|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 74/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 09
tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT
ĐỊNH TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC
HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ; SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP
XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA TỈNH LAI CHÂU NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11
năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức;
số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm
2021 về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; số
111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 về hợp đồng đối với một số loại công
việc trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp; số 33/2023/NĐ-CP
ngày 10 tháng 6 năm 2023 về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 27-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9
năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu giai đoạn
2022-2026; Quyết định số 3202-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức
Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu năm 2025;
Xét Tờ trình số 4711/TTr-UBND ngày 19 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định tổng
biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo
Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước; biên chế trong các tổ chức hội
quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức và người
hoạt động không chuyên trách cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025; Báo cáo thẩm
tra số 604/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tổng
biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo
Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ trong các
cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách
nhà nước; biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao
nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên
trách cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025 như sau:
1. Tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức
hành chính: 1.789 biên chế.
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách
nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập: 14.108 người, trong đó:
a) Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên:
10.781 người.
b) Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên:
3.327 người.
3. Hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục
vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ trong các cơ
quan, tổ chức hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách
nhà nước: 1.147 người, trong đó:
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 127 người.
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 1.020 người,
bao gồm:
- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 933
người.
- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 87
người.
4. Hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên
môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ
lĩnh vực y tế hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 05 người.
5. Biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng,
Nhà nước giao nhiệm vụ: 76 biên chế.
6. Tiếp tục duy trì 415 biên chế sự nghiệp giáo dục
đã giao từ năm học 2022-2023, 2023-2024.
7. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt
động không chuyên trách cấp xã: 3.712 người, trong đó:
a) Số lượng cán bộ, công chức cấp xã: 2.275 người.
b) Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã: 1.437 người.
(Có biểu Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khóa XV, kỳ họp thứ hai mươi lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2024 và có hiệu
lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
PHỤ LỤC I
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC,
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC HỖ TRỢ PHỤC VỤ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Biên chế công
chức
|
Số lượng người
làm việc
|
Hợp đồng công
việc hỗ trợ, phục vụ
|
Tổng sự nghiệp
|
Đơn vị do ngân sách
nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị tự đảm bảo
đảm 1 phần chi thường xuyên
|
Hành chính
|
Tổng sự nghiệp
|
Đơn vị do ngân
sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị tự đảm bảo
đảm 1 phần chi thường xuyên
|
|
Tổng cộng
|
1.789
|
14.108
|
10.781
|
3.327
|
127
|
1.020
|
933
|
87
|
I
|
Các sở, ban, ngành
|
1.066
|
3.927
|
676
|
3.251
|
88
|
213
|
127
|
86
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
37
|
|
|
|
9
|
|
|
|
1.1
|
Thường trực HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
27
|
|
|
|
9
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
55
|
9
|
9
|
|
9
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
57
|
11
|
11
|
|
3
|
3
|
3
|
|
4
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
|
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
13
|
13
|
|
3
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
27
|
9
|
7
|
2
|
3
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
33
|
|
|
|
3
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
51
|
6
|
|
6
|
3
|
|
|
|
9
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
34
|
60
|
60
|
|
3
|
8
|
8
|
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
40
|
151
|
151
|
|
3
|
11
|
11
|
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
20
|
|
20
|
2
|
|
|
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
32
|
|
|
|
3
|
|
|
|
13
|
Ban Dân tộc
|
22
|
|
|
|
2
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
25
|
|
25
|
3
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
15
|
15
|
|
2
|
2
|
2
|
|
16
|
Sở Công thương
|
38
|
10
|
10
|
|
3
|
|
|
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
297
|
46
|
46
|
|
15
|
2
|
2
|
|
18
|
Sở Y tế
|
58
|
2.485
|
46
|
2.439
|
7
|
22
|
4
|
18
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (biên chế viên chức năm học
2025-2026)
|
48
|
841
|
272
|
569
|
3
|
119
|
68
|
51
|
20
|
Sở Giao thông vận tải
|
53
|
|
|
|
4
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Lai Châu
|
21
|
15
|
15
|
|
2
|
1
|
1
|
|
22
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
|
23
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
80
|
|
80
|
|
5
|
|
5
|
24
|
Ban Quản lý Trung tâm HC-CT tỉnh
|
|
12
|
12
|
|
|
28
|
28
|
|
25
|
Trung tâm Hỗ trợ nông dân
|
|
9
|
|
9
|
|
2
|
|
2
|
26
|
Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu nhi
|
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Cao đẳng Lai Châu
|
|
101
|
|
101
|
|
10
|
|
10
|
II
|
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
723
|
10.181
|
10.105
|
76
|
39
|
807
|
806
|
1
|
1
|
UBND thành phố Lai Châu
|
98
|
900
|
891
|
9
|
5
|
112
|
112
|
|
1.1
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026)
|
|
842
|
842
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác
|
|
58
|
49
|
9
|
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Tam Đường
|
89
|
1.223
|
1.216
|
7
|
5
|
101
|
101
|
|
2.1
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026)
|
|
1.162
|
1.162
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác
|
|
61
|
54
|
7
|
|
|
|
|
3
|
UBND huyện Tân Uyên
|
87
|
1.223
|
1.217
|
6
|
5
|
93
|
93
|
|
3.1
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026)
|
|
1.161
|
1.161
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác
|
|
62
|
56
|
6
|
|
|
|
|
4
|
UBND huyện Than Uyên
|
88
|
1.438
|
1.438
|
|
5
|
104
|
104
|
|
4.1
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026)
|
|
1.365
|
1.365
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác
|
|
73
|
73
|
|
|
|
|
|
5
|
UBND huyện Phong Thổ
|
92
|
1.622
|
1.622
|
|
5
|
85
|
85
|
|
5.1
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026)
|
|
1.554
|
1.554
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác
|
|
68
|
68
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Sìn Hồ
|
91
|
1.710
|
1.697
|
13
|
5
|
142
|
141
|
1
|
6.1
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026)
|
|
1.637
|
1.637
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác
|
|
73
|
60
|
13
|
|
|
|
|
7
|
UBND huyện Mường Tè
|
92
|
1.289
|
1.248
|
41
|
5
|
117
|
117
|
|
7.1
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026)
|
|
1.213
|
1.213
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác
|
|
76
|
35
|
41
|
|
|
|
|
8
|
UBND huyện Nậm Nhùn
|
86
|
776
|
776
|
|
4
|
53
|
53
|
|
8.1
|
Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2025-2026)
|
|
724
|
724
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao,
thông tin, truyền thông và sự nghiệp khác
|
|
52
|
52
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG,
NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Stt
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Biên chế giao
năm 2025
|
|
Tổng số
|
76
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
16
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
17
|
3
|
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh
|
9
|
4
|
Hội Luật gia tỉnh
|
5
|
5
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1
|
6
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
3
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
2
|
8
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
2
|
9
|
Liên Hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh
|
4
|
10
|
Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh
|
1
|
11
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Lai Châu
|
2
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tam Đường
|
2
|
13
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Uyên
|
2
|
14
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Than Uyên
|
2
|
15
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Phong Thổ
|
2
|
16
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Sìn Hồ
|
2
|
17
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nậm Nhùn
|
2
|
18
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Mường Tè
|
2
|
PHỤ LỤC III
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Stt
|
Đơn vị
|
Tổng cộng
|
Tổng năm học
2022- 2023
|
Biên chế giao bổ
sung năm học 2022-2023
|
Tổng năm học
2023- 2024
|
Biên chế giao bổ
sung năm học 2023-2024
|
Giáo viên THPT
|
Giáo viên THCS
|
Giáo viên Tiểu học
|
Giáo viên mầm non
|
Giáo viên THPT
|
Giáo viên THCS
|
Giáo viên mầm non
|
|
TỔNG SỐ
|
415
|
163
|
12
|
51
|
53
|
47
|
252
|
28
|
144
|
80
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
40
|
12
|
12
|
|
|
|
28
|
28
|
|
|
2
|
Thành phố Lai Châu
|
23
|
11
|
|
6
|
5
|
|
12
|
|
11
|
1
|
3
|
Huyện Tam Đường
|
64
|
25
|
|
12
|
13
|
|
39
|
|
29
|
10
|
4
|
Huyện Tân Uyên
|
6
|
0
|
|
|
|
|
6
|
|
|
6
|
5
|
Huyện Phong Thổ
|
69
|
18
|
|
9
|
|
9
|
51
|
|
36
|
15
|
6
|
Huyện Sìn Hồ
|
118
|
63
|
|
15
|
35
|
13
|
55
|
|
41
|
14
|
7
|
Huyện Nậm Nhùn
|
65
|
34
|
|
9
|
|
25
|
31
|
|
7
|
24
|
8
|
Huyện Mường Tè
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
|
20
|
10
|
PHỤ LỤC IV
BIỂU GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT
ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Số lượng quyết
định năm 2025
|
Cán bộ, công chức
cấp xã
|
Người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã
|
|
Tổng số
|
2.275
|
1.437
|
1
|
Huyện Than Uyên
|
257
|
161
|
2
|
Huyện Tân Uyên
|
222
|
145
|
3
|
Huyện Tam Đường
|
265
|
161
|
4
|
Huyện Phong Thổ
|
376
|
240
|
5
|
Huyện Nậm Nhùn
|
237
|
150
|
6
|
Huyện Mường Tè
|
318
|
217
|
7
|
Huyện Sìn Hồ
|
454
|
278
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
146
|
85
|
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 quyết định tổng biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước; biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 quyết định tổng biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước; biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|