|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3298/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3298/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
28 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời
kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 876/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Bình với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là
2.096,78 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 1.953,40
ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
là 1.815,31 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2023 là 4,64 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 170
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.096,78 ha. Trong đó:
- 166 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 2.058,60 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V và danh sách chi tiết kèm theo)
- 04 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện
tích sử dụng đất là 38,18ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa
bàn huyện Phú Bình với các nội dung như sau:
Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 02 dự án đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết
định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày
30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số
4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1,
Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Đào Xá
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
|
Tổng
|
2.096,78
|
208,19
|
81,75
|
165,42
|
1,04
|
1,69
|
554,85
|
154,97
|
79,61
|
19,27
|
1,98
|
12,10
|
3,24
|
1,32
|
243,35
|
15,13
|
332,86
|
40,06
|
49,96
|
11,49
|
118,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2.096,78
|
208,19
|
81,75
|
165,42
|
1,04
|
1,69
|
554,85
|
154,97
|
79,61
|
19,27
|
1,98
|
12,10
|
3,24
|
1,32
|
243,35
|
15,13
|
332,86
|
40,06
|
49,96
|
11,49
|
118,51
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
730,27
|
19,65
|
29,93
|
120,29
|
0,28
|
0,35
|
63,69
|
39.62
|
7,37
|
9,19
|
0,20
|
5,84
|
0,78
|
0,10
|
142,52
|
5,00
|
186,10
|
4,76
|
41,60
|
7,75
|
45,26
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
160,09
|
152,08
|
|
3,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,52
|
|
|
0,37
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
8,68
|
|
|
6,07
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
9,97
|
1,67
|
|
2,60
|
0,32
|
0,59
|
0,33
|
|
|
0,81
|
|
0,04
|
1,30
|
|
0,65
|
0,33
|
|
1,23
|
|
0,04
|
0,06
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1.062,86
|
24,30
|
43,10
|
32,36
|
|
|
490,74
|
106,30
|
31,10
|
|
|
3,97
|
|
|
87,47
|
9,69
|
121,72
|
33,43
|
5,55
|
1,78
|
71,35
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
122,19
|
10,49
|
8,72
|
0,12
|
0,29
|
0,08
|
0,08
|
9,05
|
39,94
|
9,28
|
0,07
|
2,25
|
0,18
|
1,21
|
8,31
|
0,11
|
25,04
|
0,45
|
2,81
|
1,87
|
1,84
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2,01
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
1,20
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Đào Xá
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
|
Tổng
|
1.953,40
|
204,22
|
81,54
|
145,17
|
0,76
|
1,34
|
539,39
|
154,41
|
48,44
|
19,06
|
1,77
|
8,11
|
3,06
|
1,19
|
237,68
|
5,39
|
325,65
|
6,44
|
44,12
|
9,63
|
116,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.714,08
|
169,00
|
74,93
|
127,49
|
0,41
|
1,33
|
488,38
|
143,11
|
45,99
|
12,53
|
1,77
|
6,43
|
3,06
|
0,18
|
198,72
|
5,11
|
279,11
|
6,03
|
41,62
|
7,65
|
101,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.097,09
|
128,55
|
70,55
|
96,50
|
0,21
|
1,03
|
257,67
|
106,51
|
7,19
|
8,55
|
1,45
|
3,22
|
2,41
|
0,06
|
168,19
|
4,09
|
132,27
|
4,75
|
34,21
|
6,00
|
63,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
93,86
|
7,30
|
0,01
|
5,72
|
0,16
|
0,28
|
18,41
|
1,04
|
3,94
|
1,11
|
0,26
|
2,55
|
0,59
|
0,07
|
8,53
|
0,02
|
31,95
|
1,22
|
4,95
|
1,25
|
4,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
270,05
|
26,91
|
3,72
|
8,72
|
0,03
|
0,02
|
86,55
|
30,82
|
6,07
|
2,76
|
0,01
|
0,65
|
0,01
|
0,05
|
15,81
|
0,02
|
63,64
|
0,06
|
0,81
|
0,30
|
23,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
224,15
|
2,96
|
|
11,35
|
|
0,01
|
120,28
|
2,02
|
28,75
|
0,12
|
0,06
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
3,71
|
0,01
|
43,85
|
0,01
|
1,42
|
0,01
|
9,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
28,57
|
3,29
|
0,66
|
5,20
|
0,01
|
0,01
|
5,11
|
2,74
|
0,05
|
0,01
|
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
2,49
|
0,99
|
7,40
|
0,01
|
0,23
|
0,11
|
0,27
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
239,31
|
35,22
|
6,61
|
17,68
|
0,35
|
0,01
|
51,01
|
11,30
|
2,45
|
6,53
|
|
1,68
|
|
1,01
|
38,96
|
0,28
|
46,54
|
0,41
|
2,50
|
1,98
|
14,79
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
78,25
|
|
2,93
|
6,09
|
0,00
|
0,01
|
30,04
|
6,46
|
1,13
|
2,08
|
|
0,09
|
|
0,01
|
4,61
|
0,03
|
20,56
|
0,01
|
0,65
|
0,09
|
3,45
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
12,49
|
12,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
2,66
|
|
0,03
|
|
0,34
|
|
1,50
|
0,03
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,32
|
|
0,04
|
|
0,18
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
0,71
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
113,61
|
20,46
|
1,82
|
10,14
|
|
|
8,95
|
3,31
|
1,32
|
4,30
|
|
0,19
|
|
|
29,71
|
0,25
|
19,76
|
0,40
|
1,19
|
0,95
|
10,87
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,79
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,18
|
|
0,34
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
8,43
|
1,10
|
1,03
|
0,32
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
2,25
|
|
0,22
|
|
0,29
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
7,83
|
0,24
|
0,80
|
0,57
|
|
|
|
1,50
|
|
0,02
|
|
1,40
|
|
1,00
|
0,59
|
|
0,71
|
|
0,06
|
0,94
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
14,54
|
0,82
|
|
0,50
|
|
|
7,92
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
2,10
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Đào Xá
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Hà Châu
|
Xã Nga My
|
|
Tổng
|
1.815,31
|
172,76
|
75,21
|
146,02
|
0,69
|
1,68
|
501,81
|
143,67
|
76,61
|
12,72
|
1,98
|
9,46
|
3,24
|
0,29
|
203,97
|
9,75
|
282,64
|
13,72
|
46,31
|
9,51
|
103,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.815,31
|
172,76
|
75,21
|
146,02
|
0,69
|
1,68
|
501,81
|
143,67
|
76,61
|
12,72
|
1,98
|
9,46
|
3,24
|
0,29
|
203,97
|
9,75
|
282,64
|
13,72
|
46,31
|
9,51
|
103,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.109,29
|
129,15
|
70,63
|
97,70
|
0,32
|
1,11
|
257,76
|
106,98
|
7,19
|
8,59
|
1,45
|
3,22
|
2,43
|
0,09
|
168,28
|
6,77
|
132,32
|
8,15
|
34,22
|
7,79
|
65,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
104,15
|
7,50
|
0,02
|
8,83
|
0,19
|
0.30
|
18,45
|
1,06
|
4,11
|
1,16
|
0,27
|
2,56
|
0,60
|
0,12
|
9,39
|
1,95
|
32,01
|
4,72
|
4,95
|
1,25
|
4,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
283,16
|
28,34
|
3,84
|
13,09
|
0,10
|
0,26
|
86,66
|
30,88
|
6,11
|
2,85
|
0,19
|
0,71
|
0,16
|
0,07
|
17,70
|
0,03
|
66,40
|
0,83
|
1,07
|
0,31
|
23,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
289,48
|
4,46
|
|
21,14
|
|
|
133,47
|
2,02
|
59,16
|
0,12
|
0,06
|
2,97
|
0,04
|
0,01
|
6,12
|
0,01
|
44,51
|
0,01
|
5,84
|
0,01
|
9,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
28,88
|
3,32
|
0,73
|
5,26
|
0,07
|
0,01
|
5,11
|
2,74
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
2,49
|
1,00
|
7,40
|
0,01
|
0,23
|
0,16
|
0,27
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Đào Xá
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Nga My
|
|
Tổng
|
4,64
|
0,02
|
0,80
|
0,001
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,41
|
0,97
|
2,08
|
0,05
|
0,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,64
|
0,02
|
0,799
|
0,001
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,41
|
0,97
|
2,08
|
0,05
|
0,20
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
2,320
|
|
0,720
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,41
|
0,84
|
0,13
|
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,020
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,079
|
|
0,079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,040
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,04
|
1,95
|
0,03
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,181
|
|
|
0,001
|
0,02
|
0,03
|
|
0,02
|
|
0,09
|
|
0,02
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 166 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng cộng
|
|
2.058,60
|
1.086,25
|
|
|
972,35
|
1
|
Khu đô thị số 9 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú
Bình
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
9,75
|
7,25
|
|
|
2,50
|
2
|
Khu đô thị Cầu Cỏ
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,99
|
3,99
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị số 12
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
11,63
|
8,55
|
|
|
3,08
|
4
|
Khu đô thị số 8
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
11,25
|
6,35
|
|
|
4,90
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
4,40
|
3,36
|
|
|
1,04
|
5
|
Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
4,30
|
0,13
|
|
|
4,17
|
6
|
Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
6,60
|
5,11
|
|
|
1,49
|
7
|
Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,10
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,77
|
3,68
|
|
|
0,09
|
8
|
Khu dân cư Hồ Dinh
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
1,42
|
1,28
|
|
|
0,14
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
số 2 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,95
|
0,57
|
|
|
0,38
|
10
|
Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,63
|
2,52
|
|
|
1,11
|
11
|
Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,90
|
3,90
|
|
|
|
12
|
Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,78
|
0,39
|
|
|
0,39
|
13
|
Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
26,55
|
23,85
|
|
|
2,70
|
14
|
Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
13,98
|
7,75
|
|
|
6,23
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
2,00
|
1,88
|
|
|
0,12
|
15
|
Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
20,00
|
8,10
|
|
|
11,90
|
16
|
Khu đô thị số 10
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
10,00
|
5,63
|
|
|
4,37
|
17
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường vành đai
V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc
Giang)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
18
|
Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
4,04
|
3,24
|
|
|
0,80
|
19
|
Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình V
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
11,46
|
7,68
|
|
|
3,78
|
20
|
Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
9,00
|
3,00
|
|
|
6,00
|
21
|
Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
4,82
|
4,30
|
|
|
0,52
|
22
|
Điểm dân cư nông thôn sinh thái Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
23
|
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
7,58
|
5,55
|
|
|
2,03
|
24
|
Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
1,90
|
0,87
|
|
|
1,03
|
25
|
Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
5,00
|
3,90
|
|
|
1,10
|
26
|
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện
Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
11,94
|
7,34
|
|
|
4,60
|
27
|
Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
9,00
|
6,50
|
|
|
2,50
|
28
|
Khu dân cư mới Phú Lâm
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
5,00
|
4,90
|
|
|
0,10
|
29
|
Khu đô thị Phú Bình 1
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
5,60
|
|
|
|
5,60
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
1,55
|
|
|
|
1,55
|
30
|
Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,24
|
0,02
|
|
|
0,22
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
31
|
Khu đô thị Phú Bình 2
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
5,86
|
|
|
|
5,86
|
TT Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
1,66
|
|
|
|
1,66
|
32
|
Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái
định cư khu công nghiệp 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
6,01
|
4,19
|
|
|
1,82
|
33
|
Mở rộng khu trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
34
|
Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
5,00
|
3,13
|
|
|
1,87
|
35
|
Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
29,13
|
20,26
|
|
|
8,87
|
36
|
Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung)
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
2,00
|
1,94
|
|
|
0,06
|
37
|
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
0,73
|
|
|
|
0,73
|
38
|
Khu dân cư Núi Ngọc, huyện Phú Bình
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
25,72
|
17,88
|
|
|
7,84
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
19,28
|
14,74
|
|
|
4,54
|
39
|
Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
10,96
|
8,96
|
|
|
2,00
|
40
|
Khu dân cư mới Ngọc Hà
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
10,77
|
8,88
|
|
|
1,89
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
41
|
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
4,93
|
4,02
|
|
|
0,91
|
42
|
Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ
sung)
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
43
|
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
4,05
|
3,03
|
|
|
1,02
|
44
|
Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại
|
Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình
|
4,30
|
3,43
|
|
|
0,87
|
45
|
Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
5,83
|
2,85
|
|
|
2,98
|
46
|
Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
5,50
|
1,70
|
|
|
3,80
|
47
|
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
6,08
|
2,60
|
|
|
3,48
|
48
|
Khu dân cư Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
18,83
|
15,94
|
|
|
2,89
|
49
|
Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
23,69
|
9,02
|
|
|
14,67
|
50
|
Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha
Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
6,86
|
5,66
|
|
|
1,20
|
51
|
Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên
thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
38,37
|
2,84
|
|
|
35,53
|
52
|
Khu dân cư xóm Củ
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
7,04
|
5,34
|
|
|
1,70
|
53
|
Khu dân cư Miền An Châu
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
5,41
|
3,99
|
|
|
1,42
|
54
|
Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
9,00
|
6,80
|
|
|
2,20
|
55
|
Trung tâm đô thị, hành chính tổng hợp xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
49,15
|
28,08
|
|
|
21,07
|
56
|
Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
57
|
Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
2,51
|
2,21
|
|
|
0,30
|
58
|
Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ
sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
59
|
Khu dân cư xóm Diễn, xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
6,75
|
4,58
|
|
|
2,17
|
60
|
Khu dân cư trung tâm xã Lương Phú
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
10,28
|
8,60
|
|
|
1,68
|
61
|
Khu dân cư và tái định cư xóm Trung xã Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
5,96
|
4,73
|
|
|
1,23
|
62
|
Khu đô thị Đồng Đầm
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
40,03
|
25,36
|
|
|
14,67
|
63
|
Khu dân cư Lương Phú - Tân Hòa
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
19,44
|
18,00
|
|
|
1,44
|
64
|
Khu dân cư số 1 xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
25,89
|
21,36
|
|
|
4,53
|
65
|
Khu dân cư Thanh Lương xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
33,47
|
26,60
|
|
|
6,87
|
66
|
Khu dân cư Phương Độ
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
78,00
|
65,41
|
|
|
12,59
|
67
|
Khu đô thị số 4 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (khu
2)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
13,00
|
8,44
|
|
|
4,56
|
68
|
Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
16,22
|
5,50
|
|
|
10,72
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
1,83
|
0,64
|
|
|
1,19
|
69
|
Khu đô thị số 3
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
9,87
|
6,79
|
|
|
3,08
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
6,52
|
4,11
|
|
|
2,41
|
70
|
Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công
nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
13,72
|
7,31
|
|
|
6,41
|
71
|
Khu đô thị số 9B
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
12,00
|
6,68
|
|
|
5,32
|
72
|
Khu đô thị số 9A
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
4,22
|
3,11
|
|
|
1,11
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
5,78
|
3,77
|
|
|
2,01
|
73
|
Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
74
|
Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu
trung tâm xã Bàn Đạt)
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
75
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,28
|
0,07
|
|
|
0,21
|
76
|
Trụ sở UBND xã Tân Khánh
|
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
77
|
Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu
|
Xã Hà châu, huyện Phú Bình
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
78
|
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải
tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa
năng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
79
|
Trụ sở công an xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,37
|
0,32
|
|
|
0,05
|
80
|
Trụ sở công an xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
81
|
Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn
luyện Trường Quân sự/Quân khu I
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,98
|
0,50
|
|
|
0,48
|
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình
|
1,63
|
1,41
|
|
|
0,22
|
82
|
Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
6,07
|
0,29
|
|
|
5,77
|
83
|
Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,51
|
0,30
|
|
|
0,21
|
84
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
1,30
|
1,20
|
|
|
0,10
|
85
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm La Đuốc xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
0,56
|
0,47
|
|
|
0,09
|
86
|
Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
1,36
|
1,17
|
|
|
0,19
|
87
|
Nhà văn hóa xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
88
|
Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
89
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
90
|
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ
huyện Phú Bình
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
91
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
92
|
Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ
huyện Phú Bình (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
93
|
Trạm Y tế xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,18
|
|
|
0,02
|
94
|
Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
95
|
Dự án xây dựng trường mầm non xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
96
|
Công trình xây dựng Trường Mầm non xã
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
97
|
Công trình mở rộng Trường Mầm non
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
98
|
Công trình xây dựng Trường Mầm non trung tâm
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
99
|
Công trình nhà lớp học và một số công trình phụ
trợ trường Tiểu học Hà Châu
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
100
|
Trường mầm non Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
101
|
Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân
Kim
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
0,22
|
0,14
|
|
|
0,08
|
102
|
Khu thể thao xã Nga My
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
103
|
Sân vận động, thể thao núi Cạm
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
104
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
44,39
|
15,99
|
|
|
28,40
|
105
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
30,00
|
8,80
|
|
|
21,20
|
106
|
Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha
(khu A)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
5,00
|
1,20
|
|
|
3,80
|
107
|
Khu công nghiệp Phú Bình (giai đoạn 1)
|
Xã Tân Hoà, huyện Phú Bình
|
475,57
|
218,22
|
|
|
257,35
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
20,43
|
11,90
|
|
|
8,53
|
108
|
Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
43,10
|
38,14
|
|
|
4,96
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
31,40
|
25,00
|
|
|
6,40
|
109
|
Cụm công nghiệp Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
74,50
|
41,62
|
|
|
32,88
|
110
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm
công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 1)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
10,40
|
4,78
|
|
|
5,62
|
111
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm
công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 2)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
10,47
|
4,61
|
|
|
5,86
|
112
|
Cụm công nghiệp Bảo Lý -
Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
7,67
|
5,42
|
|
|
2,25
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
13,27
|
8,54
|
|
|
4,73
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
6,05
|
3,84
|
|
|
2,21
|
113
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm
công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
15,35
|
8,61
|
|
|
6,74
|
114
|
Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
74,85
|
64,95
|
|
|
9,90
|
115
|
Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
63,10
|
28,80
|
|
|
34,30
|
116
|
Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân
Ngọc
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
117
|
Dự án Khu trông giữ xe và đón trà công nhân
Samsung (Công ty TNHH Xây dựng và Vận tải Anh Mão)
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
118
|
Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại
Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
1,01
|
0,56
|
|
|
0,45
|
119
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
2,20
|
1,36
|
|
|
0,84
|
120
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,25
|
0,15
|
|
|
0,10
|
121
|
Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế
tạo cơ khí Tuân Vân
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
122
|
Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang
may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,17
|
|
|
0,03
|
123
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
15,20
|
|
|
|
15,20
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
1,36
|
|
|
|
1,36
|
124
|
Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai,
xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
6,07
|
0,53
|
|
|
5,54
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
0,84
|
|
|
|
0,84
|
125
|
Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược,
xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý
|
Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý
|
24,43
|
3,36
|
|
|
21,07
|
126
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn.
|
xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
127
|
Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai
và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
3,62
|
2,15
|
|
|
1,47
|
128
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các
xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
129
|
Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã
Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh)
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
130
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và
xã Tân Hòa
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
3,13
|
|
|
|
3,13
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
31,10
|
|
|
|
31,10
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
14,90
|
|
|
|
14,90
|
131
|
Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu
vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
6,11
|
|
|
|
6,11
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
5,55
|
|
|
|
5,55
|
132
|
Dự án khai thác đất làm vật liệu tại khu vực xóm Ngoài,
xóm Giữa, xã Xuân Phương và xóm Kha Nhi, xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
133
|
Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích
Đình Đền Chùa Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
0,95
|
0,15
|
|
|
0,80
|
134
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ
Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
3,15
|
0,25
|
|
|
2,90
|
135
|
Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt Sông cầu (Đoạn
km0+00- km2+268,86)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
6,20
|
|
|
|
6,20
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
136
|
Dự án xây dựng công trình cầu Na Mé xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0,12
|
0,07
|
|
|
0,05
|
137
|
Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu
Muối
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
3,32
|
1,92
|
|
|
1,40
|
138
|
Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa
Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
0,27
|
0,07
|
|
|
0,20
|
139
|
Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường
giao thông vào vị trí chuyển mục đích sử dụng đất
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
140
|
Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
1,00
|
0,25
|
|
|
0,75
|
141
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư
Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
10,70
|
0,98
|
|
|
9,72
|
142
|
Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến
đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,40
|
0,20
|
|
|
0,20
|
143
|
Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
144
|
Đường Vành đai V đoạn
qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
9,00
|
7,68
|
|
|
1,32
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
8,65
|
5,76
|
|
|
2,89
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
5,75
|
3,22
|
|
|
2,53
|
145
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 -
ĐT.266
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
10,87
|
3,61
|
|
|
7,26
|
146
|
Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tinh
ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
9,22
|
1,11
|
|
|
8,11
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
2,31
|
0,54
|
|
|
1,77
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
2,06
|
0,14
|
|
|
1,92
|
147
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở
bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
148
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu
(đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 -KM5+350)
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
1,82
|
|
|
|
1,82
|
149
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống xói lở
bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
1,70
|
0,00
|
|
|
1,70
|
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
1,14
|
0,02
|
|
|
1,13
|
150
|
Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu
Muối
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
3,00
|
0,01
|
|
|
2,99
|
151
|
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp
hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tài và phân phối
lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
0,18
|
0,12
|
|
|
0,06
|
152
|
Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của
các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
153
|
Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải
khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
154
|
Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải
(đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV)
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,31
|
0,09
|
|
|
0,22
|
155
|
Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây
10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
156
|
Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu
vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Dự án KFW3)
|
Xã Điềm Thụy, Thượng Đình huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,04
|
|
|
0,07
|
157
|
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống điện trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình.
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,00
|
158
|
Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái
Nguyên
|
Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
159
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22
KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
160
|
Chợ Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
161
|
Khu liên hợp xử lý môi trường Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
30,00
|
2,12
|
|
|
27,88
|
162
|
Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân
Kim
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
163
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
164
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
165
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình
|
0,67
|
0,40
|
|
|
0,27
|
166
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân
Khánh
|
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 04 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng cộng
|
|
38,18
|
23,05
|
|
|
15,13
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,08
|
0,04
|
|
|
0,04
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình
|
2,99
|
0,89
|
|
|
2,10
|
3
|
Khu dân cư số 4 xã Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
17,12
|
5,68
|
|
|
11,44
|
4
|
Khu dân cư Ngọc Long, xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
18,00
|
16,44
|
|
|
1,56
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh
lại như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Nhóm đất nông
nghiệp
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử
dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
A
|
Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,88
|
3,81
|
3,78
|
0,07
|
|
1
|
Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,01
|
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3,77
|
3,71
|
3,68
|
0,06
|
|
B
|
Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
29,13
|
24,43
|
17,36
|
4,70
|
|
1
|
Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
29,13
|
24,05
|
20,26
|
5,08
|
|
DANH SÁCH CHUYỂN TIẾP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Xã Nga My
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Cường
|
Xã Nga My
|
1587
|
20
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Ích
|
Xã Nga My
|
1586
|
20
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
II
|
Xã Xuân Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Quang Thái
|
Xã Xuân Phương
|
497
|
3
|
BHK
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Xã Xuân Phương
|
48
|
4
|
CLN
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
III
|
Xã Bàn Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Xã Bàn Đạt
|
989
|
27
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
IV
|
Xã Thanh Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tiến Kháng
|
Xã Thanh Ninh
|
1500
|
5
|
LUC
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
2
|
Đỗ Xuân Hiển
|
Xã Thanh Ninh
|
1502
|
5
|
LUC
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
V
|
Xã Tân Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Nghĩa
|
Xã Tân Kim
|
687
|
21
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VI
|
Xã Điềm Thụy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn So
|
Xã Điềm Thụy
|
536
|
14
|
BHK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử dụng đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
I
|
Thị trấn Hương
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Đoàn
|
Thị trấn Hương Sơn
|
816
|
15
|
LUK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
2
|
Dương Văn Chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
2195
|
20
|
NTS
|
0,020
|
0,020
|
|
|
3
|
Dương Văn Chương
|
Thị trấn Hương Sơn
|
2194
|
20
|
NTS
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Thân Thị Thành
|
Thị trấn Hương Sơn
|
2780
|
20
|
LUK
|
0,005
|
0,005
|
|
|
5
|
Dương Văn Ngọ
|
Thị trấn Hương Sơn
|
2961
|
24
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
6
|
Chu Thương Nhàn
|
Thị trấn Hương Sơn
|
558
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
7
|
Dương Văn Hưng
|
Thị trấn Hương Sơn
|
77
|
92
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
II
|
Xã Điềm Thụy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Mùi
|
Xã Điềm Thụy
|
2009b
|
2
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
2
|
Nguyễn Quang Huy
|
Xã Điềm Thụy
|
2994
|
9
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
3
|
Cao Văn Dự
|
Xã Điềm Thụy
|
359
|
9
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
4
|
Dương Văn Toàn
|
Xã Điềm Thụy
|
358
|
9
|
LUK
|
0,035
|
0,035
|
|
|
5
|
Dương Thị Toàn
|
Xã Điềm Thụy
|
2241
|
15
|
CLN
|
0,026
|
0,026
|
|
|
6
|
Dương Thị Hồng Hà
|
Xã Điềm Thụy
|
2240
|
15
|
CLN
|
0,031
|
0,031
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Tín
|
Xã Điềm Thụy
|
2169
|
15
|
LUK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
III
|
Xã Tân Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Công Bằng
|
Xã Tân Kim
|
1270
|
17
|
CLN
|
0,023
|
0,023
|
|
|
2
|
Đặng Văn Tú
|
Xã Tân Kim
|
515
|
18
|
LUK
|
0,032
|
0,032
|
|
|
3
|
Nguyễn Như Thuân
|
Xã Tân Kim
|
566
|
24
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Tỏa
|
Xã Tân Kim
|
1134
|
29
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Cần
|
Xã Tân Kim
|
1675
|
29
|
CLN
|
0,021
|
0,021
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Tiền
|
Xã Tân Kim
|
1498
|
30
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
7
|
Đào Thị Xuyên
|
Xã Tân Kim
|
1531
|
30
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Năng
|
Xã Tân Kim
|
1532
|
30
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
9
|
Hoàng Thị Thao
|
Xã Tân Kim
|
1127
|
30
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Xã Tân Kim
|
874
|
30
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
11
|
Lương Văn Nếp
|
Xã Tân Kim
|
427
|
38
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
IV
|
Xã Nga My
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Dinh
|
Xã Nga My
|
1548(745)
|
09(08)
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Biên
|
Xã Nga My
|
329(303)
|
23(43)
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
V
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lăng Văn Thực
|
Xã Tân Thành
|
1121(535)
|
31
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Chu Thị Điệp
|
Xã Tân Thành
|
957(255)
|
37
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Đinh Văn Phượng
|
Xã Tân Thành
|
2230(571)
|
37
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Chu Thị Thu Hà
|
Xã Tân Thành
|
994(28)
|
37
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
VI
|
Xã Thượng Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Nguyên
|
Xã Thượng Đình
|
1455
|
6
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
2
|
Dương Đình Cộng
|
Xã Thượng Đình
|
1101
|
10
|
NTS
|
0,015
|
0,015
|
|
|
3
|
Dương Đình Cần
|
Xã Thượng Đình
|
1082
|
10
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
VII
|
Xã Hà Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Viết Lập
|
Xã Hà Châu
|
2714(937)
|
8
|
NTS
|
0,007
|
0,007
|
|
|
2
|
Tạ Văn Toàn
|
Xã Hà Châu
|
825(376)
|
9
|
NTS
|
0,015
|
0,015
|
|
|
3
|
Nguyễn Viết Luân
|
Xã Hà Châu
|
474
|
12
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
4
|
Nguyễn Viết Chiến
|
Xã Hà Châu
|
439
|
12
|
NTS
|
0,012
|
0,012
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Kính
|
Xã Hà Châu
|
1000
|
16
|
NTS
|
0,020
|
0,020
|
|
|
6
|
Ngô Văn Tấn
|
Xã Hà Châu
|
606
|
16
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
VIII
|
Xã Tân Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Văn Quý
|
Xã Tân Hòa
|
1560
|
15
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Đào Văn Hữu
|
Xã Tân Hòa
|
326, 327
|
15
|
LUK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
3
|
Nguyễn Xuân Nghiệp
|
Xã Tân Hòa
|
1479
|
19
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
4
|
Phạm Công Đồng
|
Xã Tân Hòa
|
461
|
20
|
LUK
|
0,031
|
0,031
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Chỉnh
|
Xã Tân Hòa
|
342a
|
20
|
CLN
|
0,017
|
0,017
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Nhẫn
|
Xã Tân Hòa
|
1126
|
26
|
BHK
|
0,024
|
0,024
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
Xã Tân Hòa
|
955
|
26
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
8
|
Vũ Văn Sơn
|
Xã Tân Hòa
|
1112
|
26
|
BHK
|
0,009
|
0,009
|
|
|
9
|
Trịnh Văn Tuấn
|
Xã Tân Hòa
|
1426
|
27
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Khanh
|
Xã Tân Hòa
|
1425
|
27
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
11
|
Hoàng Đình Thiết
|
Xã Tân Hòa
|
157
|
27
|
NTS
|
0,032
|
0,032
|
|
|
12
|
Đào Thị Lộc
|
Xã Tân Hòa
|
328
|
27
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Lợi
|
Xã Tân Hòa
|
22
|
30
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
14
|
Lương Thị Chức
|
Xã Tân Hòa
|
325
|
30
|
NTS
|
0,030
|
0,030
|
|
|
15
|
Nguyễn Công Thỏa
|
Xã Tân Hòa
|
318b
|
30
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
16
|
Nguyễn Văn Hà
|
Xã Tân Hòa
|
892(640)
|
12(BĐ mới)
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
IX
|
Xã Tân Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Đông
|
Xã Tân Khánh
|
1928(252)
|
9
|
CLN
|
0,080
|
0,080
|
|
|
2
|
Phạm Văn Quang
|
Xã Tân Khánh
|
1461(124)
|
9
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Tạ Văn Thịnh
|
Xã Tân Khánh
|
1527
|
14
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Xã Tân Khánh
|
98
|
17 BĐ
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Cách
|
Xã Tân Khánh
|
314
|
18
|
CLN
|
0,024
|
0,024
|
|
|
6
|
Lý Văn Quyết
|
Xã Tân Khánh
|
2628(596)
|
20
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
7
|
Trần Văn Thái
|
Xã Tân Khánh
|
1884(1284)
|
27
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
8
|
Nguyễn Tuấn Lưu
|
Xã Tân Khánh
|
343
|
27
|
BHK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
X
|
Xã Tân Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Duyên
|
Xã Tân Đức
|
441
|
5
|
LUK
|
0,021
|
0,021
|
|
|
2
|
Trần Văn Thuận
|
Xã Tân Đức
|
77
|
6
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
3
|
Lê Văn Hậu
|
Xã Tân Đức
|
584
|
7
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
4
|
Hoàng Thái Dương
|
Xã Tân Đức
|
890
|
7
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
5
|
Dương Đình Duy
|
Xã Tân Đức
|
189
|
9
|
BHK
|
0,019
|
0,019
|
|
|
6
|
Dương Văn Tuyến
|
Xã Tân Đức
|
204
|
9
|
LUK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
7
|
Đào Thị Chanh
|
Xã Tân Đức
|
174
|
13
|
BHK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
8
|
Đỗ Duy Công
|
Xã Tân Đức
|
85
|
14
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
9
|
Dương Văn Nam
|
Xã Tân Đức
|
1135
|
16
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
10
|
Nguyễn Nam Cường
|
Xã Tân Đức
|
1306, 1307, 1308
|
16
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
11
|
Đỗ Trọng Bằng
|
Xã Tân Đức
|
941
|
16
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
XI
|
Xã Lương Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Nghĩa Thủy
|
Xã Lương Phú
|
1903
|
2
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Đảng
|
Xã Lương Phú
|
634
|
3
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
3
|
Nguyễn Xuân Nguyên
|
Xã Lương Phú
|
2561
|
3
|
LUC
|
0,019
|
0,019
|
|
|
4
|
Đỗ Quang Phú
|
Xã Lương Phú
|
56
|
3
|
LUK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
5
|
Nguyễn Hồng Quảng
|
Xã Lương Phú
|
97a
|
6
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
6
|
Ngô Quang Dung
|
Xã Lương Phú
|
1063a
|
6
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
7
|
Trần Thiện Ry
|
Xã Lương Phú
|
262
|
7
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
Xã Lương Phú
|
2161
|
7
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Dư
|
Xã Lương Phú
|
1492b
|
7
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
10
|
Hồ Văn Dũng
|
Xã Lương Phú
|
502
|
10
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
11
|
Phạm Như Dũng
|
Xã Lương Phú
|
730
|
11
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
12
|
Đào Duy Ninh
|
Xã Lương Phú
|
1427
|
11
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
13
|
Vũ Đình Cần
|
Xã Lương Phú
|
178
|
11
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
14
|
Hoàng Công Bằng
|
Xã Lương Phú
|
67 BĐ mới
|
12
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
XII
|
Xã Úc Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Tú
|
Xã Úc Kỳ
|
1895
|
8
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Dương Văn Cường
|
Xã Úc Kỳ
|
1837
|
8
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Dương Văn Nam
|
Xã Úc Kỳ
|
1873
|
8
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
4
|
Dương Thị Thắng
|
Xã Úc Kỳ
|
2231
|
9
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
5
|
Dương Văn Bẩy
|
Xã Úc Kỳ
|
3603
|
15
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
6
|
Đặng Văn Lượng
|
Xã Úc Kỳ
|
2712
|
15
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
7
|
Đặng Văn Tuấn
|
Xã Úc Kỳ
|
2715
|
15
|
CLN
|
0,087
|
0,087
|
|
|
8
|
Trần Thị Tám
|
Xã Úc Kỳ
|
2711
|
15
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
9
|
Dương Văn Ngọc
|
Xã Úc Kỳ
|
2692
|
15
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
10
|
Lê Thị Dũng
|
Xã Úc Kỳ
|
2739
|
15
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
11
|
Dương Thị Tiếp
|
Xã Úc Kỳ
|
2691
|
15
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
12
|
Dương Thị Anh
|
Xã Úc Kỳ
|
2689
|
15
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
XIII
|
Xã Thanh Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mẫn văn Thọ
|
Xã Thanh Ninh
|
2327
|
1
|
LUC
|
0,024
|
0,024
|
|
|
2
|
Vũ Đình Long
|
Xã Thanh Ninh
|
2015
|
3
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
3
|
Vũ Đình Hùng
|
Xã Thanh Ninh
|
1777+1778
|
3
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
4
|
Bùi Thế Long
|
Xã Thanh Ninh
|
1761, 1875, 1876
|
3
|
NTS+CLN
|
0,042
|
0,042
|
|
|
5
|
Bùi Thị Liên
|
Xã Thanh Ninh
|
1966
|
3
|
CLN
|
0,050
|
0,050
|
|
|
6
|
Nguyễn Mạnh Nhân
|
Xã Thanh Ninh
|
1007
|
5
|
LUC
|
0,013
|
0,013
|
|
|
7
|
Hoàng Văn Bình
|
Xã Thanh Ninh
|
1497
|
5
|
LUC
|
0,011
|
0,011
|
|
|
8
|
Đỗ Đình Thái
|
Xã Thanh Ninh
|
1497c
|
5
|
LUC
|
0,002
|
0,002
|
|
|
9
|
Nguyễn Xuân Tứ
|
Xã Thanh Ninh
|
1691
|
6
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Nhi
|
Xã Thanh Ninh
|
1720
|
6
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
11
|
Nguyễn Quốc Bảo
|
Xã Thanh Ninh
|
1519
|
6
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
12
|
Đào Thị Chiến
|
Xã Thanh Ninh
|
1643
|
7
|
CLN
|
0,011
|
0,011
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn An
|
Xã Thanh Ninh
|
825
|
7
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
14
|
Nguyễn Tiến Nhương
|
Xã Thanh Ninh
|
1770
|
8
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Long
|
Xã Thanh Ninh
|
1772
|
8
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
16
|
Nguyễn Thị Thán
|
Xã Thanh Ninh
|
789
|
8
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
17
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Xã Thanh Ninh
|
1764
|
8
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
XIV
|
Kha Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Luân
|
Xã Kha Sơn
|
1406
|
5
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
2
|
Lương Thị Chinh
|
Xã Kha Sơn
|
1289a
|
5
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
|
3
|
Lương Văn Cam
|
Xã Kha Sơn
|
1286
|
5
|
NTS
|
0,060
|
0,060
|
|
|
4
|
Ngô Thị Mai
|
Xã Kha Sơn
|
622
|
6
|
BHK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
5
|
Ngô Thị Mai
|
Xã Kha Sơn
|
473
|
6
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
6
|
Ngô Thị Thuế
|
Xã Kha Sơn
|
1145
|
9
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
7
|
Ngô Văn Thăng
|
Xã Kha Sơn
|
1857
|
10
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
8
|
Lê Quang Hòa
|
Xã Kha Sơn
|
106
|
15
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
9
|
Lê Văn Mạnh
|
Xã Kha Sơn
|
104
|
15
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
10
|
Đỗ Văn Hạnh
|
Xã Kha Sơn
|
1236
|
16
|
LUK
|
0,026
|
0,026
|
|
|
11
|
Đào Văn Tỉnh
|
Xã Kha Sơn
|
1.693
|
17
|
BHK
|
0,024
|
0,024
|
|
|
12
|
Ngô Văn Toản
|
Xã Kha Sơn
|
2157(436)
|
17
|
NTS
|
0,020
|
0,020
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Sinh
|
Xã Kha Sơn
|
2100(441)
|
17
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
|
|
14
|
Nguyễn Hồng Giới
|
Xã Kha Sơn
|
176
|
17
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Long
|
Xã Kha Sơn
|
434
|
17
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
16
|
Ngô Văn Phú
|
Xã Kha Sơn
|
1971(193)
|
17
|
CLN
|
0,023
|
0,023
|
|
|
XV
|
Bàn Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạ Văn Chức
|
Xã Bàn Đạt
|
108
|
27
|
LUK
|
0,024
|
0,024
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Dân
|
Xã Bàn Đạt
|
544
|
27
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Hoàng Văn Tĩnh
|
Xã Bàn Đạt
|
985
|
27
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
XVI
|
Xuân Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Văn Dậu
|
Xã Xuân Phương
|
972
|
2
|
RSX
|
0,010
|
0,010
|
|
|
2
|
Dương Thị Tuấn
|
Xã Xuân Phương
|
881
|
2
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
3
|
Ngô Thị Phượng
|
Xã Xuân Phương
|
765(408)
|
3
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Nam
|
Xã Xuân Phương
|
782(408)
|
3
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Nam
|
Xã Xuân Phương
|
571
|
3
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
6
|
Dương Văn Thê
|
Xã Xuân Phương
|
40
|
4
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
7
|
Dương Xuân Thể
|
Xã Xuân Phương
|
41
|
4
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Thái
|
Xã Xuân Phương
|
39
|
4
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
9
|
Dương Mạnh Linh
|
Xã Xuân Phương
|
37
|
4
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Kha
|
Xã Xuân Phương
|
38
|
4
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
11
|
Dương Thị Độ
|
Xã Xuân Phương
|
2411
|
13
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
XVII
|
Xã Đào Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Bích Nhuận
|
Xã Đào Xá
|
1232
|
02
|
BHK
|
0,027
|
0,027
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
Xã Đào Xá
|
1230
|
02
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Công
|
Xã Đào Xá
|
1550
|
05
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Cầu
|
Xã Đào Xá
|
861a
|
05
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thu Uyên
|
Xã Đào Xá
|
1262
|
06
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Xã Đào Xá
|
604
|
06
|
LUK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Dung
|
Xã Đào Xá
|
655+656
|
09
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
XVII
|
Xã Nhã Lộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Vân
|
Xã Nhã Lộng
|
3245
|
04
|
LUC
|
0,044
|
0,044
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Khương
và
|
Xã Nhã Lộng
|
1858
|
21
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
XIX
|
Xã Bảo Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Khải
|
Xã Bảo Lý
|
1578
|
16
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
XX
|
Xã Dương Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Khải
|
Xã Dương Thành
|
2502
|
01
|
CLN
|
0,029
|
0,029
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Quý
|
Xã Dương Thành
|
2373
|
01
|
NTS
|
0,023
|
0,023
|
|
|
3
|
Nguyễn Quang Hưng
|
Xã Dương Thành
|
308
|
03
|
LUC
|
0,044
|
0,044
|
|
|
4
|
Nguyễn Anh Đúc
|
Xã Dương Thành
|
955
|
03
|
NTS
|
0,039
|
0,039
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Thiệp
|
Xã Dương Thành
|
1104
|
03
|
BHK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
6
|
Đỗ Đức Mạnh, Nguyễn
Thị Hồng Anh
|
Xã Dương Thành
|
1521
|
03
|
CLN
|
0,006
|
0,006
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Bé
|
Xã Dương Thành
|
200
|
03
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
|
8
|
Dương Thị Giang
|
Xã Dương Thành
|
2507
|
04
|
CLN
|
0,017
|
0,017
|
|
|
9
|
Vũ Đình Hưng
|
Xã Dương Thành
|
793
|
04
|
LUC
|
0,017
|
0,017
|
|
|
10
|
Tạ Thị Hiền
|
Xã Dương Thành
|
1224+1225
|
04
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
11
|
Dương Thị Thu
|
Xã Dương Thành
|
1746
|
05
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
12
|
Dương Văn Thụ
|
Xã Dương Thành
|
1683
|
07
|
BHK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
13
|
Dương Thị Dung
|
Xã Dương Thành
|
262
|
12
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
14
|
Hoàng Thị Huyền
|
Xã Dương Thành
|
172
|
15
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
15
|
Lê Văn Lương
|
Xã Dương Thành
|
930
|
15
|
LUC
|
0,006
|
0,006
|
|
|
16
|
Lê Thị Thu
|
Xã Dương Thành
|
151
|
15
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 điều chỉnh, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|