|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
78/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 78/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 13
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC
HUYỆN: GIAO THỦY, HẢI HẬU, NGHĨA HƯNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
477/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5651/TTr-STNMT ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và
hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu,
Nghĩa Hưng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND
các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được
phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu,
Nghĩa Hưng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu,
Nghĩa Hưng và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục Kiểm soát TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1,VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN:
GIAO THỦY, HẢI HẬU, NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số: 78/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
2
|
Giao khu vực biển
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
1. Thủ tục
Công nhận khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.009482.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 23
ngày làm việc
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị
công nhận khu vực biển.
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị giao/công nhận
khu vực biển (được lập theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP);
+ Bản chính hợp đồng cho thuê
đất hoặc quyết định giao đất, cho thuê đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển
hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có mặt nước ven biển, mặt nước biển (nếu
có); văn bản cho phép tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển (nếu
có) do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp;
+ Báo cáo tình hình sử dụng
khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển;
+ Sơ đồ khu vực biển đề nghị
công nhận theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định thì ban hành Phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban
hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số
hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) chuyển Phòng
Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, Bộ phận một cửa hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện.
|
03 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Văn bản trả lại bổ sung hồ
sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
(trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ)
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm
phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định:
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định
công nhận khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng
trình lãnh đạo huyện.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn
bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị công nhận khu vực biển để hoàn thiện
theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1
|
09 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
- Biên bản kiểm tra thực địa.
- Biên bản thẩm định hồ sơ.
- Báo cáo tổng hợp.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định giao khu
vực biển
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo
|
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét công nhận khu vực biển bằng Quyết định
giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển được giao (theo mẫu số 06 và mẫu
số 09 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).
- Trong trường hợp không ra
quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
03 ngày
|
Tờ trình + dự thảo Quyết định
giao khu vực biển + Hồ sơ/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp không ra quyết định
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp ra quyết định
thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển/Văn
bản trả lời không ra quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt quyết định/văn bản
trả lời không ra quyết định
|
02 ngày
|
Văn thư Văn phòng UBND huyện
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, Trả kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho cá nhân Việt
Nam để nhận kết quả và thực hiệc các nghĩa vụ liên quan.
- Trả kết quả trực tiếp tại
cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài
liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển/Văn
bản trả lời không ra quyết định
|
2. Thủ tục
Giao khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.009483.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị được
giao khu vực biển.
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị giao/công nhận
khu vực biển theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ;
+ Bản sao văn bản của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cho phép cá nhân Việt Nam chuyển đổi từ nghề khai thác
ven bờ sang nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật về thủy sản hoặc
giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cá nhân Việt Nam thường trú
trên địa bàn mà nguồn sống chủ yếu dựa vào thu nhập từ nuôi trồng thủy sản.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban
hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số
hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng
Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ
sung, hoàn thiện.
|
03 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Văn bản trả lại bổ sung hồ
sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
(trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ).
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định:
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định
giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình
lãnh đạo huyện.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn
bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị công nhận khu vực biển để hoàn thiện
theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước
1.
|
29 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
- Biên bản kiểm tra thực địa.
- Biên bản thẩm định hồ sơ.
- Báo cáo tổng hợp.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định giao khu
vực biển
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo
|
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ra quyết định giao khu vực biển kèm theo
sơ đồ khu vực biển được giao (theo mẫu số 06 và mẫu số 09 ban hành kèm theo
Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).
- Trong trường hợp không ra
quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
03 ngày
|
Tờ trình + Dự thảo Quyết định
giao khu vực biển + Hồ sơ/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp không ra quyết định
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp ra quyết định
thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt quyết định/văn bản
trả lời không ra quyết định
|
02 ngày
|
Văn thư văn phòng UBND huyện
|
Phát hành văn bản, trả kết quả
về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho cá nhân Việt
Nam để nhận kết quả và thực hiệc các nghĩa vụ liên quan.
- Trả kết quả trực tiếp tại
cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài
liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
3. Thủ tục
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.009484.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia
hạn thời hạn giao khu vực biển nộp.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị gia hạn thời hạn
sử dụng khu vực biển theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số
11/2021/NĐ-CP ;
+ Quyết định giao khu vực biển
đã được cấp (bản chính);
+ Bản sao văn bản cho phép
khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền gia
hạn hoặc còn thời hạn;
+ Báo cáo tình hình sử dụng
khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị gia hạn.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban
hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số
hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng
Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, Bộ phận một cửa hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện.
|
03 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Văn bản trả lại bổ sung hồ
sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ (trường
hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định hồ sơ).
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định:
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định
giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình
lãnh đạo huyện.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn
bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển để
hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện
như bước 1.
|
29 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
- Biên bản kiểm tra thực địa.
- Biên bản thẩm định hồ sơ.
- Báo cáo tổng hợp.
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Quyết định giao khu
vực biển
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Lãnh đạo
|
- Trình Ủy ban nhân dân huyện
xem xét, ra quyết định giao khu vực biển kèm theo sơ đồ khu vực biển được
giao (theo mẫu số 06 và mẫu số 09 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).
- Trong trường hợp không ra
quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
Tờ trình; Dự thảo Quyết định
giao khu vực biển; Hồ sơ theo quy định/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp không ra quyết định
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp ra quyết định
thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển/Văn
bản trả lời không ra quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt quyết định/văn bản
trả lời không ra quyết định
|
02 ngày
|
Văn thư Văn phòng UBND huyện
|
Phát hành văn bản, trả kết quả
về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho cá nhân Việt
Nam để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Trả kết quả trực tiếp tại
cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài
liệu điện tử cho cá nhân
Việt Nam.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển/Văn
bản trả lời không ra quyết định
|
4. Thủ tục
Trả lại khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.009485.000.00.00.H40
4.1. Đối với đề nghị trả lại một
phần khu vực biển:
- Tổng thời gian thực hiện: 33
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ nghị trả lại
khu vực biển.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị trả lại hoặc trả
lại một phần khu vực biển theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định
số 11/2021/NĐ/CP;
+ Bản chính Quyết định giao
khu vực biển đã được cấp;
+ Báo cáo tình hình sử dụng
khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo
quy định của pháp luật tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực
biển;
+ Sơ đồ khu vực biển còn lại
sau khi trả lại một phần khu vực biển (theo mẫu số 05 ban hành kèm theo Phụ lục
của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban
hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số
hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng
Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ
sung, hoàn thiện.
|
03 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Văn bản trả lại bổ sung hồ
sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
(trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ).
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định:
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định
giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình
lãnh đạo huyện.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn
bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị trả lại một phần khu vực biển để hoàn
thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như
bước 1.
|
19 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
- Biên bản kiểm tra thực địa.
- Biên bản thẩm định hồ sơ.
- Báo cáo tổng hợp.
- Dự thảo tờ trình.
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét ra Quyết định giao khu vực biển mới đối với
phần diện tích khu vực biển còn lại và sơ đồ giao (theo mẫu số 06 và mẫu số
09 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).
- Trường hợp không ra quyết định
thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
Tờ trình + Dự thảo Quyết định
giao khu vực biển + Hồ sơ/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp không ra quyết định
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp ra quyết định
thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.
|
02 ngày
|
Quyết định cho phép trả lại
khu vực biển/ Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt quyết định/văn bản
trả lời không ra quyết định
|
02 ngày
|
Văn thư Văn phòng UBND huyện
|
Phát hành văn bản, trả kết quả
về Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho cá nhân Việt
Nam để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Trả kết quả trực tiếp tại
cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài
liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam.
|
02 ngày
|
Quyết định cho phép trả lại
khu vực biển/ Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
4.2. Đối với đề nghị trả lại
toàn bộ khu vực biển:
- Tổng thời gian thực hiện: 28
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả
lại khu vực biển.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị trả lại hoặc trả
lại một phần khu vực biển theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định
số 11/2021/NĐ/CP;
+ Bản chính Quyết định giao
khu vực biển đã được cấp;
+ Báo cáo tình hình sử dụng
khu vực biển, công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ theo
quy định của pháp luật tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị trả lại khu vực
biển;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban
hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số
hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng
Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, Bộ phận một cửa hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện.
|
03 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Văn bản trả lại bổ sung hồ
sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
(trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ).
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến
của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định:
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định
giao khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình
lãnh đạo huyện.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn
bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị trả lại khu vực biển để hoàn thiện theo
yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ thực hiện như bước 1.
|
14 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
- Biên bản kiểm tra thực địa.
- Biên bản thẩm định hồ sơ.
- Báo cáo tổng hợp.
- Dự thảo tờ trình.
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định cho phép trả lại khu vực biển (theo Mẫu
số 07 ban hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).
- Cơ quan có thẩm quyền cho
phép trả lại khu vực biển xem xét, ra quyết định cho phép trả lại khu vực biển.
Trường hợp không ra quyết định thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định
giao khu vực biển, Hồ sơ theo quy định/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp không ra quyết định
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp ra quyết định
thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.
|
02 ngày
|
Quyết định cho phép trả lại
khu vực biển/Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt quyết định/văn bản
trả lời không ra quyết định
|
02 ngày
|
Văn thư Văn phòng UBND huyện
|
Phát hành văn bản, trả kết quả
về Bộ phận một cửa UBND huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho cá nhân Việt
Nam để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Trả kết quả trực tiếp tại
cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài
liệu điện tử cho cá nhân Việt Nam.
|
02 ngày
|
Quyết định cho phép trả lại
khu vực biển/ Quyết định giao khu vực biển/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
5. Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
- Mã số TTHC:
1.009486.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 43
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân
Việt Nam có nhu cầu sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ
sung Quyết định giao khu vực biển theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục của
Nghị định số 11/2021/NĐ/CP;
+ Quyết định giao khu vực biển
đã được cấp (bản chính);
+ Bản sao văn bản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận thể hiện nội dung quy định tại
khoản 1 Điều 13 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ theo đúng
quy định thì ban hành phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (mẫu số 10 ban
hành kèm theo Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP), phân loại hồ sơ, số
hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp trực tuyến toàn phần) cập nhật vào Cổng
Dịch vụ công trực tuyến chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, Bộ phận một cửa hướng dẫn một lần bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện.
|
03 ngày
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Văn bản trả lại bổ sung hồ
sơ (hồ sơ chưa đúng quy định)
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Lãnh đạo
|
Tiếp nhận hồ sơ và giao cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Xem xét thẩm định hồ sơ
(trường hợp cần thiết trình Ủy ban nhân dân huyện quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ).
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực
địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm
phải trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ
chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Tổng hợp kết quả thẩm định:
+ Trường hợp thẩm định đạt
yêu cầu không phải chỉnh sửa thì dự thảo Tờ trình của Phòng và quyết định giao
khu vực biển của UBND huyện kèm theo hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng trình lãnh
đạo huyện.
+ Trường hợp thẩm định phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trước khi trình UBND huyện thì dự thảo văn
bản của phòng báo cáo lãnh đạo phòng để ký chuyển Bộ phận một cửa cấp huyện
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực
biển để hoàn thiện theo yêu cầu kết quả thẩm định. Sau khi hoàn thiện hồ sơ
thực hiện như bước 1.
|
29 ngày
|
- Văn bản xin ý kiến các cơ
quan có liên quan.
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
- Biên bản kiểm tra thực địa.
- Biên bản thẩm định hồ sơ.
- Báo cáo tổng hợp.
- Dự thảo tờ trình.
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Lãnh đạo
|
- Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ra quyết định giao khu vực biển kèm theo
sơ đồ khu vực biển được giao (theo mẫu số 06 và mẫu số 09 ban hành kèm theo
Phụ lục của Nghị định số 11/2021/NĐ-CP).
- Trong trường hợp không ra
quyết định phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
Tờ trình, dự thảo Quyết định
giao khu vực biển, Hồ sơ theo quy định/Văn bản trả lời không ra quyết định
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
- Xem xét, giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp không ra quyết định
thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp ra quyết định
thì trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển/Văn
bản trả lời không ra quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Ký duyệt quyết định/văn bản
trả lời không ra quyết định
|
02 ngày
|
Văn thư Văn phòng UBND huyện
|
Phát hành văn bản, trả kết quả
về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho cá nhân Việt
Nam để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ liên quan.
- Trả kết quả trực tiếp tại cơ
quan tiếp nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc bằng hồ sơ, tài liệu
điện tử cho cá nhân Việt Nam.
|
02 ngày
|
Quyết định giao khu vực biển/Văn
bản trả lời không ra quyết định
|
Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 78/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|