Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3298/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 28/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3298/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là 2.096,78 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 1.953,40 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 1.815,31 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 4,64 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 170 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.096,78 ha. Trong đó:

- 166 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 2.058,60 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

- 04 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 38,18ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện Phú Bình với các nội dung như sau:

Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Lương Phú

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Hòa

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Tân Khánh

Xã Bảo Lý

Xã Bàn Đạt

Xã Đào Xá

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

Tổng

2.096,78

208,19

81,75

165,42

1,04

1,69

554,85

154,97

79,61

19,27

1,98

12,10

3,24

1,32

243,35

15,13

332,86

40,06

49,96

11,49

118,51

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

2.096,78

208,19

81,75

165,42

1,04

1,69

554,85

154,97

79,61

19,27

1,98

12,10

3,24

1,32

243,35

15,13

332,86

40,06

49,96

11,49

118,51

2.1

Đất ở nông thôn

730,27

19,65

29,93

120,29

0,28

0,35

63,69

39.62

7,37

9,19

0,20

5,84

0,78

0,10

142,52

5,00

186,10

4,76

41,60

7,75

45,26

2.2

Đất ở đô thị

160,09

152,08

3,61

4,40

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,18

0,03

0,10

0,05

2.4

Đất an ninh

0,52

0,37

0,15

2.5

Đất quốc phòng

8,68

6,07

1,63

0,98

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

9,97

1,67

2,60

0,32

0,59

0,33

0,81

0,04

1,30

0,65

0,33

1,23

0,04

0,06

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.062,86

24,30

43,10

32,36

490,74

106,30

31,10

3,97

87,47

9,69

121,72

33,43

5,55

1,78

71,35

2.8

Đất có mục đích công cộng

122,19

10,49

8,72

0,12

0,29

0,08

0,08

9,05

39,94

9,28

0,07

2,25

0,18

1,21

8,31

0,11

25,04

0,45

2,81

1,87

1,84

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,01

0,67

1,20

0,05

0,09

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Lương Phú

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Hòa

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Tân Khánh

Xã Bảo Lý

Xã Bàn Đạt

Xã Đào Xá

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

Tổng

1.953,40

204,22

81,54

145,17

0,76

1,34

539,39

154,41

48,44

19,06

1,77

8,11

3,06

1,19

237,68

5,39

325,65

6,44

44,12

9,63

116,03

1

Đất nông nghiệp

1.714,08

169,00

74,93

127,49

0,41

1,33

488,38

143,11

45,99

12,53

1,77

6,43

3,06

0,18

198,72

5,11

279,11

6,03

41,62

7,65

101,24

1.1

Đất trồng lúa

1.097,09

128,55

70,55

96,50

0,21

1,03

257,67

106,51

7,19

8,55

1,45

3,22

2,41

0,06

168,19

4,09

132,27

4,75

34,21

6,00

63,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

93,86

7,30

0,01

5,72

0,16

0,28

18,41

1,04

3,94

1,11

0,26

2,55

0,59

0,07

8,53

0,02

31,95

1,22

4,95

1,25

4,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

270,05

26,91

3,72

8,72

0,03

0,02

86,55

30,82

6,07

2,76

0,01

0,65

0,01

0,05

15,81

0,02

63,64

0,06

0,81

0,30

23,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

224,15

2,96

11,35

0,01

120,28

2,02

28,75

0,12

0,06

0,01

0,04

0,01

3,71

0,01

43,85

0,01

1,42

0,01

9,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

28,57

3,29

0,66

5,20

0,01

0,01

5,11

2,74

0,05

0,01

0,01

0,03

0,01

2,49

0,99

7,40

0,01

0,23

0,11

0,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,36

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

239,31

35,22

6,61

17,68

0,35

0,01

51,01

11,30

2,45

6,53

1,68

1,01

38,96

0,28

46,54

0,41

2,50

1,98

14,79

2.1

Đất ở nông thôn

78,25

2,93

6,09

0,00

0,01

30,04

6,46

1,13

2,08

0,09

0,01

4,61

0,03

20,56

0,01

0,65

0,09

3,45

2.2

Đất ở đô thị

12,49

12,49

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,66

0,03

0,34

1,50

0,03

0,13

0,08

0,32

0,04

0,18

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,71

0,05

0,66

2.8

Đất có mục đích công cộng

113,61

20,46

1,82

10,14

8,95

3,31

1,32

4,30

0,19

29,71

0,25

19,76

0,40

1,19

0,95

10,87

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,79

0,06

0,06

0,15

0,18

0,34

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

8,43

1,10

1,03

0,32

2,60

0,62

2,25

0,22

0,29

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,83

0,24

0,80

0,57

1,50

0,02

1,40

1,00

0,59

0,71

0,06

0,94

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

14,54

0,82

0,50

7,92

3,20

2,10

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Lương Phú

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Tân Hòa

Xã Tân Đức

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Tân Khánh

Xã Bảo Lý

Xã Bàn Đạt

Xã Đào Xá

Xã Xuân Phương

Xã Thượng Đình

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Hà Châu

Xã Nga My

Tổng

1.815,31

172,76

75,21

146,02

0,69

1,68

501,81

143,67

76,61

12,72

1,98

9,46

3,24

0,29

203,97

9,75

282,64

13,72

46,31

9,51

103,29

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.815,31

172,76

75,21

146,02

0,69

1,68

501,81

143,67

76,61

12,72

1,98

9,46

3,24

0,29

203,97

9,75

282,64

13,72

46,31

9,51

103,29

1.1

Đất trồng lúa

1.109,29

129,15

70,63

97,70

0,32

1,11

257,76

106,98

7,19

8,59

1,45

3,22

2,43

0,09

168,28

6,77

132,32

8,15

34,22

7,79

65,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

104,15

7,50

0,02

8,83

0,19

0.30

18,45

1,06

4,11

1,16

0,27

2,56

0,60

0,12

9,39

1,95

32,01

4,72

4,95

1,25

4,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

283,16

28,34

3,84

13,09

0,10

0,26

86,66

30,88

6,11

2,85

0,19

0,71

0,16

0,07

17,70

0,03

66,40

0,83

1,07

0,31

23,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

289,48

4,46

21,14

133,47

2,02

59,16

0,12

0,06

2,97

0,04

0,01

6,12

0,01

44,51

0,01

5,84

0,01

9,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

28,88

3,32

0,73

5,26

0,07

0,01

5,11

2,74

0,05

0,01

0,01

0,01

0,03

0,01

2,49

1,00

7,40

0,01

0,23

0,16

0,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,36

0,36

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng


PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn

Xã Dương Thành

Xã Tân Thành

Xã Tân Kim

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Xuân Phương

Xã Điềm Thụy

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

Xã Nga My

Tổng

4,64

0,02

0,80

0,001

0,05

0,03

0,01

0,02

0,41

0,97

2,08

0,05

0,20

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

4,64

0,02

0,799

0,001

0,05

0,03

0,01

0,02

0,41

0,97

2,08

0,05

0,20

2.1

Đất ở nông thôn

2,320

0,720

0,01

0,01

0,41

0,84

0,13

0,20

2.2

Đất ở đô thị

0,020

0,02

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

0,079

0,079

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,040

0,02

0,04

1,95

0,03

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,181

0,001

0,02

0,03

0,02

0,09

0,02

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 166 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Tổng cộng

2.058,60

1.086,25

972,35

1

Khu đô thị số 9 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

9,75

7,25

2,50

2

Khu đô thị Cầu Cỏ

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,99

3,99

3

Khu đô thị số 12

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,63

8,55

3,08

4

Khu đô thị số 8

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,25

6,35

4,90

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

4,40

3,36

1,04

5

Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,30

0,13

4,17

6

Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,60

5,11

1,49

7

Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,11

0,10

0,01

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,77

3,68

0,09

8

Khu dân cư Hồ Dinh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,42

1,28

0,14

9

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,95

0,57

0,38

10

Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,63

2,52

1,11

11

Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

1,50

1,50

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,90

3,90

12

Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn (bổ sung)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,78

0,39

0,39

13

Khu đô thị Hòa Bình (Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

26,55

23,85

2,70

14

Khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

13,98

7,75

6,23

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,00

1,88

0,12

15

Khu đô thị kiểu mẫu Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

20,00

8,10

11,90

16

Khu đô thị số 10

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

10,00

5,63

4,37

17

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,00

4,00

18

Khu đô thị số 2B thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,04

3,24

0,80

19

Khu tái định cư Hương Sơn (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình V

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

11,46

7,68

3,78

20

Khu đô thị số 2 thuộc khu đô thị mới xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,00

3,00

6,00

21

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

4,82

4,30

0,52

22

Điểm dân cư nông thôn sinh thái Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,00

9,00

23

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,58

5,55

2,03

24

Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,90

0,87

1,03

25

Khu nhà ở xã hội Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

3,90

1,10

26

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

11,94

7,34

4,60

27

Điểm dân cư Ngọc Xuân, xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,00

6,50

2,50

28

Khu dân cư mới Phú Lâm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,90

0,10

29

Khu đô thị Phú Bình 1

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,60

5,60

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,60

3,60

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,55

1,55

30

Khu đô thị Phú Bình 1 (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,24

0,02

0,22

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,15

0,15

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,07

0,07

31

Khu đô thị Phú Bình 2

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,86

5,86

TT Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,60

3,60

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,66

1,66

32

Khu tái định cư xóm Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,01

4,19

1,82

33

Mở rộng khu trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

0,40

34

Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

3,13

1,87

35

Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

29,13

20,26

8,87

36

Điểm dân cư trung tâm xã Tân Đức (bổ sung)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

2,00

1,94

0,06

37

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,73

0,73

38

Khu dân cư Núi Ngọc, huyện Phú Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

25,72

17,88

7,84

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

19,28

14,74

4,54

39

Điểm dân cư phía Tây Bắc, xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

10,96

8,96

2,00

40

Khu dân cư mới Ngọc Hà

Xã Nga My, huyện Phú Bình

10,77

8,88

1,89

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,63

0,63

41

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

4,93

4,02

0,91

42

Điểm dân cư nông thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ sung)

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,02

0,02

43

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Soi 1

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

4,05

3,03

1,02

44

Điểm dân cư nông thôn mới xóm Trại

Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình

4,30

3,43

0,87

45

Khu dân cư số 1 xã Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

5,83

2,85

2,98

46

Khu dân cư mới trung tâm xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

5,50

1,70

3,80

47

Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,08

2,60

3,48

48

Khu dân cư Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

18,83

15,94

2,89

49

Khu đô thị số 7 thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

23,69

9,02

14,67

50

Khu dân cư Kha Bình Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,86

5,66

1,20

51

Khu đô thị sinh thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

38,37

2,84

35,53

52

Khu dân cư xóm Củ

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

7,04

5,34

1,70

53

Khu dân cư Miền An Châu

Xã Nga My, huyện Phú Bình

5,41

3,99

1,42

54

Khu dân cư Trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

9,00

6,80

2,20

55

Trung tâm đô thị, hành chính tổng hợp xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

49,15

28,08

21,07

56

Khu dân cư mới Xuân Phương (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,30

0,10

0,20

57

Khu đô thị số 3 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

2,51

2,21

0,30

58

Khu đô thị số 6 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,12

0,12

59

Khu dân cư xóm Diễn, xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

6,75

4,58

2,17

60

Khu dân cư trung tâm xã Lương Phú

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

10,28

8,60

1,68

61

Khu dân cư và tái định cư xóm Trung xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,96

4,73

1,23

62

Khu đô thị Đồng Đầm

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

40,03

25,36

14,67

63

Khu dân cư Lương Phú - Tân Hòa

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

19,44

18,00

1,44

64

Khu dân cư số 1 xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

25,89

21,36

4,53

65

Khu dân cư Thanh Lương xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

33,47

26,60

6,87

66

Khu dân cư Phương Độ

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

78,00

65,41

12,59

67

Khu đô thị số 4 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (khu 2)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

13,00

8,44

4,56

68

Khu tái định cư Tân Hòa 2 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

16,22

5,50

10,72

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,83

0,64

1,19

69

Khu đô thị số 3

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,87

6,79

3,08

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,52

4,11

2,41

70

Khu tái định cư Tân Hòa 1 (phục vụ Dự án Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Phú Bình)

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

13,72

7,31

6,41

71

Khu đô thị số 9B

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

12,00

6,68

5,32

72

Khu đô thị số 9A

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

4,22

3,11

1,11

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

5,78

3,77

2,01

73

Dự án khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình

0,60

0,60

74

Đấu giá đất ở khu dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt)

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

0,12

75

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,28

0,07

0,21

76

Trụ sở UBND xã Tân Khánh

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,03

0,03

77

Phòng làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Hà Châu

Xã Hà châu, huyện Phú Bình

0,05

0,05

78

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,10

0,10

79

Trụ sở công an xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,37

0,32

0,05

80

Trụ sở công an xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,15

0,15

81

Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,98

0,50

0,48

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

1,63

1,41

0,22

82

Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,07

0,29

5,77

83

Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,51

0,30

0,21

84

Trung tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,30

1,20

0,10

85

Mở rộng nhà văn hóa xóm La Đuốc xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,56

0,47

0,09

86

Dự án xây dựng quảng trường huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,36

1,17

0,19

87

Nhà văn hóa xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,18

0,18

88

Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,03

0,03

89

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,51

0,51

90

Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,40

0,40

91

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,08

0,08

92

Cải tạo, nâng cấp Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình (bổ sung)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,25

0,25

93

Trạm Y tế xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,20

0,18

0,02

94

Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,04

0,04

95

Dự án xây dựng trường mầm non xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,32

0,32

96

Công trình xây dựng Trường Mầm non xã

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,33

0,33

97

Công trình mở rộng Trường Mầm non

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,31

0,31

98

Công trình xây dựng Trường Mầm non trung tâm

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,52

0,52

99

Công trình nhà lớp học và một số công trình phụ trợ trường Tiểu học Hà Châu

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,04

0,04

100

Trường mầm non Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,15

0,15

101

Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,22

0,14

0,08

102

Khu thể thao xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,06

0,06

103

Sân vận động, thể thao núi Cạm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,60

2,60

104

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,39

15,99

28,40

105

Khu công nghiệp Điềm Thụy (phần diện tích 170 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

30,00

8,80

21,20

106

Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

1,20

3,80

107

Khu công nghiệp Phú Bình (giai đoạn 1)

Xã Tân Hoà, huyện Phú Bình

475,57

218,22

257,35

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

20,43

11,90

8,53

108

Cụm công nghiệp Lương Phú - Tân Đức

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

43,10

38,14

4,96

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

31,40

25,00

6,40

109

Cụm công nghiệp Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

74,50

41,62

32,88

110

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 1)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,40

4,78

5,62

111

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 2)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,47

4,61

5,86

112

Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

7,67

5,42

2,25

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

13,27

8,54

4,73

Xã Nga My, huyện Phú Bình

6,05

3,84

2,21

113

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

15,35

8,61

6,74

114

Cụm công nghiệp Hạnh Phúc - Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

74,85

64,95

9,90

115

Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình

Xã Nga My, huyện Phú Bình

63,10

28,80

34,30

116

Trụ sở làm việc, nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân Ngọc

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,40

0,40

117

Dự án Khu trông giữ xe và đón trà công nhân Samsung (Công ty TNHH Xây dựng và Vận tải Anh Mão)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,74

0,74

118

Cửa hàng tự chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,01

0,56

0,45

119

Trung tâm dịch vụ tổng hợp Núi Ngọc

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,20

1,36

0,84

120

Cửa hàng xăng dầu Xuân Thành 1

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,25

0,15

0,10

121

Cơ sở kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng, chế tạo cơ khí Tuân Vân

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,78

1,78

122

Cơ sở sản xuất và trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,20

0,17

0,03

123

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

15,20

15,20

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,55

2,55

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,36

1,36

124

Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

6,07

0,53

5,54

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,84

0,84

125

Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

24,43

3,36

21,07

126

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn.

xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,40

2,40

127

Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

3,62

2,15

1,47

128

Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,27

0,27

129

Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần Quốc Cường Mê Linh)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

9,00

9,00

130

Mỏ đất san lấp khu vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

3,13

3,13

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

31,10

31,10

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

14,90

14,90

131

Mỏ đất san lấp khu vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

6,11

6,11

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

5,55

5,55

132

Dự án khai thác đất làm vật liệu tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa, xã Xuân Phương và xóm Kha Nhi, xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,50

1,50

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

2,70

2,70

133

Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,95

0,15

0,80

134

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

3,15

0,25

2,90

135

Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt Sông cầu (Đoạn km0+00- km2+268,86)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,50

4,50

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

6,20

6,20

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,76

0,76

136

Dự án xây dựng công trình cầu Na Mé xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

0,07

0,05

137

Điểm trông giữ xe Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,32

1,92

1,40

138

Đường đi vào sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,27

0,07

0,20

139

Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích sử dụng đất

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

1,00

0,50

0,50

140

Đường Vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,00

0,25

0,75

141

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,70

0,98

9,72

142

Xây dựng khu trung tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường Mầm non Nhã Lộng)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,40

0,20

0,20

143

Tuyến đường theo bờ kênh 4, xã Dương Thành

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,20

0,15

0,05

144

Đường Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

9,00

7,68

1,32

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

8,65

5,76

2,89

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

5,75

3,22

2,53

145

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 - ĐT.266

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,87

3,61

7,26

146

Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tinh ĐT.269B tỉnh Thái Nguyên

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

9,22

1,11

8,11

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

2,31

0,54

1,77

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,06

0,14

1,92

147

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2,81

2,81

148

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 -KM5+350)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,82

1,82

149

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống xói lở bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

1,70

0,00

1,70

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

1,14

0,02

1,13

150

Mở rộng sân lễ hội Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,00

0,01

2,99

151

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới điện truyền tài và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản JICA

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

0,18

0,12

0,06

152

Công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,04

0,02

0,02

153

Công trình cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,03

0,01

0,02

154

Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,31

0,09

0,22

155

Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,05

0,03

0,02

156

Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Dự án KFW3)

Xã Điềm Thụy, Thượng Đình huyện Phú Bình

0,11

0,04

0,07

157

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình.

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,01

0,00

0,00

158

Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình

0,02

0,02

159

Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,04

0,04

160

Chợ Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,50

0,30

0,20

161

Khu liên hợp xử lý môi trường Phú Bình

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

30,00

2,12

27,88

162

Xây dựng điểm thu gom rác thải tập trung xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,01

0,01

163

Nghĩa trang liệt sỹ xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,09

0,09

164

Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,20

1,20

165

Nghĩa trang liệt sỹ xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,67

0,40

0,27

166

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Khánh

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,05

0,05

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 04 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Tổng cộng

38,18

23,05

15,13

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,08

0,04

0,04

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

2,99

0,89

2,10

3

Khu dân cư số 4 xã Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

17,12

5,68

11,44

4

Khu dân cư Ngọc Long, xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

18,00

16,44

1,56

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

A

Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

1

Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,88

3,81

3,78

0,07

1

Khu đô thị số 06, thị trấn Hương Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,11

0,10

0,10

0,01

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,77

3,71

3,68

0,06

B

Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

1

Khu dân cư cửa ngõ Đông Nam tỉnh Thái Nguyên

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

29,13

24,43

17,36

4,70

1

Khu dân cư cửa ngõ phía Đông Nam tỉnh Thái Nguyên

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

29,13

24,05

20,26

5,08


DANH SÁCH CHUYỂN TIẾP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Nga My

1

Nguyễn Văn Cường

Xã Nga My

1587

20

LUC

0,020

0,020

2

Nguyễn Văn Ích

Xã Nga My

1586

20

LUC

0,030

0,030

II

Xã Xuân Phương

1

Đào Quang Thái

Xã Xuân Phương

497

3

BHK

0,060

0,060

2

Nguyễn Thị Thủy

Xã Xuân Phương

48

4

CLN

0,100

0,100

III

Xã Bàn Đạt

1

Nguyễn Văn Dũng

Xã Bàn Đạt

989

27

CLN

0,018

0,018

IV

Xã Thanh Ninh

1

Nguyễn Tiến Kháng

Xã Thanh Ninh

1500

5

LUC

0,011

0,011

2

Đỗ Xuân Hiển

Xã Thanh Ninh

1502

5

LUC

0,011

0,011

V

Xã Tân Kim

1

Dương Văn Nghĩa

Xã Tân Kim

687

21

BHK

0,010

0,010

VI

Xã Điềm Thụy

1

Dương Văn So

Xã Điềm Thụy

536

14

BHK

0,018

0,018

DANH SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 3298/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

I

Thị trấn Hương Sơn

1

Dương Văn Đoàn

Thị trấn Hương Sơn

816

15

LUK

0,008

0,008

2

Dương Văn Chính

Thị trấn Hương Sơn

2195

20

NTS

0,020

0,020

3

Dương Văn Chương

Thị trấn Hương Sơn

2194

20

NTS

0,010

0,010

4

Thân Thị Thành

Thị trấn Hương Sơn

2780

20

LUK

0,005

0,005

5

Dương Văn Ngọ

Thị trấn Hương Sơn

2961

24

LUC

0,015

0,015

6

Chu Thương Nhàn

Thị trấn Hương Sơn

558

38

LUC

0,010

0,010

7

Dương Văn Hưng

Thị trấn Hương Sơn

77

92

CLN

0,010

0,010

II

Xã Điềm Thụy

1

Nguyễn Văn Mùi

Xã Điềm Thụy

2009b

2

CLN

0,030

0,030

2

Nguyễn Quang Huy

Xã Điềm Thụy

2994

9

CLN

0,013

0,013

3

Cao Văn Dự

Xã Điềm Thụy

359

9

BHK

0,012

0,012

4

Dương Văn Toàn

Xã Điềm Thụy

358

9

LUK

0,035

0,035

5

Dương Thị Toàn

Xã Điềm Thụy

2241

15

CLN

0,026

0,026

6

Dương Thị Hồng Hà

Xã Điềm Thụy

2240

15

CLN

0,031

0,031

7

Nguyễn Văn Tín

Xã Điềm Thụy

2169

15

LUK

0,012

0,012

III

Xã Tân Kim

1

Hoàng Công Bằng

Xã Tân Kim

1270

17

CLN

0,023

0,023

2

Đặng Văn Tú

Xã Tân Kim

515

18

LUK

0,032

0,032

3

Nguyễn Như Thuân

Xã Tân Kim

566

24

CLN

0,010

0,010

4

Nguyễn Văn Tỏa

Xã Tân Kim

1134

29

LUK

0,010

0,010

5

Nguyễn Văn Cần

Xã Tân Kim

1675

29

CLN

0,021

0,021

6

Nguyễn Văn Tiền

Xã Tân Kim

1498

30

BHK

0,020

0,020

7

Đào Thị Xuyên

Xã Tân Kim

1531

30

CLN

0,010

0,010

8

Nguyễn Văn Năng

Xã Tân Kim

1532

30

CLN

0,010

0,010

9

Hoàng Thị Thao

Xã Tân Kim

1127

30

BHK

0,010

0,010

10

Nguyễn Thị Thủy

Xã Tân Kim

874

30

BHK

0,010

0,010

11

Lương Văn Nếp

Xã Tân Kim

427

38

CLN

0,020

0,020

IV

Xã Nga My

1

Trần Văn Dinh

Xã Nga My

1548(745)

09(08)

CLN

0,020

0,020

2

Nguyễn Văn Biên

Xã Nga My

329(303)

23(43)

LUC

0,010

0,010

V

Xã Tân Thành

1

Lăng Văn Thực

Xã Tân Thành

1121(535)

31

CLN

0,010

0,010

2

Chu Thị Điệp

Xã Tân Thành

957(255)

37

CLN

0,010

0,010

3

Đinh Văn Phượng

Xã Tân Thành

2230(571)

37

CLN

0,010

0,010

4

Chu Thị Thu Hà

Xã Tân Thành

994(28)

37

CLN

0,010

0,010

VI

Xã Thượng Đình

1

Dương Thị Nguyên

Xã Thượng Đình

1455

6

BHK

0,020

0,020

2

Dương Đình Cộng

Xã Thượng Đình

1101

10

NTS

0,015

0,015

3

Dương Đình Cần

Xã Thượng Đình

1082

10

CLN

0,010

0,010

VII

Xã Hà Châu

1

Nguyễn Viết Lập

Xã Hà Châu

2714(937)

8

NTS

0,007

0,007

2

Tạ Văn Toàn

Xã Hà Châu

825(376)

9

NTS

0,015

0,015

3

Nguyễn Viết Luân

Xã Hà Châu

474

12

LUC

0,015

0,015

4

Nguyễn Viết Chiến

Xã Hà Châu

439

12

NTS

0,012

0,012

5

Nguyễn Văn Kính

Xã Hà Châu

1000

16

NTS

0,020

0,020

6

Ngô Văn Tấn

Xã Hà Châu

606

16

CLN

0,010

0,010

VIII

Xã Tân Hoà

1

Đường Văn Quý

Xã Tân Hòa

1560

15

CLN

0,010

0,010

2

Đào Văn Hữu

Xã Tân Hòa

326, 327

15

LUK

0,017

0,017

3

Nguyễn Xuân Nghiệp

Xã Tân Hòa

1479

19

CLN

0,014

0,014

4

Phạm Công Đồng

Xã Tân Hòa

461

20

LUK

0,031

0,031

5

Nguyễn Văn Chỉnh

Xã Tân Hòa

342a

20

CLN

0,017

0,017

6

Nguyễn Thị Nhẫn

Xã Tân Hòa

1126

26

BHK

0,024

0,024

7

Nguyễn Thị Hoàn

Xã Tân Hòa

955

26

CLN

0,010

0,010

8

Vũ Văn Sơn

Xã Tân Hòa

1112

26

BHK

0,009

0,009

9

Trịnh Văn Tuấn

Xã Tân Hòa

1426

27

CLN

0,013

0,013

10

Nguyễn Văn Khanh

Xã Tân Hòa

1425

27

CLN

0,010

0,010

11

Hoàng Đình Thiết

Xã Tân Hòa

157

27

NTS

0,032

0,032

12

Đào Thị Lộc

Xã Tân Hòa

328

27

LUK

0,020

0,020

13

Nguyễn Văn Lợi

Xã Tân Hòa

22

30

CLN

0,012

0,012

14

Lương Thị Chức

Xã Tân Hòa

325

30

NTS

0,030

0,030

15

Nguyễn Công Thỏa

Xã Tân Hòa

318b

30

CLN

0,015

0,015

16

Nguyễn Văn Hà

Xã Tân Hòa

892(640)

12(BĐ mới)

LUK

0,020

0,020

IX

Xã Tân Khánh

1

Dương Văn Đông

Xã Tân Khánh

1928(252)

9

CLN

0,080

0,080

2

Phạm Văn Quang

Xã Tân Khánh

1461(124)

9

CLN

0,010

0,010

3

Tạ Văn Thịnh

Xã Tân Khánh

1527

14

CLN

0,010

0,010

4

Nguyễn Thị Hiền

Xã Tân Khánh

98

17 BĐ

CLN

0,030

0,030

5

Nguyễn Văn Cách

Xã Tân Khánh

314

18

CLN

0,024

0,024

6

Lý Văn Quyết

Xã Tân Khánh

2628(596)

20

CLN

0,014

0,014

7

Trần Văn Thái

Xã Tân Khánh

1884(1284)

27

CLN

0,015

0,015

8

Nguyễn Tuấn Lưu

Xã Tân Khánh

343

27

BHK

0,018

0,018

X

Xã Tân Đức

1

Nguyễn Thị Duyên

Xã Tân Đức

441

5

LUK

0,021

0,021

2

Trần Văn Thuận

Xã Tân Đức

77

6

CLN

0,016

0,016

3

Lê Văn Hậu

Xã Tân Đức

584

7

LUK

0,020

0,020

4

Hoàng Thái Dương

Xã Tân Đức

890

7

CLN

0,010

0,010

5

Dương Đình Duy

Xã Tân Đức

189

9

BHK

0,019

0,019

6

Dương Văn Tuyến

Xã Tân Đức

204

9

LUK

0,013

0,013

7

Đào Thị Chanh

Xã Tân Đức

174

13

BHK

0,008

0,008

8

Đỗ Duy Công

Xã Tân Đức

85

14

LUK

0,010

0,010

9

Dương Văn Nam

Xã Tân Đức

1135

16

CLN

0,015

0,015

10

Nguyễn Nam Cường

Xã Tân Đức

1306, 1307, 1308

16

CLN

0,020

0,020

11

Đỗ Trọng Bằng

Xã Tân Đức

941

16

LUK

0,010

0,010

XI

Xã Lương Phú

1

Hoàng Nghĩa Thủy

Xã Lương Phú

1903

2

LUK

0,015

0,015

2

Nguyễn Văn Đảng

Xã Lương Phú

634

3

CLN

0,006

0,006

3

Nguyễn Xuân Nguyên

Xã Lương Phú

2561

3

LUC

0,019

0,019

4

Đỗ Quang Phú

Xã Lương Phú

56

3

LUK

0,013

0,013

5

Nguyễn Hồng Quảng

Xã Lương Phú

97a

6

LUK

0,015

0,015

6

Ngô Quang Dung

Xã Lương Phú

1063a

6

CLN

0,010

0,010

7

Trần Thiện Ry

Xã Lương Phú

262

7

BHK

0,015

0,015

8

Nguyễn Thị Kim Anh

Xã Lương Phú

2161

7

CLN

0,015

0,015

9

Nguyễn Thị Dư

Xã Lương Phú

1492b

7

CLN

0,020

0,020

10

Hồ Văn Dũng

Xã Lương Phú

502

10

LUK

0,010

0,010

11

Phạm Như Dũng

Xã Lương Phú

730

11

CLN

0,015

0,015

12

Đào Duy Ninh

Xã Lương Phú

1427

11

LUK

0,010

0,010

13

Vũ Đình Cần

Xã Lương Phú

178

11

CLN

0,020

0,020

14

Hoàng Công Bằng

Xã Lương Phú

67 BĐ mới

12

CLN

0,030

0,030

XII

Xã Úc Kỳ

1

Dương Văn Tú

Xã Úc Kỳ

1895

8

CLN

0,010

0,010

2

Dương Văn Cường

Xã Úc Kỳ

1837

8

CLN

0,010

0,010

3

Dương Văn Nam

Xã Úc Kỳ

1873

8

CLN

0,016

0,016

4

Dương Thị Thắng

Xã Úc Kỳ

2231

9

LUC

0,010

0,010

5

Dương Văn Bẩy

Xã Úc Kỳ

3603

15

CLN

0,015

0,015

6

Đặng Văn Lượng

Xã Úc Kỳ

2712

15

CLN

0,020

0,020

7

Đặng Văn Tuấn

Xã Úc Kỳ

2715

15

CLN

0,087

0,087

8

Trần Thị Tám

Xã Úc Kỳ

2711

15

CLN

0,030

0,030

9

Dương Văn Ngọc

Xã Úc Kỳ

2692

15

CLN

0,020

0,020

10

Lê Thị Dũng

Xã Úc Kỳ

2739

15

CLN

0,018

0,018

11

Dương Thị Tiếp

Xã Úc Kỳ

2691

15

CLN

0,020

0,020

12

Dương Thị Anh

Xã Úc Kỳ

2689

15

CLN

0,015

0,015

XIII

Xã Thanh Ninh

1

Mẫn văn Thọ

Xã Thanh Ninh

2327

1

LUC

0,024

0,024

2

Vũ Đình Long

Xã Thanh Ninh

2015

3

CLN

0,030

0,030

3

Vũ Đình Hùng

Xã Thanh Ninh

1777+1778

3

CLN

0,020

0,020

4

Bùi Thế Long

Xã Thanh Ninh

1761, 1875, 1876

3

NTS+CLN

0,042

0,042

5

Bùi Thị Liên

Xã Thanh Ninh

1966

3

CLN

0,050

0,050

6

Nguyễn Mạnh Nhân

Xã Thanh Ninh

1007

5

LUC

0,013

0,013

7

Hoàng Văn Bình

Xã Thanh Ninh

1497

5

LUC

0,011

0,011

8

Đỗ Đình Thái

Xã Thanh Ninh

1497c

5

LUC

0,002

0,002

9

Nguyễn Xuân Tứ

Xã Thanh Ninh

1691

6

LUC

0,016

0,016

10

Nguyễn Văn Nhi

Xã Thanh Ninh

1720

6

BHK

0,020

0,020

11

Nguyễn Quốc Bảo

Xã Thanh Ninh

1519

6

CLN

0,015

0,015

12

Đào Thị Chiến

Xã Thanh Ninh

1643

7

CLN

0,011

0,011

13

Nguyễn Văn An

Xã Thanh Ninh

825

7

CLN

0,020

0,020

14

Nguyễn Tiến Nhương

Xã Thanh Ninh

1770

8

CLN

0,010

0,010

15

Nguyễn Văn Long

Xã Thanh Ninh

1772

8

CLN

0,012

0,012

16

Nguyễn Thị Thán

Xã Thanh Ninh

789

8

CLN

0,020

0,020

17

Nguyễn Văn Hảo

Xã Thanh Ninh

1764

8

CLN

0,012

0,012

XIV

Kha Sơn

1

Nguyễn Văn Luân

Xã Kha Sơn

1406

5

CLN

0,009

0,009

2

Lương Thị Chinh

Xã Kha Sơn

1289a

5

CLN

0,030

0,030

3

Lương Văn Cam

Xã Kha Sơn

1286

5

NTS

0,060

0,060

4

Ngô Thị Mai

Xã Kha Sơn

622

6

BHK

0,013

0,013

5

Ngô Thị Mai

Xã Kha Sơn

473

6

LUC

0,020

0,020

6

Ngô Thị Thuế

Xã Kha Sơn

1145

9

LUC

0,030

0,030

7

Ngô Văn Thăng

Xã Kha Sơn

1857

10

CLN

0,016

0,016

8

Lê Quang Hòa

Xã Kha Sơn

106

15

CLN

0,010

0,010

9

Lê Văn Mạnh

Xã Kha Sơn

104

15

CLN

0,010

0,010

10

Đỗ Văn Hạnh

Xã Kha Sơn

1236

16

LUK

0,026

0,026

11

Đào Văn Tỉnh

Xã Kha Sơn

1.693

17

BHK

0,024

0,024

12

Ngô Văn Toản

Xã Kha Sơn

2157(436)

17

NTS

0,020

0,020

13

Nguyễn Văn Sinh

Xã Kha Sơn

2100(441)

17

LUC

0,018

0,018

14

Nguyễn Hồng Giới

Xã Kha Sơn

176

17

LUC

0,010

0,010

15

Nguyễn Văn Long

Xã Kha Sơn

434

17

LUC

0,040

0,040

16

Ngô Văn Phú

Xã Kha Sơn

1971(193)

17

CLN

0,023

0,023

XV

Bàn Đạt

1

Tạ Văn Chức

Xã Bàn Đạt

108

27

LUK

0,024

0,024

2

Nguyễn Văn Dân

Xã Bàn Đạt

544

27

BHK

0,010

0,010

3

Hoàng Văn Tĩnh

Xã Bàn Đạt

985

27

CLN

0,009

0,009

XVI

Xuân Phương

1

Dương Văn Dậu

Xã Xuân Phương

972

2

RSX

0,010

0,010

2

Dương Thị Tuấn

Xã Xuân Phương

881

2

LUC

0,010

0,010

3

Ngô Thị Phượng

Xã Xuân Phương

765(408)

3

CLN

0,010

0,010

4

Nguyễn Văn Nam

Xã Xuân Phương

782(408)

3

CLN

0,013

0,013

5

Nguyễn Văn Nam

Xã Xuân Phương

571

3

CLN

0,020

0,020

6

Dương Văn Thê

Xã Xuân Phương

40

4

LUC

0,020

0,020

7

Dương Xuân Thể

Xã Xuân Phương

41

4

LUC

0,020

0,020

8

Nguyễn Thị Thái

Xã Xuân Phương

39

4

LUC

0,007

0,007

9

Dương Mạnh Linh

Xã Xuân Phương

37

4

LUC

0,010

0,010

10

Nguyễn Văn Kha

Xã Xuân Phương

38

4

LUC

0,010

0,010

11

Dương Thị Độ

Xã Xuân Phương

2411

13

LUC

0,016

0,016

XVII

Xã Đào Xá

1

Nguyễn Thị Bích Nhuận

Xã Đào Xá

1232

02

BHK

0,027

0,027

2

Nguyễn Văn Hạnh

Xã Đào Xá

1230

02

BHK

0,012

0,012

3

Nguyễn Thị Công

Xã Đào Xá

1550

05

BHK

0,010

0,010

4

Nguyễn Văn Cầu

Xã Đào Xá

861a

05

CLN

0,020

0,020

5

Nguyễn Thị Thu Uyên

Xã Đào Xá

1262

06

LUC

0,015

0,015

6

Nguyễn Văn Thanh

Xã Đào Xá

604

06

LUK

0,008

0,008

7

Nguyễn Thị Dung

Xã Đào Xá

655+656

09

LUK

0,010

0,010

XVII

Xã Nhã Lộng

1

Dương Thị Vân

Xã Nhã Lộng

3245

04

LUC

0,044

0,044

2

Nguyễn Văn Khương và

Xã Nhã Lộng

1858

21

CLN

0,012

0,012

XIX

Xã Bảo Lý

1

Dương Thị Khải

Xã Bảo Lý

1578

16

BHK

0,012

0,012

XX

Xã Dương Thành

1

Nguyễn Văn Khải

Xã Dương Thành

2502

01

CLN

0,029

0,029

2

Nguyễn Văn Quý

Xã Dương Thành

2373

01

NTS

0,023

0,023

3

Nguyễn Quang Hưng

Xã Dương Thành

308

03

LUC

0,044

0,044

4

Nguyễn Anh Đúc

Xã Dương Thành

955

03

NTS

0,039

0,039

5

Nguyễn Văn Thiệp

Xã Dương Thành

1104

03

BHK

0,006

0,006

6

Đỗ Đức Mạnh, Nguyễn Thị Hồng Anh

Xã Dương Thành

1521

03

CLN

0,006

0,006

7

Nguyễn Văn Bé

Xã Dương Thành

200

03

CLN

0,012

0,012

8

Dương Thị Giang

Xã Dương Thành

2507

04

CLN

0,017

0,017

9

Vũ Đình Hưng

Xã Dương Thành

793

04

LUC

0,017

0,017

10

Tạ Thị Hiền

Xã Dương Thành

1224+1225

04

LUC

0,020

0,020

11

Dương Thị Thu

Xã Dương Thành

1746

05

LUC

0,025

0,025

12

Dương Văn Thụ

Xã Dương Thành

1683

07

BHK

0,013

0,013

13

Dương Thị Dung

Xã Dương Thành

262

12

CLN

0,007

0,007

14

Hoàng Thị Huyền

Xã Dương Thành

172

15

LUC

0,006

0,006

15

Lê Văn Lương

Xã Dương Thành

930

15

LUC

0,006

0,006

16

Lê Thị Thu

Xã Dương Thành

151

15

BHK

0,010

0,010

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 điều chỉnh, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!