Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 297/QĐ-UBND 2017 điều chỉnh vốn đầu tư thực hiện Giảm nghèo bền vững Quảng Ngãi
Số hiệu:
297/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Phạm Trường Thọ
Ngày ban hành:
27/02/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 297/QĐ-UBND
Quảng Ngãi , ngày 27 tháng 02 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 TỪ
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2447/QĐ-TTg
ngày 14/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán bổ sung từ ngân
sách trung ương thực hiện các các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1370b/QĐ-UBND
ngày 29/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2016 từ nguồn vốn CTMTQG Giảm nghèo bền vững theo theo Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của
Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 27/HĐND-KTNS ngày 10/02/2017 và xét đề
nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 198/SKHĐT-VX ngày
20/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển
năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung tại Điều
1 Quyết định này, các chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán vốn được giao theo quy định của
Nhà nước.
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện
việc kiểm soát, thanh toán vốn cho các dự án theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1370b/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND
các huyện: Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Tây Trà và Trà Bồng và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(KT), P.TH, CBTH;
- Lưu VT, P.KTviệt115.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 30A NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch Quảng Ngãi)
TT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết đ ịnh đầu tư
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch 2015
Tổng mức đ ầ u t ư
K ế hoạch v ố n 2016 tại Quyết
định: 1370b/Q Đ -UBND ngày 29/7/2016
Kế hoạch vốn năm 2016 sau điều chỉnh bổ sung (đợt 2)
Tăng (+), giảm(-)
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
251.785
532.594
126.000
142 . 202
16.202
A
Huyện Ba
Tơ
17.518
66 .120
23.569
29.060
5.491
Huyện Mi nh Long
chuyển trả 2.501 triệu đồng
I
Trả nợ
công trình đã quyết toán
-
II
Công
trình chuyển tiếp năm 2015
17.518
33.639
12.119
12.119
-
1
Cầu BTCT
UBND xã-Nước Lá
Ba Vi nh
Cầu BTCT L=54m rộng 4,5m; đường đầu cầu L=60m
2015-2016
1399/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
2.600
5.355,5
1.900
1.700
- 200
2
Đường QL 24
-Nước Ui
Ba Vì
Đường BTXM bề rộng mặt đường 3,5m L=310m; cầu BTCT suối
Nước Ui L=45m, rộng mặt cầu 4,5m
2015-2016
1397/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
2.316
5.022
2.100
2.100
-
3
Cầu Nước Xi
Ba Tô
Cầu BTCT L=50m,rộng mặt cầu 4,5m, đường vào
2015-2016
1396/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
2.500
5.097
2.200
1.950
- 250
4
Kiên Cố hóa
kênh Nước Đang
Ba Bích
Tưới 20ha
2015-2016
1301/QĐ-UBND ngày 04/10/2014
702
1.500
500
575
75
5
Trường Mầm
non Ba Động. HM: Nhà hiệu bộ + khối phòng ăn
Ba Động
Nhà hiệu bộ 304,8 m2 sàn; khối phòng ăn 100m2(2
phòng)
2015-2016
1468/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
2.000
2.878
500
635
135
6
Trường Tiểu
học và THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng học bộ môn
Ba Chùa
Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng học bộ môn 326m2 (4
phòng)
2015-2016
1648/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
3.200
5.465
1.800
1.945
145
7
Trường Tiểu
học và THCS Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ khối phòng phục vụ học tập
Ba Liên
Nhà hiệu bộ 410,4m2, khối phòng phục vụ học tập 170m2
(3 phòng) .
2015-2016
1650/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
2.800
5.537
2.100
2.195
95
8
Trường tiểu
học Ba Cung, Hạng mục: Nhà hiệu bộ
Ba Cung
Nhà hiệu bộ 304,8m2 sàn
2015 - 2016
1339/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
1.400
2.785
1.019
1.019
-
III
Công
trình thực hiện đầu tư năm 2016
-
32.481
11.450
16.941
5.491
1
Cầu Sông
Tô, xã Ba Dinh
Ba Dinh
Cầu vượt lũ BTCT, L=113 m; đường vào hai đầu
2016-2017
512/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
14.000
5.000
8.000
3.000
2
Nhà văn hóa
xã Ba Vì
Ba Vì
Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 320m2
2016-2017
4.039
1.450
2.500
1.050
3
Trường Tiểu
học Ba Dinh, Hạng mục Nhà hiệu bộ + Phòng phục vụ học tập
Ba Dinh
Nhà cấp III, 02 tầng; diện tích sàn 330m; tường rào
2016-2017
5.056
1.800
2.600
800
4
Đập dâng Đồng
Cành
Ba Vinh
Tưới 21ha
2016-2017
511/QĐ-UBND ng à y 31/3/2016
9.387
3.200
3.841
641
B
Huyện
Minh Long
0
2.852
42.993
18.655
20.760
2.105
Điều chuyển kh năm 2016 của huyện Tây Trà 2.105 triệu
đồng
I
Công
trình chuyển tiếp năm 2015
2.852
9.303
-
II
Công
trình thực hiện đầu tư năm 2016
-
33.690
18.655
20.760
2.105
1
Kênh mương
đập Dưỡng Chơn
Thanh An
L = 502 m
2016
-
500
405
405
-
2
Nhà văn hóa
xã Long Sơn
Long Sơn
DTXD: 510m2; 200 ch ỗ
2016-2017
-
4.920
2.650
3.000
350
3
Đường TT Y
Tế - Ngã ba ông Tiến (giai đoạn 2)
Long Hiệp
L=1.519 m
2016-2017
-
5.540
2 . 900
3 . 300
400
4
Trường THCS
Long Hiệp
Long Hiệp
8 phòng 2 tầng, nhà hiệu bộ 02 phòng, Tường rào,
2016-2017
-
6.980
3.800
4.200
400
5
Trường mẫu
giáo Long Môn (Làng Trê)
Long Môn
Tường rào, sân nền, kè chắn; nhà vệ sinh
2016-2017
-
660
550
550
-
6
Trường Tiểu
học Long Môn (TT Làng Trê)
Long Môn
6 phòng, 2 tầng; Tường rào cổng ngõ
2016-2017
-
4.950
2.650
3.000
350
7
Trường m ẫ u giáo
Thanh An
Thanh An
4 phòng, 2 tầng
2016-2017
-
3.190
1.800
2. 005
205
8
Cải tạo môi
trường khu dân cư Đ ồ ng Nguyên (giai đoạn 2)
Long Hiệp
L= 600m, hồ điều hòa
2016-2017
-
6.950
3.900
4.300
400
C
Huyện S ơ n
Hà
33.330
78.812
22.235
25.171
2.936
I
Trả nợ
các dự án đã quyết toán
6.234
6.818
26
26
-
II
Trả nợ dự
án hoàn thành
27.096
36.494
6.940
6.940
-
III
Dự án thực
hiện đầu tư năm 2016
-
35.500
15 .269
18.205
2.936
a
Ngành
giao thông
-
10.000
4.000
6.000
2.000
1
Đ ườn g ĐT
623 - Ka Long (QL24B - Ka Long)
Sơn Thành
2000m; Bm=3,5m. B TX M
2016-2017
4.000
1.500
3.500
2,000
2
Đường
ĐH72-Làng Gung
Sơn Cao
2000m; Bm=3,5m. BTXM
2016-2017
4.000
1.500
1.500
-
3
Đường Gò
Ren-Tà Pa
Sơn Thượng
1000 m;
Bm=3,5m. BTXM
2016-2017
2.000
1.000
1.000
-
b
Ngành nông
nghiệp
-
6.000
2.469
2.469
-
4
Kiên cố hóa
kênh nhánh Xô Lô Sơn Hải
Sơn Hải
kênh: 1,500m; m c n: 30x40 c m, BTCT M200
2016-2017
2.000
800
800
-
5
Kiên cố hóa
kênh nhánh Xô Lô Sơn Trung
Sơn Trung
kênh: 1.500m; m c n: 30x40cm, BTCT M200
2016-2017
2.000
800
800
-
6
Hồ chứa nước
Đồng Giang (mở rộng kênh)
Sơn Giang
kênh: 1.500m; m c n: 30x40cm, BTCT M200
2016-2017
2.000
869
869
-
c
N g ành
giáo dục
-
11.500
4.800
5.736
936
7
Trường THCS
Sơn Thành
Sơn Thành
nhà lớp học 06 phòng 2 tầng, san nền, tường rào
2016-2017
5.000
2.000
2.000
-
8
Trường TH
Sơn Hạ 2
Sơn Hạ
nhà lớp học 04 phòng 2 tầng; nhà hiệu bộ 2 tầng, san
nền, tường rào cổng
2016-2017
4.500
2.000
2.000
-
9
Trường MG
Sơn Bao
Sơn Bao
xây dựng phòng học
2016-2017
2.000
800
1.736
936
d
Ngành v ă n
hóa
-
8.000
4.000
4.000
-
10
Nhà văn hóa
xã Sơn Kỳ
Sơn K ỳ
sửa chữa, cải tạo chợ cũ hiện c ó , diện
tích 425m2
2016-2017
2.000
1.000
1.000
-
11
Nhà văn hóa
xã Sơn Hạ
Sơn Hạ
350m2
2016-2017
2.000
1.000
1.000
-
12
Nhà văn hóa
xã Sơn Giang
Sơn Giang
350m2
2016-2017
2.000
1.000
1.000
-
13
Nhà văn hóa
xã Sơn Linh
Sơn Linh
350m2
2016-2017
2.000
1.000
1.000
-
D
Huyện
Sơn Tây
36.625
92.904
21.188
23.798
2.610
I
Trả nợ
công trình hoàn thành
36.625
48.904
5.800
5.800
0
01
Đường TT xã
Sơn Màu - Apao (giai đoạn 1)
Xã Sơn Màu
4,432 Km
2015-2017
36.625
48.904
5.800
5.800
0
Giảm chi phí đền bù giải phóng mặt bằng
II
C ô ng
tr ì nh thực hiện đầ u tư năm 2016
0
44.000
15.388
17.998
2.610
01
Tr ạm Y t ế x ã
Sơn Bua
Xã Sơn
XD mới S=2500 m2
2016-2017
6.000
2.100
2.710
610
02
Đường Trung
Tâm cụm xã Sơn Mùa
Xã S ơ n Mùa
0,9Km
2016-2018
24.000
8.388
9.388
1.000
03
Trường tiểu
học Sơn Màu
Xã Sơn Màu
S=4000m2; 6phòng; tường rào cổng ngỏ; nhà
2016-2019
5.000
1.750
1.750
0
04
Trường ti ể u học
Sơn Long
X ã S ơ n Lo ng
S=4000m2; 6 phòng; tường rào c ổ ng ngỏ;
nhà
2016-2020
5.000
1.750
2.250
500
05
Đập Ra Pân
X ã Sơn
Long
10 ha
2016-2021
4.000
1.400
1.900
500
E
Huyện
Tây Trà
34.437
57.819
19.765
20.215
450
I
Các dự
án đã hoàn thành năm 2015
II
Các dự
án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
34 . 437
42 . 819
6.000
6 . 000
0
1
Đường Trà
Phong-Gò Rô -Trà Bung
X ã Trà Phong
L=6.518m
2009-2013
Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 (QĐ điều
chỉnh: 702/UBND ngày 25/4/2016 )
34.437
42.819
6.000
6.000
0
Giảm tổng mức đầu tư sau điều chỉnh
III
Công
trình thực hiện đầu t ư năm 2016
15 . 000
13.765
14.215
450
1
Trường THCS
Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: Nhà lớp học; nhà hiệu bộ.
X ã Trà Phong
Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng; nhà hiệu bộ
2015-2017
Quyết định Số 1706/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
6.000
5.000
5.400
400
(Điều chỉnh bổ sung đảm bảo bố trí vốn đạt 90 % đối với
dự án KCM năm 2016 theo quy định)
2
Trường PTDT
bán trú THCS Trà Xinh
Xã Trà Xinh
Nhà lớp học 02 tầng, 08 phòng
2015-2017
Quyết định số 1738a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
4.000
4.000
4.000
0
3
Trường mầm
non huyện (Trường mầm non 28/8)
Trà Phong
Nhà hiệu bộ, nhà ăn, sân chơi, phòng chức năng
2015-2017
Quyết định số 687/QĐ-UBND
3 .500
3.465
3.465
0
4
Nâng cấp Trạm
Y tế Trà Thanh
Trà Thanh
03 phòng, nhà kho, vườn thuốc nam, hệ thống nước
2015-2016
1.500
1.300
1.350
50
F
Huyên
Trà Bồng
127.024
193.947
20 . 588
23.198
2.610
I
Trả nợ
công trình đã phê duyệt quyết toán
78.472
79.402
930
930
0
1
Đường Trà
Phú - Trà Giang
Trà Phú, Trà Giang
L=3,87km
2010-2014
QĐ phê duyệt QT số 1591/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
13.431
13.504
73
72,86
-0,14
Hết nhiệm vụ chi
2
Đường thôn
Cưa - thôn Cà - thôn Băng (giai đoạn I)
Trà Hiệp
L=6,056km
2011-2014
QĐ phê duyệt QT số 991/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
38.506
38.526
20
19,90
- 0,10
3
Đường Trà
Lâm-Trà Hiệp (giai đoạn I)
Trà Lâm, Trà Hiệp
L=6,656km
2010-2014
QĐ phê duyệt QT số 1628/QĐ-UBND ngày 24/9/2015
26.535
27.372
837
837,00
0,00
II
Công tr ì nh
hoàn thành 2015
46.102
62.585
10 . 495
10.404
- 91
1
NCMR đ ường
Thôn Niên - Thôn Tây, huyện Trà Bồng
Trà Bùi
L= 3,731 Km
2013-2015
QĐ phê duyệt số 1643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
17.275
23.955
3.667
3.575,82
-91,18
Hết nhiệm vụ chi
2
Đường Trà
Lâm- Trà Hiệp (giai đoạn II)
Trà Lâm
L=4,468 Km
2013-2015
QĐ phê duyệt số 1642/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
28.827
38.630
6.828
6.828
0
III
Công
trình khởi công mới năm 2015 chuyển tiếp hoàn thành năm 2016
2.450
51.959
9.163
11.864
2.701
1
Kiên cố hóa
đường GTNT thôn Trà Ngon, xã Trà Tân
Trà Tân
L= 2 Km
2015
QĐ phê duyệt số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
2.450
6.959
3.326
3.573,185
247,19
Đã thẩm tra quyết toán
IV
Công
trình thực hiện đầu tư năm 2016
1
Trường PTTH
Phó Mục Gia
Trà B ì nh
541 học sinh
2016 - 2019
QĐ phê duyệt số 1967m/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
45.000
5.837
8.291,171
2.454,17
V ốn NS tỉnh 40% , v ố n CT30 a 60 %
PHỤ LỤC 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRẢ NSTƯ NGUỒN VỐN BỔ
SUNG NĂM 2016 CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM
NGHÈO BỀN VỮNG HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Địa
điểm xây dựng
QĐ
đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
Kế
hoạch năm 2016 được giao
Lũy
k ế vốn đã b ố trí đến
hết kế hoạch năm 2016
Kế
hoạch vốn bổ sung năm 2016 (để thanh toán nợ xây
dựng cơ bản)
Ghi
chú
Năng lực thiết k ế
Số
QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng
mức đầu tư
Tổng
số
Trong
đ ó; NSTW
T ổng số
Trong
đó; NSTW
T ổng s ố
Trong
đ ó: NSTW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Huyện Sơn Hà
8.200
8 .200
4 .272
4 .272
4 .272
4 .272
3 .928
I
X ã Sơn
Thượng
5 00
500
338
338
338
338
162
1
Đường BTXM 632 - Tà Pa (nối tiếp)
Sơn
Thượng
500
500
338
338
338
338
162
II
X ã
Sơn Bao
900
900
348
348
348
348
552
2
Đường Xóm Ông Cam-Xóm Ông Bể
Sơn
Bao
900
900
348
348
348
348
552
III
X ã
Sơn Trung
1,500
1.500
863
863
863
863
637
3
Đường BTXM thôn Làng Lòn
Sơn
Trung
1 .500
1 .500
863
863
863
863
637
IV
Xã S ơn Hải
800
800
187
187
187
187
613
4
KCH Kênh mương Xô Lô Làng Lành -
Làng Hẻ
Sơn
Hải
800
800
187
187
187
187
613
V
X ã Sơn
Thủy
1.500
1.500
887
887
887
887
613
5
Đường BTXM Quốc lộ 24B - Nhà ông Đinh
Văn Anh
Sơn
Thủy
1.500
1.500
887
887
887
887
613
VI
Xã S ơn Kỳ
1 .000
1 .000
863
863
863
863
137
6
Đập Làng Ri ềng
Sơn
K ỳ
1.000
1.000
863
863
863
863
137
VII
Xã Sơn Ba
1.000
1.000
436
436
436
436
564
7
Đường BTXM từ cầu nước Tia đến nhà
ông Lễ (nối tiếp)
Sơn
Ba
1.000
1.000
436
436
436
436
564
VIII
X ã
Sơn Giang
1 .000
1.000
350
350
350
350
650
8
Đập dâng Ka La
Sơn
Giang
1.000
1.000
350
350
350
350
650
PHỤ LỤC 2.1
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH 135
NĂM 2016 THUỘC NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
STT
Huyện
Kế
hoạch vốn bổ sung năm 2016
Ghi
chú
Tổng
số
Trong
đó: Vốn ĐTPT thực hiện Tiểu dự án 1
1
Sơn Hà
3.928
3.928
Ưu
tiên trả nợ các công trình được đầu tư trong năm 2016
2
Ba Tơ
856
856
3
Minh Long
214
214
4
Sơn Tây
529
529
5
Tây Trà
593
593
6
Trà B ồng
540
540
T ổng
số
6.660
6.660
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 297/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
897
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng