|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 600/QĐ-BGTVT 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019
Số hiệu:
|
600/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nhật
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
600/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày
20 tháng 04 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM
2019 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước
hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số
1014/TB-BTC ngày 23/12/2020, số 266/TB-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ Tài chính về
việc thông báo thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách – nguồn
sự nghiệp năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải theo các biểu đính kèm.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu :VT, TC(H)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Nhật
|
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
Chương: 021
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-BGTVT ngày 20/04/2021 của Bộ trưởng Bộ
GTVT)
Đơn
vị tính: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
A
|
Quyết
toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số
thu phí, lệ phí
|
15.257.764.268.837
|
15.257.764.268.837
|
|
1
|
Lệ phí
|
261.273.652.004
|
261.273.652.004
|
|
-
|
Lệ phí ra vào cảng biển
|
68.648.150.945
|
68.648.150.945
|
|
-
|
Lệ phí ra vào cảng bến thủy
nội địa
|
11.115.447.950
|
11.115.447.950
|
|
-
|
Lệ phí đăng ký tàu biển,
thuyền viên
|
4.676.756.100
|
4.676.756.100
|
|
-
|
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
được hoạt động trên các loại phương tiện
|
1.185.080.000
|
1.185.080.000
|
|
-
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép
lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
61.880.000
|
61.880.000
|
|
-
|
Lệ phí cấp, đổi giấy phép
lái xe
|
3.436.695.000
|
3.436.695.000
|
|
-
|
Lệ phí ra vào cảng hàng
không sân bay
|
92.183.788.858
|
92.183.788.858
|
|
-
|
Lệ phí đăng ký quyền với
tàu bay
|
362.500.000
|
362.500.000
|
|
-
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng kiểm
|
79.603.353.151
|
79.603.353.151
|
|
2
|
Phí
|
14.996.490.616.833
|
14.996.490.616.833
|
|
-
|
Phí sử dụng đường bộ
|
8.974.308.082.953
|
8.974.308.082.953
|
|
-
|
Phí bảo đảm hàng hải
|
1.883.157.353.041
|
1.883.157.353.041
|
|
-
|
Phí cảng vụ hàng hải
|
1.109.445.342.534
|
1.109.445.342.534
|
|
-
|
Phí cảng vụ đường thủy nội
địa
|
84.935.441.327
|
84.935.441.327
|
|
-
|
Phí bay qua vùng trời Việt
Nam
|
2.074.260.470.626
|
2.074.260.470.626
|
|
-
|
Phí cảng vụ hàng không
|
473.116.233.855
|
473.116.233.855
|
|
-
|
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng
đường sắt
|
339.904.646.409
|
339.904.646.409
|
|
-
|
Phí khác
|
57.363.046.088
|
57.363.046.088
|
|
II
|
Chi
từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
863.413.324.492
|
863.413.324.492
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
828.047.140.952
|
828.047.140.952
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
539.417.208.315
|
539.417.208.315
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
288.629.932.637
|
288.629.932.637
|
|
2
|
Chi quản lý hành
chính
|
35.366.183.540
|
35.366.183.540
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ
|
32.112.903.540
|
32.112.903.540
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
3.253.280.000
|
3.253.280.000
|
|
III
|
Số
phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
14.391.849.544.345
|
14.391.849.544.345
|
|
1
|
Lệ phí
|
261.273.652.004
|
261.273.652.004
|
|
-
|
Lệ phí ra vào cảng biển
|
68.648.150.945
|
68.648.150.945
|
|
-
|
Lệ phí ra vào cảng bến thủy
nội địa
|
11.115.447.950
|
11.115.447.950
|
|
-
|
Lệ phí đăng ký tàu biển,
thuyền viên
|
4.676.756.100
|
4.676.756.100
|
|
-
|
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
được hoạt động trên các loại phương tiện
|
1.185.080.000
|
1.185.080.000
|
|
-
|
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái
tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
61.880.000
|
61.880.000
|
|
-
|
Lệ phí cấp, đổi giấy phép
lái xe
|
3.436.695.000
|
3.436.695.000
|
|
-
|
Lệ phí ra vào cảng hàng
không sân bay
|
92.183.788.858
|
92.183.788.858
|
|
-
|
Lệ phí đăng ký quyền với
tàu bay
|
362.500.000
|
362.500.000
|
|
-
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng kiểm
|
79.603.353.151
|
79.603.353.151
|
|
2
|
Phí
|
14.130.575.892.341
|
14.130.575.892.341
|
|
|
Phí sử dụng đường bộ
|
8.974.308.082.953
|
8.974.308.082.953
|
|
|
Phí bảo đảm hàng hải
|
1.817.044.836.189
|
1.817.044.836.189
|
|
|
Phí cảng vụ hàng hải
|
592.814.612.897
|
592.814.612.897
|
|
|
Phí cảng vụ đường thủy nội
địa
|
25.149.360.864
|
25.149.360.864
|
|
|
Phí bay qua vùng trời Việt
Nam
|
2.074.260.470.626
|
2.074.260.470.626
|
|
|
Phí cảng vụ hàng không
|
288.847.727.855
|
288.847.727.855
|
|
|
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng
đường sắt
|
339.904.646.409
|
339.904.646.409
|
|
|
Phí khác
|
18.246.154.548
|
18.246.154.548
|
|
B
|
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước
|
16.496.255.769.634
|
16.491.804.314.242
|
-4.451.455.392
|
I
|
Nguồn
ngân sách trong nước
|
16.420.432.603.815
|
16.415.981.148.423
|
-4.451.455.392
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
330.231.713.304
|
330.231.713.304
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ
tự chủ
|
284.822.201.147
|
284.822.201.147
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện
chế độ tự chủ
|
45.409.512.157
|
45.409.512.157
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
50.726.187.228
|
50.726.187.228
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học
công nghệ cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học
công nghệ cấp Bộ
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học
công nghệ cấp cơ sở
|
|
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên theo chức năng
|
13.519.746.177
|
13.519.746.177
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
37.206.441.051
|
37.206.441.051
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
422.595.466.921
|
422.595.466.921
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
239.861.408.685
|
239.861.408.685
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
182.734.058.236
|
182.734.058.236
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân
số và gia đình
|
66.692.763.439
|
66.692.763.439
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
2.679.341.582
|
2.679.341.582
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
64.013.421.857
|
64.013.421.857
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
|
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
15.536.216.787.711
|
15.531.765.332.319
|
-4.451.455.392
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
217.802.328.545
|
217.802.328.545
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
15.318.414.459.166
|
15.313.963.003.774
|
-4.451.455.392
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
10.750.721.062
|
10.750.721.062
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
|
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
10.750.721.062
|
10.750.721.062
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
|
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
|
|
|
10
|
Tài chính và khác
|
2.718.964.150
|
2.718.964.150
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
|
|
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không
thường xuyên
|
2.718.964.150
|
2.718.964.150
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu
|
75.823.165.819
|
75.823.165.819
|
|
1
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
2
|
Bảo vệ môi trường
|
3.759.942.819
|
3.759.942.819
|
|
3
|
Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
70.907.488.000
|
70.907.488.000
|
|
4
|
Văn hóa thông tin
|
1.155.735.000
|
1.155.735.000
|
|
5
|
An ninh và trật tự an toàn
xã hội (040)
|
|
|
|
C
|
Nguồn
vốn viện trợ
|
18.010.172.530
|
|
-18.010.172.530
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
1.1
|
Dự án A
|
|
|
|
1.2
|
Dự án B
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
2.1
|
Dự án A
|
|
|
|
2.2
|
Dự án B
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
11.179.684.402
|
|
-11.179.684.402
|
3.1
|
Dự án: Nâng cao năng lực
Trung tâm đào tạo Logistics tiểu vùng Mê Kông - Nhật Bản tại Việt Nam - Giai
đoạn 2
|
11.179.684.402
|
|
-11.179.684.402
|
3.2
|
…
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân
số và gia đình
|
|
|
|
4.1
|
Dự án A
|
|
|
|
4.2
|
Dự án B
|
|
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
5.1
|
Dự án A
|
|
|
|
2.2
|
Dự án B
|
|
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
6.830.488.128
|
|
-6.830.488.128
|
6.1
|
Dự án: Dự án XD Chiến lược
ATGT đối với xe máy và kế hoạch hành động: một khởi đầu mới của VN.
|
6.830.488.128
|
|
-6.830.488.128
|
6.2
|
…
|
|
|
|
Quyết định 600/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 600/QĐ-BGTVT ngày 20/04/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải
1.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|