STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức vốn đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
NSTT
|
Đất
|
Kết dư 2016- 2020 và kết dư
|
XSKT
|
Nguồn vốn ngân sách TW
|
|
Tổng số
|
|
|
|
11.126.805
|
4.568.805
|
2.558.283
|
244.917
|
1.730.000
|
2.024.800
|
A
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
2.446.172
|
623.169
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
1.766.131
|
623.169
|
|
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng
mặt bằng)
|
TN
|
2018-2023
|
214.700
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự
toán là 70 tỷ đồng)
|
LT
|
2017-2022
|
314.732
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án cải tạo đường Hùng vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)
|
LK
|
2020-2024
|
254.207
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường
Xuân Mỹ đi Bảo Bình
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
101.830
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
91.564
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
128.700
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng
do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc)
|
XL-ĐQ
|
2019-2023
|
821.892
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Đường
Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
783.000
|
71.000
|
-
|
71.000
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Đường
Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
b
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
388.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
10
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường
ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm
chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
VC
|
tối đa 5 năm
|
671.200
|
10.200
|
-
|
10.200
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767,
thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường
ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu: bồi thường giải phóng mặt bằng do
huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
11
|
Dự
án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh
huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
1.289.160
|
183.000
|
63.000
|
120.000
|
|
|
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường
Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
96.497
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn
từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
3.247.000
|
200.000
|
102.367
|
97.633
|
|
|
|
14
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm
thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống
Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
1.146.000
|
301.000
|
252.664
|
48.336
|
|
|
|
15
|
Dự
án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh
huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
614.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
16
|
Dự
án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố
Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 6 năm
|
573.905
|
100.000
|
-
|
100.000
|
|
|
|
17
|
Xây
dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến
đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 6 năm
|
1.506.539
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
18
|
Dự
án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
29.950
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
|
19
|
Dự
án Đường một chiều từ chân đồi lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ
50% TMĐT)
|
TN
|
tối đa 3 năm
|
10.435
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
20
|
Dự
án Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối đa 5 năm
|
96.110
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
21
|
Dự
án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện Định Quán (NST 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
36.233
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
22
|
Dự
án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố
Long Khánh) (NST 100% chi phí xây dựng)
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
77.600
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
23
|
Xây
dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 3 năm
|
59.085
|
22.000
|
22.000
|
-
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Xây
dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
24
|
Dự
án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị
trấn Trảng Bom (NST 50%)
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
68.016
|
23.800
|
23.800
|
|
|
|
|
25
|
Đường
Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định quán
|
ĐQ
|
tối đa 4 năm
|
239.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
26
|
Dự
án Nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
83.916
|
11.200
|
11.200
|
|
|
|
|
27
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa
(ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 52,7 tỷ), chưa triển khai do UBND thành
phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường
|
BH
|
đến 2024
|
88.609
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
28
|
Đoạn
2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn
từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện
Nhơn Trạch, đoạn còn lại),
|
NT
|
tối đa 5 năm
|
1.264.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
|
29
|
Dự
án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
120.938
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
30
|
Đường Nguyễn Văn Cừ,
huyện Tân Phú (NST100%)
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
129.943
|
66.000
|
|
66.000
|
|
|
|
31
|
Đường dọc Sông Ray,
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
189.220
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
32
|
Đường ấp 4 xã Sông
Nhạn đi xã lộ 25, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
41.963
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
33
|
Nâng cấp tuyến đường
Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghị), thành phố Long Khánh
(NST 100%)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
113.620
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn
Trạch (NST100%, không có bồi thường)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
157.732
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
35
|
Dự án nâng cấp mặt
đê Ông Kèo đoạn từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2022-2024
|
48.672
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
36
|
Đường Xuân Hưng -
Xuân Tâm (NST 50% TMĐT)
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
172.349
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
37
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (giai đoạn 2), NST100%
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
116.110
|
55.500
|
55.500
|
|
|
|
|
38
|
Đường Xuân Thành Trảng
Táo (NST 50% TMĐT)
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
113.353
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
I.2
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Bố trí vốn lập
thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng
(đoạn từ Trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch
(NST100%)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
639.039
|
175.000
|
175.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường song hành Quốc
lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống
Nhất (NST100%)
|
TN
|
tối đa 4 năm
|
198.936
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đường Vành
đai 1, thành phố Long Khánh (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
1.082.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường song hành Quốc
lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1830+820 đến Km1832+400), huyện
Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 4 năm
|
183.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường
Hùng Vương - Trần Phú, NST 50%
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
359.627
|
65.800
|
65.800
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư tuyến đường
Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST100%)
|
CM-LK
|
tối đa 4 năm
|
462.174
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Chống ngập đường
Đồng Khởi (đoạn từ cầu Đồng Khởi Km3+375 đến ngã 3 Thiết Giáp Km4+750), thành
phố Biên Hoà
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
30.962
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
II
|
Hoạt động của các cơ quan quản lí nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
-
|
|
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng mới
Nhà khách Tỉnh ủy Đồng Nai
|
BH
|
2022-2024
|
35.980
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở
Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn
NST hỗ trợ 44 tỷ đồng)
|
ĐQ, VC
|
tối đa 4 năm
|
77.243
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
III
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng điểm
dân cư số 6 xã Hiếu Liêm
|
VC
|
2017-2022
|
181.919
|
600
|
600
|
|
|
|
|
IV
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
115.000
|
115.000
|
-
|
|
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống ngập úng khu
vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
267.620
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Chống ngập úng khu
vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
b
|
Bồi thường giải phóng
mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước
khu vực Suối nước Trong huyện Long Thành
|
LT
|
2017-2022
|
584.830
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó
đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư
|
BH
|
tiến độ Hiệp …
|
6.610.252
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến thoát nước đường
số 2 (từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch
(NST100%)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
212.940
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
5
|
Hệ thống thoát nước
ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
88.822
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
IV.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm ấp 5 xã
Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
41.923
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
V
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
|
|
|
319.641
|
319.641
|
-
|
|
|
|
V.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Thủy lợi phục
vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ
105 tỷ)
|
ĐQ
|
2017-2022
|
243.000
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước Cà Ròn
xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB)
|
ĐQ
|
2020-2023
|
454.601
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án kè gia cố bờ
sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy
xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng
theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn
ODA
|
BH
|
2017-2021
|
373.172
|
10.341
|
10.341
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án kè gia cố bờ
sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy
xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
10.341
|
10.341
|
|
|
|
|
4
|
Dự án hệ thống thủy
lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối đa 3 năm
|
50.554
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án chống ngập
úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
544.493
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự án Kiên cố hóa
tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch
(ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
207.315
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
7
|
Bồi thường hỗ trợ
và tái định cư dự án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua
địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát
nước thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương (chuyển
chủ đầu tư từ UBND thành phố Biên Hoà sang Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
163.110
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
8
|
Dự án Kè chống sạt
lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố),
thành phố Biên Hòa
|
LT-NT
|
tối đa 4 năm
|
350.788
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
9
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
TP
|
2020-2024
|
131.058
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
V.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo
vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến
cầu Xóm Mai
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
376.999
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
134.445
|
51.300
|
51.300
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối đa 3 năm
|
59.770
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
VI
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
108.800
|
108.800
|
-
|
|
|
|
VI.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2018-2022
|
654.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
VI.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
43.027
|
8.800
|
8.800
|
-
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất,
Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC10)
|
ĐN
|
tối đa 3 năm
|
29.416
|
8.800
|
8.800
|
|
|
|
|
VII
|
Môi trường
|
|
|
174.784
|
32.000
|
32.000
|
-
|
|
|
|
VII.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè
gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch
Cát
|
BH
|
đến 2024
|
73.641
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
VII.2
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú
(giai đoạn 1)
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
62.677
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
IX
|
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn
kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
B
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
27.150
|
8.250
|
18.900
|
|
|
|
1
|
Dự
án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống
Nhất
|
TN
|
tối đa 4 năm
|
299.854
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện
Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 4 năm
|
287.180
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án Mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối đa 5 năm
|
124.000
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp mở rộng Đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2022-2025
|
539.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu
tư)
|
TN
|
tối đa 5 năm
|
99.247
|
500
|
500
|
|
|
|
|
6
|
Mở
rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương
(điểm bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh
(ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
212.400
|
300
|
300
|
|
|
|
|
7
|
Dự
án Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng
Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
17.850
|
200
|
200
|
|
|
|
|
8
|
Hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
LT
|
2020-2024
|
107.180
|
500
|
500
|
|
|
|
|
9
|
Dự
án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên
Hòa
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
99.570
|
250
|
250
|
|
|
|
|
10
|
Dự
án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư
Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn
lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
91.426
|
300
|
300
|
|
|
|
|
11
|
Dự
án xây dựng mới đập dâng Long An, huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
43.550
|
500
|
500
|
|
|
|
|
12
|
Dự
án Nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 5 năm
|
151.440
|
200
|
200
|
|
|
|
|
13
|
Nạo
vét và xây dựng bờ kè suối Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST100%
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
187.881
|
500
|
500
|
|
|
|
|
14
|
Gia
cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu
An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
201.643
|
300
|
300
|
|
|
|
|
15
|
Dự
án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 4 năm
|
148.148
|
600
|
600
|
|
|
|
|
16
|
Dự
án Hệ thống thoát nước chống ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện
Long Thành
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
92.987
|
250
|
250
|
|
|
|
|
17
|
Dự
án Kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực
chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An), huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
273.250
|
50
|
50
|
|
|
|
|
18
|
Nhà
tạm giữ công an huyện Xuân Lộc (NST100%)
|
XL
|
tối đa 3 năm
|
36.000
|
200
|
200
|
|
|
|
|
19
|
Dự
án xây dựng đường 25C, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai +B60+B61
|
LT-NT
|
2022-2025
|
651.813
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
20
|
Đường
Thừa Đức đi thị xã Long Khánh
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
145.437
|
300
|
|
300
|
|
|
|
21
|
Đường
Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
169.230
|
300
|
|
300
|
|
|
|
22
|
Đường
Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
1.858.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
23
|
Dự
án Xây dựng Trung tâm hành chính công thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
132.000
|
500
|
|
500
|
|
|
|
24
|
Dự
án Hệ thống thoát nước Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ ra Suối Cả, huyện Cẩm
Mỹ
|
CM
|
2023-2026
|
102.963
|
300
|
|
300
|
|
|
|
25
|
Dự
án Chỉnh trang đô thị, kè bờ, nạo vết và kiên cố hoá Suối Rết, thành phố Long
Khánh (Ngân sách thành phố Long Khánh khoảng 15 tỷ xây dựng đường nội bộ)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
488.722
|
500
|
|
500
|
|
|
|
26
|
Dự
án Đường Vành đai Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (giai đoạn 1) (07 khu đất khoảng
185ha trên địa bàn huyện)
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
725.900
|
300
|
|
300
|
|
|
|
27
|
Dự
án Đường N1 huyện Cẩm Mỹ (05 khu đất khoảng 23,67ha trên địa bàn huyện)
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
167.468
|
300
|
|
300
|
|
|
|
28
|
Dự
án Đường Vành đai thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng
111,3ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
1.056.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
29
|
Dự
án xây dựng tuyến đường D5. đường N3 thuộc Hạ tầng Trung tâm xã Thạnh Phú,
huyện Vĩnh Cửu (01 khu đất khoảng 39,863ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
296.405
|
400
|
|
400
|
|
|
|
30
|
Dự
án đường Quang Trung và đường Lê Đại Hành đấu nối ra đường ĐT.768 nối dài và
đường ĐT.762, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 33,6ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
315.025
|
500
|
|
500
|
|
|
|
31
|
Dự án nâng cấp mở rộng
đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh (02 khu đất khoảng 42ha trên đường Ngô
Quyền, thành phố Long Khánh)
|
LK
|
tối đa 4 năm
|
462.931
|
500
|
|
500
|
|
|
|
32
|
Dự án Đường Vũ Hồng
Phô (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường ĐT.769), thị trấn Long Thành, huyện Long
Thành (02 khu đất khoảng 23,5ha trên địa bàn huyện)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
376.393
|
500
|
|
500
|
|
|
|
33
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm
Mỹ, Long Thành (đề án)
|
CM-XL-LT
|
tối đa 4 năm
|
1.762.000
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
34
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường ĐT.769 (đề án)
|
TN-LT
|
tối đa 6 năm
|
3.423.400
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
35
|
Dự án Nâng cấp tuyến
đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố
Long Khánh (đề án)
|
ĐQ-TN-CM-LT-LK
|
tối đa 6 năm
|
4.702.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
C
|
Danh mục các dự
án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ
|
|
|
|
568.447
|
205.433
|
363.014
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng đường
Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
NT
|
2023-2028
|
3.868.000
|
233.083
|
-
|
233.083
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án thành phần 3:
Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai (kể cả hoàn trả vốn ứng trước
dự toán năm 2023)
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
b
|
Dự án thành phần 4:
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
183.083
|
|
183.083
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng
Nai (kể cả hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)
|
BH-LT
|
2023-2026
|
6.240.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
3
|
Dự án Đường liên cảng
huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 (chưa bao gồm vốn NSTW)
|
NT
|
tối đa 5 năm
|
4.142.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
(đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
110.280
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường
Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
70.310
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường Bùi Thị Xuân,
huyện Long Thành (NST 100%)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
161.500
|
50
|
50
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp đường 25B
đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện
Nhơn Trạch (NST100%)
|
LT-NT
|
tối đa 4 năm
|
1.493.500
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
8
|
Đường vào Khu công
nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
816.335
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường tỉnh ĐT. 774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST100%)
|
TP-ĐQ
|
tối đa 4 năm
|
852.060
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường Xuân
Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2+100-Km18+100 và đoạn từ km33+783 (cầu số 2) đến
Km54+183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST100%)
|
XL-ĐQ-VC
|
tối đa 4 năm
|
935.910
|
4.131
|
|
4.131
|
|
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng đường
25C Đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường Liên Cảng (NST100%)
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
875.780
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
12
|
Đường Trảng Bom -
Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100%
|
TB
|
2022-2025
|
654.490
|
500
|
|
500
|
|
|
|
13
|
Xây dựng hầm chui qua
cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố
Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
310.000
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
|
14
|
Đường từ nút giao
Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
1.545.000
|
400
|
|
400
|
|
|
|
15
|
Đường Phú Cường -
La Ngà, huyện Định quán
|
ĐQ
|
tối đa 4 năm
|
145.840
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
16
|
Đường Phước
Bình-Bàu Cạn-Cẩm Đường (NST 100%)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
620.860
|
100
|
|
100
|
|
|
|
17
|
Đường Trảng Bom - Cây
Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom (khai thác
quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom)
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
160.090
|
500
|
|
500
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa
bàn huyện Trảng Bom)
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
213.050
|
500
|
|
500
|
|
|
|
19
|
Dự án Đường Lò Gạch
- cầu Nước Trong (từ Quốc lộ 51 đến khu công nghiệp Long Đức) (nguồn đấu giá
đất trên địa bàn huyện Long Thành)
|
LT
|
tối đa 4 năm
|
753.246
|
400
|
|
400
|
|
|
|
20
|
Dự án xây dựng, cải
tạo một số tuyến đường đảm bảo tổ chức giao thông tại vị trí giao cắt giữa đường
ven sông Cái với đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh
|
BH
|
2023-2026
|
187.507
|
100
|
|
100
|
|
|
|
21
|
Xây dựng Trung tâm Khoa
học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường - Chất lượng
|
BH
|
2022-2025
|
44.860
|
500
|
|
500
|
|
|
|
22
|
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên
|
TB
|
2022-2025
|
99.841
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
23
|
Dự
án Xây dựng bổ sung một số công trình của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
tối đa 4 năm
|
221.102
|
64.383
|
64.383
|
|
|
|
|
24
|
Dự
án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021-2025
|
ĐN
|
tối đa 5 năm
|
988.000
|
850
|
850
|
|
|
|
|
I
|
Ngành giáo dục
|
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
2
|
Trường
THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
3
|
Dự
án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
I.2
|
Dự án Khởi công mới
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
mầm non Sông Ray, ấp 1
|
CM
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Trường
mầm non Xuân Đông
|
CM
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Trường
mầm non Lâm San
|
CM
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
II
|
Các lĩnh vực khác
|
|
|
|
100.600
|
50.400
|
50.200
|
|
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp sửa chữa đường 118
|
ĐQ
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp sửa chữa đường cầu Trắng
|
ĐQ
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi công mới 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đường Gia Tỵ - Cao Su xã Suối Cao
|
XL
|
|
|
25.000
|
9.800
|
15.200
|
|
|
|
2
|
Dự
án Đường Đồi Đá - Bàu Trâm, xã Bảo Hòa
|
XL
|
|
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Đường
Kỳ Lân, xã Thiện Tân
|
VC
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp tuyến đường Đinh Quang Ân tại thị trấn Trảng Bom
|
TB
|
|
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
933.800
|
|
|
|
933.800
|
|
A
|
Hoàn trả vốn ứng trước
|
|
|
|
7.600
|
|
|
|
7.600
|
|
1
|
Xây
dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng
cho trạm biến áp 1.000KVA tại Sân vận động tỉnh hệ thống hàng rào sân, đường
dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao
|
BH
|
2020-2022
|
12.795
|
4.800
|
|
|
|
4.800
|
|
2
|
Dự
án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016
- 2020
|
ĐN
|
2019-2021
|
27.795
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
|
B
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
484.950
|
|
|
|
484.950
|
|
I
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
26.390
|
|
|
|
26.390
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
8.737
|
3.700
|
|
|
|
3.700
|
|
2
|
Trạm
Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
9.257
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
|
3
|
Trạm
Y tế Phường Bình Đa - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
7.391
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Trạm
Y tế phường An Hòa - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
6.688
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Xây
mới Khối 2 tầng Trung tâm y tế huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
12.611
|
1.290
|
|
|
|
1.290
|
|
6
|
Dự
án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 5 năm
|
92.447
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
II
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
|
73.380
|
|
|
|
73.380
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng công
nghệ cao (NST100%)
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
12.851
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt
tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa,
cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường,
điện tổng thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
36.360
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
3
|
Dự
án sửa chữa, cải tạo một số công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
6.335
|
1.280
|
|
|
|
1.280
|
|
4
|
Dự
án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai
(cơ sở 2)
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
14.610
|
5.800
|
|
|
|
5.800
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao
Đồng Nai
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
14.815
|
5.900
|
|
|
|
5.900
|
|
6
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn
quốc gia
|
TB
|
tối đa 4 năm
|
152.000
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
7
|
Sửa
chữa, cải tạo, di dời một số hạng mục của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
14.985
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
III
|
Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
26.000
|
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng
Văn hoá Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh
|
LK
|
2018-2022
|
72.975
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
2
|
Sửa
chữa cải tạo Sân vận động tỉnh
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
11.505
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
3
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cơ sở 1 của Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh
Đồng Nai (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
3.781
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
|
4
|
Di
dời, bố trí ổn định dân cư khu vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 4 năm
|
149.274
|
5.900
|
|
|
|
5.900
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
310.000
|
|
|
|
310.000
|
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường
do huyện Định Quán thực hiện)
|
ĐQ
|
tối đa 5 năm
|
297.932
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
297.932
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Dự
án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định
Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện)
|
TP+Đ
Q
|
tối đa 5 năm
|
114.660
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định
Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
114.660
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
3
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành
phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất
và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối đa 5 năm
|
1.146.000
|
299.000
|
|
|
|
299.000
|
|
V
|
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế
hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
14.180
|
|
|
|
14.180
|
|
VI
|
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
35.000
|
|
C
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
4.450
|
|
|
|
4.450
|
|
1
|
Trạm
Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
14.687
|
250
|
|
|
|
250
|
|
2
|
Trạm
Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối đa 3 năm
|
9.630
|
140
|
|
|
|
140
|
|
3
|
Sửa
chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
10.790
|
170
|
|
|
|
170
|
|
4
|
Dự
án đầu tư trang thiết bị y tế cần thiết để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh
của Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
14.993
|
100
|
|
|
|
100
|
|
5
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Bảo huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
12.400
|
200
|
|
|
|
200
|
|
6
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Thừa Đức huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
13.130
|
200
|
|
|
|
200
|
|
7
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
13.100
|
200
|
|
|
|
200
|
|
8
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Quế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
14.260
|
200
|
|
|
|
200
|
|
9
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
13.340
|
200
|
|
|
|
200
|
|
10
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Tân An huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế)
|
VC
|
tối đa 3 năm
|
8.960
|
300
|
|
|
|
300
|
|
11
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh
tế)
|
VC
|
tối đa 3 năm
|
9.700
|
190
|
|
|
|
190
|
|
12
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Sông Nhạn huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
12.310
|
200
|
|
|
|
200
|
|
13
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Long Tân huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
11.280
|
300
|
|
|
|
300
|
|
14
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch (đối ứng vốn chương trình
phục hồi kinh tế)
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
12.400
|
200
|
|
|
|
200
|
|
15
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Phước Thiền huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
11.030
|
300
|
|
|
|
300
|
|
16
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Phú Cường huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
9.800
|
100
|
|
|
|
100
|
|
17
|
Dự
án Nâng cấp và cải tạo Trạm y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
10.020
|
200
|
|
|
|
200
|
|
18
|
Cải
tạo, sửa chữa 03 Trạm Y tế tại xã Phú Ngọc, xã Túc Trưng, xã Gia Canh huyện Định
Quán
|
ĐQ
|
tối đa 3 năm
|
10.000
|
300
|
|
|
|
300
|
|
19
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 3 năm
|
1.105
|
50
|
|
|
|
50
|
|
20
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Hưng huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 3 năm
|
944
|
50
|
|
|
|
50
|
|
21
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 3 năm
|
1.105
|
50
|
|
|
|
50
|
|
22
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thành huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 3 năm
|
1.163
|
50
|
|
|
|
50
|
|
23
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Phú huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 3 năm
|
1.182
|
50
|
|
|
|
50
|
|
24
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối đa 3 năm
|
994
|
50
|
|
|
|
50
|
|
25
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế phường Xuân Tân thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
11.000
|
50
|
|
|
|
50
|
|
26
|
Xây
dựng mới Trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
170.514
|
50
|
|
|
|
50
|
|
27
|
Dự
án Nhà thi đấu đa năng huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 4 năm
|
69.800
|
300
|
|
|
|
300
|
|
D
|
Hỗ trợ các dự án XHH
|
|
|
|
200.000
|
|
|
|
200.000
|
|
E
|
Danh mục các dự án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ
|
|
|
|
236.800
|
|
|
|
236.800
|
|
1
|
Trạm
Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
9.291
|
200
|
|
|
|
200
|
|
2
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
14.200
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
14.950
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
13.900
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Xây
dựng mới Trạm y tế xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
14.900
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
6
|
Dự
án Xây mới Trung tâm y tế huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
467.563
|
42.000
|
|
|
|
42.000
|
|
7
|
Cải
tạo 04 Trạm y tế tại xã Phú Đông, xã Phú Hội, xã Phú Thạnh, xã Vĩnh Thanh huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 3 năm
|
10.900
|
100
|
|
|
|
100
|
|
8
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Phú Sơn huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
9.800
|
4.600
|
|
|
|
4.600
|
|
9
|
Cải
tạo, sửa chữa 04 Trạm y tế tại phường Xuân An, phường Xuân Thanh, phường Xuân
Bình, phường Phú Bình thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
12.840
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
10
|
Dự
án Nâng cấp, cải tạo Phòng Khám đa khoa Phú Lý (9 tỷ vốn CTPHKT)
|
VC
|
2022-2023
|
11.080
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
11
|
Dự
án Nâng cấp, cải tạo Trung tâm y tế huyện Vĩnh Cửu - cơ sở 2 (9 tỷ vốn
CTPHKT)
|
VC
|
2022-2023
|
14.920
|
3.900
|
|
|
|
3.900
|
|
12
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế thị trấn Long Giao huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối đa 3 năm
|
12.580
|
200
|
|
|
|
200
|
|
13
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế thị trấn Long Thành huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
10.927
|
300
|
|
|
|
300
|
|
14
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Tam An huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
9.498
|
300
|
|
|
|
300
|
|
15
|
Sửa
chữa, cải tạo các Trạm Y tế xã Tân Hiệp, Phước Thái, Phước Bình, Long Phước,
Cẩm Đường, Bàu Cạn, An Phước huyện Long Thành
|
LT
|
tối đa 3 năm
|
22.168
|
300
|
|
|
|
300
|
|
16
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Núi Tượng huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
11.170
|
100
|
|
|
|
100
|
|
17
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế xã Phú Điền huyện Tân Phú
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
10.949
|
100
|
|
|
|
100
|
|
18
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Bửu Hòa thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
6.010
|
100
|
|
|
|
100
|
|
19
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Hiệp Hòa thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
3.350
|
100
|
|
|
|
100
|
|
20
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Phong thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
2.300
|
100
|
|
|
|
100
|
|
21
|
Sửa
chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Tiến thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
1.680
|
100
|
|
|
|
100
|
|
22
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế phường Long Bình thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương
trình phục hồi kinh tế)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
9.460
|
100
|
|
|
|
100
|
|
23
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế phường Tân Hiệp thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương
trình phục hồi kinh tế)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
13.300
|
100
|
|
|
|
100
|
|
24
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế phường Trảng Dài thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương
trình phục hồi kinh tế)
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
10.130
|
100
|
|
|
|
100
|
|
25
|
Xây
dựng mới Trạm Y tế phường Suối Tre thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối đa 3 năm
|
10.580
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
26
|
Sửa
chữa, làm mới một số hạng mục tập luyện thuộc Trung tâm huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao
|
BH
|
tối đa 3 năm
|
14.470
|
12.500
|
|
|
|
12.500
|
|
27
|
Xây
dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình
|
TP
|
tối đa 3 năm
|
15.000
|
13.500
|
|
|
|
13.500
|
|
28
|
Dự
án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319
đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối đa 4 năm
|
355.998
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
29
|
Dự
án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 (chưa bao gồm vốn NSTW)
|
NT
|
tối đa 5 năm
|
4.142.000
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
244.917
|
|
|
244.917
|
|
|
I
|
Danh mục các dự án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Nguồn vốn
|
|
|
|
244.917
|
|
|
244.917
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh (vốn tỉnh đối ứng khoảng 50%
đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
15/4/2022)
|
NT
|
2023-2028
|
3.868.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự
án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh
Đồng Nai
|
|
|
|
244.917
|
|
|
244.917
|
|
|
A
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
478.800
|
|
|
|
|
478.800
|
I
|
Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng
điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
110.000
|
|
|
|
|
110.000
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1
|
Nhơn Trạch
|
Tuyến đường dài 8,91km
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án thành phần 3: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Đồng Nai
|
11,26Km
|
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
b
|
Dự
án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
Đồng Nai
|
11,26Km
|
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
II
|
Các dự án khác
|
|
|
|
368.800
|
|
|
|
|
368.800
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân
Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và
Km24+000 đến cuối tuyến)
|
Tỉnh Đồng Nai
|
Đoạn còn lại khoảng 12,5km. Mặt cắt ngang
12m gồm: đường rộng 8m, lề đất rộng 4m.
|
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến
đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
Biên Hòa
|
Chiều dài 5,358km gồm đường và 01 cầu.
|
|
70.000
|
|
|
|
|
70.000
|
2
|
Dự
án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh
huyện Vĩnh Cửu)
|
Biên Hòa
|
Chiều dài 5,2km.
|
|
98.000
|
|
|
|
|
98.000
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Vành đai 1, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Long Khánh
|
Dài 4,4Km
|
|
185.800
|
|
|
|
|
185.800
|
B
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
110.000
|
|
|
|
|
110.000
|
I
|
Các dự án khác
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh
huyện Vĩnh Cửu)
|
Biên Hòa
|
Chiều dài 5,2km
|
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
2
|
Dự
án Kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai bảo vệ thành phố Biên Hòa (đoạn 2 từ cầu
Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù lao Phố)
|
Biên Hòa
|
Chiều dài 1,885km. Kè bê tông cốt thép
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
1.224.000
|
|
|
|
|
1.224.000
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng
Tàu giai đoạn 1
|
|
|
|
1.224.000
|
|
|
|
|
1.224.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng
Tàu giai đoạn 1 do Ban QLDA DTXD công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự
án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng
Tàu giai đoạn 1: Phần bồi thường do Ban QLDABT GPMB HTTĐC tỉnh thực hiện
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
212.000
|
|
|
|
|
212.000
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh và 05
Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Đồng Nai.
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý và Trung tâm Y
tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2), tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
2.1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
2.2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2)
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
11.000
|
3
|
Dự
án xây mới 08 trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
|
80.000
|
3.1
|
Dự
án Xây dựng Trạm Y tế phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
3.2
|
Dự
án Xây dựng Trạm Y tế phường Long Bình, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
3.3
|
Dự
án Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
13.000
|
3.4
|
Dự
án Nâng cấp và cải tạo Trạm y tế xã Phú Cường huyện Định Quán
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
9.500
|
3.5
|
Dự
án nâng cấp và cải tạo Trạm y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
9.500
|
3.6
|
Dự
án Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
9.500
|
3.7
|
Dự
án Xây dựng mới Trạm y tế xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
8.500
|
|
|
|
|
8.500
|
3.8
|
Dự
án Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
Tổng số
|
|
|
|
4.102.900
|
1.857.700
|
1.449.000
|
|
796.200
|
|
1
|
Thành
phố Biên Hoà
|
|
|
|
600.867
|
239.257
|
270.000
|
|
91.610
|
|
2
|
Thành
phố Long Khánh
|
|
|
|
296.124
|
149.053
|
90.000
|
|
57.071
|
|
3
|
Huyện
Nhơn Trạch
|
|
|
|
337.673
|
143.665
|
120.000
|
|
74.008
|
|
4
|
Huyện
Long Thành
|
|
|
|
621.729
|
145.875
|
420.000
|
|
55.854
|
|
5
|
Huyện
Trảng Bom
|
|
|
|
338.273
|
151.265
|
132.000
|
|
55.008
|
|
6
|
Huyện
Cẩm Mỹ
|
|
|
|
283.224
|
150.571
|
60.000
|
|
72.653
|
|
7
|
Huyện
Xuân Lộc
|
|
|
|
296.592
|
180.679
|
22.200
|
|
93.713
|
|
8
|
Huyện
Tân Phú
|
|
|
|
283.937
|
189.268
|
22.200
|
|
72.469
|
|
9
|
Huyện
Định Quán
|
|
|
|
342.006
|
206.326
|
47.400
|
|
88.280
|
|
10
|
Huyện
Thống Nhất
|
|
|
|
346.763
|
142.284
|
150.000
|
|
54.479
|
|
11
|
Huyện
Vĩnh Cửu
|
|
|
|
355.712
|
159.457
|
115.200
|
|
81.055
|
|