Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu:
159/QĐ-BYT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Y tế
Người ký:
Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành:
18/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
Ban hành 36 thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Y tế
Ngày 18/01/2024, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định 159/QĐ-BYT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023 .
Ban hành 36 thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Y tế
Theo đó, ban hành 36 thủ tục hành chính thuộc quản lý của Bộ Y tế theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP, đơn cử như:
- Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành.
- Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
- Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
- Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
- Điều chỉnh giấy phép hành nghề.
- Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
- Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
- Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
- Đăng ký hành nghề.
- Thu hồi giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023 .
- Xem xét thừa nhận giấy phép hành nghề do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
- Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
- Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
- Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS.
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Xem chi tiết tại Quyết định 159/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày 01/01/2024.
BỘ Y TẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 159/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 18
tháng 01 năm 2024
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH SỐ 15/2023/QH15 NGÀY
09/01/2023 VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 96/2023/NĐ-CP NGÀY 30/12/2023 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH
CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh-Bộ Y tế.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 36 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành
chính được thay thế và 92 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024.
Bãi bỏ Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Nghị
định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ
hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám, chữa bệnh; Quyết định số 2855/QĐ-BYT
ngày 12/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thay
thế trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 3516/QĐ-BYT
ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế; Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019
Bộ trưởng Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi
bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế; Quyết định số 3673/QĐ-BYT ngày 17/9/2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày
29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được thay
thế thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ.
Điều 3. Các
ông/bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ Y tế, Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- UBND, Sở Y tế tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục KSTTHC -VPCP;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Phòng KSTTHC - VPB;
- Lưu: VT, KCB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Thủ tục hành chính mới ban hành
STT
Tên
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
1
Công
bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Khám
bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Cơ quan
chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
3
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
4
Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
5
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề
6
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
7
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
8
Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
9
Đăng
ký hành nghề
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Cơ quan
chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10
Thu
hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
11
Xem
xét thừa nhận giấy phép hành nghề do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh)
12
Cấp
mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Cơ quan
chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
13
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
14
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
15
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Phòng, chống HIV/AIDS); Bộ Quốc phòng;
Bộ Công An; Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
16
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh)
17
Cấp
bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất
lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
18
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đánh giá, chứng nhận chất lượng cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
19
Cho
phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa
bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Bộ Quốc
phòng; Bộ Công An; Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
20
Cho
phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám
bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa
bệnh.
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh); Bộ Quốc phòng; Bộ Công An; Cơ quan chuyên
môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
21
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Cơ quan
chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
22
Cho
phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
23
Xếp
cấp chuyên môn kỹ thuật
24
Xác
định kỹ thuật mới, phương pháp mới trong đó đối với kỹ thuật mới xác định rõ
thuộc trường hợp phải thử lâm sàng hoặc phải thí điểm hoặc được phép áp dụng
chính thức
Khám
bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh)
25
Cho
phép thực hiện kỹ thuật mới, phương pháp mới của Bộ Y tế
26
Cho
phép thí điểm áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới
27
Phê
duyệt nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới
Đào
tạo, Nghiên cứu khoa học
Bộ
Y tế (Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo)
28
Phê
duyệt thay đổi nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới
29
Phê
duyệt kết quả nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng kỹ thuật mới, phương pháp mới
30
Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Khám
bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Cơ quan
chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
31
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
32
Gia
hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
33
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
34
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng
Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên
dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
Đào
tạo, Nghiên cứu khoa học
Bộ
Y tế (Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo)
35
Kiểm
tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh
Cơ
sở giáo dục
36
Công
nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ
trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
2.
Thủ tục hành chính được thay thế
STT
Số
hồ sơ
TTHC
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
Tên
thủ tục hành chính thay thế
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
1
1.002342
Phê duyệt nghiên
cứu lâm sàng trang thiết bị y tế
Phê duyệt nghiên
cứu thử nghiệm lâm sàng thiết bị y tế
Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
Đào
tạo, Nghiên cứu khoa học
Bộ
Y tế (Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo)
2
1.010544
Phê duyệt thay đổi
đề cương nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế
Phê duyệt thay đổi
nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng thiết bị y tế
3
1.010545
Phê duyệt kết quả
nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế
phê duyệt kết quả
nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng thiết bị y tế
3.
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
Số
hồ sơ
TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
1
1.009814
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế.
Nghị
định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Khám
bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế
2
1.009813
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm
Bộ
Y tế
3
1.008085
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở giáo dục đủ điều kiện được kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong
khám bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế
4
1.008069
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
Sở
y tế
5
1.008068
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Y
tế
Bộ
Y tế
6
1.003876
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
7
1.003848
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Sở
Y tế
8
1.003824
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Sở
Y tế
9
1.003803
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
10
1.003800
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Sở
Y tế
11
1.003787
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
12
1.003774
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
13
1.003773
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
14
1.003748
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
15
1.003746
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
Sở
Y tế
16
1.003720
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
Sở
Y tế
17
1.003709
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Sở
Y tế
18
1.003689
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
Bộ
Y tế
19
1.003672
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
20
1.003644
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
21
1.003642
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
22
1.003628
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
23
1.003627
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
24
1.003610
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Bộ, ngành
Bộ
Y tế
25
1.003599
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
26
1.003547
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Sở
Y tế
27
1.003535
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
28
1.003531
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
29
1.003516
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
Sở
Y tế
30
1.003515
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
31
1.003491
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
Bộ
Y tế
32
1.003433
Cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
33
1.003427
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ
khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Bộ
Y tế
34
1.003354
Cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh lần đầu đối với người nước ngoài
Bộ
Y tế
35
1.003349
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
36
1.003311
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
37
2.001373
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
38
1.003299
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
39
1.003291
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
40
1.003282
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế
41
1.003262
Đề nghị kiểm tra và
công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh
Cơ
sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận
42
2.001338
Công nhận biết
tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ
phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
Cơ
sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận
43
2.001001
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
44
2.000984
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
45
1.002230
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
46
1.002215
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
47
1.002205
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
48
1.002191
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
Sở
Y tế
49
1.002182
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
50
1.002162
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Sở
Y tế
51
1.002140
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
Sở
Y tế
52
1.002131
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
Sở
Y tế
53
1.002111
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà
Sở
Y tế
54
1.002097
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
Sở
Y tế
55
1.002073
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
Sở
Y tế
56
1.002058
Cấp giấy phép hoạt
động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
Sở
Y tế
57
1.002037
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
Sở
Y tế
58
1.002015
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
Sở
Y tế
59
1.002000
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
Sở
Y tế
60
1.001987
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
Sở
Y tế
61
1.001907
Cấp giấy phép hoạt
động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
Sở
Y tế
62
1.001884
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Sở
Y tế
63
1.001866
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Sở
Y tế
64
1.001850
Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Y tế
Bộ
Y tế
65
1.001846
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Sở
Y tế
66
1.001835
Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Y tế
Bộ
Y tế
67
1.001824
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Sở
Y tế
68
1.001808
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
Bộ
Y tế
69
1.001794
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
Bộ
Y tế
70
2.000804
Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Y tế
Bộ
Y tế
71
1.001780
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Bộ
Y tế
72
1.001779
Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
73
1.001750
Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
Bộ Y tế
74
1.001749
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
75
1.001734
Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Bộ Y tế
76
1.001728
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
77
1.001713
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế
Bộ
Y tế
78
1.001690
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
79
1.001672
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
80
1.001641
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Sở
Y tế
81
1.001595
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
82
1.001165
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế
Bộ
Y tế
83
1.001144
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế
Bộ
Y tế
84
1.001129
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế
Bộ
Y tế
85
1.001097
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ, ngành
Bộ
Công An, Bộ Quốc phòng
86
1.001070
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bộ, ngành
Bộ
Công An, Bộ Quốc phòng
87
1.001042
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bộ, ngành
Bộ
Công An, Bộ Quốc phòng
88
1.000979
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện
tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
Bộ
Y tế
89
2.000447
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
90
2.000434
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
91
1.000877
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
Bộ
Y tế
92
1.000854
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Sở
Y tế
Quyết định 159/QĐ-BYT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh 15/2023/QH15 và Nghị định 96/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
10.828
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng