Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 378/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Trung tâm hành chính công Quảng Ngãi
Số hiệu:
378/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
05/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 378/QĐ-UBND
Quảng Ngãi , ngày 05 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm hành chính
công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 152/QĐ-UBND
ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Trung
tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi với các cơ quan và tổ chức, cá nhân trong
hoạt động giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1318/QĐ-UBND
ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm hành chính
công tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-UBND
ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như
sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi được thực hiện đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
05 cơ quan, gồm: Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Y tế.
(Có
Danh mục thủ tục hành chính k èm theo)
2. Kể từ ngày 31/3/2018, địa điểm
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Khoản 1 Điều này được chuyển sang thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, địa chỉ: số 60, 62 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi.
3. Đối với những thủ tục hành chính
còn lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Y tế chưa đưa vào tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi thì được
thực hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.
Điều 2. Các
Sở: Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Y tế có
trách nhiệm:
1. Niêm yết, đăng tải công khai, đầy
đủ tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử cơ quan Danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Quảng Ngãi nêu tại Khoản 1 Điều 1 và Danh mục thủ tục hành chính chưa
đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung
tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, được thực hiện tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị
trực thuộc Sở (các Sở tự lập Danh mục thủ tục hành chính chưa đưa vào tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi).
Thời gian thực hiện công khai kể từ ngày 15/3/2018.
2. Đối với thủ tục hành chính thuộc
Danh mục thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày
31/3/2018 nhưng chưa trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân thì tiếp tục
trả kết quả giải quyết tại Sở hoặc cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở.
3. Thực hiện việc giải thể Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở kể từ ngày 31/3/2018 và bố trí, sắp xếp, phân
công lại việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đối với thủ tục hành
chính chưa đưa vào Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, đảm bảo thuận lợi
cho tổ chức, công dân khi đến giao dịch.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp; Kế hoạch và Đầu tư; Xây dựng;
Tài nguyên và Môi trường; Y tế, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PTTH t ỉ nh;
- VPUB: PCVP, các phòng n/cứu,
HCTC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC ( l atin34).
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Căng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
QUẢNG NGÃI
( Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND
ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. SỞ T Ư PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I
LĨNH V ỰC CÔNG CHỨNG
1
Bổ nhiệm công chứng viên
2
Bổ nhiệm lại công chứng viên
3
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp được miễn nhiệm)
4
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
h ợp bị miễn nhiệm)
5
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
6
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
7
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
8
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
9
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
10
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
11
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
12
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ đ iều kiện hướng dẫn tập sự)
13
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
14
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng
hoạt động, ch ấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải
thể
15
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
16
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
17
Cấp lại Thẻ công chứng viên
18
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
19
Thành lập Văn phòng công chứng
20
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
21
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
22
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
23
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
24
Hợp nhất Văn phòng công chứng
25
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
26
Sáp nhập Văn phòng công chứng
27
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
28
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
29
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
30
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
31
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
32
Thành lập Hội công chứng viên
II
LĨNH V ỰC LUẬT SƯ
33
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
34
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư
35
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
36
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
37
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
38
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
39
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
40
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
41
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
42
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
43
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động
hoặc công ty luật bị h ợp nh ất, sáp
nhập
44
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật h ợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
45
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư trong trường hợp ch ấm dứt hoạt động do
Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên chết
46
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
47
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
48
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
49
Hợp nhất công ty luật
50
Sáp nhập công ty luật
51
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
52
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
53
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
54
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đ ồng khen
thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
55
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
56
Giải thể Đoàn luật sư
57
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
58
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
59
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
III
LĨNH V ỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
60
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
61
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
62
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
63
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
64
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
65
Chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
66
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
67
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
68
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
69
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
70
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
71
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
72
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
73
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
74
Thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
75
Thông báo về việc thành lập Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
76
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
77
Thông báo thay đổi danh sách trọng
tài viên
78
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt độn g
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
IV
LĨNH V ỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
79
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
80
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
81
Cấp phép thành lập văn phòng giám
định tư pháp
82
Đăng ký hoạt động văn phòng giám
định tư pháp
83
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
84
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
85
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
86
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
87
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp
tự chấm dứt hoạt động
88
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giá m định tư pháp chấm dứt hoạt động
do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
89
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viê n
h ợp danh của Văn phòng
90
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đă ng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
V
LĨNH V ỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
91
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
92
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản với tư cách cá nhân
93
Thông báo việc thàn h lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
94
Thay đổi thành viên h ợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhâ n
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
95
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
96
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
97
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
98
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
99
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
100
Gia hạn việc tạm đìn h chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
101
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên
102
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
VI
LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
103
Cấp thẻ đấu giá viên
104
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
105
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
106
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
107
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
108
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
109
Đăng ký hoạt động đối với doanh
nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực
thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
110
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
111
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
112
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
113
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
114
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản
VII
LĨNH V ỰC TƯ V ẤN PHÁP LUẬT
115
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
116
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
117
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
118
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
119
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
120
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
121
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật
theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
122
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung
là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
123
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
124
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
125
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
VIII
LĨNH V ỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
126
Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
127
Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
128
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
129
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật
130
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật
131
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
IX
LĨNH V ỰC Q UỐC TỊCH
132
Nhập Quốc tịch Việt Nam
133
Trở lại Quốc tịch Việt Nam
134
Thôi Quốc tịch Việt Nam
135
Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt
Nam
136
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
X
LĨNH V ỰC NUÔI CON NUÔI
137
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
138
Đăng ký việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
139
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
XI
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
140
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1
141
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2
B. SỞ K Ế HOẠCH VÀ ĐẦU T Ư TỈNH QUẢNG NGÃI
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
1
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
2
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
3
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
4
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
5
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
6
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
7
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
8
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
9
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
10
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
11
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
12
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
13
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
14
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
15
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
16
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
17
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
18
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
19
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
20
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
21
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
22
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
23
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm y ết
24
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
25
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
26
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
27
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
28
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty c ổ phần, công ty hợp danh)
29
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước n goài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
30
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
31
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
32
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
33
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
34
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
35
Đăng k ý thay
đổi nội dung đăng ký hoạt độn g chi nhánh, văn phòng đại
diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
36
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
37
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
38
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
39
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
40
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
41
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
42
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
43
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
44
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
45
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
46
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
47
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
48
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
49
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
50
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
51
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
52
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
53
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
54
Giải thể doanh nghiệp
55
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
56
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
57
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
58
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
59
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
60
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
Mục 2. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
61
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
62
Thông báo thay đổ i nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
63
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
64
Thông báo tiếp nh ận viện trợ, tài trợ
65
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
66
Công khai hoạt độ ng của doanh nghiệp xã hội
67
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, t ài trợ
68
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
II
LĨNH VỰC TH ÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HỆP HỢP TÁC XÃ
69
Đăng ký liên hiệp h ợp tác xã
70
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
71
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều
lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh,
văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
72
Đăng ký khi liên hiệ p hợp tác xã chia
73
Đăng ký khi liên hiệ p hợp tác xã tách
74
Đăng ký khi liên hiệ p hợp tác xã hợp nhất
75
Đăng ký khi liên hiệ p hợp tác xã sáp nhập
76
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
77
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
78
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
79
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
h ư hỏng)
80
Thu h ồi Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường
hợp liên hiệp hợp tác xã g iải thể tự nguyện)
81
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
82
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
83
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
84
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
85
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
86
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
87
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
III
LĨNH VỰC D Ự ÁN ĐẦU T Ư
88
Thẩm định chủ trương dự án đầu tư
công
89
Thẩm định đề xuất dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công
90
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng
91
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
IV
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
92
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
thầu dự án đầu tư công
93
Thẩm định hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu
cầu) gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
94
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu t ư
95
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong
lựa chọn nhà đầu tư
96
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
97
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
98
Thẩm định hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu
cầu) trong lựa chọn nhà đầu tư
99
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
100
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
V
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
101
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
102
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
103
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
104
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
105
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
106
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
107
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
108
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
109
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
110
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
111
Chuyển nhượng dự án đầu tư
112
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
113
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
114
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
115
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
116
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
117
Giãn tiến độ đầu tư
118
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
119
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
120
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
121
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
122
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
123
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
124
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
125
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
VI
LĨNH VỰC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN
126
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
127
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư, gói thầu của dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
128
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với
dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2 013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
VII
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
129
Đ ề xuất và lựa
chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
130
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụn g vốn ODA viện trợ không hoàn
lại thuộc thẩm quyền của người đứng đ ầu cơ quan chủ quản
131
Quyết định chủ trương đầu tư dự án
hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụn g vốn ODA viện trợ
không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
132
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
133
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
134
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
phi dự án
135
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
136
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
137
Xác nhận chuyên gia
C. SỞ XÂY D ỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (dự án nhóm B, C)
2
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh
3
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
4
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức
khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra
thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản
lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám
sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra
chi phí đầu tư xây dựng
5
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng
chỉ năng lực)
6
Cấp/cấp lại (trường hợp chứng
chỉ hành nghề hết hạn sử dụng) /cấp chuyển đổi/điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng;
Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công
xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
7
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (Trường hợp chứng chỉ hành nghề rách, n á t/th ất lạc) đối
với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết
kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây
dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
8
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
9
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
10
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
11
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến
12
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo
13
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tượng đài, tranh hoành tráng
14
Cấp giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo
15
Cấp giấy phép xây dựng theo giai
đoạn
16
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
17
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
18
Cấp giấy phép di dời công trình
19
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
20
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
21
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
22
Thẩm định công tác khảo sát lập bản
đồ địa hình phục vụ quy hoạch
23
Kiểm tra công tác nghiệm thu công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng
II
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
24
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây
dựng
25
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
26
Cấp giấy phép quy hoạch
III
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ BẤT ĐỘNG SẢN
27
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
28
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9
của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
29
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9
của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
30
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2
Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
31
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
32
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi gi ới bất động sản
33
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng
34
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản do h ết hạn (hoặc gần hết hạn)
IV
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
35
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
36
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu
tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất
xi măng
D. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NGÃI
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
1
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
2
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
3
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
4
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
5
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
6
Giao khu vực biển
7
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
8
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
9
Trả lại khu vực biển
10
Thu hồi khu vực biển
II
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
11
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
12
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
13
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
14
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
15
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cấp tỉnh
16
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
17
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
18
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
19
Đăng ký và cấp giấy Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
20
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
21
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
22
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
23
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
24
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
25
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
26
Bán hoặc góp vốn bằn g tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả ti ền hàng năm
27
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
28
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và ch ồng, của nhóm người sử
dụng đất
29
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đ ổi về hạn
ch ế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
30
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
31
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
32
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
33
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
34
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
35
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
36
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
37
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
III
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
38
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
làm vật liệu xây dựng (VLXD) thông thường và than bùn
39
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản VLXD thông thường và than bùn
40
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản VLXD thông
thường và than bùn
41
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản VLXD thông thường và than bùn
42
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
43
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
44
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
45
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
46
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
47
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
48
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
49
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
50
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
51
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
IV
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
52
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm ngu yên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất
53
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
54
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập kh ẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
55
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
56
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
57
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để
theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg
58
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
59
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
60
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
61
Thẩm định và phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản cho
trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ
quan thẩm quyền phê duyệt
62
Thẩm định và phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sun g đối với hoạt động
khai thác khoáng sản cho trường hợp có phương án b ổ sun g
và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt
63
Thẩm định và phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản cho
trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt
64
Thẩm định và phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản cho trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt
65
Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
66
Xác nhận Đề án bả o vệ môi trường đơn giản
67
Xác nhận hoàn thà nh từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
68
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
V
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
69
Cấp giấy phép thă m dò nước d ưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3 /ngày đêm
70
Gia hạn, điều chỉn h nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m 3 /ngày đêm
71
Cấp giấy phép kha i thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m 3 /ngày đêm
72
Gia hạn, điều chỉn h giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m 3 /ngày đêm
73
Cấp giấy phép kha i thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3 /giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.0 00kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3 /ngày đê m
74
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông ngh iệp,
nuôi tr ồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /gi ây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.0 00kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đê m
75
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3 /ngày đêm
76
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất ,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày
đêm
77
Cấp giấy phép x ả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3 /ngày
đ êm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000 m3 /ngày đêm đối với các hoạt động
khác
78
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3 /ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3 /ngày
đêm đối với các hoạt động khác
79
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
80
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
81
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
82
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
83
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
VI
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
84
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
85
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
86
Thẩm định phương án kỹ thuật đo
đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính khu đất
87
Thẩm định bản đồ địa chính khu đất
phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất, giao đất đấu
giá quyền sử dụng đất và mục đích quản lý đất đai khác
88
Thẩm định bản đồ địa hình
89
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
E. SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
1
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền củ a Sở Y tế
2
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần th uộc thẩm
quyền của Sơ Y tế
II
LĨNH VỰC Y TẾ D Ự PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG
3
Cấp giấy chứng nhận bị ph ơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
4
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
5
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống H IV/AIDS
6
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
7
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt
động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
8
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạn g thuốc phiện bằng thuốc thay
thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
9
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế
10
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
III
LĨNH VỰC AN TOÀN TH ỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
11
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có Quy chuẩn kỹ thuật
12
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh
giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất)
13
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy đối với sản phẩm đã có Quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng
nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba)
14
Cấp lại Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
15
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước u ống đóng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
16
Cấp Giấy xác nhận quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thôn g qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế
17
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đ óng
chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị
mất hoặc bị hư hỏng
18
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong các trường hợp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng
19
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực
phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay
đổi nội dung quảng cáo
20
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
21
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế trong các trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu
lực sử dụng
22
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Y tế trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực
nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo
23
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
24
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
25
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
26
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
27
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
28
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
IV
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
29
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác
định lại giới tính
V
LĨNH VỰC dược phẩm, mỹ phẩm
30
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
31
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do
mất, hư hỏng hoặc rách nát, Chứng chỉ hành nghề hết hiệu lực (đối với Chứng
chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm), thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành
nghề dược
32
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị (để
làm thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược)
33
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
34
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
35
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn,
bán lẻ dược liệu
36
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn của cơ sở bán
buôn, bán lẻ dược liệu
37
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đ ổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh
doanh không phải là địa điểm hoạt độn g kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở bán buôn,
bán lẻ dược liệu
38
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
39
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
40
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)
41
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hư hỏng, rách nát, thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
42
Cấp mới Giấy chứng nh ận đ ạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
43
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
“Thực hành tốt nhà thuốc” - trường hợp đăng ký tái kiểm tra
44
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
45
Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc
“Thực hành tốt phân phối thuốc” - trường hợp đăng ký tái kiểm tra
46
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đạt
tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” đối với trường hợp thay đổi/bổ
sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa diêm kinh doanh, kho bảo quản
47
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
48
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc
49
Hội thảo, giới thiệu thuốc
50
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm
51
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
52
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực
sử dụng theo quy định tại Khoản 2 Đi ều 21 Th ông tư 09/2015/TT-B YT)
53
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực
nhưng có thay đổi về tên, địa điểm của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa
sản phẩm mỹ phẩm ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo)
54
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
55
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm (trường hợp bị mất, bị hư hỏng)
56
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm - trường hợp cơ sở sản xuất mỹ phẩm thay đổi tên cơ sở
hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất
không thay đổi)
VI
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
57
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuy ển người bệnh
58
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
59
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
60
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
61
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
62
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
63
Cấp lại chứn g chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
64
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
65
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
66
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
67
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
68
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
69
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
70
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu h ồi do cấp không đúng thẩm quyền
71
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
72
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
73
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
74
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
75
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
76
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
77
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
78
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
79
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
80
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
81
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
82
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
83
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
84
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
85
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
86
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
87
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
88
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
89
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
90
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
91
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
92
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
93
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
94
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
95
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
96
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng ch ẩn trị y học c ổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
97
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
98
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
99
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
100
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
101
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
102
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
103
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
104
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
105
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
106
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
107
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
108
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị m ất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu
hồi do c ấp không đúng thẩm quyền
109
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
110
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
111
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư s ố
29/2015/TT-BYT
112
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Đi ều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
113
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
114
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Đi ều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
115
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
116
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
117
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
118
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
119
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
120
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của
bệnh viện đa khoa
121
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
122
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
123
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
124
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
VII
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ
Y TẾ
125
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
126
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
127
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi
1.146
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng