2. Bỏ các nội dung ghi chú tại cột ghi chú của Danh
mục văn bản quy pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
xác định còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 kèm theo Quyết định số
377/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Bỏ Nghị quyết tại số thứ tự 61 của Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành hết hiệu
lực thi hành toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 kèm theo Quyết định số
377/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Năm công bố
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
155/2014/NQ -HĐND ngày 22/12/2014
|
Quy định về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm của
tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C
|
Từ ngày 23/12/2014
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND
ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND ngày
22/12/2014 tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh Vĩnh Phúc và dự án trọng điểm
nhóm C; Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh
về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 155/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/07/2024
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Từ ngày 29/12/2017
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND
ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 155/2014/NQ-HĐND ngày
22/12/2014 tiêu chí dự án trọng điểm của tỉnh Vĩnh Phúc và dự án trọng điểm
nhóm C; Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh
về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 155/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/07/2024
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 09/07/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản
công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 20/07/2018
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản
công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 21/07/2024
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
91/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày
11/07/2024 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 21/07/2024
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND ngày 08/3/2021
|
Về việc ban hành một số biện pháp đặc thù để bảo
đảm công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
|
Từ ngày 08/3/2021
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND
ngày 18/10/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày
08/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số biện pháp đặc
thù để đảm bảo công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các
dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
|
Từ ngày 18/10/2024
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
|
Về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi
sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Từ ngày 01/01/2022
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND
ngày 11/07/2024 của HĐND tỉnh quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng
phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Từ ngày 01/08/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
7.
|
Quyết định
|
434/QĐ-UB ngày 05/5/1997
|
Về việc ban hành quy định trách nhiệm và quan hệ phối
hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường, thuốc
tân dược, đông nam dược dùng cho người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/5/1997
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
8.
|
Quyết định
|
1578/QĐ-UB ngày 18/6/1998
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa
UBND và Hội cựu chiến binh các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 18/6/1998
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
9.
|
Quyết định
|
1759/1998/QĐ-UB ngày 09/7/1998
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND
và Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh các cấp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 09/7/1998
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
10.
|
Quyết định
|
1795/1998/QĐ-UB ngày 15/07/1998
|
Về ban hành quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND
các cấp với tổ chức công đoàn
|
Từ ngày 15/07/1998
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
11.
|
Quyết định
|
1938/1999/QĐ-UB ngày 13/8/1999
|
Về việc ban hành quy định quan hệ phối hợp giữa
các cấp, các ngành trong công tác thanh tra, kiểm tra
|
Từ ngày 13/8/1999
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày
02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
12.
|
Quyết định
|
1013/QĐ-UB ngày 25/5/2001
|
Về việc thực hiện Nghị định số 46/2000/NĐ-CP ngày
12/9/2000 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/CP
ngày 14/6/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh dân
quân tự vệ
|
Từ ngày 25/5/2001
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
13.
|
Quyết định
|
1922/2002/QĐ-UB ngày 16/5/2002
|
Về ban hành một số điểm về chế độ và trách nhiệm
của các cấp, các ngành trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố
cáo trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 16/5/2002
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
14.
|
Quyết định
|
2599/2004/QĐ-UB ngày 28/7/2004
|
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ xe
hai bánh gắn máy
|
Từ ngày 28/7/2004
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
15.
|
Quyết định
|
02/2005/QĐ-UBND ngày 05/01/2005
|
Về việc ban hành bản Quy định việc tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND cấp xã
|
Từ ngày 05/01/2005
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
16.
|
Quyết định
|
Quyết định 02/2005/QĐ-UBND ngày 11/05/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/05/2005
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND
ngày 26/04/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/05/2024
|
|
17.
|
Quyết định
|
21/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005
|
Về việc nâng mức thù lao của cán bộ khuyến nông
và dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp cơ sở
|
Từ ngày 04/8/2005
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
18.
|
Quyết định
|
463/2005/QĐ-UB ngày 17/02/2005
|
Về quy định thưởng nhằm khuyến khích các doanh
nghiệp nâng cao chất lượng hàng hóa và dịch vụ để hội nhập kinh tế quốc tế
|
Từ ngày 17/02/2005
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
19.
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-UBND ngày 12/01/2006
|
Về việc thành lập Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 12/01/2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
20.
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND ngày 04/8/2006
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng Quỹ phát triển
tài năng trẻ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/8/2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
21.
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND ngày 09/03/2007
|
Về ban hành danh sách tên miền địa chỉ IP trong
các cơ quan hành chính sự nghiệp Vĩnh Phúc tham gia hệ thống mạng
VinhPhucNet,CPNet và Internet.
|
Từ ngày 09/03/2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
22.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND
ngày 04/8/2006 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý và sử dụng quỹ phát
triển tài năng trẻ
|
Từ ngày 30/5/2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
23.
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND ngày 19/6/2007
|
Về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/6/2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
24.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008
|
Về việc ban hành quy định về một số nội dung đầu
tư xây dựng dự án khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 22/01/2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
25.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND ngày 17/03/2008
|
Về việc ban hành quy định về phân loại đường, phố
trong các đô thị tại thành phố Vĩnh Yên và thị xã Phúc Yên để áp dụng tính
thuế nhà, đất từ năm 2008.
|
Từ ngày 17/03/2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
26.
|
Quyết định
|
Quyết định 27/2008/QĐ-UBND ngày 02/6/2008
|
Về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
Từ ngày 12/6/2008
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND
ngày 16/08/2024 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/08/2024
|
|
27.
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, cấp phép
xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động
|
Từ ngày 30/6/2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
28.
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên
thông trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp.
|
Từ ngày 22/7/2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
29.
|
Quyết định
|
60/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ
tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước của các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Từ ngày 19/11/2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
30.
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Về việc hỗ trợ và khen thưởng cho các đối tượng hoạt
động trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật; quản lý nhà văn hóa thôn - tổ dân
phố và chiếu bóng nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/9/2010
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
31.
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/7/2011
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
32.
|
Quyết định
|
Quyết định 34/2011/QĐ-UBND ngày 24/08/2011
|
Về việc thành lập Ban Giải phóng mặt bằng và Phát
triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/09/2011
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND
ngày 26/04/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/05/2024
|
|
33.
|
Quyết định
|
Quyết định 44/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ của Ban Giải phóng mặt bằng
và Phát triển quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/12/2011
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày
26/04/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/05/2024
|
|
34.
|
Quyết định
|
49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
Về việc xác định hội có tính chất đặc thù và
chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/01/2012
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
35.
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND ngày 07/03/2012
|
Ban hành quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc
phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/03/2012
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày
02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
36.
|
Quyết định
|
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012
|
Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn
luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/06/2012
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND
ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
16/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định một số chế độ
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/02/2024
|
|
37.
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi
đấu thể thao, tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao; chế độ đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/03/2012
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
38.
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012
|
Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn chức
danh và chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng
làm việc tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh.
|
Từ ngày 15/11/2012
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
39.
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012
|
Ban hành quy định về hỗ trợ cho các doanh nghiệp
thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào các khu,
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 24/11/2012
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
40.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
27/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 và Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày
06/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
|
Từ ngày 07/01/2014
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
41.
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014
|
Quy định một số chế độ, chính sách đối với nhân
viên thú y cấp xã
|
Từ ngày 21/03/2014
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
42.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 11/03/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện
tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và quản lý, phối hợp của các cấp, các ngành
đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/3/2014
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
43.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014
|
Sửa đổi Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày
14/11/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, ban hành quy định về hỗ trợ cho các doanh
nghiệp thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào
các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/8/2014
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
44.
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014
|
Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính một
cửa liên thông các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn nhà nước tại Ban Xúc tiến
và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 23/8/2014
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
45.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 27/08/2014
|
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 07/8/2014
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
46.
|
Quyết định
|
Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
Ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn
mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa
đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc
nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/09/2014
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/10/2024
|
|
47.
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày 23/09/2014
|
Ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi
phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/09/2014
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
48.
|
Quyết định
|
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo
đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng trong các cơ quan
nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 02/11/2014
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND
ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng
truyền số liệu chuyên dùng tại các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 26/10/2024
|
|
49.
|
Quyết định
|
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ngày 16/04/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/04/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND
ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/06/2024
|
|
50.
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 24/09/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi
chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/10/2015
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
51.
|
Quyết định
|
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc tổ chức lại và quy định vị trí, chức năng
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND
ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/06/2024
|
|
52.
|
Quyết định
|
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/11/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND
ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/06/2024
|
|
53.
|
Quyết định
|
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức
của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/11/2015
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND
ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/06/2024
|
|
54.
|
Quyết định
|
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức
của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/11/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND
ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/06/2024
|
|
55.
|
Quyết định
|
Quyết định 38/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/11/2015
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND
ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/06/2024
|
|
56.
|
Quyết định
|
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/12/2015
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND
ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/06/2024
|
|
57.
|
Quyết định
|
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ
chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/12/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND
ngày 31/05/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/06/2024
|
|
58.
|
Quyết định
|
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND ngày 18/05/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định
số 42/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 28/5/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/10/2024
|
|
59.
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối
hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên
|
Từ ngày 10/03/2017
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
60.
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017
|
Quy định về thực hiện phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/09/2017
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
61.
|
Quyết định
|
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017
|
Quy định thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất
dự án đối với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa
bàn tỉnh
|
Từ ngày 07/09/2017
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND
ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 28
tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ
sơ đề xuất dự án đối với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư
trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 25/11/2024
|
|
62.
|
Quyết định
|
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
Quy định thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo và
thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của Hội
đồng nhân dân tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát
triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/10/2017
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND
ngày 02/11/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày
06/10/2017 của UBND tỉnh thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo và thu hút nguồn
nhân lực chất lượng cao theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân
dân tỉnh về một số biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/11/2024
|
|
63.
|
Quyết định
|
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Về tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ đối
ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi chính phủ thành Trung tâm Thông tin
đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/11/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND
ngày 26/04/2024 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh
nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/05/2024
|
|
64.
|
Quyết định
|
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các
cấp, các ngành trong thực hiện quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/05/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND
ngày 16/09/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo
dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/09/2024
|
|
65.
|
Quyết định
|
Quyết định 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/05/2018
|
Ban hành Quy chế trách nhiệm phối hợp của các cấp,
các ngành trong công tác kiểm tra; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 30/05/2018
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND
ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp
trong công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/11/2024
|
|
66.
|
Quyết định
|
Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 07/09/2018
|
Về ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/09/2018
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND
ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp
trong công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 11/11/2024
|
|
67.
|
Quyết định
|
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/09/2018
|
Ban hành quy định một số nội dung về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/09/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND
ngày 11/07/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/07/2024
|
|
68.
|
Quyết định
|
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp
trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/03/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND
ngày 20/03/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và phối hợp
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/04/2024
|
|
69.
|
Quyết định
|
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
Ban hành quy định về việc thực hiện và trách nhiệm
của các cơ quan trong công tác kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định
kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/7/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/10/2024
|
|
70.
|
Quyết định
|
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 02/12/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong
hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 13/12/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND
ngày 13/08/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về Bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 19/08/2024
|
|
71.
|
Quyết định
|
Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 06/04/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định trách
nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐUBND ngày
18/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/04/2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND
ngày 20/03/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và phối hợp
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/04/2024
|
|
72.
|
Quyết định
|
Quyết định 24/2020/QĐ-UBND ngày 02/06/2020
|
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản
lý của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 12/06/2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND
ngày 01/03/2024 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh
mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 08/03/2024
|
|
73.
|
Quyết định
|
Quyết định 43/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
Về Quy chế xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ
đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/01/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND
ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh Quy định trách nhiệm phối hợp của các cơ quan,
tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân trong việc xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ
đi lại doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/02/2024
|
|
74.
|
Quyết định
|
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021
|
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước
về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/02/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND
ngày 13/06/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước
về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/06/2024
|
|
75.
|
Quyết định
|
Quyết định 06/2021/QĐ-UBND ngày 11/03/2021
|
Quy định về phân công, phân cấp quản lý quy hoạch
xây dựng và kiến trúc công trình dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/03/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày
25/03/2024 của UBND tỉnh Ban hành quy định về quản lý quy hoạch xây dựng, kiến
trúc trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/04/2024
|
|
76.
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 27/05/2021
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, tiêu chí để tổ
chức xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 cho các đối tượng mở rộng có nguy cơ lây
nhiễm Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 07/06/2021
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
77.
|
Quyết định
|
Quyết định 38/2021/QĐ-UBND ngày 30/06/2021
|
Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/07/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND
ngày 27/05/2024 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 06/06/2024
|
|
78.
|
Quyết định
|
Quyết định 56/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
Từ ngày 21/10/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND
ngày 06/11/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc, nhiệm kỳ 2021- 2026
|
Từ ngày 15/11/2024
|
|
79.
|
Quyết định
|
Quyết định 61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Ban hành quy định chi tiết một số điều về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/11/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/10/2024
|
|
80.
|
Quyết định
|
Quyết định 74/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/01/2022
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND
ngày 20/02/2024 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/02/2024
|
|
81.
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 18/03/2022
|
Về mức trích kinh phí và mức chi tổ chức thực hiện
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 28/03/2022
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
82.
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày 07/04/2022
|
Về việc định hướng nội dung hương ước, quy ước
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 17/4/2022
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
83.
|
Quyết định
|
Quyết định 11/2022/QĐ-UBND ngày 12/04/2022
|
Ban hành quy định về thực hiện trình tự, thủ tục
đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 22/04/2022
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND
ngày 13/06/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày
12/4/2022 của UBND tỉnh về trình tự, thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu
tư công trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 28/06/2024
|
|
84.
|
Quyết định
|
Quyết định 53/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
Về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Từ ngày 06/01/2023
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND
ngày 16/08/2024 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 26/08/2024
|
|
85.
|
Quyết định
|
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND ngày 31/03/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy
định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc ban hành kèm theo Quyết định 61/2021/QĐ-UBND ngày 4 ngày 11 tháng 2021 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/04/2023
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/10/2024
|
|
86.
|
Quyết định
|
Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/05/2023
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm, quan hệ phối hợp
của các cấp, các ngành trong công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Từ ngày 30/05/2023
|
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND
ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm, quan hệ phối hợp
của các cấp, các ngành trong công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 11/11/2024
|
|
87.
|
Quyết định
|
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023
|
Ban hành Quy định và Hướng dẫn xét công nhận Tiêu
chí cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông
thôn mới và xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 04/12/2023
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND
ngày 22/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định xét công nhận Tiêu chí cơ sở
hạ tầng thương mại nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới,
Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao; Bộ tiêu chí quốc gia về
huyện nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao
giai đoạn 2024- 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 31/10/2024
|
|
88.
|
Quyết định
|
Quyết định 05/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024
|
Về ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng
phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
|
Từ ngày 10/02/2024
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 25/10/2024
|
|
CHỈ THỊ
|
89.
|
Chỉ thị
|
15/CT-UB ngày 02/4/1997
|
Về nhiệm vụ xử lý bom mìn, vũ khí nổ tồn đọng sau
chiến tranh
|
Từ ngày 02/04/1997
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày
02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
90.
|
Chỉ thị
|
17/CT-UB ngày 11/4/1997
|
Về việc tăng cường quản lý hành nghề y, dược tư
nhân
|
Từ ngày 11/04/1997
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
91.
|
Chỉ thị
|
38/CT-UB ngày 08/11/1997
|
Về việc chấn chỉnh công tác kiểm dịch, kiểm soát
giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y đối với thực phẩm có nguồn gốc động
vật
|
Từ ngày 08/11/1997
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
92.
|
Chỉ thị
|
12/CT-UB ngày 06/5/1998
|
Về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện và
chất độc để khai thác thủy sản
|
Từ ngày 06/5/1998
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
93.
|
Chỉ thị
|
25/CT-UB ngày 15/9/1998
|
Về việc tăng cường sự phối hợp với Mặt trận Tổ quốc
các cấp đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới ở khu
dân cư
|
Từ ngày 15/9/1998
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày
02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
94.
|
Chỉ thị
|
12/2002/CT-UB ngày 24/9/2002
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về
giao thông và xây dựng trên tuyến quốc lộ 2 qua địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 24/9/2002
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
95.
|
Chỉ thị
|
16/2002/CT-UB ngày 09/12/2002
|
Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư
xây dựng cơ bản.
|
Từ ngày 09/12/2002
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
96.
|
Chỉ thị
|
03/2003/CT-UB ngày 04/3/2003
|
Về việc tăng cường công tác Bảo vệ bí mật nhà nước
|
Từ ngày 04/03/2003
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
97.
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UB ngày 06/4/2003
|
Về việc tăng cường các biện pháp bảo vệ công
trình giao thông và hành lang an toàn đường bộ
|
Từ ngày 06/04/2003
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
98.
|
Chỉ thị
|
07/2003/CT-UB ngày 28/5/2003
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch
viêm đường hô hấp cấp do virus SARS
|
Từ ngày Từ ngày 28/05/2003
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày
02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
99.
|
Chỉ thị
|
12/2003/CT-UB ngày 19/8/2003
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TW
ngày 05/10/2002 của Ban Bí thư Trung ương Đảng
|
Từ ngày 19/8/2003
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
100.
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB ngày 16/9/2003
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 27/CT-TW của
Bộ Chính trị, Chỉ thị số 14/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số
03/CT-TU của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang, lễ hội, mừng thọ, kỷ niệm ngày truyền thống trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 16/9/2003
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
101.
|
Chỉ thị
|
13/2005/CT-UBND ngày 20/6/2005
|
Về việc tiếp tục thực hiện có hiệu quả công tác xây
dựng khu vực phòng thủ vững chắc trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 20/6/2005
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
102.
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-UBND ngày 22/6/2005
|
Về việc vận động toàn dân giao nộp vũ khí - vật
liệu nổ - công cụ hỗ trợ
|
Từ ngày 22/6/2005
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
103.
|
Chỉ thị
|
24/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006
|
Về việc tiếp tục thực hiện công tác chuyển đổi, dồn
ghép ruộng đất trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 17/3/2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
104.
|
Chỉ thị
|
31/2006/CT-UBND ngày 11/5/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện có hiệu quả
công tác phòng cháy chữa cháy
|
Từ ngày 11/05/2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
105.
|
Chỉ thị
|
52/2006/CT-UBND ngày 16/8/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tổ chức và hoạt
động các Hội trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 16/8/2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
106.
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-UBND ngày 29/8/2006
|
Về việc tiếp tục thực hiện và tăng cường trách
nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước, các đơn vị kinh tế và tổ chức
xã hội phối hợp hoạt động với tổ chức Công Đoàn
|
Từ ngày 29/8/2006
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
107.
|
Chỉ thị
|
42/2007/CT-UBND ngày 17/7/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Cư trú
|
Từ ngày 17/7/2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
108.
|
Chỉ thị
|
07/2008/CT-UBND ngày 25/01/2008
|
Về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định
của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng
góp của nhân dân
|
Từ ngày 25/01/2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
109.
|
Chỉ thị
|
20/2008/CT-UBND ngày 21/3/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý và thực hiện cải
cách hành chính trong công tác quản lý xuất nhập cảnh của công dân, cán bộ,
công chức, viên chức
|
Từ ngày 21/3/2008
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
110.
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND ngày 06/01/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động
Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 06/01/2009
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
111.
|
Chỉ thị
|
25/2009/CT-UBND ngày 28/4/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý khai thác tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 28/04/2009
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
112.
|
Chỉ thị
|
27/2009/CT-UBND ngày 29/4/2009
|
Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện các chủ trương,
giải pháp phòng, chống tham nhũng, lãng phí
|
Từ ngày 29/04/2009
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
113.
|
Chỉ thị
|
45/2009/CT-UBND ngày 17/8/2009
|
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo thực hiện các
biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Từ ngày 17/8/2009
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
114.
|
Chỉ thị
|
50/2009/CT-UBND ngày 28/9/2009
|
Về việc tăng cường công tác thực hiện Đề án 30
|
Từ ngày 28/9/2009
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
115.
|
Chỉ thị
|
65/2009/CT-UBND ngày 28/12/2009
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số
36/2009/NĐ- CP của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo
|
Từ ngày 28/12/2009
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
116.
|
Chỉ thị
|
07/2012/CT-UBND ngày 25/04/2012
|
Về việc tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng nông
thôn mới
|
Từ ngày 25/4/2012
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
117.
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-CTUBND ngày 14/3/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với
các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/3/2013
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
118.
|
Chỉ thị
|
09/2015/CT-UBND ngày 15/07/2015
|
Về tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 15/7/2015
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND
ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 14/5/2024
|
|
Tổng số: 118
văn bản (Trong đó: 06 Nghị quyết; 82 Quyết định và 30 Chỉ thị)
|
Số TT
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
1.
|
47/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc
điều tra thống kê địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 29/12/2017
|
Khoản 9 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
03/2024/NQ-HĐND ngày 19/6/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 1 Nghị
quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức
chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 01/07/2024
|
|
2.
|
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 11/07/2024
|
- Điểm e, khoản 1 Điều 3
- Điểm b, khoản 2 Điều 3
- Điểm d, khoản 2 Điều 3
- Điểm e, khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
05/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ ngày 21/07/2024
|
|
3.
|
03/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho
các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và số lượng phương tiện phòng
cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho đội dân phòng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/08/2022
|
- Khoản 1 Điều 1
- Cụm từ “mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho
các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và”
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày
19/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ, bồi dưỡng và một số mức chi cho
lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 01/7/2024
|
|
4.
|
20/2023/NQ-HĐND ngày 15/12/2023
|
Quy định chức danh, mức phụ cấp của từng chức
danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động
của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức phụ cấp của từng chức danh người
hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ hằng tháng đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; việc kiêm nhiệm chức danh người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia
hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ ngày 01/01/2024
|
- Cụm từ “Công an viên bằng 0,9 mức lương cơ sở/người/tháng;”
tại điểm a khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND
ngày 19/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ, bồi dưỡng và một số mức chi
cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 01/7/2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
5.
|
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối
với người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 28/12/2017
|
- Điểm c, khoản 3, Điều 7
- khoản 4, Điều 7
- khoản 1, Điều 9
- Điều 15
của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân
sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với
người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND
ngày ngày 21/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Sửa đổi, bổ sung Quy chế
kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy
thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo, đối
tượng chính sách và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh
|
Từ ngày 07/03/2024
|
|
6.
|
Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính;
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất,
quét hồ sơ đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/11/2018
|
- Điều 1 về Đơn giá được ban hành
- Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
08/2024/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều Quyết định số 25/2018/QĐ- UBND ngày ngày 31/10/2018 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, quét hồ sơ đăng ký
đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/02/2024
|
|
7.
|
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
Quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng
kỹ thuật của dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/11/2019
|
- Khoản 2 Điều 6, Điều 7, Điều 8 Quy định về bàn
giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu
nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
48/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 Bãi bỏ khoản 2 Điều 6, Điều 7, Điều 8 Quy định
về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị,
khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số
48/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 16/10/2024
|
|
8.
|
Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/08/2020
|
- Điều 4
- Điểm c khoản 1 Điều 7
- Điều 8
- Điều 9
- Điều 11
- khoản 1 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
41/2024/QĐ-UBND ngày 04/09/2024 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 30/2020/QĐ-UBND
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
9.
|
Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 05/02/2021
|
- Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 và Phụ lục số 03
ban hành theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND
- Điều 6.
- Điểm a Khoản 1 Điều 7
- Điểm b Khoản 4 Điều 7
- Điểm đ Khoản 4 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
18/2024/QĐ-UBND ngày ngày 02/05/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi
một số điều của Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 20/05/2024
|
|
10.
|
Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/06/2023
|
- Khoản 35 Điều 2
- Điểm a khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
11.
|
Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/09/2021
|
- Điểm a khoản 1 Điều 3
- Điểm b khoản 2 Điều 3
- Khoản 4 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
12.
|
Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
Ban hành Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
49/2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 6 Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của
UBND tỉnh
|
Từ ngày 25/10/2024
|
|
13.
|
Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/01/2022
|
- Khoản 16 Điều 2
- Điểm a khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
14.
|
Quyết định số 75/2021/QĐ- UBND ngày 29/12/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/01/2022
|
- Điểm a khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
15.
|
Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 28/03/2022
|
- Điểm a khoản 1 Điều 3
- Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
16.
|
Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 10/05/2022
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/05/2022
|
- Điểm a khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
17.
|
Quyết định số 14/2022/QĐ- UBND ngày 12/05/2022
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 23/05/2022
|
- Điểm a khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
18.
|
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
Quy định cụ thể một số tiêu chí trong Bộ tiêu chí
quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới, xã nông thôn mới
nâng cao và ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, xã thông minh, thôn
nông thôn mới kiểu mẫu, thôn thông minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
giai đoạn 2021 - 2025
|
Từ ngày 20/10/2022
|
Nội dung “Có 100% công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng được bảo trì hàng năm” chỉ tiêu 3.2 thuộc tiêu chí số 3 về Thủy lợi
và phòng chống thiên tai và tiêu chí số 9 về Lao động tại Phụ lục III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
31/2024/QĐ-UBND ngày ngày 12/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định cụ thể
tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, xã nông thôn
mới nâng cao, huyện nông thôn mới, huyện nông thôn mới nâng cao theo phân cấp
tại Quyết định 211/QĐ-TTg để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 21/06/2024
|
|
19.
|
Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
- Khoản 18 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3 và khoản 4 Điều 4
- Khoản 4 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
20.
|
Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
- Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
21.
|
Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2023
|
- Điểm d khoản 1 Điều 2
- Khoản 3 Điều 2
- Khoản 20 Điều 2
- Khoản 3 Điều 3 và khoản 4 Điều 4
- Khoản 4 Điều 3
- Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
22.
|
Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 03/01/2022
|
- Khoản 3 Điều 3
- Điểm b khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày ngày 27/8/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ ngày 05/9/2024
|
|
Tổng số: 22 văn
bản (Trong đó: 04 Nghị quyết; 18 Quyết định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|