Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 58/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 03/02/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 568/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Chương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

97.666,72

377,00

1.198,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.036,73

57,54

341,50

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.294,81

51,23

307,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.098,38

30,98

232,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.694,02

173,65

192,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.002,27

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.892,46

107,02

408,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

918,83

7,81

23,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,03

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.776,61

273,30

413,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

397,24

0,42

 

2.2

Đất an ninh

CAN

370,03

3,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,25

3,17

0,38

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

150,47

36,72

0,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.172,11

99,35

158,23

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,61

 

0,14

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,97

 

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.073,84

 

73,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,38

66,38

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,76

6,95

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,62

0,90

0,42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,26

0,37

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.163,12

26,24

25,62

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,06

 

4,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

51,78

1,67

1,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,36

1,61

0,67

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

80,17

1,47

4,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.984,12

20,65

143,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77,46

4,30

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.249,55

3,59

39,56

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

NNP

1.001,74

476,68

9.248,27

8.363,83

1.729,05

883,63

3.388,05

578,21

643,65

LUA

597,42

244,62

138,66

80,58

412,08

249,09

311,65

208,11

207,88

LUC

597,42

244,62

108,37

79,72

237,56

111,99

302,19

208,11

207,88

HNK

189,27

155,10

193,74

754,25

204,72

168,57

68,39

120,06

186,30

CLN

168,23

71,88

459,21

235,51

256,59

268,57

386,82

159,38

156,82

RPH

 

 

4.595,54

3.142,59

 

 

276,15

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

29,43

 

3.832,81

4.129,07

844,11

187,37

2.315,24

84,31

87,70

NTS

17,40

5,08

28,31

21,83

11,55

10,04

29,80

6,08

4,95

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

PNN

538,90

313,03

579,77

315,80

401,52

333,31

353,49

283,23

201,34

CQP

 

 

 

7,04

 

 

 

 

 

CAN

 

 

204,60

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,81

0,73

0,34

 

0,70

0,49

0,75

0,53

0,57

SKC

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

218,69

84,50

114,22

133,68

139,52

132,98

181,74

81,87

81,70

DDT

 

 

0,41

 

 

 

 

0,12

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

2,08

 

 

 

 

 

 

 

0,50

ONT

116,24

68,70

53,99

44,84

55,42

75,76

49,27

48,43

55,72

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,92

1,18

0,27

0,40

0,37

0,32

0,70

1,08

0,30

DTS

 

0,15

0,24

 

0,11

0,04

 

 

0,19

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

0,01

 

 

 

1,52

0,30

 

 

NTD

45,29

24,69

13,85

19,22

39,73

51,35

35,52

24,25

11,08

SKX

3,09

 

 

 

0,39

 

 

2,20

 

DSH

2,54

0,83

1,64

1,14

0,89

1,25

1,67

4,04

0,97

DKV

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

7,11

5,61

1,38

4,14

2,08

0,79

1,00

1,04

0,94

SON

138,87

124,85

188,84

105,15

152,02

68,80

77,95

119,67

49,36

MNC

2,94

1,80

 

 

10,31

 

4,59

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

47,03

8,88

502,73

211,83

140,31

9,47

43,49

7,51

17,64

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

(3)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

NNP

373,87

16.592,55

320,65

3.808,26

830,87

2.908,31

398,29

673,10

3.029,51

1.342,93

LUA

154,24

307,61

167,78

336,50

154,77

201,32

162,32

221,45

448,68

366,90

LUC

154,24

51,87

127,83

84,53

154,69

134,24

162,32

220,78

84,00

296,57

HNK

79,66

243,11

103,44

151,06

113,47

190,28

72,88

170,12

429,73

138,45

CLN

74,25

1.933,08

44,81

369,29

173,13

585,24

47,36

166,77

557,70

192,75

RPH

 

4.845,07

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

53,72

9.088,66

 

2.926,93

375,72

1.896,06

113,39

104,00

1.571,68

609,15

NTS

12,00

175,02

4,61

24,47

13,74

35,42

2,35

8,97

20,52

24,97

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

0,05

 

 

1,80

1,22

10,70

PNN

173,69

458,49

205,89

355,81

172,13

325,25

199,13

196,29

548,48

293,76

CQP

 

 

 

 

 

2,24

 

 

81,89

 

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,34

2,27

0,47

0,25

0,06

0,16

0,14

 

0,08

0,80

SKC

 

5,52

0,20

 

 

11,56

0,19

4,90

0,15

1,08

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

84,02

214,48

42,90

141,96

81,43

128,90

58,61

97,11

219,88

150,92

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

1,00

 

0,44

 

0,35

 

0,22

0,22

 

 

ONT

37,68

65,47

29,91

62,31

34,58

62,50

27,29

51,12

45,23

55,24

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,36

0,53

0,32

0,31

0,28

0,45

0,32

0,65

0,45

0,79

DTS

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

0,16

 

0,33

 

1,65

 

0,11

2,41

 

0,09

NTD

17,20

22,75

16,93

53,03

24,20

29,82

13,84

21,60

80,47

31,90

SKX

 

 

10,18

 

 

 

24,85

 

7,24

0,04

DSH

0,16

3,20

0,43

1,87

0,68

1,89

0,83

1,55

1,71

1,63

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

2,49

0,07

1,96

2,79

0,16

1,24

1,57

2,62

4,01

1,76

SON

30,17

144,12

94,97

93,30

28,71

85,20

70,91

14,12

107,38

49,50

MNC

 

0,07

6,84

 

0,02

 

0,24

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

6,61

74,90

5,54

53,02

20,45

28,40

3,05

7,85

67,10

20,71

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

(3)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

NNP

449,02

538,59

695,27

3.981,96

2.298,82

1.468,99

1.732,79

954,68

6.934,11

1.536,86

LUA

151,20

224,93

207,27

451,90

256,40

334,26

209,16

356,51

114,21

288,53

LUC

150,18

218,24

205,07

423,74

192,19

248,13

209,10

273,76

114,21

221,86

HNK

91,18

118,85

153,49

198,37

201,45

236,10

118,11

161,86

904,83

121,68

CLN

92,32

108,18

123,95

990,92

504,93

263,08

297,26

228,75

164,25

571,75

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.138,97

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

102,67

78,80

197,48

2.269,28

1.285,87

583,65

1.086,76

195,84

3.602,11

534,98

NTS

11,66

7,84

13,08

71,50

50,17

43,97

21,51

11,73

9,75

19,93

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

7,93

 

 

 

 

PNN

308,71

179,52

190,52

478,39

476,19

386,53

252,60

566,51

251,90

315,46

CQP

2,50

 

 

 

 

45,70

 

238,80

0,20

 

CAN

 

 

 

 

162,21

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,22

 

0,25

0,41

0,76

0,23

0,21

0,63

 

0,59

SKC

0,15

0,16

0,28

5,52

 

 

 

0,17

 

0,08

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

93,33

68,04

74,29

307,49

144,43

192,15

131,88

151,04

131,25

141,22

DDT

 

 

 

 

 

 

 

1,07

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

0,48

 

0,42

0,47

0,50

0,87

 

4,69

 

 

ONT

64,71

42,77

53,58

62,68

76,65

50,20

53,70

68,57

41,28

44,97

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,44

0,41

0,72

0,46

0,36

0,62

0,56

0,41

1,03

0,77

DTS

3,14

 

 

 

 

 

 

0,05

0,19

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

0,05

 

 

 

 

0,25

0,11

1,02

 

 

NTD

19,86

20,69

20,89

53,73

19,47

26,34

48,62

51,95

6,29

40,37

SKX

 

 

8,16

 

 

9,32

 

14,16

 

 

DSH

1,20

0,68

0,48

1,61

2,37

1,68

1,06

1,68

1,03

0,55

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

1,86

0,42

1,32

1,93

0,73

5,70

0,27

4,81

0,21

1,58

SON

120,41

46,35

29,00

44,05

67,68

54,04

16,20

27,45

70,43

55,37

MNC

0,34

 

1,14

0,03

1,02

-0,56

 

 

 

29,96

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CSD

19,45

23,18

4,63

17,43

12,86

29,70

41,61

9,54

216,52

121,33

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

(43)

NNP

10.840,75

634,39

1.676,25

3.508,69

343,18

1.223,58

681,45

LUA

146,94

184,85

385,26

630,25

101,26

439,48

183,65

LUC

135,45

184,85

2,46

63,16

101,26

439,48

183,65

HNK

103,83

168,13

153,20

897,42

157,54

130,02

186,01

CLN

1.086,13

156,47

307,63

769,63

83,34

141,70

129,77

RPH

5.003,96

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

RSX

4.458,73

119,22

798,65

1.145,82

 

496,86

171,31

NTS

39,11

5,73

31,52

65,58

1,04

15,53

10,72

LMU

 

 

 

 

 

 

 

NKH

2,06

 

 

 

 

 

 

PNN

606,76

244,04

332,89

452,91

193,94

379,55

224,44

CQP

18,46

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,54

0,81

 

 

 

2,39

0,16

SKC

68,48

5,19

7,67

1,21

0,57

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

DHT

241,21

84,99

179,75

258,43

47,86

195,55

82,50

DDT

 

 

 

0,09

0,51

2,27

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

0,22

 

 

0,25

 

 

ONT

58,19

55,84

54,15

60,76

41,54

88,01

43,38

ODT

 

 

 

 

 

 

 

TSC

0,52

1,29

0,29

0,21

0,49

1,49

1,31

DTS

4,67

 

 

0,10

0,12

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

0,58

0,88

 

0,42

 

 

NTD

19,94

15,27

52,76

74,84

14,33

29,02

20,17

SKX

 

2,00

 

 

 

12,23

0,20

DSH

1,25

0,82

0,81

2,17

0,47

1,92

 

DKV

 

0,80

 

 

 

0,16

 

TIN

0,14

0,63

2,19

6,44

0,67

2,47

0,34

SON

191,53

70,63

34,08

48,66

79,69

43,79

76,36

MNC

1,86

4,97

0,32

 

7,01

0,25

0,01

PNK

 

 

 

 

 

 

 

CSD

287,10

14,66

43,60

36,58

10,21

30,31

11,17

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,75

8,60

8,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,18

0,79

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,18

0,79

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,63

0,76

7,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,60

0,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,44

7,00

1,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,90

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,57

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

 

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,10

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 


 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

NNP

1,19

1,33

1,59

 

0,03

0,51

0,02

0,88

1,30

7,31

LUA

0,86

1,12

0,55

 

0,02

 

0,02

0,61

1,10

0,01

LUC

0,86

1,12

0,55

 

0,02

 

0,020

0,61

1,10

0,01

HNK

0,33

0,10

0,10

 

0,01

0,51

 

0,26

 

0,06

CLN

 

0,11

0,60

 

 

 

 

0,01

 

0,10

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

7,14

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

0,01

0,20

 

 

 

0,25

 

0,10

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

0,01

 

 

 

 

0,25

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

 

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 (26)

NNP

0,03

 

0,20

0,02

0,52

0,03

0,55

0,02

2,04

0,15

LUA

0,03

 

0,20

0,02

0,02

0,03

0,20

0,02

1,44

0,10

LUC

0,03

 

0,20

0,02

0,02

0,03

0,20

0,02

1,44

0,10

HNK

 

 

 

 

0,50

 

0,30

 

0,10

0,05

CLN

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,50

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

 

0,11

 

 

1,00

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1,00

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

 

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

NNP

0,79

0,06

 

1,10

0,35

0,58

10,52

 

0,01

0,02

LUA

0,14

0,03

 

0,50

0,15

0,03

1,12

 

0,01

 

LUC

0,14

0,03

 

0,50

0,15

0,03

1,12

 

0,01

 

HNK

 

0,03

 

0,10

0,20

0,55

6,28

 

 

 

CLN

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,01

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

3,12

 

 

0,01

NTS

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

0,50

 

 

0,30

 

 

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

0,50

 

 

0,30

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

 

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

0,71

4,50

0,32

 

1,07

1,19

LUA

 

0,81

0,02

 

 

0,23

LUC

 

0,81

0,02

 

 

0,23

HNK

0,35

0,73

0,15

 

1,07

0,96

CLN

0,36

0,16

0,15

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

RSX

 

2,80

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

 

 

CQP

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

148,71

8,80

5,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,51

0,79

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,51

0,79

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,22

0,76

4,70

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,20

0,25

0,25

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,00

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,91

7,00

0,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,87

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẶT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,10

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

NNP/PNN

3,94

1,58

1,84

0,25

0,28

0,76

0,27

1,13

1,55

7,56

LUA/PNN

0,86

1,12

0,55

 

0,02

 

0,02

0,61

1,10

0,01

LUC/PNN

0,86

1,12

0,55

 

0,02

 

0,02

0,61

1,10

0,01

HNK/PNN

0,33

0,10

0,10

 

0,01

0,51

 

0,26

 

0,06

CLN/PNN

0,25

0,36

0,85

0,25

0,25

0,25

0,25

0,26

0,25

0,35

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

2,50

 

0,34

 

 

 

 

 

 

7,14

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 


 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

(3)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

NNP/PNN

0,28

0,38

0,45

0,27

0,77

12,14

0,80

7,27

2,29

2,90

LUA/PNN

0,03

 

0,20

0,02

0,02

0,03

0,20

0,02

1,44

0,10

LUC/PNN

0,03

 

0,20

0,02

0,02

0,03

0,20

0,02

1,44

0,10

HNK/PNN

 

0,13

 

 

0,50

 

0,30

 

0,10

2,55

CLN/PNN

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,30

0,25

0,75

0,25

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

 

 

 

 

 

11,86

 

7,00

 

 

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

(3)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

NNP/PNN

1,04

0,31

0,66

1,35

3,08

0,83

23,94

0,25

0,26

43,83

LUA/PNN

0,14

0,03

 

0,50

1,13

0,03

1,12

 

0,01

 

LUC/PNN

0,14

0,03

 

0,50

1,13

0,03

1,12

 

0,01

 

HNK/PNN

 

0,03

0,41

0,10

1,55

0,55

19,45

 

 

33,76

CLN/PNN

0,25

0,25

0,25

0,75

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,26

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,00

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

 

 

 

 

0,13

 

3,12

 

 

0,81

NTS/PNN

0,65

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(3)

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP/PNN

3,11

5,45

0,57

0,25

1,67

1,44

LUA/PNN

 

0,81

0,02

 

0,35

0,23

LUC/PNN

 

0,81

0,02

 

0,35

0,23

HNK/PNN

0,35

1,43

0,15

 

1,07

0,96

CLN/PNN

0,76

0,41

0,40

0,25

0,25

0,25

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

2,00

2,80

 

 

 

 

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thanh Chương

Xã Cát Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,15

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,85

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,12

 

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,18

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

.

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Đồng

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Lâm

Xã Ngọc Sơn

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

 

 

 

0,83

0,02

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

0,82

0,02

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hương

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

(3)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

 

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

 

 

 

 

17,10

 

 

 

 

3,95

CQP

 

 

 

 

17,10

 

 

 

 

1,75

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

(37)

(38)

(39)

(40)

(41)

(42)

NNP

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

PNN

 

0,09

 

 

0,06

 

CQP

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

SKS

 

 

 

 

 

 

DHT

 

0,01

 

 

 

 

DDT

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

ONT

 

0,08

 

 

0,06

 

ODT

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy 11 công trình, dự án, tổng diện tích 106,22 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương

a. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 30/5/2021.

c. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

d. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

e. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 58/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/02/2021 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!