
|
200
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
31
|
Xây dựng đường điện
và chống quá tải lưới điện huyện Lục Nam
|
Trên địa bàn các xã
|
300
|
300
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
32
|
Cải tạo đường dây 35KV
|
Xã Cẩm Lý, Khám Lạng, Yên Sơn
|
400
|
400
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
33
|
Mở rộng, làm mới
nghĩa trang nhân dân thôn Găng
|
Xã Vô Tranh
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
34
|
Mở mới nghĩa trang
nhân dân thôn Đồng Chè
|
Xã Trường Giang
|
1,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
35
|
Mở rộng nghĩa
trang nhân dân thôn Chỉ Tác
|
Xã Huyền Sơn
|
500
|
500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
36
|
Nghĩa trang nhân
dân khu Ao Mỗ
|
Xã Đan Hội
|
700
|
700
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
37
|
Bãi rác xã
|
Xã Thanh Lâm
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
38
|
Bãi rác Rừng Vũ
|
Xã Tiên Hưng
|
10,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
39
|
Lò đốt rác thôn Quỳnh
Độ
|
Xã Bắc Lũng
|
5,000
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
40
|
Bãi rác tập chung
|
Xã Đan Hội
|
6,000
|
6,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
41
|
Nghĩa trang nhân
dân khu Khe Lòng Gà thôn Khê Nghè
|
Xã Lục Sơn
|
4,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
42
|
Mở rộng nghĩa
trang khu Bằng Võng thôn Tân Thành
|
Xã Trường Sơn
|
5,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
43
|
Mở mới nghĩa trang
nhân dân thôn Đồng Phúc
|
Xã Đông Hưng
|
1,400
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
44
|
Nghĩa trang nhân
dân thôn Buộm
|
Xã Thanh Lâm
|
1,800
|
1,800
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
45
|
Nghĩa trang nhân
dân thôn Trung Hậu
|
Xã Lan Mẫu
|
1,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
46
|
Bãi rác khu Chuôm
Lầy thôn Xóm Làng
|
Xã Bình Sơn
|
2,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
47
|
Bãi rác khu thôn
Va
|
Xã Đông Phú
|
3,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
48
|
Bãi rác thôn Trung
Hậu
|
Xã Lan Mẫu
|
2,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
49
|
Bãi rác khu Rừng
Thuốc
|
Xã Bảo Đài
|
5,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
50
|
Bãi tập kết vật liệu
xây dựng thôn Cổ Mân
|
Xã Yên Sơn
|
10,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
51
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản
|
Xã Thanh Lâm
|
900,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
52
|
Dự án công viên
nghĩa trang
|
Cương Sơn, Nghĩa Phương
|
1,000,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
VIII.3
|
Các dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ...
|
|
1,608,000
|
583,150
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
53
|
Mở rộng trung tâm
dạy nghề Xương Giang
|
TT Đồi Ngô
|
|
6,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
54
|
Bãi chứa cát sỏi
thôn Trại Cầu
|
Xã Yên Sơn
|
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
55
|
Bãi Vật liệu xây dựng
Thôn Vàng
|
Xã Khám Lạng
|
|
30,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
56
|
Mở rộng công ty gạch
Thịnh Phát
|
TT Đồi Ngô
|
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
57
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
Xã Bảo Đài
|
|
30,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
58
|
Dự án sản xuất
kinh doanh khu Ngòi Mẫu
|
Xã Chu Điện
|
|
20,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
59
|
Nhà máy gạch
Tuylen thôn 19
|
Xã Tiên Hưng
|
|
15,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
60
|
Bến bãi vật liệu xây dựng thôn Vườn
|
Xã Đan Hội
|
|
300
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
61
|
Dự án sản xuất,
kinh doanh
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
3,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
62
|
Dự án Xây dựng bãi
đỗ xe, trạm dừng nghỉ kết hợp cửa
hàng kinh doanh xăng dầu loại II (Doanh
nghiệp tư nhân Quân Mai)
|
Xã Nghĩa Phương
|
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất (Công văn 3171/UBND- ĐT ngày 11/10/2-16 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
63
|
Dự án sản xuất,
kinh doanh
|
TT Đồi Ngô
|
|
1,350
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
64
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
Xã Lan Mẫu
|
|
12,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
65
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản (dự án của Bộ NN&PTNT)
|
Xã Lan Mẫu
|
|
98,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
66
|
Hạ tầng khu du lịch
sinh thái suối mỡ
|
Xã Nghĩa Phương
|
17,000
|
17,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
67
|
Dự án sản xuất
kinh doanh Thôn Dẫm Chùa
|
Xã Bắc Lũng
|
|
8,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
68
|
Dự án sản xuất
kinh doanh
|
Xã Khám Lạng
|
|
26,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
69
|
Bãi khai thác cát
|
Xã Bắc Lũng
|
|
98,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
70
|
Dự án xây dựng trạm
trộn bê tông
|
Xã Vũ Xá
|
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
71
|
Dự án nhà máy nhiệt
điện
|
Xã Vũ Xá
|
897,000
|
98,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
72
|
Nhà máy nhựa Khải
Tinh
|
Yên Sơn, Lan Mẫu
|
694,000
|
98,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn
huyện
|
|
4,594,990
|
1,374,640
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
|
|
IX.1
|
Các dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư
|
|
301,300
|
104,700
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
và khu dân cư tuyến đường nội thị
thị trấn Kim
|
Phượng Sơn
|
195,000
|
20,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật và khu dân cư trung tâm thôn Kép 2
|
Hồng Giang
|
50,000
|
20,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Dự án quy hoạch
khu dân cư thôn An Phú 2
|
Mỹ An
|
3,600
|
3,600
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Dự án quy hoạch
khu dân cư thôn Quéo
|
Phú Nhuận
|
1,800
|
1,800
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Quy hoạch khu dân
cư thôn Hựu (đoạn từ trường mầm non thôn Hựu đến ngã ba nhà ông Hưng)
|
Trù Hựu
|
4,800
|
1,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Quy hoạch khu dân
cư mới
|
Xã Biển Động
|
6,200
|
6,200
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
Tân Mộc
|
1,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Quy hoạch khu dân
cư khu Bản Mùi
|
Kiên Thành
|
6,400
|
6,400
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
Khu dân cư tuyến
đường khí tượng kéo dài thị trấn Chũ
|
thị trấn Chũ
|
17,000
|
10,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Quy hoạch dự án hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư khu vực cung văn hóa thiếu nhi thị
trấn Chũ
|
Thị trấn Chũ
|
15,000
|
11,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Chuyển mục đích của
hộ gia đình cá nhân
|
Toàn huyện
|
|
23,200
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
IX.2
|
Các dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật (điện, đường giao thông, nước thải…)
|
|
708,400
|
197,400
|
|
|
12
|
Mở rộng và điều chỉnh tuyến đường
289 kéo dài
|
Nam Dương, Trù Hựu
|
100,000
|
20,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
13
|
Đường từ công ty CP
Thiên Lâm Đạt nối với tỉnh lộ 293
|
Mỹ An, Tân Mộc
|
30,000
|
15,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
Các đoạn bổ sung Dự
án đường 293 và các tuyến nhánh
|
Lục Ngan
|
50,700
|
50,700
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
15
|
Các công trình điện
trên địa bàn toàn huyện
|
Phượng Sơn
|
1,800
|
1,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Dự án xây dựng hồ
chứa nước làng chả
|
Phong Vân
|
355,000
|
50,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
17
|
Dự án Kè chống sạt
lở bờ sông Lục Nam
|
thị trấn Chũ
|
59,000
|
29,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
18
|
Nối dài kênh mương
trạm bơm thôn Hóa
|
Tân Sơn
|
1,000
|
700
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
19
|
Bãi Nơi
|
Phú Nhuận
|
5,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
20
|
Dự án cấp nước sạch
liên xã Phượng Sơn, Quý Sơn
|
Xã Phượng Sơn, Quý Sơn
|
10,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
21
|
Xây dựng, cải tạo
hạ tầng thiết yếu vùng trồng cây ăn quả tập trung có giá trị kinh tế cao huyện Lục ngạn
|
Hồng Giang
|
80,000
|
24,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
22
|
Nâng cấp mở rộng đường GTNT Gầm Nà Duông- Khuôn Tỏ
|
Tân Sơn
|
4,500
|
1,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
23
|
Xây dựng bãi xử lý
rác thải
|
Tân Sơn
|
9,900
|
2,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
24
|
Nghĩa địa thôn Tân
Giáo
|
Tân Mộc
|
1,500
|
1,500
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
IX.3
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn
hóa thể thao...)
|
|
114,800
|
52,200
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
25
|
Mở rộng trường mầm
non trung tâm
|
Sơn Hải
|
700
|
700
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
26
|
Dự án xây dựng trường
PTTH số 5 Lục Ngạn
|
Giáp Sơn
|
32,000
|
8,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
27
|
Dự án mở rộng trường
THCS
|
Cấm Sơn
|
2,400
|
2,300
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
28
|
Xây dựng phòng học
trường mầm non Thanh Hải số 1
|
Thanh hải
|
1,000
|
1,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
29
|
Sân TDTD thôn Tân
Thành
|
Tân Mộc
|
8,400
|
8,400
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
30
|
Dự án xây dựng trạm
y tế xã
|
Phú Nhuận
|
1,600
|
1,600
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
31
|
Trụ sở liên cơ
quan
|
Trù Hựu
|
58,000
|
6,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
32
|
Xây dựng trụ sở
BCH quân sự huyện
|
Trù Hựu
|
|
15,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
33
|
Xây dựng kho bạc
nhà nước huyện
|
Thị trấn Chũ
|
4,000
|
4,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
34
|
Nhà văn hóa khu
Trung tâm xã khu đồng chợ thôn Mai Tô, NVH thôn Chay
|
Phì Điền
|
2,200
|
700
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
35
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Trại Na, Khuôn Dẽo
|
Thanh Hải
|
2,100
|
2,100
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
36
|
Nhà văn hóa thôn Vồng,
Vách, Thác Dèo, Bãi Nơi
|
Phú Nhuận
|
2,400
|
2,400
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
IX.4
|
Các dự án sản
xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ...
|
|
199,500
|
17,000
|
|
|
37
|
Dự án quy hoạch mở
rộng chợ Biên Sơn
|
Biên
Sơn
|
2,500
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
38
|
Dự án xây dựng chợ nông thôn
|
Sa Lý
|
7,000
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
39
|
Trung tâm Thương Mại dịch vụ
|
Trù Hựu
|
|
5,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
40
|
Dự án sử dụng đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
|
Phượng Sơn, Quý Sơn
|
|
2,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
41
|
Chuyển mục đích
sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Phượng Sơn
|
|
6,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
42
|
Khai thác khoáng sản
tại thôn Đảng, Trạm
|
Sa Lý
|
90,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
43
|
Khai thác khoáng sản
|
Phong Minh
|
100,000
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
IX.5
|
Cụm công nghiệp
|
|
160,000
|
40,000
|
|
|
44
|
Quy hoạch cụm công
nghiệp cầu Đất (giai đoạn 1)
|
Phượng Sơn
|
60,000
|
20,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
45
|
Quy hoạch cụm công
nghiệp Mỹ An
|
Mỹ An
|
100,000
|
20,000
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
1,484,000
|
411,300
|
|
|
X
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
X.1
|
Các dự án khu
dân cư
|
|
103,132
|
94,132
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở
dân cư (các xã: An Bá, Quế Sơn, Thanh Luận, Giáo Liêm,
Chiêm Sơn, Dương Hưu, Cẩm Đàn)
|
Các xã
|
72,032
|
68,032
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
2
|
Quy hoạch đất ở
dân cư (các xã: Vân Sơn, Vĩnh Khương, An Lập, Long Sơn, An Châu, Thanh Luận)
|
Các xã
|
31,100
|
26,100
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
X.2
|
Các dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật (điện, đường giao thông,
nước thải, trụ sở, bãi rác thải…)
|
|
221,100
|
103,300
|
50,000
|
|
3
|
Mở rộng đường giao
thông liên thôn
|
An Châu
|
2,000
|
2,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
4
|
Các đoạn bổ sung Dự
án đường 293 và các tuyến nhánh
|
Thanh Luận
|
213,600
|
99,000
|
50,000
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
5
|
Mở rộng Đường tỉnh
294
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
2,000
|
2,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
6
|
Mở rộng đường giao
thông liên thôn
|
Vân Sơn
|
3,500
|
300
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
X.3
|
Các dự án xây dựng
trụ sở và hạ tầng xã hội (trường học, trạm y tế, cơ sở văn hóa thể thao...)
|
|
146,120
|
135,120
|
4,000
|
|
7
|
Xây dựng Trường Mầm
non
|
An Bá
|
2,500
|
1,200
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
8
|
Mở rộng Trường THCS
|
Thị trấn An Châu
|
3,000
|
3,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
9
|
Xây dựng Trường Mầm
non Hoa Sữa
|
Thị trấn An Châu
|
7,000
|
7,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
10
|
Mở rộng sân Trường
THCS
|
An Châu
|
1,000
|
1,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
11
|
Xây dựng Trường tiểu
học
|
Quế Sơn
|
2,000
|
2,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
12
|
Xây dựng Trường Mầm
non
|
Quế Sơn
|
2,000
|
2,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
13
|
Mở rộng Trường
THCS
|
Lệ Viễn
|
1,000
|
1,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
14
|
Xây dựng Trường Mầm
non
|
Thanh Luận
|
7,000
|
1,500
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
15
|
Trường mầm non
(khu lẻ)
|
Dương Hưu
|
300
|
300
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
16
|
Trường mầm non
(khu lẻ)
|
An Lập
|
400
|
400
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
17
|
Xây dựng Trường
mầm non
|
An Lập
|
7,400
|
7,400
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
18
|
Mở rộng Trường
mầm non
|
Vân Sơn
|
500
|
300
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
19
|
Nhà văn hóa thôn
|
An Bá, TT An Châu, xã An Châu, Thanh Luận, Chiến
Sơn, Dương Hưu, Cẩm Đàn, Vân Sơn, Long Sơn
|
16,800
|
16,800
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
20
|
Sân Vận động
|
Vĩnh Khương, Yên Định, Long Sơn, Vân Sơn, Giáo Liêm, TT Thanh Sơn
|
44,200
|
44,200
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
21
|
Nhà văn hóa và sân
thể thao
|
Lệ Viễn
|
6,500
|
6,500
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
22
|
Xây dựng chợ
|
Giáo Liêm
|
5,000
|
5,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
23
|
Mở rộng chợ
|
Dương Hưu
|
5,820
|
5,820
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
24
|
Xây dựng chợ
|
An Lập
|
13,000
|
13,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
25
|
Xây dựng chợ
|
Vân Sơn
|
10,000
|
10,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
26
|
Xây dựng nghĩa địa
|
Hữu Sản
|
700
|
700
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
27
|
Xây dựng nghĩa địa
|
Dương Hưu
|
4,000
|
|
4,000
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
28
|
Xây dựng nghĩa
trang
|
TT Thanh Sơn
|
6,000
|
6,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
X.4
|
Các dự án sản
xuất, kinh doanh dịch vụ
|
|
657,700
|
80,800
|
73,100
|
|
30
|
Xây dựng Công ty cổ
phần phát triển công nghiệp nông thôn
|
Long Sơn
|
|
20,000
|
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
31
|
Dự án khu du lịch
sinh thái Tây Yên Tử
|
Tuấn Mậu
|
597,700
|
60,800
|
13,100
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
32
|
Xây dựng chùa
Trung, chùa Thượng (Tây Yên Tử)
|
Tuấn Mậu
|
60,000
|
|
60,000
|
Phù hợp QH sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
1,128,052
|
413,352
|
127,100
|
|
|
TỔNG DANH MỤC
THU HỒI TOÀN TỈNH
|
402
|
14,852,362
|
|
|
|
|
TỔNG DANH MỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TOÀN TỈNH
|
458
|
|
8,721,042
|
227,100
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC
CHẤP THUẬN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH SỐ 25/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2014; SỐ
10/NQ-HĐND NGÀY 10/7/2015; SỐ 33/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2015 VÀ CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA
THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 28/9/2016; SỐ 31/NQ- HĐND NGÀY
10/10/2016 CHƯA THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích (m2)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa (m2)
|
Đất RPH, RĐD (m2)
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC
GIANG
|
|
1,048,139.0
|
792,971.0
|
|
|
1
|
Khu trung tâm xúc
tiến TM và nhà ở phường Mỹ Độ (đổi tên là Khu đô thị mới
Mỹ Độ)
|
P. Mỹ Độ
|
30,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Hà Vị 4
|
P. Thọ Xương
|
23,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
3
|
HTKT khu dân cư dọc
2 bên đường giao thông từ khu vực nhà văn hóa thôn Sẫu đi
thôn Thanh Mai.
|
P. Đa Mai
|
100,000.0
|
40,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
4
|
Khu dân cư làn 2
Tân Mai thôn Tân Mai
|
P. Đa Mai
|
21,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
5
|
HTKT điểm dân cư
thôn Trước
|
Xã Tân Tiến
|
50,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
6
|
Xây dựng Trạm bơm
Cống Đầm
|
Xã Đồng Sơn
|
5,200.0
|
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
7
|
Xây dựng nhà văn
hóa Thôn Sau
|
P. Dĩnh Kế
|
500.0
|
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
8
|
Trụ sở làm việc
công an tỉnh Bắc Giang (Khu A)
|
Xã Tân Tiến
|
19,000.0
|
19,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
9
|
Mở rộng trường Mầm non xã Dĩnh Trì
|
Xã Dĩnh Trì
|
500.0
|
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
10
|
Mở rộng trường Mầm
non Song Khê
|
Xã Song Khê
|
2,000.0
|
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
11
|
Khu xử lý nước thải
cụm CN Dĩnh Trì
|
Xã Dĩnh Trì
|
400.0
|
400.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
12
|
XD Trường trung cấp Nghề ASEAN
|
Xã Tân Mỹ
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
13
|
Khu đô thị Kosy
|
Phường Xương Giang
|
98,000.0
|
98,000.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
14
|
Khu đô thị phía Nam thành phố (Ban QLDA tỉnh làm chủ đầu
tư)
|
Tân Tiến, DKế, HVT, LLợi
|
150,000.0
|
150,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
15
|
HTKT Khu số
3 thuộc khu đô thị phía Nam
|
Tân Tiến
|
113,000.0
|
98,300.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
16
|
HTKT khu dân cư số
3 tỉnh lộ 295B phường Xương Giang
|
Phường Xương Giang
|
90,000.0
|
80,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
17
|
Quy hoạch mở rộng
đường QL 1A Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Các xã, phường
|
109,000.0
|
90,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
18
|
Mở rộng nghĩa trang xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Mỹ
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
19
|
Xây dựng đường dây
điện 220kv Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Xã Dĩnh Trì
|
639.0
|
271.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
20
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng Phúc Thượng
|
Xã Song Mai
|
5,900.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
21
|
Dự án Nhà máy nước
số 2
|
Xã Song Mai
|
30,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
22
|
Cải tạo và mở rộng
nghĩa trang nhân dân Đồng Gốm
|
P. Xương Giang
|
25,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
23
|
Cụm công nghiệp
làng nghề Bãi Ổi (đổi tên từ QH làng nghề mộc Bãi Ổi
theo NQ25)
|
Xã Dĩnh Trì
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
24
|
Khu dịch vụ thương
mại Dĩnh Kế (Cty TNHH XNK Tấn Đạt)
|
Phường Dĩnh Kế
|
20,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
25
|
Dự án cầu Đồng Sơn và đường dẫn lên Cầu (thành phố Bắc Giang)
|
Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn, xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế
|
40,000.0
|
30,000.0
|
|
NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016
|
26
|
Dự án cầu Đồng Sơn và đường dẫn lên cầu (thành
phố Bắc Giang)
|
Xã Tân Tiến, xã Đồng Sơn, xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế
|
60,000.0
|
47,000.0
|
|
NQ 31/NQ-HĐND, ngày 10/10/2016
|
II
|
HUYỆN VIỆT YÊN
|
|
1,716,034.4
|
1,209,837.0
|
|
|
27
|
Dự án nuôi trồng thủy sản &
chăn nuôi gia súc
|
Tăng
Tiến
|
30,000.0
|
30,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2014
|
28
|
Dự án nuôi trồng thủy sản &
trồng cây lâu năm
|
Tăng
Tiến
|
7,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
29
|
Đường Nếnh - Bổ Đà - Vân Hà (làn
2, thôn Yên Viên, xã Vân Hà)
|
Vân
Hà
|
47,000.0
|
47,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
30
|
XD mở rộng dự án
giống chăn nuôi gia súc gia cầm xã Tăng Tiến
|
Tăng Tiến
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
31
|
Khu dân cư số 4,
thị trấn Bích Động
|
Bích Động
|
97,000.0
|
97,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
32
|
Xây dựng trụ sở
làm việc mới của kho bạc nhà nước Việt Yên
|
Bích Động
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
33
|
Xây dựng trụ sở
làm việc mới của Chi cục Thuế Việt Yên
|
Bích Động
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
34
|
Khu giết mổ tập
trung thôn Phúc Lâm
|
Hoàng Ninh
|
30,000.0
|
30,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
35
|
Quảng trường, đài tưởng niệm
|
Thị trấn Nếnh
|
22,000.0
|
22,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
36
|
Khu B, khu đô thị
Đình Trám Sen Hồ
|
Hồng Thái, Hoàng Ninh
|
200,000.0
|
200,000.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
37
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Bích Động
|
34,200.0
|
28,900.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
38
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Thị trấn Nếnh
|
11,000.0
|
11,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
39
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Bích Sơn
|
48,500.0
|
27,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
40
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Tăng Tiến
|
30,000.0
|
30,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
41
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Hoàng Ninh
|
24,300.0
|
23,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
42
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Hồng Thái
|
34,034.4
|
23,937.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
43
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Hương Mai
|
16,000.0
|
16,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
44
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Quảng Minh
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
45
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Tự Lạn
|
23,000.0
|
23,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
46
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Trung Sơn
|
9,000.0
|
9,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
47
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Vân Trung
|
32,000.0
|
32,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
48
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Việt Tiến
|
38,500.0
|
35,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
49
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Quang Châu
|
92,000.0
|
51,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
50
|
Dự án Khu dân cư số
5 và số 6
|
Hồng Thái
|
40,000.0
|
37,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
51
|
Xây dựng khu đô thị
đường Nguyễn Thế Nho
|
Bích Động
|
90,000.0
|
50,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
52
|
Xây dựng trụ
sở chi cục THADS huyện Việt Yên
|
Bích Động
|
2,500.0
|
2,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
53
|
Hạ tầng Cụm công
nghiệp Việt Tiến
|
Việt Tiến
|
12,000.0
|
12,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
54
|
Xây dựng khu hỗn hợp
thương mại dịch vụ
|
Thị trấn Nếnh
|
11,000.0
|
11,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
55
|
Hạ tầng Cụm công
nghiệp Hoàng Mai
|
Hoàng Ninh
|
130,000.0
|
90,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
56
|
Chợ nông thôn
Hoàng Mai 3
|
Hoàng Ninh
|
7,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
57
|
Các dự án sản xuất
và kinh doanh dịch vụ
|
Bích Sơn, Hoàng Ninh, Minh Đức, Quang Châu, Tăng Tiến, Thượng Lan
|
188,500.0
|
188,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
58
|
Đường Quốc phòng kết
hợp với phát triển kinh tế- xã hội (PT-05 giai đoạn 2)
|
Vân Trung
|
24,500.0
|
24,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37
|
Các xã, thị trấn trong huyện
|
350,000.0
|
17,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
III
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
|
847,571.0
|
842,571.0
|
|
|
60
|
Khu dân cư
xã Xuân Phú
|
Xuân
Phú
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
61
|
Khu dân cư
Ninh Xuyên
|
Tiến
Dũng
|
12,000.0
|
12,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
62
|
Khu dân cư xã Nội
Hoàng
|
Nội Hoàng
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
63
|
Khu dân cư xã Tư Mại
|
Tư mại
|
3,600.0
|
3,600.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
64
|
Khu dân cư xã Trí
Yên
|
Trí Yên.
|
26,971.0
|
26,971.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày
11/12/2014
|
65
|
Khu tập kết rác thải
|
Trí Yên
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
66
|
Mở rộng nghĩa
trang Bờ Đường
|
Trí Yên
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
67
|
Trường mầm non TDP Khôi
|
TT Tân Dân
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
68
|
Nhà VH, Khuân viên
cây xanh Vân Lư
|
Yên Lư
|
26,000.0
|
26,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
69
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Trí Yên
|
Trí Yên
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
70
|
Sân vận động xã
Trí Yên
|
Trí Yên
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
71
|
Nhà văn hóa TDP
Hương, Long trì 1
|
Tân Dân
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
72
|
Mở rộng khuôn viên
chùa Vĩnh Nghiêm
|
Trí Yên
|
50,000.0
|
50,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
73
|
Đất Sản xuất kinh
doanh, Hương Gián
|
Hương Gián
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
74
|
Đường nối 293-299
|
Xuân Phú, Hương Gián
|
50,000.0
|
45,000.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
75
|
Trường mầm non xã
|
Nội Hoàng
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
76
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị
|
TT Neo
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
77
|
Sân vận động xã
Trí Yên
|
Trí Yên
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
78
|
Nhà văn hóa TDP Hương, Long trì 1
|
Tân Dân
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
79
|
Mở rộng khuôn viên
chùa Vĩnh Nghiêm
|
Trí Yên
|
50,000.0
|
50,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
80
|
Nhà thờ thôn Đạo,
Tân An
|
Tân An
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
81
|
Đất Sản xuất kinh
doanh, Hương Gián
|
Hương Gián
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
82
|
Đất Sản xuất kinh
doanh, Đức Giang
|
Đức Giang
|
55,000.0
|
55,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
83
|
Xây dựng cửa hàng
xăng dầu
|
Tiền Phong
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
84
|
Đất sản xuất kinh
doanh (Công ty TNHH thương mại dịch vụ Yên Duy)
|
Xã Quỳnh Sơn
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016
|
85
|
Dự án thương mại,
dịch vụ và sản xuất kinh doanh
|
TT Neo
|
17,000.0
|
17,000.0
|
|
NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016
|
86
|
Phòng Cảnh sát GT
Công an tỉnh
|
Nội Hoàng
|
35,000.0
|
35,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
87
|
Khu NTTS
|
Đức Giang
|
29,000.0
|
29,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
88
|
Khu NTTS
|
Trí Yên
|
32,000.0
|
32,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2015
|
89
|
Hạ tầng khu NTTS
|
Tiến Dũng
|
140,000.0
|
140,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
90
|
Hạ tầng khu NTTS
|
Đồng Phúc
|
200,000.0
|
200,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
IV
|
HUYỆN LẠNG
GIANG
|
|
2,705,090.8
|
1,336,690.8
|
|
|
91
|
Khu dân cư
|
TT Vôi
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
92
|
Khu dân cư
|
Xã Đại Lâm
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
93
|
Làm mương thoát nước
nội đồng (thôn Ruồng Cái)
|
Xã Đào Mỹ
|
200.0
|
200.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
94
|
Nâng cấp cải tạo
Quốc lộ 31
|
Xã Đại Lâm, Thái Đào
|
36,000.0
|
36,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
95
|
Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp
(thôn Tân Sơn)
|
Xã
Tân Dĩnh
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
96
|
Xây dựng trụ sở ngân hàng nông
nghiệp (thôn Tân Sơn)
|
Xã
Tân Dĩnh
|
700.0
|
700.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
97
|
Mở rộng trường mầm non thôn Cầu
Trong
|
Xã
Mỹ Thái
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
98
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn Tê
|
Xã Tân Thanh
|
500.0
|
500.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
99
|
Xây dựng, cải tạo
hệ thống lưới điện nhà trực
|
21 xã, 02 thị trấn
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
100
|
Mở rộng sư đoàn 3
|
Xã Quang Thịnh
|
11,500.0
|
6,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
101
|
Kế hoạch CMĐ SD
sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (thôn Giữa)
|
Xã Tiên Lục
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
102
|
Khu khai thác vật
liệu xây dựng
|
Xã Tiên Lục
|
20,000.0
|
5,200.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
103
|
Sản xuất năng lượng
tái tạo từ phế liệu gỗ (thôn Dâu)
|
Xã Nghĩa Hưng
|
9,800.0
|
9,800.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
104
|
Khu dân cư
|
Xã Tân Hưng
|
3,100.0
|
2,900.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
105
|
Xây dựng sân thể
thao
|
Xã Tân Thanh
|
4,567.0
|
4,567.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
106
|
Xây dựng nhà văn
hóa, sân thể thao (Khu Đồng Cửa Kho, thôn Thống Nhất)
|
Xã Hương Lạc
|
5,400.0
|
5,400.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
107
|
Xây dựng Trạm biến
áp
|
Xã Đào Mỹ
|
150.0
|
150.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
108
|
Xây dựng đường dây
220kV Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Xã Đại Lâm, Thái Đào và Hương Sơn
|
5,200.0
|
5,200.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
109
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Xã Tân Dĩnh
|
4,100.0
|
1,100.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
110
|
Xây dựng cơ
sở sản xuất kinh doanh
|
Xã Xuân Hương
|
21,000.0
|
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
111
|
Các dự án thuê đất
(Đất cơ sở sản xuất phi NN)
|
Xã Đại Lâm
|
30,000.0
|
4,500.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
112
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
Xã Hương Lạc
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
113
|
Khu dân cư
|
TT Vôi
|
13,000.0
|
13,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
114
|
Khu dân cư
|
Xã Tân Dĩnh
|
11,000.0
|
11,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
115
|
Khu dân cư
|
Xã Tân Hưng
|
3,400.0
|
3,400.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
116
|
Khu dân cư
|
Xã Nghĩa Hưng
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
117
|
Khu dân cư
|
Xã Nghĩa Hoà
|
23,000.0
|
13,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
118
|
Khu dân cư
|
Xã An Hà
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
119
|
Khu dân cư
|
Xã Tân Thịnh
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
120
|
Khu dân cư
|
Xã Hương Lạc
|
20,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
121
|
Khu dân cư
|
Xã Đào Mỹ
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
122
|
Khu dân cư
|
Xã Tiên Lục
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
123
|
Khu dân cư
|
Xã Mỹ Hà
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
124
|
Khu dân cư
|
Xã Dương Đức
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
125
|
Khu dân cư
|
Xã Xuân Hương
|
20,500.0
|
14,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
126
|
Khu dân cư
|
Xã Tân Thanh
|
10,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/HQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
127
|
Khu dân cư
|
Xã Hương Sơn
|
10,100.0
|
10,100.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
128
|
Khu dân cư
|
Xã Phi Mô
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
129
|
Khu dân cư
|
Xã Mỹ Thái
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
130
|
Khu dân cư
|
Xã Yên Mỹ
|
16,000.0
|
16,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
131
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
tuyến Cầu Trò - Xóm Dứa
|
Xã
Đào Mỹ
|
2,700.0
|
2,700.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
132
|
QH mở rộng đường vào trường Mầm
non xã
|
Xã
Quang Thịnh
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
133
|
Cải tạo nâng cấp hồ Hố Cao và
làm đường giao thông mương thoát nước
|
Xã
Hương Sơn
|
35,000.0
|
24,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
134
|
Hệ thống giao
thông, thủy lợi
|
Xã Mỹ Hà
|
13,000.0
|
13,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
135
|
Hệ thống giao
thông, thủy lợi
|
Xã Nghĩa Hưng
|
28,000.0
|
28,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
136
|
Xây dựng Hạ tầng Cụm
CN Đại Lâm
|
Xã Đại Lâm
|
99,000.0
|
99,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
137
|
Xây dựng đường
giao thông đoạn Cầu Trắng đi Đình Đảng
|
Xã Nghĩa Hoà
|
3,200.0
|
3,200.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
138
|
Xây dựng đường
giao thông
|
Xã Tân Thịnh
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
139
|
Đường cao tốc (đoạn
Bắc Giang - Lạng Sơn)
|
Các xã: Tân Dĩnh, Xương
|
1,607,000.0
|
455,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
140
|
Mở rộng bãi rác
|
Xã Tân Thanh
|
500.0
|
500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
141
|
Xây dựng điểm thu
gom rác thải
|
Xã Tân Dĩnh
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
142
|
Xây dựng nghĩa
trang nhân dân
|
Xã Quang Thịnh
|
8,000.0
|
0.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
143
|
Xây dựng bãi rác
thải tập trung
|
Xã Hương Lạc
|
10,000.0
|
0.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
144
|
Xây dựng bãi xử lý
rác thải
|
Xã Mỹ Thái
|
5,000.0
|
0.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
145
|
Xây dựng bãi xử lý
rác thải
|
Xã Nghĩa Hoà
|
10,000.0
|
0.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
146
|
Trụ sở Chi cục thi hành án
|
TT Vôi
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
147
|
Mở rộng trường
THCS Đào Mỹ
|
Xã Đào Mỹ
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
148
|
Mở rộng trường mầm
non
|
Xã Xuân Hương
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
149
|
Mở rộng trường mầm
non
|
Xã Nghĩa Hưng
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
150
|
Mở rộng nhà VH các
thôn
|
Xã Thái Đào
|
3,000.0
|
2,400.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
151
|
Mở rộng trường
THCS Dương Đức
|
Xã Dương Đức
|
1,500.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
152
|
Mở rộng trường THCS Nghĩa Hòa và trường mầm non xã
|
Xã Nghĩa Hoà
|
2,100.0
|
2,100.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
153
|
Xây dựng nhà văn
hóa
|
Xã Nghĩa Hoà
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
154
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Trong
|
Xã Mỹ Thái
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
155
|
Xây dựng sân thể
thao các thôn
|
Xã Thái Đào
|
6,900.0
|
4,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
156
|
Xây dựng sân thể
thao các thôn
|
Xã Đào Mỹ
|
6,145.0
|
6,145.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
157
|
Xây dựng sân thể
thao TT xã
|
Xã Quang Thịnh
|
18,800.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
158
|
Xây dựng sân thể thao
(thôn Sậm và Lèo)
|
Xã Tân Thịnh
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
159
|
Xây dựng sân thể
thao xã
|
Xã Nghĩa Hoà
|
26,060.0
|
19,960.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
160
|
Mở rộng sân thể
thao TT xã Nghĩa Hưng
|
Xã Nghĩa Hưng
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
161
|
Dự án Trại tạm giam Công an tỉnh Bắc Giang
|
Xã Quang Thịnh
|
50,168.8
|
50,168.8
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
162
|
Dự án Xây dựng Đồn
CA khu vực Kép
|
Xã Tân Thịnh
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
163
|
Xây dựng bến bãi tập
kết cát, sỏi lòng sông
|
Xã Đào Mỹ
|
5,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
164
|
Dự án chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất SXKD
|
Xã Phi Mô
|
9,800.0
|
9,800.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
165
|
Xây dựng cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
Xã Mỹ Thái
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
166
|
Xây dựng cơ sở
kinh doanh vật liệu XD
|
Xã Tân Dĩnh
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
167
|
Dự án XD Showroom
trưng bày và dịch vụ bảo hành, bảo trì xe ô tô (Công ty Oto Trường Hải)
|
Xã Tân Dĩnh
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
168
|
Cơ sở sản xuất gia công cơ khí XD Minh Phát)
|
Xã Tân Dĩnh
|
14,000.0
|
14,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
169
|
Dự án XD nhà máy
chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu (Công ty TNHH đầu tư TH Dũng Sỹ)
|
Xã
Tân Dĩnh
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
170
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
Xã
Tiên Lục
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
171
|
Dự án Xây dựng Trung
tâm kinh doanh và gia công vật liệu xây dựng Hoàng Hà, Khu thương mại tổng hợp
và gia công cơ khí Hưng phát, xây dựng Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu
|
Xã Đại Lâm
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
172
|
Cụm công nghiệp Đại
Lâm
|
Xã Đại Lâm
|
99,000.0
|
99,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
173
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật Cụm công nghiệp Nghĩa Hoà
|
Xã Nghĩa Hoà, Tân Thịnh
|
40,000.0
|
40,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
174
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản
|
Xã Tân Dĩnh
|
20,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
175
|
Dự án đất nuôi trồng
thủy sản và trang trại
|
Xã Xuân Hương
|
10,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
176
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản
|
Xã Nghĩa Hưng
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
177
|
Dự án nuôi trồng
thủy sản
|
Xã Đào Mỹ
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
178
|
Dự án cầu Đồng Sơn và Đường dẫn
|
Xã Thái Đào
|
65,000.0
|
35,000.0
|
|
NQ 30/NQ-HĐND, ngày 28/9/2016
|
V
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
|
1,334,300.0
|
1,155,400.0
|
|
|
179
|
Nâng cấp cải tạo
đường Thắng- Gầm
|
Thị trấn Thắng, Đức Thắng, Danh
|
32,000.0
|
32,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
180
|
Đường liên thôn xã
Đoan Bái
|
Đoan Bái
|
30,000.0
|
30,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
181
|
Xây dựng trạm biến
áp chống quá tải
|
Các xã: Ngọc Sơn, Đoan Bái.
|
6,500.0
|
6,500.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
182
|
Chợ Hương Lâm
|
Hương Lâm
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
183
|
Xây dựng bãi rác
thải xã Quang Minh
|
Xã Quang Minh
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
184
|
Mở rộng nghĩa trang các thôn xã Đoan Bái
|
Đoan Bái
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
185
|
Xây dựng kênh
mương xã Hùng Sơn
|
Hùng Sơn
|
900.0
|
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
186
|
Mở rộng giao thông
xã Hùng Sơn
|
Xã Hùng Sơn
|
8,000.0
|
4,300.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
187
|
Kênh mương nội đồng
xã Đoan Bái
|
Đoan Bái
|
17,000.0
|
17,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
188
|
Trường Mầm non xã
Thường Thắng
|
Thường Thắng
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
189
|
Nghĩa địa Thanh
Vân
|
Thanh Vân
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
190
|
Nhà văn hóa thôn
Tân Hiệp
|
Thường Thắng
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
191
|
Mở rộng trường
THPT Hiệp Hòa số 1
|
Thị trấn Thắng
|
3,500.0
|
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
192
|
Mở rộng khu lớp học mầm non thôn Hiệp Đồng
|
Thường Thắng
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
193
|
Giao thông nông
thôn xã Đồng Tân
|
Xã Đồng Tân
|
4,100.0
|
4,100.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
194
|
Chợ huyện Hiệp Hoà
|
TT. Thắng, Đức Thắng
|
25,000.0
|
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
195
|
Khu kinh doanh dịch
vụ vui chơi giải trí
|
Xã Hùng Sơn
|
3,500.0
|
3,500.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
196
|
Khu đô thị mới phía tây thị trấn Thắng mở rộng (giai đoạn
1)
|
Xã Đức Thắng
|
50,000.0
|
50,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
197
|
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)
|
Xã Đức Thắng
|
50,000.0
|
50,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
198
|
KDC nông thôn
|
Xã Mai Đình
|
9,000.0
|
9,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
199
|
KDC nông thôn.
|
Xã Mai Trung
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
200
|
KĐC nông thôn
|
Xã Hợp Thịnh
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
201
|
KDC nông thôn
|
Xã Hoàng An
|
1.000.0
|
200.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
202
|
KDC nông thôn
|
Xã Quang Minh
|
3,000.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
203
|
KDC nông thôn
|
Xã Thường Thắng
|
3,000.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
204
|
KDC nông thôn
|
Xã Đông Tân
|
3,500.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
205
|
KDC nông thôn
|
Xã Xuân Cẩm
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
206
|
KDC nông thôn
|
Xã Đức Thắng
|
11,000.0
|
9,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
207
|
Xây dựng trụ sở nhà
điều hành sản xuất Điện lực Hiệp Hòa
|
Xã Đức Thắng
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
208
|
Xoá bỏ trung gian
Hiệp Hòa 1 (chuyển đổi nâng điện áp vận hành từ 10 lên
22KV)
|
Các xã trong huyện
|
2,200.0
|
2,200.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
209
|
Xoá bỏ trung gian
Hiệp Hoà 2 (chuyển đổi nâng điện áp vận hành từ 10 lên
22KV)
|
Các xã trong huyện
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
210
|
Đường giao thông nối
Quốc Lộ 37 sang Thái nguyên
|
Các xã trong huyện
|
150,000.0
|
150,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
211
|
Cải tạo, nâng cấp
QL 37
|
Các xã trong huyện
|
350,000.0
|
350,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
212
|
Nâng cấp đường tỉnh
288
|
Các xã trong huyện
|
19,000.0
|
19,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
213
|
Giao thông xã Mai
Trung
|
Xã Mai Trung
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
214
|
Giao thông nông
thôn xã Hợp Thịnh
|
Xã Hợp Thịnh
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
215
|
Giao thông nông
thôn xã Thường Thắng
|
Xã Thường Thắng
|
2,400.0
|
2,400.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
216
|
Giao thông thủy lợi
xã Hoàng Lương
|
Xã Hoàng Lương
|
800.0
|
800.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
217
|
Nâng cấp đường liên xã Hoàng Thanh- Ngọc Sơn
|
Xã Hoàng Thanh
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
218
|
Giao thông nội đồng
xã Bắc Lý
|
Xã Bắc Lý
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
219
|
Nâng cấp tuyến đường
tỉnh lộ 295 đi Mai Trung
|
Xã Xuân Cẩm
|
7,500.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
220
|
Đất giao thông,
thuỷ lợi xã Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
221
|
Khu bãi rác thôn Đầu
Cầu xã Hoàng Thanh
|
Xã Hoàng Thanh
|
1,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
222
|
Khu bãi rác thôn
Đông Lâm xã Hương Lâm
|
Xã Hương Lâm
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
223
|
Khu bãi rác thôn
Trung Thành, thôn Hòa Tiến
|
Xã Hùng Sơn
|
900.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
224
|
Bãi rác Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân
|
700.0
|
700.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
225
|
Bãi rác xã Mai Đình
|
Xã Mai Đình
|
2,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
226
|
Bãi rác xã Bắc Lý
|
Xã Bắc Lý
|
2,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
227
|
Nâng cấp đê tả cầu
huyện Hiệp Hòa từ K0- K39+600
|
Huyện Hiệp Hòa
|
50,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
228
|
Tu bổ đê điều thường
xuyên năm 2016
|
Xã Châu Minh
|
35,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
229
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đê cầu ứng phó với ngập lụt và sạt lở bờ sông
|
Huyện Hiệp Hòa
|
50,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
230
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở xã Thường Thắng
|
Xã Thường Thắng
|
1,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
231
|
Trường tiểu học xã Đông Lỗ
|
Xã Đông Lỗ
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐNĐ, ngày 11/12/2015
|
232
|
Trường Mầm non số 2 xã Mai Đình
|
Xã Mai Đình
|
2,500.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
233
|
Trường Mầm non số
1 xã Mai Trung
|
Xã Mai Trung
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
234
|
Trường mầm non Hương Lâm số 1
|
Xã Hương Lâm
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
235
|
Mở rộng trường mầm
non bán công Hoàng Vân
|
Xã Hoàng Vân
|
2,100.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
236
|
Trường mầm non Sơn
Đông xã Đồng Tân
|
Xã Đồng Tân
|
2,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
237
|
Trường Mầm non
thôn Khoát xã Đông Lỗ
|
Xã Đông Lỗ
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
238
|
Trường Mầm non xã Danh
Thắng
|
Xã Danh Thắng
|
1,500.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
239
|
Nhà văn hóa thôn Mai Hạ xã Mai
Đình
|
Xã Mai Đình
|
1,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
240
|
Trung Tâm văn hóa
các thôn xã Đoan Bái
|
Đoan
Bái
|
5,000.0
|
700.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11 /12/2015
|
241
|
Nhà văn hóa thôn Danh Thượng 2 xã Danh Thắng
|
Xã Danh Thắng
|
1,400.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
242
|
Khu văn hóa
thể thao các thôn xã Bắc Lý
|
Xã Bắc Lý
|
4,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
243
|
Nhà văn hóa thôn Đông Lâm xã Hương Lâm
|
Xã Hương Lâm
|
1,300.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
244
|
Nhà Văn hóa thôn, xóm xã Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
5,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
245
|
Sân thể thao Đồng
Đanh xã Đông Lỗ
|
Xã Đông Lỗ
|
6,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
246
|
Đất văn hóa thể thao các thôn xã Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân
|
7,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
247
|
Nghĩa trang, nghĩa
địa xã Đức Thắng
|
Xã Đức Thắng
|
2,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
248
|
Trung tâm y tế Hiệp
Hòa
|
Xã Đức Thắng
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
249
|
Trạm y tế xã Mai Đình (Mai Hạ)
|
Mai Đình
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
250
|
Mở rộng trụ sở
UBND xã Hợp Thịnh
|
Xã Hợp Thịnh
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
251
|
Mở rộng công ty cổ
phần cấp nước Hiệp Hòa
|
Xã Hoàng Vân
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
252
|
Trụ sở cơ quan,
CTSN
|
Các xã trong huyện
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
253
|
Nuôi trồng thủy sản,
trồng cây lâu năm
|
Xã Mai Trung
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
254
|
Nuôi trồng thủy sản,
trồng cây lâu năm
|
Xã Danh Thắng
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
255
|
Nuôi trồng thủy sản,
trồng cây lâu năm
|
Xã Lương Phong
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
256
|
Nuôi trồng thủy sản,
trồng cây lâu năm
|
Xã Hương Lâm
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
257
|
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm
|
Xã Đồng Tân
|
5,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
258
|
Nuôi trồng thủy sản,
trồng cây lâu năm
|
Xã Hùng Sơn
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
259
|
Nuôi trồng thủy sản,
trồng cây lâu năm
|
Xã Châu Minh
|
40,000.0
|
40,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
260
|
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây lâu năm
|
Xã Thanh Vân
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
261
|
Đất cơ sở SXKD xã
Châu Minh
|
Xã Châu Minh
|
50,000.0
|
50,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
262
|
Đất cơ sở SXKD xã
Danh Thắng
|
Xã Danh Thắng
|
30,000.0
|
30,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
263
|
Đất cơ sở SXKD các
xã trên địa bàn huyện
|
Các xã trong huyện
|
67,000.0
|
49,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
VI
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
294,400.0
|
228,800.0
|
|
|
264
|
Khu dân cư đấu giá
QSDĐ
|
Bố Hạ
|
5,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
265
|
Khu dân cư đấu giá
QSDĐ
|
Tam Tiến
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
266
|
Khu dân cư đấu giá
QSDĐ
|
Tân Hiệp
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
267
|
Xây mới NVH thôn Vòng huyện
|
Bố Hạ
|
1,500.0
|
1,500.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
268
|
Khu dân cư đấu giá
QSDĐ
|
Hương Vỹ
|
2,500.0
|
2,500.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
269
|
Khu dân cư đấu giá
QSDĐ
|
Tam Tiến
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
270
|
Khu dân cư đấu giá
QSDĐ
|
Đồng Hưu
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
271
|
Khu dân cư đấu giá QSDĐ
|
Đồng Tiến
|
2,700.0
|
2,700.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
272
|
Khu dân cư mới tập
trung
|
Thôn Chùa - Phồn Xương
|
20,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
273
|
Đường nội thị, hệ
thống thoát nước trung tâm cụm xã Xuân Lương
|
Xuân Lương
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
274
|
Đường 268
|
Hồng Kỳ
|
2,400.0
|
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
275
|
Cải tạo nâng cấp
đường từ Tiến Thịnh đi UBND Xã Tiến Tiến Thắng
|
Tiên Thắng
|
4,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
276
|
Nhà VH thôn Đồng Tâm, Ngò 2, Trại Chuối 2
|
Đồng Kỳ
|
7,700.0
|
6,200.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
277
|
Khu di tích lịch sử Hoàng Hoa
Thám
|
TT
Cầu Gồ
|
6,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
278
|
Khu dân cư đấu giá QSDĐ
|
TT
Cầu Gồ
|
6,500.0
|
6,500.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
279
|
Đường giao thông nông thôn
|
Đồng
Lạc
|
1,150.0
|
1,150.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
280
|
Trạm biến áp
|
Xuân
Lương
|
150.0
|
150.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐND, ngày 10/7/2015
|
281
|
Thao trường hố bắn
Hố Chuối
|
Phồn Xương
|
12,300.0
|
3,000.0
|
|
NQ 10/NQ-HĐNĐ, ngày 10/7/2015
|
282
|
Khu dân cư mới
|
Hương Vĩ
|
4,000.0
|
3,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
283
|
Khu dân cư mới
|
Xuân Lương
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
284
|
Khu dân cư mới
|
Hồng Kỳ
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
285
|
Khu dân cư mới
|
Tam hiệp
|
2,500.0
|
2,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
286
|
Khu dân cư mới
|
Đồng Hưu
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
287
|
Khu dân cư mới
|
Canh Nậu
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
288
|
Khu dân cư mới
|
TT Bố Hạ
|
7,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
289
|
Khu dân cư mới
|
TT Cầu Gồ
|
30,000.0
|
30,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
290
|
Khu dân cư mới
|
TT Cầu Gồ
|
25,000.0
|
25,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
291
|
Khu dân cư mới
|
Tân Hiệp
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
292
|
Mở rộng đường giao
thông Đồng Quán-Tân An
|
Bố Hạ
|
3,500.0
|
1,200.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
293
|
Mở rộng các tuyến
đường giao thông nông thôn
|
Phồn Xương
|
2,500.0
|
2,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
294
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Đồng Kỳ
|
2,800.0
|
2,100.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
295
|
Mở rộng nghĩa
trang
|
TT Cầu Gồ
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
296
|
Xây dựng khu nghĩa
địa Bãi Chợ
|
Tân Hiệp
|
4,500.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
297
|
Mở rộng UBND xã
|
Đồng Lạc
|
5,500.0
|
1,100.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
298
|
Trạm y tế, bưu điện
xã Đồng Lạc
|
Đồng Lạc
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
299
|
Nhà văn hóa bản
Thượng Đồng
|
Xuân Lương
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
300
|
Sân bóng và nhà văn hóa thôn La Thành
|
Tiến Thắng
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
301
|
Nhà văn hóa thôn
Chùa
|
Tân Hiệp
|
1,500.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
302
|
Xây dựng Trụ sở
Công an huyện mới
|
Thị trấn Cầu Gồ
|
29,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
303
|
Khu sản xuất vật
liệu xây dựng
|
Bố Hạ
|
7,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
304
|
Khu chế biến lâm sản
|
Bố Hạ
|
2,200.0
|
1,200.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
305
|
Khu hợp tác xã
thương mại, dịch vụ
|
Tân Sỏi
|
4,500.0
|
4,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
306
|
Chuyển mục đích đất
lúa không hiệu quả sang đất cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.
|
Đồng Kỳ
|
50,000.0
|
50,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
307
|
Chuyển mục đích đất
lúa không hiệu quả sang đất cây lâu năm
|
TT Bố Hạ
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
VII
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
718,746.0
|
654,946.0
|
|
|
308
|
Khu dân cư mới
|
Xã Tiên Nha
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
309
|
Khu dân cư mới
|
Xã Bảo Đài
|
10,500.0
|
10,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
310
|
Khu dân cư mới
|
Xã Bảo Sơn
|
20,900.0
|
20,900.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
311
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
Xã Chu Điện
|
14,800.0
|
14,800.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
312
|
Khu dân cư mới
|
Xã Đan Hội
|
8,600.0
|
3,600.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
313
|
Chuyển mục đích
sang đất ở
|
Xã Tam Dị
|
9,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
314
|
Khu dân cư mới
|
Xã Tiên Hưng
|
30,000.0
|
30,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
315
|
Khu dân cư mới
|
Xã Trường Giang
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
316
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Trường Sơn
|
2,000.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
317
|
Khu dân cư mới
|
Xã Huyền Sơn
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
318
|
Khu dân cư mới
|
Xã
Cương Sơn
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
319
|
Khu dân cư
mới
|
Xã Cẩm Lý
|
900.0
|
900.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
320
|
Khu dân cư đô thị
tập trung
|
TT Lục Nam
|
4,500.0
|
4,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
321
|
Khu dân cư mới
|
TT Đồi Ngô
|
37,000.0
|
35,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
322
|
Khu dân cư mới
|
Xã Khám Lạng
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
323
|
Khu dân cư mới
|
Xã Thanh Lâm
|
9,600.0
|
4,170.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
324
|
Khu dân cư mới
|
Xã Vũ Xá
|
9,600.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
325
|
Chuyển sang đất ở + Khu dân cư
|
Xã Đông Hưng
|
9,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
326
|
Đường điện công ty
Gạch Thiên Phú (thôn Đồng Dinh)
|
Xã Tiên Nha
|
16.0
|
16.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
327
|
Hệ thống giao
thông thủy lợi xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
12,500.0
|
12,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
328
|
Hệ thống giao thông thủy lợi Khu vườn Cỏ thôn An Nguyễn
|
Xã Cương Sơn
|
5,500.0
|
5,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
329
|
Mở rộng đường liên
xã Đồng Đỉnh đi Đồng Vành 1
|
Xã Lục Sơn
|
3,500.0
|
3,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
330
|
Đường giao thông nội
đồng
|
Xã Đông Phú
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
331
|
Dự án làm mới Đường
từ Ngã ba Chằm đi cầu Vận động Sư đoàn 306
|
TT Đồi Ngô, xã Tiên Hưng
|
35,000.0
|
35,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
332
|
Dự án mở rộng đường
làn 2 khu dân cư số 1 đi Ngã ba Chằm
|
TT Đồi Ngô
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
333
|
Dự án đường Cẩm đới
(từ QL37 đi QL31 đến Đình Làng Giai)
|
TT Đồi Ngô
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
334
|
Trường Dân Tộc Nội
Trú (thôn Nhiêu Thị)
|
Xã Tiên Hưng
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
335
|
Trường Mầm Non
Tiên Hưng
|
Xã Tiên Hưng
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
336
|
Mở rộng trường mầm
non
|
Xã Thanh Lâm
|
900.0
|
900.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
337
|
Mở rộng trường mầm
non Vĩnh Ninh
|
Xã Lục Sơn
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
338
|
Mở rộng trường tiểu học Vĩnh Ninh
|
Xã Lục Sơn
|
2,500.0
|
2,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
339
|
Trường mầm non
(thôn Ngọc Mai)
|
Xã Chu Điện
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
340
|
Trường Mầm non
thôn Ngoài
|
Xã Đông Phú
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
341
|
Trạm Y Tế (thôn
Nhiêu Hà)
|
Xã Tiên Hưng
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
342
|
Nhà văn hóa các
thôn
|
Xã Phương Sơn
|
3,700.0
|
3,700.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
343
|
Nhà văn hóa (thôn Bảo Lộc 1)
|
Xã Bảo Sơn
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
344
|
Nhà văn hóa các
thôn
|
Xã Trường Sơn
|
2,600.0
|
2,100.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
345
|
Nhà Văn hóa các
thôn, phố
|
TT Lục Nam
|
1,200.0
|
1,200.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
346
|
Nhà văn hóa thôn
Cai Vàng
|
Xã Đông Hưng
|
300.0
|
300.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
347
|
Sân Vận Động xã
(thôn Nhiêu Hà)
|
Xã Tiên Hưng
|
6,500.0
|
6,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
348
|
Khu Dộc Rú thôn An Nguyễn
|
Xã Cương Sơn
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
349
|
Mở rộng Sân bóng (thôn Chính Hạ)
|
Xã Lan Mẫu
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
350
|
Đất sân vận động
xã (thôn Dẫm Chùa)
|
Xã Bắc Lũng
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
351
|
Mở rộng Sân bóng
khu trung tâm
|
Xã Đông Phú
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
352
|
Nhà văn hóa thôn
Tân Tiến
|
Xã Đông Phú
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
353
|
Nhà văn hóa thôn Va
|
Xã Đông Phú
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
354
|
Mở rộng chi cục thuế Lục Nam
|
TT Đồi Ngô
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
355
|
Mở rộng bãi rác thải (thôn Huê Vận
1)
|
Xã Bảo Sơn
|
360.0
|
360.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
356
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân cây
cao (Thân Bình)
|
TT Đồi Ngô
|
13,000.0
|
13,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
357
|
Bãi rác UBND xã
|
Xã Phương Sơn
|
12,000.0
|
12,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
358
|
Các dự án sản xuất,
kinh doanh
|
Xã Cẩm Lý, Chu Điện, Yên Sơn
|
100,000.0
|
100,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
359
|
Dịch vụ dừng nghỉ
|
Xã Khám Lạng
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
360
|
Bến bãi tập kết
VLXD
|
Xã Bắc Lũng
|
20,000.0
|
20,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
361
|
Dự án đầu tư công
trình mỏ khai thác than hầm lò khu vực VI mỏ than Nước
Vàng
|
Xã Lục Sơn
|
770.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
362
|
Dự án khai thác mỏ
sét 1A Cầu Sen
|
TT Đồi Ngô, xã Tam Dị
|
35,000.0
|
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
363
|
Chuyển đổi sang đất
trồng cây lâu năm
|
các xã trên địa bàn huyện
|
12,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
364
|
Các khu nuôi trồng
thủy sản
|
các xã trên địa bàn huyện
|
169,000.0
|
169,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
VIII
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
166,100.0
|
156,100.0
|
|
|
365
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
An Bá
|
4,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
366
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
Giáo Liêm
|
3,500.0
|
3,500.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
367
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
Dương Hưu
|
50,000.0
|
50,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
368
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
Vĩnh Khương
|
2,100.0
|
2,100.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
369
|
Quy hoạch đất ở dân cư
|
Long Sơn
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
370
|
Mở rộng Đường tỉnh
293
|
Thanh Luận
|
12,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
371
|
Mở rộng Trường
THCS
|
Thị trấn An Châu
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
372
|
Xây dựng Trường Mầm
non Hoa Sữa
|
Thị trấn An Châu
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
373
|
Nhà văn hóa thôn
|
Mỏ - An Châu
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
374
|
Nhà văn hóa thôn
|
Chiên Sơn
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
375
|
Nhà văn hóa thôn
|
Dương Hưu
|
300.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
376
|
Xây dựng nghĩa địa
|
Hữu Sản
|
700.0
|
700.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
377
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
Dương Hưu
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
378
|
Trường mầm non
(khu lẻ)
|
Dương Hưu
|
300.0
|
300.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
379
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
An Châu
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
380
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
Cẩm Đàn
|
6,700.0
|
6,700.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
381
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
Cẩm Đàn
|
2,300.0
|
2,300.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
382
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
Cẩm Đàn
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
383
|
Quy hoạch đất ở
dân cư
|
An Lập
|
2,500.0
|
2,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
384
|
Xây dựng Trường tiểu
học
|
Quế Sơn
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
385
|
Xây dựng Trường Mầm
non
|
Thanh Luận
|
7,000.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
386
|
Xây dựng Trường Mầm
non
|
An Lập
|
7,400.0
|
7,400.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
387
|
Mở rộng trường Mầm non
|
Vân Sơn
|
500.0
|
300.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
388
|
Nhà văn hóa thôn
|
An Bá
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
389
|
Nhà văn hóa thôn
|
Thị
trấn An Châu
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
390
|
Nhà văn hóa thôn
|
An Châu
|
1,500.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
391
|
Nhà văn hóa thôn
|
Thanh
Luận
|
1,500.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
392
|
Nhà văn hóa và
sân thể thao
|
Lệ
Viễn
|
6,500.0
|
6,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
393
|
Nhà văn hóa thôn
|
Thanh Luận
|
1,500.0
|
1,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
394
|
Sân vận động
|
Vân Sơn
|
4,000.0
|
4,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
395
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
|
Vân Sơn
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
396
|
Sân vận động
|
Vĩnh Khương
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
397
|
Nhà văn hóa thôn
|
Long Sơn
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
398
|
Mở rộng chợ
|
Dương Hưu
|
5,800.0
|
5,800.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
399
|
Xây dựng nghĩa
trang
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
IX
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
|
501,840.70
|
499,340.70
|
|
|
400
|
Dự án đất ở
|
Liên Sơn
|
2,223.0
|
2,223.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
401
|
Dự án đất ở
|
Quang Tiến
|
2,617.0
|
2,617.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
402
|
Dự án đất ở
|
Ngọc Lý
|
1,452.0
|
1,452.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
403
|
Dự án đất ở
|
Song Vân
|
4,500.0
|
4,500.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
404
|
Dự án đất ở
|
Liên Chung
|
1,270.0
|
1,270.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
405
|
Dự án đất ở
|
Phúc Sơn
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
406
|
Mở rộng đình chùa Thễ
|
Lan Giới
|
1,400.0
|
1,400.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
407
|
Quy hoạch bãi rác
thải
|
Lam Cốt
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
408
|
Mở rộng chùa Kép
Vàng + Kép 2
|
Lam Cốt
|
1,500.0
|
1,500.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
409
|
Dự án khu dân cư
|
Nhã Nam
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
410
|
Dự án mở rộng trường mầm non
|
Ngọc Lý
|
300.0
|
300.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
411
|
Dự án khu dân cư
|
Việt Ngọc
|
2,339.7
|
2,339.7
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
412
|
Dự án khu đô thị
|
TT Cao Thượng
|
32,000.0
|
32,000.0
|
|
NQ 25/NQ-HĐND, ngày 11/12/2014
|
413
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Đại Hoá
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
414
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Lam Cốt
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
415
|
Xây dựng khu dân
cư
|
An Dương
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
416
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Song Vân
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
417
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Ngọc Lý
|
4,500.0
|
4,500.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
418
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Quang Tiến
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
419
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Phúc Sơn
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
420
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Tân Trung
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
421
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Ngọc Thiện
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
422
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Cao Thượng
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
423
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Lan Giới
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
424
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Liên Sơn
|
9,000.0
|
9,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
425
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Cao Xá
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
426
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Hợp Đức
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
427
|
Xây dựng khu dân
cư
|
Ngọc Vân
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
428
|
Xây dựng khu dân cư
|
Quế
Nham
|
6,000.0
|
6,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
429
|
Xây dựng khu dân cư
|
Ngọc
Vân
|
23,000.0
|
23,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
430
|
Dự án dân cư và xây dựng Chợ Cầu
Vồng
|
Song
Vân
|
22,000.0
|
22,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
431
|
Các TH CMDDSD nhỏ
lẻ để chỉnh trang khu đô thị khu dân cư nông thôn
|
Các
xã trong huyện
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
432
|
Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi
|
Lam Cốt
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
433
|
Dự án xây dựng đường điện, hệ thống giao thông thủy lợi
|
Ngọc Thiện
|
12,000.0
|
12,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
434
|
Dự án xây dựng đường
điện, hệ thống giao thông thủy lợi
|
Quế Nham
|
6,300.0
|
6,300.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
435
|
Dự án xây dựng đường
điện, hệ thống giao thông thủy lợi
|
Hợp Đức
|
7,000.0
|
7,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
436
|
Mở mới tuyến đường
Cầu Chản
|
Lam Cốt
|
10,000.0
|
10,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
437
|
Nhà mát xử lý chất thải
|
Việt Ngọc
|
17,500.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
438
|
Nhà văn hóa, sân
thể thao, trường học
|
Lam Cốt
|
1,200.0
|
1,200.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
439
|
Nhà văn hóa, sân
thể thao, trường học
|
Đại Hóa
|
12,600.0
|
12,600.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
440
|
Nhà văn hóa, sân
thể thao, trường học
|
Lam Cốt
|
14,000.0
|
14,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
441
|
Nhà văn hóa, sân
thể thao, trường học
|
Ngọc Lý + TT Cao Thương
|
6,300.0
|
6,300.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
442
|
Trường cấp 2, sân
vận động
|
Ngọc Châu
|
8,000.0
|
8,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
443
|
Nhà văn hóa, sân
thể thao, trường học
|
Ngọc Thiện+ nhã Nam+ Quế
Nham
|
8,600.0
|
8,600.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
444
|
Trụ sở BHXH huyện
Tân Yên
|
Cao Thượng
|
1,239.0
|
1,239.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
445
|
Trụ sở
ĐU-HĐND-UBND xã Hợp Đức
|
Hợp Đức
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
446
|
Trụ sở Tòa án nhân
dân huyện
|
Cao Thượng
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
447
|
Trụ sở thi hành án
dân sự
|
Cao Thượng
|
3,000.0
|
3,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
448
|
Nhà máy phân hữu
cơ vi sinh
|
Việt Ngọc
|
15,000.0
|
15,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
449
|
Các dự án đầu tư sản
xuất, kinh doanh
|
Các xã trong huyện
|
25,000.0
|
25,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
450
|
Các dự án chuyển mục
đích sang NTTS (các khu vực đất lúa kém hiệu quả)
|
Các xã trong huyện
|
45,000.0
|
45,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
451
|
Các dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã trong huyện
|
77,000.0
|
77,000.0
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
X
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
272,928
|
58,028
|
208,000
|
|
452
|
Khu dân cư mới
|
Xã Phú Nhuận
|
5,000
|
5,000
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
453
|
Khu dân cư mới
|
Xã Sơn Hải
|
1,500
|
1,500
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
454
|
Khu dân cư mới
|
Xã Mỹ An
|
1,500
|
1,500
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
455
|
Khu dân cư mới
|
Xã Tân Mộc
|
2,000
|
2,000
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
456
|
Khu dân cư mới
|
Xã Kiên Thành
|
5,400
|
5,400
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
457
|
Đường giao thông từ
thôn Đồn - Mòng
|
Xã Sa Lý
|
4,500
|
|
4,500
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
458
|
Đường giao thông
thôn cây Lâm - Rãng Trong
|
Xã Sa Lý
|
6,000
|
|
6,000
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
459
|
Đường giao thông
thốn Rãng Ngoài - Xé
|
Xã Sa Lý
|
7,500
|
|
7,500
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
460
|
Đường giao thông
các thôn
|
Xã Phú Nhuận
|
1,150
|
1,150
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
461
|
Đường giao thông
khu Mùi Tây, Cẩm Hoàng
|
Xã Kiên Thành
|
3,800
|
2,900
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
462
|
Mở rộng đường phố
Chợ-Bắc Hoa
|
Xã Tân Sơn
|
10,000
|
4,000
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
463
|
Bãi rác thôn Nghĩa
|
Xã Nghĩa Hồ
|
100
|
100
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
464
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng các thôn
|
Xã Sa Lý
|
1,500
|
1,500
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
465
|
Nhà văn hóa các thôn
|
Xã Phú Nhuận
|
6,800
|
6,800
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
466
|
Mở rộng trường
mầm non xã
|
Xã Sơn Hải
|
720
|
720
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
467
|
Sân TDTT thôn Đồng
Ía
|
Xã Tân Mộc
|
1,800
|
1,800
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
468
|
Lớp học mầm non
khu lẻ Phú Hà
|
Xã Kiên Thành
|
1,118
|
1,118
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
469
|
Quy hoạch sân vận
động trung tâm xã
|
Xã Giáp Sơn
|
15,000
|
15,000
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
470
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tân Mộc
|
Xã Tân Mộc
|
720
|
720
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
471
|
Nghĩa địa thôn Đồng
Bóng
|
Xã Tân Mộc
|
1,500
|
1,500
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
472
|
Nghĩa địa Trại
Giáp
|
Xã Kiên Thành
|
1,440
|
1,440
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
473
|
Trường mầm non
thôn Biềng
|
Xã Nam Dương
|
2,000
|
2,000
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
474
|
Nghĩa địa Khanh
Mùng
|
Xã Kiên Thành
|
1,880
|
1,880
|
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
475
|
Khai thác khoáng sản
tại xã Phong Minh (thôn Nũn), Sa Lý (thôn Đảng, Trạm)
|
Phong Minh, Sa Lý
|
190,000
|
|
190,000
|
NQ 33/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
475
|
9,605,149.9
|
6,934,684.5
|
208,000.00
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT ĐỀ NGHỊ ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KÈM THEO CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA
HĐND TỈNH SỐ 25/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2014; SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 10/7/2015; SỐ
33/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2015 VÀ NGHỊ QUYẾT CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH SỐ 30/NQ-HĐND
NGÀY 28/9/2016
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
TÊN
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
SỐ
DỰ ÁN
|
Diện
tích đất sử dụng (m2)
|
Trong
đó
|
Lý
do đưa ra khỏi danh mục
|
Đất
lúa (m2)
|
Đất
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (m2)
|
1
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
|
17
|
508,800.0
|
420,800.0
|
|
|
2
|
HUYỆN VIỆT YÊN
|
65
|
1,457,700.0
|
1,420,100.0
|
|
|
3
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
2
|
12,000.0
|
12,000.0
|
|
|
4
|
HUYỆN
HIỆP HÒA
|
38
|
217,700.0
|
175,800.0
|
|
|
5
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
33
|
362,043.0
|
168,026.0
|
|
|
6
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
10
|
32,100.0
|
32,100.0
|
|
|
7
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
6
|
70,000.0
|
66,000.0
|
|
|
8
|
HUYỆN LỤC NAM
|
9
|
313,300.0
|
313,300.0
|
|
|
9
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
2
|
78,600.0
|
10,000.0
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
182
|
3,052,243.0
|
2,618,126.0
|
|
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.787
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|