Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3268/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 12/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3268/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 12 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày ngày 13 tháng 06 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, Kỳ họp thứ Năm: số 11/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2023; số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023; số 26/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phân bổ vốn đầu tư công và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể, hội cấp tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp 1; Chủ đầu tư các công trình XDCB, chủ dự án các chương trình mục tiêu, các chương trình kinh tế - xã hội khác thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước do tỉnh quản lý (Chi tiết chỉ tiêu kế hoạch kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị tiến hành phân bổ, giao kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc và theo chức năng quản lý nhà nước có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị thực hiện đúng mục tiêu, nhiệm vụ của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Phú Thọ, Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, Tài chính;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TAND, Viện KSND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Lưu VT, TH3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2021

Năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

A

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

I

TĂNG TRƯỞNG GRDP (giá 2010)

1

Tốc độ tăng trưởng

-

Tăng trưởng GRDP (giá 2010)

%

6,31

6,50

7,97

7,5

-

-

-

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

3,16

3,00

3,53

3,2

-

-

-

-

Công nghiệp - xây dựng

%

9,31

8,50

11,91

10,7

-

-

-

Trong đó: Công nghiệp

%

9,81

8,60

12,09

10,6

-

-

-

-

Dịch vụ

%

5,14

5,80

6,83

6,5

-

-

-

2

GRDP (giá 2010)

Tỷ đồng

44.653

47.491

48.213

51.818

108,0

101,5

107,5

2.1

Tổng giá trị tăng thêm (giá 2010)

41.736

44.185

45.143

48.566

108,2

102,2

107,6

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

"

8.533

8.758

8.835

9.115

103,5

100,9

103,2

-

Công nghiệp - xây dựng

"

16.493

18.138

18.457

20.436

111,9

101,8

110,7

Trong đó: Công nghiệp

"

12.180

13.471

13.652

15.120

112,1

101,3

110,8

-

Dịch vụ

"

16.709

17.289

17.851

19.015

106,8

103,3

106,5

2.2

Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

2.917

3.306

3.070

3.252

105,2

92,9

105,9

II

GRDP GIÁ HIỆN HÀNH

1

GRDP giá hiện hành

"

80.958

85.200

89.398

96.717

-

-

-

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

"

16.348

17.617

16.922

16.728

-

-

-

-

Công nghiệp - xây dựng

"

28.788

29.788

33.254

37.861

-

-

-

Riêng công nghiệp

"

22.297

26.520

25.590

28.970

-

-

-

-

Dịch vụ

"

30.568

32.671

33.561

35.956

-

-

-

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

5.255

5.125

5.661

6.173

-

-

-

-

GRDP (giá HH) bình quân đầu người

Tr.đồng

53,7

54,0

58,9

63,1

109,7

109,1

107,1

2

Cơ cấu kinh tế (Giá hiện hành)

%

100,0

100,0

100,0

100,0

-

-

-

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

21,59

22,00

20,21

18,47

-

-

-

-

Công nghiệp - xây dựng

%

38,03

37,20

39,71

41,81

-

-

-

-

Dịch vụ

%

40,38

40,80

40,08

39,71

-

-

-

III

CƠ CẤU LAO ĐỘNG

+

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

40,6

40,0

37,0

35,0

-

-

-

+

Công nghiệp - xây dựng

"

31,9

31,4

32,9

34,7

-

-

-

+

Dịch vụ

"

27,5

28,6

30,1

30,3

-

-

-

B

HỆ THỐNG CÁC CHỈ TIÊU NGÀNH, LĨNH VỰC

I

KHU VỰC NÔNG NGHIỆP

1

Trồng trọt

-

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ng.ha

108,0

108,0

108,1

106,5

100,1

100,1

98,5

Trong đó: Cây lương thực có hạt

"

77,1

77,2

76,7

75,2

99,4

99,3

98,0

-

Sản lượng lương thực có hạt

Ng.tấn

435,4

433,7

429,3

423,5

98,6

99,0

98,6

a

Cây lương thực

-

Cây lúa: + Diện tích

Ng.ha

60,2

60,3

59,3

58,7

98,5

98,4

99,0

+ Năng suất

Tạ/ha

58,6

58,1

58,0

58,2

99,0

99,8

100,3

+ Sản lượng

Ng.tấn

352,3

350,4

343,9

341,8

97,6

98,1

99,4

-

Cây ngô: + Diện tích

Ng.ha

17,0

16,9

17,4

16,5

102,4

103,0

94,5

+ Năng suất

Tạ/ha

49,0

49,3

49,1

49,7

100,2

99,6

101,2

+ Sản lượng

Ng.tấn

83,1

83,3

85,4

81,7

102,8

102,5

95,7

b

Cây lâu năm

-

Cây chè: + Tổng diện tích

Ng.ha

15,4

15 4

14,8

14,8

96,1

96,1

100,0

+ Diện tích trồng mới, trồng lại

Ha

65,7

70,0

94,3

143,0

143,5

134,7

151,7

+ Diện tích cho sản phẩm

Ng.ha

15,1

15,1

14,5

14,5

96,0

96,0

100,0

+ Năng suất

Tạ/ha

122,4

123,0

122,5

123,1

100,1

99,6

100,5

+ Sản lượng chè búp tươi

Ng.tấn

185,1

185,7

177,6

178,5

96,0

95,6

100,5

-

Cây bưởi: + Tổng diện tích

Ng.ha

5,5

5,3

5,6

5,6

101,3

104,3

100,4

+ Diện tích trồng mới, trồng bổ sung

Ha

514,6

70,0

130,0

150,0

25,3

185,7

115,4

+ Diện tích cho sản phẩm

Ng.ha

3,7

4,1

4,2

4,2

113,5

102,4

100,5

+ Năng suất

Tạ/ha

119,6

120,0

120,5

122,0

100,8

100,4

101,2

+ Sản lượng

Ng.tấn

44,7

49,2

46,9

51,5

104,9

95,3

109,8

+

Diện tích bưởi Đoan Hùng

Ng.ha

1,50

1,50

1,50

1,52

100,0

100,0

101,3

+

Diện tích bưởi khác

Ng.ha

4,00

3,84

4,10

4,15

102,5

106,8

101,2

2

Chăn nuôi

-

Tổng đàn trâu

Ng.con

54,7

54,6

53,7

53,5

98,2

98,4

99,6

-

Tổng đàn bò

"

98,8

106,6

101,0

102,0

102,2

94,7

101,0

-

Tổng đàn lợn

Ng.con

692,0

693,0

740,0

741,0

106,9

106,8

100,1

-

Tổng đàn gia cầm

Tr.con

15,4

15,8

15,6

15,5

101,3

98,7

99,4

-

Sản lượng thịt hơi gia súc, gia cầm

Ng.tấn

189,7

199,9

197,8

207,7

104,3

99,0

105,0

3

Thủy sản

-

Diện tích nuôi trồng

Ng.ha

11,2

10,8

11,20

10,6

100,0

103,7

94,3

-

Sản lượng thủy sản

Ng.tấn

41,8

42,8

43,1

43,7

103,1

100,7

101,4

4

Lâm nghiệp

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

40,0

39,3

39,3

39,2

98,3

100,0

99,7

-

Trồng rừng tập trung (trồng mới)

Ng.ha

9,3

9,2

9,3

9,2

1000

101,6

98,4

-

Chăm sóc rừng trồng

Ng.ha

29,2

28,7

28,7

28,0

98,2

100,0

97,6

-

Khoản bảo vệ rừng

Ng.ha

37,2

37,2

37,2

37,2

100,0

100,1

100,0

-

Trồng cây phân tán

Ng.cây

1.500

1.910

1.910

2.390

127,3

100,0

125,1

-

Sản lượng gỗ khai thác

Ng.m3

718

730

741

750,0

103,1

101,4

101,3

5

Xây dựng nông thôn mới

-

Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn NTM, hoàn thành nhiệm vụ xây dựng NTM

Huyện

4

4

4

5

100,0

100,0

125,0

-

Tổng số xã đạt chuẩn NTM

118

128

128

135

108,5

100,0

105,5

-

Số xã đạt chuẩn NTM tăng thêm

23

10

10

7

43,5

100,0

70,0

-

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu

1

4

5

13

500,0

125,0

260,0

-

Số khu dân cư đạt chuẩn NTM

Khu

1.417

1.420

1.550

1.655

109,4

109,2

106,8

II

KHU VỰC CÔNG NGHIỆP

1

Chỉ số SX công nghiệp (IIP)

%

109,3

-

112,4

-

-

-

-

-

Công nghiệp khai khoáng

"

105,6

-

89,0

-

-

-

-

-

Công nghiệp chế biến chế tạo

"

109,4

-

112,7

-

-

-

-

-

Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt

"

112,5

-

109,8

-

-

-

-

-

Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

"

102,2

-

120,6

-

-

-

-

2

Sản phẩm chủ yếu

-

Giấy bia các loại

Ng.tấn

261

249

290

320

111,1

116,2

110,3

-

Bia các loại

Tr.lít

85

76

85

88

99,9

111,8

103,5

-

Rượu các loại

Ng.lít

10.107

9.000

9.680

9.150

95,8

107,6

94,5

-

Chè chế biến

Ng.tấn

53

58

48

50

90,6

82,8

104,2

-

Phân bón hóa học các loại

Ng.tấn

874

800

900

930

103,0

112,5

103,3

+

Trong đó: NPK

"

434

385

430

450

99,1

111,7

lo4,7

-

Cao lanh

"

335

475

305

250

91,0

64,2

82,0

-

Xi măng

"

1.509

1.650

1.545

1.580

102,4

93,6

102,3

-

Gạch xây

Tr. viên

335

350

322

325

96,1

92,0

100,9

-

Gạch Ceramic

Triệu m2

52

45

50

55

96,2

111,1

110,0

-

Mì chính

Ng.tấn

34

35

50

60

146,2

142,9

120,0

-

Dung lượng ắc quy

Ng. KVA

29

39,5

33

36

113,8

83,5

109,1

-

Cát, sỏi, đá khai thác

Ng.m3

4.736

3.220

3.860

3.500

81,5

119,9

90,7

-

Nhôm thành phẩm

Ng.tấn

16

13,6

16

17

103,2

117,6

103,1

-

Vải thành phẩm

Triệu m2

60

58

63

65

104,5

108,6

103,2

-

Sợi toàn bộ

Ng.tấn

18

18,6

19

20

105,6

102,2

105,3

-

Quần áo may sẵn

Triệu SP

225

246

226

230

100,4

91,9

101,8

-

Giầy thể thao

Ng.đôi

9.550

15.000

11.650

13.800

122,0

77,7

118,5

-

Nước sinh hoạt

Tr.m3

34

36

30

33

88,2

83,3

110,0

-

Sản phẩm điện tử

Tr.SP

980

560

1,500

1,750

153,1

267,9

116,7

III

THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

1

Tổng mức bán lẻ và DVTD XH

Tỷ đồng

37.035

40.000

44.038

50.700

118,9

110,1

115,1

2

Xuất nhập khẩu

-

Giá trị xuất khẩu trên địa bàn

Tr.USD

8.447,8

8.000

12.500

15.000

148,0

156,3

120,0

-

Giá trị hàng nhập khẩu

Tr.USD

8.537,4

7.900

11.300

13.500

132,4

143,0

119,5

3

Du lịch

-

Tổng doanh thu du lịch

Tỷ đồng

1.120

2.500

2.650

3300

236,6

106,0

117,0

-

Tổng lượt khách du lịch lưu trú

Ng.lượt

305

650

685

750

224,6

105,4

109,5

Trong đó: Khách quốc tế

Ng.lượt

4,0

6,5

7,5

8,5

187,5

115,4

113,3

-

Tổng số ngày khách

Ng.ngày

323

700

725

800

224,5

103,6

110,3

Trong đó: + Khách quốc tế

Ng.ngày

5,7

10

11,3

15

197,4

112,5

133,3

+ Khách nội địa

Ng.ngày

317

690

714

785

225,0

103,5

109,9

-

Tổng số cơ sở lưu trú

Cơ sở

399

405

398

399

99,7

98,3

100,3

Trong đó: Khách sạn

Cơ sở

43

48

42

43

97,7

87,5

102,4

-

Tổng số phòng

Phòng

4.600

4.700

4.660

4.750

101,3

99,1

101,9

-

Công suất sử dụng buồng

%

21

40

40

41

190,5

100,0

102,5

4

Giao thông vận tải

-

Tổng doanh thu vận tải, bốc xếp

Tỷ đồng

5.238,9

6.500,0

6.065,0

6.685,9

115,8

93,3

110,2

Trong đó:

+

Doanh thu vận tải hành khách

"

668,7

921,6

795,2

884,1

118,9

86,3

111,2

+

Doanh thu vận tải hàng hóa

"

4.038,9

5.000,0

4.688,4

5.162,9

116,1

93,8

110,1

-

Sản lượng vận tải hành khách

Tr.HK

14,5

19,8

16,9

18,5

116,6

85,4

109,5

-

Sản lượng luân chuyển hành khách

Tr. HK Km

873,6

1.311,0

1.033,6

1.136,3

118,3

78,8

109,9

-

Sản lượng vận tải hàng hóa

Tr.tấn

42,7

56,3

47,3

51,8

110,8

84,0

109,5

-

Sản lượng luân chuyển hàng hóa

Tr. tấn.km

4.626,5

5.400,0

5.185,5

5.696,2

112,1

96,0

109,8

IV

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

Tỷ đồng

34.424

38.000

38.762

43.500

112,6

102,0

112,2

1

Vốn ngân sách nhà nước

"

7.029

7.060

7.420

7.900

105,6

105,1

106,5

2

Vốn đầu tư ngoài nhà nước

"

21.047

23.820

24.130

27.500

114,6

101,3

114,0

3

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

"

6.348

7.120

7.212

8.100

113,6

101,3

112,3

V

THU, CHI NGÂN SÁCH

*

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

8.981

5.651

8.411

6.109

93,7

148,8

72,6

-

Thu nội địa (Thu NSNN từ sản xuất kinh doanh trên địa bàn)

"

8.589

5.291

7.861

5.709

91,5

148,6

72,6

-

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu, thu phản ánh qua ngân sách

"

392

360

550

400

140,3

152,8

72,7

VI

HẠ TẦNG - ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG

-

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2 sàn/ người

27,4

29,5

29,5

32,0

107,7

100,0

108,3

-

Diện tích nhà ở xã hội

Ng.m2 sàn

157,5

179,8

179,8

236,9

114,1

100,0

131,8

-

Tỷ lệ đô thị hoá

%

19,1

19,8

19,3

19,6

-

-

-

-

Tỷ lệ đường GTNT được kiên cố hóa

%

72,1

74,0

74,0

76,0

-

-

-

-

Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch

%

92,3

92,5

93,5

93,7

-

-

-

-

Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh

%

100,0

100,0

100,0

100,0

-

-

-

-

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh

%

98,2

98,0

98,3

98,4

-

-

-

-

Tỷ lệ khu dân cư nông thôn tập trung được thu gom, xử lý rác thải

%

80,0

80,0

80,0

80,0

-

-

-

-

Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và khu dân cư tập trung

%

73,1

-

75,8

77,8

-

-

-

-

Số KCN, CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đặt tiêu chuẩn môi trường

KCN, CCN

5

8

8

12

160,0

100,0

150,0

-

Số khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

KCN

2

3

2

3

100,0

66,7

150,0

-

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

50%
(2/4 khu)

75%
(3/4 khu)

50%
(2/4 khu)

75%
(3/4 khu)

-

-

-

-

Số cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

CCN

3

5

6

9

200,0

120,0

150,0

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

18,8
(3/16 cụm)

17,6
(3/17 cụm)

25,0
(5/20 cụm)

45,0
(9/20 cụm)

-

-

-

-

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

87,5

100,0

87,5

100,0

-

-

-

VII

VĂN HOÁ - XÃ HỘI

-

Số trường học đạt chuẩn quốc gia

Trường

772

800

792

807

102,6

99,0

101,9

-

Tỷ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia

%

88,4

91,8

90,2

92,1

-

-

-

-

Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

%

-

Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

%

-

Tỷ lệ trường THCS đạt chuẩn quốc gia

%

-

Tỷ lệ trường THPT đạt chuẩn quốc gia

%

80,4

-

Số lao động có việc làm tăng thêm

Ng.người

15,6

16,0

16,0

16,5

102,3

100,0

103,1

-

Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Ng.người

1,1

2,0

2,0

2,0

182,3

100,0

100,0

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo và truyền nghề

%

70,4

70,7

70,7

71,0

-

-

-

+

Trong đó: Có bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận

"

28,2

28,5

28,5

29,0

-

-

-

-

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025)

%

5,88

5,38

5,24

4,74

-

-

-

+

Tỷ lệ hộ nghèo giảm (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025)

%

-

0,50

0,64

0,50

-

-

-

-

Tỷ lệ hộ cận nghèo (chuẩn nghèo đa chiều)

%

4,67

4,44

4,18

3,88

-

-

-

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng theo tuổi)

%

12,0

11,6

11,6

11,3

-

-

-

-

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế

%

100,0

100,0

100,0

100,0

-

-

-

-

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

47,0

47,0

48,0

48,5

102,1

102,1

101,0

-

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sỹ

14,0

14,5

14,2

14,3

101,4

97,9

100,7

-

Số người tham gia BHXH

Ng.người

224,2

-

257,8

279,6

115,0

-

108,4

Trong đó:

+

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Ng.người

180,7

-

197,8

207,4

109,5

-

104,8

+

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Ng.người

43,5

-

602

72,2

138,1

-

120,3

-

Tỷ lệ dân số tham gia Bảo hiểm y tế

%

93,1

93,5

93,5

93,7

-

-

-

KẾ HOẠCH

SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

TT

Huyện, thành, thị

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Thóc (tấn)

Ngô (tấn)

TỔNG SỐ

423.481

341.800

81.682

1

Thành phố Việt Trì

11.182

9.954

1.228

2

Thị xã Phú Thọ

9.555

7.542

2.013

3

Huyện Đoan Hùng

40.784

31.454

9.330

4

Huyện Hạ Hoà

46.410

40.597

5.813

5

Huyện Thanh Ba

35.447

28.403

7.044

6

Huyện Phù Ninh

26.373

16.872

9.502

7

Huyện Yên Lập

42.757

35.169

7.587

8

Huyện Cẩm Khê

44.512

36.254

8.258

9

Huyện Tam Nông

29.632

22.882

6.750

10

Huyện Lâm Thao

32.813

32.008

805

11

Huyện Thanh Sơn

47.037

35.585

11.452

12

Huyện Thanh Thuỷ

25.901

18.416

7.485

13

Huyện Tân Sơn

31.080

26.663

4.416

KẾ HOẠCH

CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

1. CÂY LÚA

STT

Huyện, thành, thị

Diện tích (ha)

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (tấn)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Lúa lai

Lúa chất lượng cao

Toàn tỉnh

58.720

19.970

31.800

58,2

341.800

1

Thành phố Việt Trì

1.640

450

650

60,7

9.954

2

Thị xã Phú Thọ

1.300

380

390

58,0

7.542

3

Huyện Đoan Hùng

5.500

2.850

1.900

57,2

31.454

4

Huyện Hạ Hoà

7.000

2.800

3.500

58,0

40.597

5

Huyện Thanh Ba

5.100

1.700

2.900

55,7

28.403

6

Huyện Phù Ninh

2.850

1.100

1.500

59,2

16.872

7

Huyện Yên Lập

6.200

2.500

2.600

56,7

35.169

8

Huyện Cẩm Khê

6.420

2.600

3.230

56,5

36.254

9

Huyện Tam Nông

3.770

250

3.500

60,7

22.882

10

Huyện Lâm Thao

5.190

310

4.280

61,7

32.008

11

Huyện Thanh Sơn

6.200

2.650

2.800

57,4

35.585

12

Huyện Thanh Thủy

2.780

230

2.400

66,2

18.416

13

Huyện Tân Sơn

4.770

2.150

2.150

55,9

26.663

2. CÂY NGÔ

STT

Huyện, thành, thị

Diện tích năm (ha)

Năng suất ngô (tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vụ đông

Vụ xuân

Vụ mùa

Toàn tỉnh

16.450

6.850

5.210

4.390

49,7

81.682

1

Thành phố Việt Trì

250

90

100

60

49,1

1.228

2

Thị xã Phú Thọ

400

250

100

50

50,3

2.013

3

Huyện Đoan Hùng

1.700

500

580

620

54,9

9.330

4

Huyện Hạ Hoà

1.225

550

350

325

47,4

5.813

5

Huyện Thanh Ba

1.500

800

300

400

47,0

7.044

6

Huyện Phù Ninh

1.870

730

620

520

50,8

9.502

7

Huyện Yên Lập

1.700

590

550

560

44,6

7.587

8

Huyện Cẩm Khê

1.720

720

650

350

48,0

8.258

9

Huyện Tam Nông

1.240

790

350

100

54,4

6.750

10

Huyện Lâm Thao

135

60

50

25

59,6

805

11

Huyện Thanh Sơn

2.310

900

760

650

49,6

11.452

12

Huyện Thanh Thủy

1.400

600

450

350

53,5

7.485

13

Huyện Tân Sơn

1.000

270

350

380

44,2

4.416

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Huyện, thành, thị

Diện tích chè (ha)

Năng suất chè (tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Diện tích trồng mới, trồng lại

Diện tích cho sản phẩm

Tổng số

14.798

143

14.500

123,1

178.523

1

Thành phố Việt Trì

5

5

44

22

2

Thị xã Phú Thọ

236

235

95

2.232

3

Huyện Đoan Hùng

2.611

5

2.611

140

36.547

4

Huyện Hạ Hoà

1.645

31

1.645

119

19.571

5

Huyện Thanh Ba

1.366

5

1.355

130

17.619

6

Huyện Phù Ninh

571

5

510

98

4.997

7

Huyện Yên Lập

1.086

21

1.071

127

13.605

8

Huyện Cẩm Khê

652

647

96

6.210

9

Huyện Tam Nông

101

96

52

501

10

Huyện Lâm Thao

4

4

45

18

11

Huyện Thanh Sơn

2.490

30

2.454

126

30.920

12

Huyện Thanh Thủy

202

200

77

1.539

13

Huyện Tân Sơn

3.829

46

3.667

122

44.742

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN CÂY BƯỞI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

TT

Huyện, thành, thị

Tổng số

Diện tích (ha)

Trong đó:

Năng suất (tạ/ha)

Sản lượng (Tấn)

Trồng mới, trồng bổ sung

Diện tích cho SP

TỔNG SỐ

5.590

150

4.221

122,0

51.514

1

Thành phố Việt Trì

90

90

118

1.062

2

Thị xã Phú Thọ

53

53

115

609

3

Huyện Đoan Hùng

2.660

70

2.060

130

26.870

4

Huyện Hạ Hoà

240

20

170

114

1.940

5

Huyện Thanh Ba

255

115

112

1.288

6

Huyện Phù Ninh

300

250

105

2.625

7

Huyện Yên Lập

490

30

280

105

2.940

8

Huyện Cẩm Khê

130

116

90

1.044

9

Huyện Tam Nông

170

169

133

2.248

10

Huyện Lâm Thao

64

64

158

1.011

11

Huyện Thanh Sơn

808

30

554

118

6.537

12

Huyện Thanh Thủy

180

180

119

2.140

13

Huyện Tân Sơn

150

120

100

1.200

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

TT

Huyện, thành, thị

Đàn trâu (con)

Đàn bò

Đàn lợn (con)

Đàn gia cầm (1.000 con)

Tổng sản lượng (tấn)

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Trong đó: Bò lai (con)

Tổng số

53.500

102.000

81.710

741.000

15.500

207.700

1

Thành phố Việt Trì

190

3.700

3.060

14.000

310

3.800

2

Thị xã Phú Thọ

810

2.800

2.400

32.000

430

9.500

3

Huyện Đoan Hùng

4.200

4.150

3.300

96.000

1.610

26.600

4

Huyện Hạ Hoà

4.500

5.850

5.000

70.000

1.320

15.040

5

Huyện Thanh Ba

4.000

8.600

6.500

64.000

1.900

19.500

6

Huyện Phù Ninh

2.600

8.500

6.100

98.000

1.370

23.900

7

Huyện Yên Lập

7.600

7.200

5.450

75.000

1.200

18.600

8

Huyện Cẩm Khê

5.400

14.000

11.000

60.000

2.100

26.900

9

Huyện Tam Nông

1.200

10.500

8.600

60.000

1.400

13.860

10

Huyện Lâm Thao

500

2.400

2.000

25.000

500

10.800

11

Huyện Thanh Sơn

12.300

17.500

15.000

72.000

1.680

14.700

12

Huyện Thanh Thủy

1.100

9.300

8.500

43.000

1.000

14.400

13

Huyện Tân Sơn

9.100

7.500

4.800

32.000

680

10.100

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN THỦY SẢN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Huyện, thành, thị

Diện tích nuôi (Ha)

Sản lượng (Tấn)

Ghi chú

Tổng diện tích

Trong đó:

Tổng sản lượng

Trong đó: Sản lượng nuôi

Sản lượng khai thác

DT nuôi chuyên

Số lồng nuôi

Tổng sản lượng

Nuôi cá lồng

TỔNG SỐ

10.560

5.660

1.865

43.700

36.167

4.875

2.658

1

Thành phố Việt Trì

590

366

119

2.485

2.000

320

165

2

Thị xã Phú Thọ

235

188

1.220

1.220

3

Huyện Đoan Hùng

550

200

840

4.300

1.975

2.250

75

4

Huyện Hạ Hoà

1.640

640

127

4.587

4.197

170

220

5

Huyện Thanh Ba

704

363

3.510

3.080

430

6

Huyện Phù Ninh

525

275

95

2.000

1.330

350

320

7

Huyện Yên Lập

600

503

58

1.508

1.400

100

8

8

Huyện Cẩm Khê

1.852

1010

110

8.265

7.750

160

355

9

Huyện Tam Nông

1.170

520

50

5.495

5.000

95

400

10

Huyện Lâm Thao

660

480

3.270

3.050

220

11

Huyện Thanh Sơn

450

357

30

1.300

1.185

110

5

12

Huyện Thanh Thủy

1.286

460

400

5.210

3.580

1.250

380

13

Huyện Tân Sơn

298

298

36

550

400

70

80

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

TT

Huyện, thành, thị

Diện tích trồng mới rừng tập trung (ha)

Trồng cây phân tán (1.000 cây)

Chăm sóc rừng trồng (ha)

Sản lượng khai thác gỗ (m3)

Tổng số

Trong đó:

Trồng rừng sản xuất

Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng

Tổng số

Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn

TỔNG SỐ

9.150

9.100

2.240

50

2.390

28.000

750.000

1

Thành phố Việt Trì

20

3

1.000

2

Thị xã Phú Thọ

20

6

1.000

3

Huyện Đoan Hùng

1.100

1.100

100

220

3.350

90.000

4

Huyện Hạ Hoà

850

845

150

5

220

3.300

80.000

5

Huyện Thanh Ba

200

200

100

120

750

14.000

6

Huyện Phù Ninh

102

100

100

2

130

305

7.000

7

Huyện Yên Lập

1.200

1.190

400

10

320

3.600

110.000

8

Huyện Cẩm Khê

450

450

150

210

1.300

48.000

9

Huyện Tam Nông

70

70

30

160

300

10.000

10

Huyện Lâm Thao

2

2

60

6

1.000

11

Huyện Thanh Sơn

2.558

2.545

650

13

380

7.500

190.000

12

Huyện Thanh Thủy

70

70

30

150

180

9.000

13

Huyện Tân Sơn

2.548

2.528

530

20

380

7.400

189.000

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Huyện, thành, thị

Số xã đạt chuẩn Nông thôn mới

Số xã đạt chuẩn NTM nâng cao (Lũy kế)

Số khu dân cư đạt chuẩn NTM (Bao gồm các KDC thuộc xã đạt chuẩn NTM và KDC ngoài xã đạt chuẩn NTM) (Lũy kế)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: KH năm 2023

TỔNG SỐ

135

7

13

1.655

1

Thành phố Việt Trì

9

2

62

2

Thị xã Phú Thọ

5

1

42

3

Huyện Đoan Hùng

17

1

200

4

Huyện Hạ Hoà

12

2

147

5

Huyện Thanh Ba

16

2

194

6

Huyện Phù Ninh

16

1

1

161

7

Huyện Yên Lập

5

105

8

Huyện Cẩm Khê

17

2

1

200

9

Huyện Tam Nông

11

2

142

10

Huyện Lâm Thao

10

3

129

11

Huyện Thanh Sơn

6

1

122

12

Huyện Thanh Thủy

10

1

118

13

Huyện Tân Sơn

1

33

KẾ HOẠCH

GIƯỜNG BỆNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Nội dung/ nhiệm vụ

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Số giường bệnh công lập

TỔNG SỐ

8 185

3 140

1

Tuyến tỉnh

2 985

1 480

-

Bệnh viện ĐK tỉnh

1 500

900

-

Bệnh viện Sản nhi

630

110

-

Bệnh viện Tâm thần

170

120

-

Bệnh viện Phổi

170

120

-

Bệnh viện Y dược cổ truyền và PHCN

400

170

-

Trung tâm chăm sóc bệnh tật

5

5

-

Bệnh viện Mắt

110

55

2

Tuyến huyện

5 200

1 660

-

Trung tâm y tế huyện Lâm Thao

380

100

-

Trung tâm y tế huyện Đoan Hùng

500

170

-

Trung tâm y tế huyện Thanh Ba

500

160

-

Trung tâm y tế huyện Hạ Hoà

500

170

-

Trung tâm y tế huyện Cẩm Khê

500

190

-

Trung tâm y tế huyện Tam Nông

380

100

-

Trung tâm y tế huyện Thanh Thủy

500

100

-

Trung tâm y tế huyện Thanh Sơn

500

170

-

Trung tâm y tế huyện Tân Sơn

280

100

-

Bệnh viện đa khoa Thị xã Phú Thọ

500

200

-

Trung tâm y tế huyện Phù Ninh

380

100

-

Trung tâm y tế huyện Yên Lập

280

100

KẾ HOẠCH

BAO PHỦ BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Số TT

Huyện, thành thị

Kế hoạch năm 2023
(Tỷ lệ có BHYT/Dân số)

I

Toàn tỉnh

1.383.505/1.477.300 người

93,70%

II

Từng huyện

Người

Dân số

Tỷ lệ (%)

1

Thành phố Việt Trì

199.683

210.636

94,8%

2

Thị xã Phú Thọ

65.683

71.008

92,5%

4

Huyện Đoan Hùng

109.638

116.265

94,3%

3

Huyện Hạ Hoà

101.057

105.487

95,8%

5

Huyện Thanh Ba

107.804

116.798

92,3%

6

Huyện Phù Ninh

103.607

112.007

92,5%

7

Huyện Yên Lập

90.568

96.349

94,0%

8

Huyện Cẩm Khê

133.213

141.716

94,0%

9

Huyện Tam Nông

77.452

88.516

87,5%

10

Huyện Lâm Thao

104.050

108.386

96,0%

11

Huyện Thanh Sơn

125.430

135.600

92,5%

12

Huyện Thanh Thủy

80.774

86.003

93,9%

13

Huyện Tân Sơn

84.546

88.529

95,5%

Cộng

1.383.505

1.477.300

93,7%

KẾ HOẠCH

MỨC GIẢM TỶ LỆ TRẺ EM DƯỚI 5 TUỔI SUY DINH DƯỠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

TT

Tên huyện, thị, thành

Kế hoạch năm 2023

TL SDD Cân nặng (%)

TL SDD Chiều cao (%)

Tỷ lệ giảm so với năm 2022

Cân nặng (%)

Chiều cao (%)

1

Thành phố Việt Trì

7,57

8,44

0,15

0,20

2

Thị xã Phú Thọ

7,36

9,06

0,15

0,24

3

Huyện Lâm Thao

9,90

14,62

0,19

0,27

4

Huyện Phù Ninh

9,64

12,27

0,15

0,33

5

Huyện Hạ Hoà

11,75

12,78

0,19

0,32

6

Huyện Thanh Ba

12,53

17,34

0,24

0,39

7

Huyện Đoan Hùng

12,46

17,19

0,37

0,33

8

Huyện Cẩm Khê

11,43

11,67

0,34

0,28

9

Huyện Tam Nông

10,46

14,14

0,21

0,41

10

Huyện Thanh Thủy

11,55

13,74

0,23

0,45

11

Huyện Yên Lập

14,50

17,93

0,35

0,42

12

Huyện Thanh Sơn

15,51

17,08

0,37

0,52

13

Huyện Tân Sơn

14,81

19,12

0,31

0,56

Toàn tỉnh

11,30

13,80

0,25

0,35

KẾ HOẠCH

MỨC GIẢM TỶ SUẤT SINH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Số TT

Nội dung/ nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Toàn tỉnh

0,20

1

Thành phố Việt Trì

0,20

2

Thị xã Phú Thọ

0,20

3

Huyện Đoan Hùng

0,15

4

Huyện Hạ Hoà

0,10

5

Huyện Thanh Ba

0,20

6

Huyện Cẩm Khê

0,20

7

Huyện Phù Ninh

0,20

8

Huyện Lâm Thao

0,10

9

Huyện Tam Nông

0,15

10

Huyện Thanh Thủy

0,20

11

Huyện Yên Lập

0,15

12

Huyện Thanh Sơn

0,15

13

Huyện Tân Sơn

0,30

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: người

STT

Tên huyện, thành, thị

Năm 2023

Ghi chú

Lực lượng lao động

Số người tham gia BHXH

Tổng số

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Tổng cộng

851.177

279.600

207.400

72.200

1

Thành phố Việt Trì

124.691

92.290

83.360

8.930

2

Thị xã Phú Thọ

40.882

29.225

25.590

3.635

3

Huyện Đoan Hùng

66.938

17.335

10.700

6.635

4

Huyện Hạ Hoà

60.733

13.040

5.480

7.560

5

Huyện Thanh Ba

67.245

17.675

12.070

5.605

6

Huyện Phù Ninh

64.487

20.540

15.210

5.330

7

Huyện Yên Lập

54.252

9.165

5.260

3.905

8

Huyện Cẩm Khê

80.416

19.390

13.680

5.710

9

Huyện Tam Nông

51.549

10.730

6.390

4.340

10

Huyện Lâm Thao

62.403

12.685

6.985

5.700

11

Huyện Thanh Sơn

78.069

13.385

7.805

5.580

12

Huyện Thanh Thủy

49.515

15.190

10.420

4.770

13

Huyện Tân Sơn

49.997

8.950

4.450

4.500

KẾ HOẠCH

SỐ LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Huyện, thành thị

Kế hoạch năm 2023 (người)

Ghi chú

TỔNG SỐ

2.000

1

Thành phố Việt Trì

370

2

Thị xã Phú Thọ

140

3

Huyện Phù Ninh

100

4

Huyện Thanh Ba

150

5

Huyện Hạ Hòa

130

6

Huyện Đoan Hùng

120

7

Huyện Cẩm Khê

130

8

Huyện Yên Lập

130

9

Huyện Thanh Sơn

150

10

Huyện Tân Sơn

150

11

Huyện Thanh Thủy

120

12

Huyện Tam Nông

110

13

Huyện Lâm Thao

200

KẾ HOẠCH

SỐ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM TĂNG THÊM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Người

STT

Huyện, thành, thị

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

TỔNG SỐ

16.500

1

Thành phố Việt Trì

3.500

2

Thị xã Phú Thọ

1.100

3

Huyện Phù Ninh

1.200

4

Huyện Thanh Ba

1.200

5

Huyện Hạ Hòa

1.100

6

Huyện Đoan Hùng

1.200

7

Huyện Cẩm Khê

1.000

8

Huyện Yên Lập

930

9

Huyện Thanh Sơn

900

10

Huyện Tân Sơn

1.000

11

Huyện Thanh Thủy

1.300

12

Huyện Tam Nông

950

13

Huyện Lâm Thao

1.120

KẾ HOẠCH

MỨC GIẢM TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 202
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Số TT

Huyện, thành thị

Kế hoạch năm 2023 (%)

Ghi chú

TỔNG SỐ

0,50

1

Thành phố Việt Trì

0,03

2

Thị xã Phú Thọ

0,12

3

Huyện Đoan Hùng

0,25

4

Huyện Hạ Hoà

0,70

5

Huyện Thanh Ba

0,45

6

Huyện Phù Ninh

0,10

7

Huyện Yên Lập

1,40

8

Huyện Cẩm Khê

1,20

9

Huyện Tam Nông

0,17

10

Huyện Lâm Thao

0,15

11

Huyện Thanh Sơn

0,50

12

Huyện Thanh Thủy

0,30

13

Huyện Tân Sơn

1,70

KẾ HOẠCH

XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Nội dung/ nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

TỔNG SỐ

15

1

Mầm non

Trường

6

-

Huyện Cẩm Khê

"

1

-

Huyện Đoan Hùng

"

1

-

Huyện Hạ Hòa

"

2

-

Huyện Tân Sơn

"

1

-

Huyện Thanh Sơn

"

1

2

Tiểu học

Trường

2

-

Huyện Cẩm Khê

"

1

-

Huyện Thanh Sơn

"

1

3

Trung học cơ sở

Trường

6

-

Huyện Cẩm Khê

"

2

-

Huyện Đoan Hùng

"

1

-

Huyện Tam Nông

"

1

-

Huyện Thanh Sơn

"

1

-

Huyện Yên Lập

"

1

4

Trung học phổ thông

Trường

1

-

Huyện Yên Lập

"

1

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3268/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Phú Thọ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.241.200
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!