|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 15 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 167/TTr-SNV ngày 14/01/2025.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, cơ quan có liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và thay thế Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; KTTH, VXNV, TCD;
- Lưu: VT, PVHCC. CT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 15 /01/2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 90 THỦ TỤC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ: 15 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội
|
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
thành lập hội
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của
hội
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
hội tự giải thể
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục
cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục
cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục
cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
10
|
Thủ tục
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục
cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Như trên
|
15
|
Thủ tục
quỹ tự giải thể
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC
TỔ CHỨC BIÊN CHẾ: 12 THỦ TỤC
|
II.1
|
LĨNH VỰC
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
4
|
Thủ tục
thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
Như trên
|
II.2
|
LĨNH VỰC
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 04 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
thẩm định số lượng người làm việc
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc
|
Như trên
|
II.3
|
LĨNH VỰC
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 06 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
thi tuyển công chức
|
Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
xét tuyển công chức
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
thi tuyển viên chức
|
Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
5
|
Thủ tục
xét tuyển viên chức
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC
XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 02 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
V
|
LĨNH VỰC
CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong
|
Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
giải thể tổ chức thanh niên xung phong
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
|
Như trên
|
VI
|
LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 09 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Như trên
|
VII
|
LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 40 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc
tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục
thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục
đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục
đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục
thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
15
|
Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
16
|
Thủ tục
đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương
|
Như trên
|
17
|
Thủ tục
đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Như trên
|
18
|
Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Như trên
|
19
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn
giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản
3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Như trên
|
20
|
Thủ tục
đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Như trên
|
21
|
Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
22
|
Thủ tục
thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
23
|
Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
24
|
Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
25
|
Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
26
|
Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Như trên
|
27
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
28
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
29
|
Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
30
|
Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Như trên
|
31
|
Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
32
|
Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
33
|
Thủ tục
đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Như trên
|
34
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như trên
|
35
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như trên
|
36
|
Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như trên
|
37
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Như trên
|
38
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như trên
|
39
|
Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như trên
|
40
|
Thủ tục
thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ
hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo;
sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ
tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm
tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Như trên
|
VIII
|
LĨNH VỰC
VĂN THƯ-LƯU TRỮ: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Như trên
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN: 35 THỦ TỤC
I
|
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ: 14 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội
|
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
thành lập hội
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của
hội
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
hội tự giải thể
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục
cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục
cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
9
|
Thủ tục
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục
cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục
quỹ tự giải thể
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC
TỔ CHỨC BIÊN CHẾ: 06 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
thẩm định thành lập tổ chức hành chính
|
Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 07 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên
đề
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 08 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Như trên
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 15 THỦ TỤC
I
|
LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 10 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|