Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
806/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Phạm Thanh Hà
Ngày ban hành:
04/09/2012
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 806/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 04
tháng 09 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012
của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 259/TTr-STNMT ngày 29/8/2012 về việc phê duyệt danh mục khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản, khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum, như sau (có phụ lục kèm theo).
1 - Khu vực đã cấp phép khai thác, giấy phép còn hiệu
lực: 23 khu vực.
2 - Khu vực cấp phép thăm dò trước ngày 01/7/2011 (giấy
phép hết hạn trước hoặc sau ngày 01/7/2011 không quá sáu tháng): 08 khu vực.
3 - Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường khai thác để cung cấp nguyên vật liệu phục vụ cho việc duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng kỹ thuật: 01 khu vực.
4 - Khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản: 02 khu vực.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện
theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chỉ huy trưởng: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên
phòng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Công thương;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản;
- Cục Khoáng sản Miền Trung;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT-KTN3.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thanh Hà
PHỤ LỤC:
DANH MỤC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2012 của
UBND tỉnh Kon Tum)
STT
Tên khoáng sản,
vị trí khu vực, giấy phép
Diện tích (ha)
Tọa độ điểm góc
khu vực khai thác hệ VN 2000
Ghi chú
Điểm góc
X (m)
Y (m)
I
Khu vực đã cấp phép khai thác, giấy phép còn hiệu lực
01
Đá xây dựng thôn
5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.
--------------
Giấy phép số 854/GP-
UBND ngày 29/7/2009
5,5
1
1579120
550750
Khoản 7, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012
của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
2
1579115
550850
3
1579095
550910
4
1579125
550915
5
1579140
551122
6
1579060
551180
7
1579905
550875
02
Đá xây dựng thôn
1b, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
-----------
Giấy phép số
73/GP-UBND ngày 18/01/2010
0,25
1
15.96.911
550.415
"
2
15.96.944
550.520
3
15.96.965
550.513
4
15.96.932
550.407
03
Đá xây dựng thôn
Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi.
-----------
Giấy phép số
1017/GP-UBND ngày 28/9/2010
5,9
1
1630705
518652
"
2
1630792
518827
3
1630913
518779
4
1630830
518538
5
1630693
518353
6
1630991
518243
7
1630986
518198
8
1630846
518144
9
1630665
518311
04
Đá xây dựng thôn
Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi.
---------
Giấy phép số 1265/GP-UBND
ngày 09/11/2010
10
1
16.31.387
5.18.768
Khoản 7, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012
của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
2
16.31.387
5.18.972
3
16.30.120
5018.853
4
16.30.869
5018.901
5
16.30.869
5.18.800
6
16.30.039
5.18.623
05
Đá xây dựng thôn
1b, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
----------
Giấy phép số
1273/GP-UBND ngày 10/11/2010
3
1
15.97.966
550.279
"
2
15.97.901
550.429
3
15.97.718
550.453
4
15.97.650
550.441
5
15 97.499
550.313
6
15.97.501
550.273
7
15.97.791
550.362
8
15.97.892
550.227
06
Đá xây dựng thôn
12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy.
---------
Giấy phép số
93/GP-UBND ngày 25/01/2011
3,1
1
1596848
568559
"
2
1596886
568802
3
1596601
568849
4
1596555
568606
07
Đá xây dựng thôn Iệc,
xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi.
----------
Giấy phép số
94/GP-UBND ngày 25/01/2011
2,5
1
1624.152
510.197
"
2
1624.149
510.265
3
1624.031
510.264
4
1623.995
510.309
5
1624.026
510.380
6
1623.969
510.406
7
1623.911
510.298
8
1623.972
510.185
………….
12
Đá xây dựng thôn
2, xã Hòa Bình, Thành phố Kon Tum
-------------
Giấy phép số
265/GP-UBND ngày 24/3/2011
03
1
1577917
551694
Khoản 7, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012
của Tổng cục Địa chất khoáng sản.
2
1577806
551754
3
1577628
551634
4
1577708
551531
13
Đá xây dựng thông
Đăk Kang Dop, xã Đăk Hrig, huyện Đăk Hà.
-------------
Giấy phép số
493/GP-UBND ngày 30/5/2011
3,3
1
1609408
540240
"
2
1609376
540325
3
1609140
540221
4
1609193
540093
5
1609318
540143
14
Đá xây dựng thôn
1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
----------------
Giấy phép số
510/QĐ-UBND Ngày 06/6/2011
2,2
1
15 96 981
5 50 515
"
2
15 97 016
5 50 611
3
15 96 986
5 50 698
4
15 96 903
5 50 702
5
15 96 851
5 50 653
6
15 96 851
5 50 573
15
Đá xây dựng xã Đăk
Sú, huyện Ngọc Hồi.
--------
Giấy phép số
525/GP-UBND ngày 09/6/2011
03
1
16.27.739
5.15.455
"
2
16.27.895
5.15.438
3
16.27.958
5.15.626
4
16.27.803
5.15.641
16
Đá xây dựng thôn
1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
-----------------
Giấy phép số
526/GP-UBND ngày 09/6/2011
6,75
1
15.96.989
550.057
"
2
15.97.124
550.312
3
1596.750
550.312
4
1596.750
550.147
17
Đá xây dựng xã
Măng Cành, huyên Kon Plông.
----------
Giấy phép số
578/GP-UBND ngày 29/6/2011
12
1
1621.620
585.259
Khoản 7, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012
của Tổng cục Địa chất khoáng sản.
2
1621.648
585.406
3
1621.530
585.506
4
1621.514
585.597
5
1621.324
585.598
6
1621.171
585.708
7
1621.113
585.377
8
1621.478
585.359
18
Đá xây dựng tiểu khu
474, xã Măng Cành, huyện KonPlông.
----------
Giấy phép số
587/GP-UBND ngày 30/6/2011
2
1
1623.385
583.370
"
2
1623.515
583.220
3
1623.605
583.270
4
1623.485
583.430
19
Cát xây dựng thôn
1, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô.
----------
Giấy phép số
464/GP-UBND ngày 23/5/2011
4,1
1
16 16 240
541048
"
2
1616364
541101
3
1616142
541020
4
1616283
540962
20
Cát xây dựng lòng
sông Đăk Bla đoạn phía tây thành phố Kon Tum.
-----------
Giấy phép số
80/GP-UBND ngày 20/01/2012
18
1
545525
1587837
"
2
546964
1589726
3
547345
1589419
4
548246
1588825
21
Sét gạch ngói thôn
5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.
-----------
Giấy phép số
363/QĐ-UBND ngày 17/4/2008
4,95
1
15 81 650
5 50 625
"
2
15 81 760
5 50 727
3
15 81 666
5 51 005
4
15 81 517
5 51 005
22
Than bùn thôn Tân
Lập A, xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà.
------------
Giấy phép số
577/GP- UBND ngày 11/6/2010
04
1
15.96.989
550.057
Khoản 7, Điều 12, Nghị
định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
môt số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012 của
Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
2
15.97.124
550.312
3
1596.750
550.312
4
1596.750
550.147
23
Quặng sắt xã Mô
Rai, huyện Sa Thầy.
-----------
Giấy phép số
353/GP-UBND ngày 20/4/2011
26
1
15 57 825
0487125
"
2
15 57 450
0487250
3
15 57 134
0488103
4
15 57 413
0488103
5
15 57 523
0487762
II
Khu vực cấp phép thăm dò trước ngày 01/7/2011
(hết hạn trước
hoặc sau ngày 01/7/2011 không quá sáu tháng)
01
Đá xây dựng thôn
Long Nang, thị trấn Đăk Glei, huyện ĐăkGlei
------------
Giấy phép số
1347/GP-UBND ngày 25/11/2010
0,84
1
1665403
526405
Khoản 7, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày
26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
2
1665405
526525
3
1665345
526528
4
1665340
526410
Đá xây dựng thôn
4, xã ĐăkHring, huyện Đăk Hà.
---------
Giấy phép số
1383/GP-UBND ngày 06/12/2010
9,5
1
1618470
546283
Khoản 7, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày 26/6/2012
của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
2
1618450
546323
3
1618446
546377
4
1618459
546405
5
1618449
546443
6
1618385
546514
7
1618345
546493
8
1618327
546526
9
1618311
546529
10
1618284
546512
11
1618250
546465
12
1618239
546424
13
1618179
546386
14
1618155
546330
15
1618125
546307
16
1618118
546285
17
1618123
546265
18
1618199
546154
19
1618234
546080
20
1618252
546062
03
Đá xây dựng thôn
1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà.
----------
Giấy phép số
499/GP-UBND ngày 30/5/2011
11
1
1598228
550270
"
2
1598228
550443
3
1597993
550594
4
1597867
550643
5
1597718
550453
6
1597901
550429
7
1697966
550279
8
1597894
550229
Đá xây dựng thôn
La Lua, xã Đăk Choong, huyện ĐăkGlei.
----------
Giấy phép số
100/GP-UBND ngày 26/01/2011
1,74
1
1677128
530657
"
2
1676995
530560
3
1677108
530729
4
1676992
530762
05
Đá xây dựng thôn Iệc,
xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi.
----------
Giấy phép số
498/GP-UBND ngày 30/05/2011
7,03
1
1622387
508998
"
2
1622268
509216
3
1622052
509122
4
1622204
508823
06
Đá xây dựng thôn
4, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum.
---------
Giấy phép số
313/GP-UBND ngày 05/4/2011
4,15
1
1578096
553054
"
2
1578096
553254
3
1577888
553254
4
1577888
553054
07
Đá xây dựng thôn
Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, huyện Ngọc Hồi.
-----------
Giấy phép số
496/GP-UBND ngày 30/5/2011
5
1
1631638
519159
"
2
1631638
519351
3
1631515
519236
4
1631376
519340
5
1631321
519164
6
1631503
519059
08
Đá xây dựng xã Mô
Rai, huyện Sa Thầy.
-------------
Giấy phép số
101/GP-UBND ngày 26/01/2011
18,48
1
1547988
487941
Khoản 3, 7, Điều
12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. Công văn số 1088/ĐCKS-KS ngày
26/6/2012 của Tổng cục Địa chất Khoáng sản.
2
1547985
488211
3
1547575
488156
4
1547574
488004
5
1547500
487989
6
1547597
487679
7
1547816
487709
III
Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
khai thác để cung cấp nguyên vật liệu phục vụ cho việc duy tu, sửa chữa các
công trình hạ tầng kỹ thuật
01
Đá xây dựng thôn
1B, xã Đăk La, huyện Đăk Hà
1,1
1
1596856
550440
Khoản 5, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản.
2
1596836
550540
3
1596728
550517
4
1596748
550417
IV
Khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản
01
Đá xây dựng thôn
Hà Mòn Ktu, xã Krong, thành phố Kon Tum
05
1
1592583
539090
Khoản 6, Điều 12,
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành môt số điều của Luật Khoáng sản.
2
1592652
539278
3
1592417
539363
4
1592348
539176
02
Đá xây dựng thôn
5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
14
Tọa độ trung tâm:
X: 1579 000; Y: 5 50 800
"
Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 806/QĐ-UBND ngày 04/09/2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.079
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng