|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3112/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 28
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức;
Căn cứ Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1461/TTr-SNV ngày 22 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ
lĩnh vực Công chức và lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính tại
thứ tự số 01, 02, 03, Mục I lĩnh vực Công chức, viên chức Phần C Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang; bãi bỏ thủ tục hành chính tại thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07, 08, Mục IV lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ Phần I (cấp tỉnh) và thủ tục
hành chính tại Mục IV Phần II (cấp huyện) Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 1914/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nội vụ
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, pmtrang.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BÃI BỎ LĨNH
VỰC CÔNG CHỨC VÀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Lệ
phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Công
chức
|
1
|
1.012933
|
Thi tuyển công chức
|
Tối đa 190 ngày làm
việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định).
|
- Cơ quan quản lý
công chức.
- Cơ quan, tổ chức,
đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng công chức.
|
Phí dự tuyển dụng
công chức:
- Dưới 100 thí sinh
mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500
thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh
trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Cán bộ, công
chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14
ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và
Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào
công chức.
- Thông tư số
92/2021/TT- BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng
hạng công chức, viên chức.
|
2
|
1.012934
|
Xét tuyển công chức
|
Tối đa 85 ngày làm việc
kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định).
|
- Cơ quan quản lý
công chức thực hiện việc tuyển dụng công chức.
- Cơ quan, tổ chức,
đơn vị được phân cấp thẩm quyền tuyển dụng công chức.
|
Phí dự tuyển dụng công
chức:
- Dưới 100 thí sinh
mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500
thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 500 thí sinh
trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Cán bộ, công
chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14
ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và
Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào
công chức.
|
3
|
1.012935
|
Tiếp nhận vào công
chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Không quy định thời
gian cụ thể
|
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định theo quy định: Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
công chức.
|
Không
|
- Luật Cán bộ, công
chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14
ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và
Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào
công chức.
|
II. Lĩnh vực Tổ chức
phi chính phủ
|
1
|
1.012927
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội.
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công; qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận
văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
2
|
1.012929
|
Thủ tục thành lập
hội.
|
60 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ); qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ
quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày tiếp nhận hồ
sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
3
|
1.012942
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45 ngày làm việc
(đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại
hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có
xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
4
|
1.012943
|
Thủ tục thông báo
kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
|
60 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có
xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
5
|
1.012945
|
Thủ tục chia, tách;
sát nhập; hợp nhất hội.
|
60 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có
xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
6
|
1.012946
|
Thủ tục hội tự giải
thể.
|
45 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có
xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
7
|
1.012947
|
Thủ tục cho phép
hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện.
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có
xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
8
|
1.012948
|
Thủ tục cho phép
hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công; qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có
xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Tổ chức
phi chính phủ
|
1
|
1.012939
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội.
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ); qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản
đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày
tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
2
|
1.012940
|
Thủ tục thành lập
hội.
|
60 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ); qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận văn
bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích,
ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
3
|
1.012949
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
45 ngày làm việc
(đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại
hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ); qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản
đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày
tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
4
|
1.012941
|
Thủ tục thông báo
kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.
|
60 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ); qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản
đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày
tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
5
|
1.012950
|
Thủ tục chia, tách;
sát nhập; hợp nhất hội.
|
60 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ); qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận văn
bản đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích,
ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
6
|
1.012951
|
Thủ tục hội tự giải
thể.
|
45 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (phòng Nội vụ); qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản
đến của cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày
tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
7
|
1.012952
|
Thủ tục cho phép
hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
pháp.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nội vụ); qua dịch vụ bưu chính công ích
hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của
cơ quan có thẩm quyền. Nếu gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, ngày tiếp nhận
hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
|
Không
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội.
|
2.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Công
chức
|
1
|
1.005384
|
Thi tuyển công chức
|
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và
Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào
công chức.
|
2
|
2.002156
|
Xét tuyển công chức
|
Nghị định số
116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ- CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất
lượng đầu vào công chức.
|
3
|
1.005385
|
Tiếp nhận vào làm
công chức
|
Nghị định số
116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất
lượng đầu vào công chức.
|
II. Lĩnh vực Tổ
chức phi chính phủ
|
1
|
1.003503
|
Công nhận ban vận động
thành lập hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội
|
2
|
2.001481
|
Thành lập hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
3
|
2.001688
|
Chia, tách; sát
nhập; hợp nhất hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
4
|
2.001678
|
Đổi tên hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
5
|
1.003918
|
Hội tự giải thể.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
6
|
1.003900
|
Báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
7
|
1.003960
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
8
|
1.003858
|
Cho phép hội đặt
văn phòng đại diện
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Tổ chức
phi chính phủ
|
1
|
1.003827
|
Thành lập hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
2
|
1.003783
|
Chia, tách; sát
nhập; hợp nhất hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
3
|
1.003757
|
Đổi tên hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
4
|
1.003732
|
Hội tự giải thể.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
5
|
1.003807
|
Phê duyệt điều lệ
hội.
|
Nghị định số
126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội
|
Quyết định 3112/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực Công chức và lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3112/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực Công chức và lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|