Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3733/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ Đồng Nai 2023

Số hiệu: 3733/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3733/QĐ-UBND

Đng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cẩm Mỹ tại Thông báo số 269/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 916/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

46.257,71

3.565,38

3.246,99

3.377,61

1.630,03

4.787,75

3.313,24

2.989,93

2.143,87

4.947,77

3.712,86

2.740,55

4.502,99

5.298,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.162,91

3.308,22

2.523,76

2.854,51

1.490,42

4.356,89

2.895,87

2.476,75

1.857,36

4.452,90

3.352,70

2.507,32

4.268,46

4.817,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

752,16

-

35,39

-

-

171,03

448,69

12,85

8,00

57,74

-

-

-

18,46

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

471,03

-

-

-

-

34,80

420,33

12,85

-

3,05

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.811,62

168,10

146,58

25,62

24,42

328,08

448,01

65,95

213,38

2.500,76

9,69

2,36

3,59

875,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.795,16

3.122,84

2.293,34

2.825,11

1.443,32

3.823,64

1.872,79

2.343,38

1.617,92

1.589,96

3.340,44

2.490,95

4.260,92

3.770,55

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

37,66

-

-

-

-

-

-

37,66

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

342,76

0,58

31,29

0,06

0,06

26,66

82,93

14,44

13,70

78,02

0,16

-

-

94,86

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

423,55

16,70

17,16

3,72

22,62

7,48

43,45

2,47

4,36

226,42

2,41

14,01

3,95

58,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.092,92

257,16

723,23

523,10

139,61

430,86

417,37

513,18

286,51

492,99

360,16

233,23

234,53

480,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

383,34

-

-

278,24

-

88,74

-

-

-

-

-

-

-

16,36

2.2

Đất an ninh

CAN

40,15

0,11

-

5,11

0,17

-

34,35

-

-

-

-

0,20

-

0,21

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,02

0,13

0,58

12,87

0,25

0,26

1,69

0,53

0,10

2,10

2,86

3,95

5,80

0,90

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,04

0,72

0,30

4,08

2,07

0,38

3,42

0,65

1,44

6,36

1,93

16,58

2,30

7,81

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,27

-

-

-

-

0,90

-

-

-

0,17

-

-

2,20

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.136,64

97,99

93,65

124,28

71,49

231,66

124,99

433,61

114,43

161,33

297,20

100,97

122,56

162,48

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1,254,92

84,86

79,84

101,38

61,54

209,43

88,57

44,45

99,42

116,22

63,41

60,83

107,80

137,17

-

Đất thủy lợi

DTL

430,53

1,13

1,27

0,26

0,85

3,96

17,85

371,26

4,99

19,61

3,50

0,40

2,01

3,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,67

0,32

-

5,07

0,90

0,64

0,73

0,36

0,76

-

0,03

0,39

0,50

0,97

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,79

0,11

0,11

3,49

0,44

0,11

0,43

-

0,11

0,18

0,08

0,26

0,08

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,27

5,42

4,25

7,58

3,90

3,35

6,92

2,31

3,44

10,11

3,33

4,12

3,96

11,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,84

1,10

0,02

1,59

-

1,59

-

1,50

-

-

1,99

3,68

1,37

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,94

-

-

0,10

0,06

0,08

-

0,31

-

-

0,94

-

0,42

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,11

0,05

0,03

0,83

0,14

0,15

0,06

0,11

0,01

0,22

0,06

0,05

0,15

0,25

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,25

1,31

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

19,89

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,70

1,90

3,21

0,58

2,28

3,60

2,95

6,16

2,39

1,69

1,08

2,21

1,44

4,21

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

73,47

1,33

4,73

2,02

1,14

8,75

5,76

7,10

2,88

12,92

13,48

8,22

1,55

3,59

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

209,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

209,27

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ hội

DXH

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,98

-

-

Đất chợ

DCH

6,72

0,46

0,19

1,38

0,19

-

1,72

0,05

0,43

0,38

0,03

0,74

0,30

0,85

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,86

1,00

1,20

1,15

0,25

0,26

1,14

1,45

0,06

0,37

0,83

0,24

1,05

0,86

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,200,54

117,35

84,11

-

54,84

63,11

156,63

50,67

90,78

206,79

35,83

85,08

59,10

196,25

2.10

Đất tại đô thị

ODT

58,85

-

-

58,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,55

0,57

0,24

10,64

0,43

0,94

0,44

0,85

0,22

0,97

0,50

0,39

1,56

0,80

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,24

-

-

0,98

0,20

-

0,05

-

-

0,01

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,89

1,29

0,45

0,02

0,09

0,03

0,12

-

1,08

-

-

0,52

0,02

0,27

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

488,20

38,00

18,92

26,88

9,82

44,58

46,95

25,42

13,35

114,89

21,01

25,30

39,94

63,14

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

666,23

-

523,71

-

-

-

47,59

-

65,05

-

-

-

-

29,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,88

-

-

-

-

4

Đất đô thị*

KDT

3,377,61

-

-

3,377,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

TỔNG CỘNG

75,97

0,51

11,02

20,73

1,33

2,71

4,89

0,67

0,54

11,11

3,48

0,48

14,11

4,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

71,82

0,20

10,00

19,80

1,16

2,71

4,61

0,44

0,54

10,85

3,48

0,16

13,69

4,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,29

-

-

-

-

0,04

1,30

-

-

0,75

-

-

-

0,20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,30

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,53

-

-

0,08

-

0,16

0,66

-

-

3,43

-

-

-

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,81

0,20

10,00

19,72

1,16

2,51

2,65

0,44

0,54

6,48

3,48

0,16

13,69

3,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,15

0,31

1,02

0,93

0,17

-

0,28

0,23

-

0,26

-

0,32

0,42

0,21

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,63

0,20

1,01

0,02

-

-

-

0,08

-

-

-

0,32

-

-

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,16

0,20

0,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,74

-

-

0,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,09

0,11

-

0,17

0,17

-

0,28

0,15

-

-

-

-

-

0,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

80,32

0,70

11,10

21,37

0,50

4,13

4,70

0,79

1,00

15,02

3,86

0,46

13,94

2,75

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,30

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,30

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,70

0,20

0,60

0,28

0,10

0,75

1,16

0,15

0,20

5,16

0,10

0,10

0,10

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,13

0,50

10,50

21,09

0,40

3,38

2,24

0,64

0,80

9,67

3,76

0,36

13,84

1,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

53,00

5,00

8,00

-

-

-

10,00

-

2,00

14,00

-

5,00

-

9,00

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

1,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

32,00

2,00

5,00

-

-

-

7,00

-

-

11,00

-

2,00

-

5,00

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

18,00

3,00

3,00

-

-

-

3,00

-

-

3,00

-

3,00

-

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,48

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 3733/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Bình

Lâm San

Thị trấn Long Giao

Nhân Nghĩa

Sông Nhạn

Sông Ray

Thừa Đức

Xuân Bảo

Xuân Đông

Xuân Đường

Xuân Mỹ

Xuân Quế

Xuân Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

88,90

3,70

11,20

21,37

1,46

4,13

5,64

0,79

1,24

15,42

3,86

0,46

14,40

5,23

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,89

-

0,41

-

-

0,54

1,72

-

-

1,38

-

-

-

0,84

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,30

-

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,57

0,20

0,29

0,28

0,10

0,21

0,94

0,15

0,20

4,08

0,10

0,10

0,56

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

76,25

3,50

10,50

21,09

1,36

3,38

2,98

0,64

1,04

9,77

3,76

0,36

13,84

4,03

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

67,60

5,00

9,73

-

-

3,02

11,93

1,63

3,51

16,99

-

5,00

-

10,79

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,60

-

1,73

-

-

3,02

1,93

1,63

1,51

2,99

-

-

-

1,79

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

1,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

15,00

-

3,00

-

-

-

5,00

-

-

4,00

-

-

-

3,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

17,00

2,00

2,00

-

-

-

2,00

-

-

7,00

-

2,00

-

2,00

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

18,00

3,00

3,00

-

-

-

3,00

-

-

3,00

-

3,00

-

3,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyền sang đất ở

PKO/OCT

0,48

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3733/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


575

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.75.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!